Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Đề thi thử hóa khối a, b 2014 Trần Quốc Tuấn Phú Yên (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.56 KB, 23 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN LẦN THỨ NHẤT
******************* MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A,B
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề
( Đề thi có 5 trang)
Họ tên học sinh: Lớp:
Cho biết nguyên tử khối ( theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55;
Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85,5; Ag=108; I=127; Ba=137; Pb=207
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Có 6 dung dịch loãng: FeCl
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
, AlCl
3
, NaHCO
3
. Cho dd Ba(OH)


2
dư lần
lượt tác dụng với 6 dung dịch trên. Số phản ứng tạo kết tủa là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 2. Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
thu được chất rắn Y và O
2
. Biết KClO
3
phân hủy hoàn
toàn, còn KMnO
4
chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối lượng. Trộn
lượng O
2
ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích
2
O
V
:
KK
V
=2:3 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí Z.
Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3
khí O
2
, N

2
, CO
2
, trong đó CO
2
chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m (gam) là
A. 12,59. B. 12,53. C. 12,75. D. 13,45.
Câu 3. Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH
0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X
trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
thu được 7,5 gam kết tủa và thấy
khối lượng dung dịch giảm 2,23 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là :
A. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3.
B. HCOOH và HCOOC
2
H
5
.
C. CH
3

COOH và CH
3
COOC
2
H
5.
D. HCOOH và HCOOC
3
H
7.

Câu 4. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M; Ba(OH)
2

a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tương ứng là:
A. 0,2 và 2,33. B. 0,1 và 6,99. C. 0,1 và 2,33. D. 0,2 và 4,66.
Câu 5. Hoà tan hết m gam Al
2
(SO
4
)
3
vào nước được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 2M vào dung
dịch X, thu được 3a gam kết tủa. Nếu cho thêm tiếp 50 ml dung dịch NaOH 2M vào nữa thì thu được 2a gam
kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:
A. 34,2. B. 15,39. C. 72,2. D. 68,4.

Câu 6. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu và FeCl
3
;
BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 7. Cho các nhận xét:
a) Stiren là chất lỏng màu nâu , nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
b) Naphtalen là chất lỏng có công thức phân tử: C
10
H
8.
c) Từ Benzen người ta có thể tổng hợp chất dẻo, cao su, phẩm nhuộm, thuốc nổ…
d) Trong công nghiệp, etilen được dùng để sản xuất nhựa PVC.
e) Xiclpropan làm mất màu dd Br
2
và dd KMnO
4
.

g) Anđehit có tính oxi hóa và có tính khử; xeton chỉ có tính oxi hóa.
h) Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3 .
i) ) Khí CO
2
được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số nhận xét đúng: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 8. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 9. Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với dd axit axetic trong số các chất sau: KOH, NH
3
, CaO, Mg, Cu,
CaCO
3
, Na
2
SO
4
, CH
3

OH, C
6
H
5
OH, AgNO
3
/NH
3
?
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 10. Chia 108,8 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác
dụng hết với dung dịch HCl dư được 106,65 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là
hỗn hợp HCl, H
2
SO
4
loãng thu được 117,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 1
Mã đề thi 146
A. 1,90 mol. B. 1 mol. C. 0,45 mol. D. 0,95 mol.
Câu 11. Trong các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na

2
CO
3
+ dd H
2
SO
4.
(2) dung dịch Na
2
S
2
O
3
+ dd H
2
SO
4loãng.
(3) dung dịch Na
2
CO
3
+dd CaCl
2.
(4) dung dịch NaHCO
3
+ dd Ba(OH)
2.
(5) dung dịch(NH
4
)

2
SO
4
+ dd Ba(OH)
2.
(6) dung dịch Na
2
S + dd AlCl
3.
Các phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 5, 6. B. 2,4, 5. C. 2, 3, 5. D. 1, 3, 6.
Câu 12. Cho các phản ứng sau:
a) dd Glucozơ + CuOH)
2
ở t
o
thường. b) Cl
2
+ dd Ca(OH)
2
.
c) dd AgNO
3
+ FeCl
2
. d) dd FeCl
3
+ Na
2
S .

e) C
2
H
4
+ dd Br
2.
g) Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
đặc.
h) H
2
O
2
+ dd KI . i) Fe
3
O
4
+ HNO
3
loãng.
k) dd Fe(NO
3
)
2

+ HCl.
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử:
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 13. Thủy phân dung dịch chứa 51,3 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản
ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau phản ứng hoàn toàn thu được 56,7
gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 75%. B. 65,2%. C. 50%. D. 87,5%.
Câu 14. Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Dẫn X qua
bình nước brom có hoà tan 9,6 gam brom. Nước brom mất màu hết và có 6,048 lit hỗn hợp khí Y (đktc) gồm
các hiđrocacbon thoát ra . tỉ khối hơi của Y so với N
2
bằng 1,584. Giá trị của m là :
A. 14,5. B. 10,027. C. 15,66. D. 8,7.
Câu 15. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. Sự oxi hoá ion Na
+
. B. Sự khử ion Na
+
. C. Sự khử ion Cl
-
.

D. Sự oxi hoá ion Cl
-
.
Câu 16. Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH

3
COOH + CH
3
COOC
2
H
5
+ HCOOCH
3
thu được 2,24 lít hơi
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn lượng gấp đôi hỗn hợp A trên thì số gam nước sinh ra là:
A. 4,5g. B. 5,8g. C. 9g. D. 5 g.
Câu 17. X là trieste của glixerol với axit panmitic và axit oleic . Đốt a mol X thu được b mol CO
2
và c mol
H
2
O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 4,48 lít H
2
(đktc) thu được chất Y. Nếu đun toàn bộ lượng Y thu
được với 500 ml dd chứa NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn, sau đó cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bao
nhiêu gam chất rắn?
A. 98 gam B. 97gam C. 89 gam D. 96,6 gam
Câu 18. Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol,
(4) anbumin, (5) etylfomat, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol, (8) Gly-Ala. Ở điều kiện thích hợp, số dung dịch
có thể phản ứng với Cu(OH)
2
là :
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 19. Cho các phản ứng sau : (1): FeO + CO

(k)
; (2): dd FeCl
2
+ Cl
2
(3): ddAgNO
3
+ ddFe(NO
3
)
2
.
(4): dd KI + dd FeCl
3
; (5): CuO + H
2
; (6): Na
2
ZnO
2
+ dd HCl. (7) FeO + dd HNO
3
Các trường hợp xảy ra sự khử ion kim loại là :
A. 4. B. 5 . C. 7. D. 6.
Câu 20. Cho hỗn hợp K
2
CO
3
và NaHCO
3

(tỉ lệ mol 1 : 3) vào bình dung dịch Ba(HCO
3
)
2
thu được kết tủa X và
dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 1,8 lít. Nếu cho
toàn bộ lượng Y phản ứng với 350 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M thì OH
-
phản ứng vừa đủ thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 68,95 gam. B. 137,9 gam. C. 19,7 gam. D. 88,65 gam.
Câu 21. Trong phản ứng:
FeS
2
+ HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
SO
4
+ H
2
O.
Sau khi cân bằng với hệ số là tỉ lệ số nguyên đơn giản nhất thì số phân tử HNO

3
bị khử là:
A. 8. B. 3. C. 5. D. 15.
Câu 22. Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX
(rắn)
+ H
2
SO
4

(đặc, nóng)
→ NaHSO
4
(hoặc Na
2
SO
4
) + HX
(khí)
.
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HBr và HI. B. HCl, HBr và HI. C. HF và HCl D. HF, HCl, HBr, HI.
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 2
Câu 23. Cho dãy các chất O
2
, Cl
2
, KCl, H
2

O, NH
3
, CO
2
, MgO.
Số chất mà trong phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 24. Chia 10 gam hỗn hợp Mg, Al, Ba làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn cần V lít O
2
đkc
thu được 5,32 g hỗn hợp các oxit. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dd HCl dư thấy có V
1
lít khí thoát ra ở đkc và
m gam muối clorua. Giá trị V
1
và m lần lượt:
A. 0,224 và 6,42. B. 0,448 và 6,42. C. 0,224 và 11,42. D. 0,448 và 6,46.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 24,2 gam hỗn hợp X gồm một ancol no đa chức và một ancol không no đơn chức chứa
một liên kết đôi, thu được 20,16 lít khí CO
2
(đktc) và 19,8 gam H
2
O. Mặt khác, cho 36,3 gam X tác dụng với Na (dư),
thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là
A. 7,84. B. 11,76. C. 23,505. D. 3,36.
Câu 26. Để hòa tan hoàn toàn 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn cần 200 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H
2
SO

4

HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1M. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ
đựng a gam CuO nung nóng (phản ứng hoàn toàn). Sau khi phản ứng kết thúc trong ống còn lại 14,08 gam chất
rắn. Khối lượng a là
A. 16,16 gam. B. 22,4 gam. C. 15,20 gam. D. 18,24 gam.
Câu 27. X, Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp và hai nhóm kế tiếp. Số proton của Y nhiều hơn số
proton của X . Tổng số proton trong hai nguyên tử X và Y là 21. Biết hóa trị của X trong oxit cao nhất và trong
hợp chất khí với hiđro khác nhau. Nhận xét nào sau đây về X, Y là sai:
A. Ở trạng thái cơ bản số electron độc thân của nguyên tử Y nhiều hơn của X.
B. Hóa trị của Y trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hiđro giống nhau.
C. X và Y đều là phi kim.
D. Độ âm điện của Y nhỏ hơn của X.
Câu 28. X là hỗn hợp gồm hiđro và hơi của hai anđehit ( no đơn chức , mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử
các bon nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với H
2
là 9,4. Đun nóng 2 mol X (xt,Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với
H
2
là 12,53. Lấy một nửa ancol trong Y cho tác dụng với Na dư thu được V lit H
2
(đktc). Giá trị lớn nhất của V
là :
A. 2,8. B. 1. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 29. Dãy gồm các kim loại đều khử được Fe
3+
trong nước là:
A. Ba,Zn,Cu, Mg. B. Zn,Mg, Fe, Cu. C. Au, Al, Mg, Zn. D. Fe,Mg, Al, Ag.
Câu 30. Điện phân dung dịch chứa 61,25g hỗn hợp gồm CuSO
4

và KCl ( tỉ lệ mol tương ứng 3:10) với điện
cực trơ, màng ngăn xốp. Khi thể tích khí thu được là 5,6 lít(đkc) thì dừng lại. Khối lượng dung dịch sau điện
phân giảm m gam. Giá trị của m là:
A. 23,9g. B. 14,3g. C. 23,8g. D. 9,6g.
Câu 31. Cho các chất sau lần lượt tác dụng dd NaOH loãng đun nóng: Vinyl clorua; Anlyl clorua, Isopropyl
bromua; Ancol etylic; Phenol; m-Crezol; Phenyl clorua; Metyl clorua; Ancol benzylic; Natri etylat; Natri
phenolat.
Số chất xảy ra phản ứng: A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 32. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
B. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều không phản ứng với dung dịch Br
2
.
C. Các ancol khi cho phản ứng với CuO nung nóng sinh ra ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2.
D. Anđehit và xeton đều làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở điều kiện thường.
Câu 33. Oxi hoá a g ancol metylic bởi CuO đun nóng với hiệu suất quá trình 66.67% thu được hỗn hợp khí và
hơi X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần I cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư/NH
3
thu được 64,8 g Ag.
Phần II cho tác dụng với dd NaHCO
3
dư thu được 2,24 lit CO
2
ở đktc. Phần III cho tác dụng với Na dư thu
được V lít H
2

ở đktc. Giá trị của a và V là:
A. 35,2 và 4,48. B. 28,8 và 4,48. C. 18,8 và 2,24. D. 28,8 và 2,24.
Câu 34. Hoà tan hết 18,1 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO
3
, sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO, 0,05 mol N
2
O. Cô cạn Y thì thu được 75,9 gam hỗn hợp muối
khan. Vậy số mol HNO
3
đã bị khử trong phản ứng trên là
A. 0,9 mol. B. 0,225 mol. C. 0,2 mol. D. 1,15 mol.
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 3
Câu 35. Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C
3
H
5
OH). Đốt cháy hoàn toàn
0,8 mol
X, thu được 33,6 lít khí CO
2
(đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn
hợp Y. Tỉ khối hơi
của Y so với X bằng 1,2307. Cho 0,13 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br
2
0,2M. Giá trị của V là
A. 3,75. B. 0,35. C. 1,75. D. 0,47.
Câu 36. Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime trùng hợp là :
A. Tơ axetat, nilon-6,6; PVC. B. Tơ lapsan; tơ nitron. polimetylmetacrylat.
C. Caosu isopren; tơ capron; tơ nitron. D. Tơ capron ; tơ lapsan; nilon-6.

Câu 37. Cho hỗn hợp X gồm a mol Cu
2
FeS
2
; 0,12 mol CuS
2
và amol FeS
2
tác dụng đủ với dung dịch HNO
3

nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối sunfat và khí NO
2
duy nhất. a có giá trị là :
A. 0,09. B. 0,06. C. 0,08. D. 0,12 .
Câu 38. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3.

B. Saccarozơ không làm mất màu nước brom.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 39. Cho các este: Triolein (1) ; Tristearin (2); HCOOC
2
H
5
(3); HCOOC
2

H
3
(4); (HCOO)
2
C
2
H
4
(5);
CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
(6).
Thủy phân các este trong môi trường kiềm. Sản phẩm của este nào hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
A. (3); (4) ; (5). B. (3); (4) ; (6). C. (1); (2); (5). D. (1); (2); (6).
Câu 40. Cho Na dư vào V (ml) cồn etylic 46
O
(khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml; của
nước là 1 g/ml) thu được 42,56 lít H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 100 ml. B. 200 ml. C. 475 ml. D. 237,5 ml.
II- PHẦN RIÊNG:

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Cho cân bằng: 3H
2
(k) + N
2
(k) ⇄ 2NH
3
(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2

giảm đi. Phát biểu không đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.
C. Phản ứng nghich thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì phenol có tính axit rất yếu.
B. Phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic.
C. Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
D. Do nhân benzen hút điện tử khiến -OH của phenol có tính axit.
Câu 43. Cho m gam hỗn hợp X gồm bột Fe và Cu có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:8 vào 200 ml dung dịch
AgNO
3
2M, sau một thời gian phản ứng thu được 52 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi
thêm 32,5 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 46,7 gam chất rắn Z. Để hòa tan hết
m gam hỗn hợp X bằng dd HNO
3
tạo sản phẩm khử duy nhất là NO thì cần số mol HNO
3

tối thiểu là:
A. 1,6. B. 2. C. 1,06. D. 0,53.
Câu 44. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với
dung dịch NaHCO
3
thu được 20,16 lít CO
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O
2
(đktc), thu được
61,6g gam CO
2
và 18 gam H
2
O. Giá trị của V là
A. 44,8. B. 64,96. C. 33,6. D. 22,4.
Câu 45. X là một pentapeptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn X chỉ thu được 1 aminoaxit no Y, mạch hở, có
một nhóm amino và một nhóm cacboxyl (tổng % khối lượng của O và N trong Y là 61,333%). Khi thủy phân
hết m gam X trong môi trường axit thu được 36,9 gam tetrapeptit; 37,8 gam tripeptit; 13,2 gam đipeptit và
26,25 gam Y. Giá trị của m là:
A. 114,15. B. 131,25. C. 106,05. D. 186,90.
Câu 46. Cho dãy các chất : CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H

4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH
(phenol), C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO, CH
3
COCH
3
. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.

Facebook.com/nguyenvanthevn Page 4
Câu 47. Có các cặp chất sau:
(1) Cu và dung dịch FeCl
3;
(2) H
2
S và dung dịch CuSO
4
;
(3) H
2
S và dung dịch FeCl
3
; (4) dung dịch AgNO
3
và dung dịch FeCl
3.

(5) Toluen với dung dịch KMnO
4.
(6) S với Hg.
(7) CH
3
CHO với Cu(OH)
2
.
Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 48. Hòa tan hoàn toàn Fe
3

O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất:
NaOH, Cu, Fe(NO
3
)
2
, KMnO
4
, BaCl
2
, Cl
2
và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A.
4. B. 5.
C.
7. D. 6.
Câu 49. Những kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện :
A. Zn, Mg, Ni. B. Cu, Hg, Al. C. Ag, Fe, Cu. D. Fe, Ni, Cu .
Câu 50. Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng
cho mục đích hòa bình ,đó là:
A. Năng lượng gió. B. Năng lượng thủy điện. C. Năng lượng mặt trời. D. Năng lượng hạt nhân.
B- Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Dung dịch X có thể tích 10 lít gồm CH
3

COOH 0,3 mol và HCl 0,01 mol. Biết ở 25
0
C, K
a
của
CH
3
COOH là 1,75.10
-5
, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
0
C là
A. 2,86. B. 4,04. C. 3,7. D. 3.42.
Câu 52. Đun 1 mol hổn hợp C
2
H
5
OH và CH
3
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:1) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được
m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5

OH là 60% và của CH
3
OH là 40% . Giá trị của m là
A. 18,95 gam. B. 37,55 gam. C. 8,04 gam. D. 23,72 gam.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có H
2
SO
4

đặc xúc tác.
B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng từ
12 đến 24C), có phân nhánh.
C. Phân tử saccarozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng chuyển thành dạng hở.
D. Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh do các mắt xích
β
- glucozơ nối với nhau bằng liên kết
β
-
1,4 glicozit.
Câu 54. Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-
metylphenol; (6) α-naphtol, p- Xilen, Hiđoquinon . Các chất thuộc loại phenol là:
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 55. Pentapeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm
-NH
2
. Phần trăm khối lượng của N trong X là 15,73%. Thuỷ phân không hoàn toàn 112,98 gam hỗn hợp M, Q
(tỉ lệ mol 1 : 5) trong môi trường axit thu được 60,4 gam Q ; 16 gam đipeptit ; 17,8 gam X và m gam tripeptit
K. Giá trị của m là
A. 34,65. B. 11,55. C. 26,7. D. 23,1.

Câu 56. Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 20,12 gam hỗn hợp 3 oxit.
Nếu cho 13,24 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được dung dịch Y và 2,464 lít
(đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí không màu, có một khí hoá nâu trong không khí. Tỉ khối của Z so với không khí là
0,997. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam muối khan. Vậy giá trị của m là:
A. 67,66 gam. B. 80,22 gam. C. 82,85 gam. D. 66,56 gam.
Câu 57. Thêm từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
được dung dịch (X), sau đó thêm tiếp
dung dịch H
2
SO
4
đến dư vào dung dịch (X) thì màu của dung dịch sẽ chuyển từ
A. Da cam dần thành không màu rồi không màu sang vàng.
B. Da cam sang vàng rồi từ vàng sang da cam.
C. Không màu sang vàng rồi từ vàng sang da cam.
D. Vàng sang da cam rồi da cam sang vàng.
Câu 58. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người:
A. Thuốc cảm pamin, paradol. B. Seduxen, moocphin.
C. Vitamin C, glucozơ. D. Penixilin, amoxilin.
Câu 59. Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa khử như sau: Zn
2+
/Zn = - 0,76V; Cu
2+

/Cu = + 0,34V.
Pin điện Zn-Ni có sức điện động chuẩn là 0,5V. Pin điện Ni- Cu có sức điện động chuẩn là
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 5
A. 0,16V. B. 0,6V. C. 1,6V. D. 0,42V.
Câu 60. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO
3
)
3
. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau
khi kết thúc phản ứng không có kim loại.
A. a ≥ 2b. B. b > 3a . C. b = 2a/3. . D. b ≥ 2a .
………… Hết…………
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN LẦN THỨ NHẤT
******************* MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A,B
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề
( Đề thi có 5 trang)
Họ tên học sinh: Lớp:
Cho biết nguyên tử khối ( theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55;
Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85,5; Ag=108; I=127; Ba=137; Pb=207
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Có 6 dung dịch loãng: FeCl
3
, (NH
4
)
2
CO
3

, Cu(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
, AlCl
3
, NaHCO
3
. Cho dd Ba(OH)
2
dư lần
lượt tác dụng với 6 dung dịch trên. Số phản ứng tạo kết tủa là:
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 2. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu và FeCl
3
;
BaCl
2
và CuSO
4

; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh
C. Saccarozơ không làm mất màu nước brom
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3

Câu 4. Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với dd axit axetic trong số các chất sau: KOH, NH
3
, CaO, Mg, Cu,
CaCO
3
, Na
2
SO
4
, CH
3
OH, C
6
H
5
OH, AgNO
3

/NH
3
?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.
Câu 5. Cho các nhận xét:
a) Stiren là chất lỏng màu nâu , nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
b) Naphtalen là chất lỏng có công thức phân tử: C
10
H
8.
c) Từ Benzen người ta có thể tổng hợp chất dẻo, cao su, phẩm nhuộm, thuốc nổ…
d) Trong công nghiệp, etilen được dùng để sản xuất nhựa PVC.
e) Xiclpropan làm mất màu dd Br
2
và dd KMnO
4
.
g) Anđehit có tính oxi hóa và có tính khử; xeton chỉ có tính oxi hóa.
h) Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3 .
i) ) Khí CO
2
được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số nhận xét đúng: A. 2 B. 3 C. 5. D. 4

Câu 6. X, Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp và hai nhóm kế tiếp. Số proton của Y nhiều hơn số
proton của X . Tổng số proton trong hai nguyên tử X và Y là 21. Biết hóa trị của X trong oxit cao nhất và trong
hợp chất khí với hiđro khác nhau. Nhận xét nào sau đây về X, Y là sai:
A. Ở trạng thái cơ bản số electron độc thân của nguyên tử Y nhiều hơn của X.
B. Hóa trị của Y trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hiđro giống nhau.
C. X và Y đều là phi kim.
D. Độ âm điện của Y nhỏ hơn của X.
Câu 7. Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH
0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 6
Mã đề thi 495
trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
thu được 7,5 gam kết tủa và thấy
khối lượng dung dịch giảm 2,23 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là:
A. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3.
B. CH
3
COOH và CH
3
COOC

2
H
5.

C. HCOOH và HCOOC
3
H
7
. D. HCOOH và HCOOC
2
H
5
.
Câu 8. Oxi hoá a g ancol metylic bởi CuO nóng với hiệu suất quá trình 66.67% thu được hỗn hợp khí và hơi
X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần I cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư/NH
3
thu được 64,8 g
Ag.Phần II cho tác dụng với dd NaHCO
3
dư thu được 2,24 lit CO
2
ở đktc.Phần III cho tác dụng với Na dư thu
được V lít H
2
ở đktc. Giá trị của a và V là:
A. 28,8 và 2,24. B. 35,2 và 4,48. C. 18,8 và 2,24. D. 28,8 và 4,48 .
Câu 9. Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol, (4)
anbumin, (5) etylfomat, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol, (8) Gly-Ala. Ở điều kiện thích hợp, số dung dịch có

thể phản ứng với Cu(OH)
2
là :
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 10. Hoà tan hết m gam Al
2
(SO
4
)
3
vào nước được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 2M vào dung
dịch X, thu được 3a gam kết tủa. Nếu cho thêm tiếp 50 ml dung dịch NaOH 2M vào nữa thì thu được 2a gam
kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:
A. 72,2. B. 68,4. C. 34,2. D. 15,39.
Câu 11. Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
thu được chất rắn Y và O
2
. Biết KClO
3
phân hủy
hoàn toàn, còn KMnO
4
chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối lượng.
Trộn lượng O
2
ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích
2

O
V
:
KK
V
=2:3 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí
Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3
khí O
2
, N
2
, CO
2
, trong đó CO
2
chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m (gam) là
A. 12,75. B. 13,45 . C. 12,59. D. 12,53.
Câu 12. Trong phản ứng: FeS
2
+ HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
SO
4
+ H

2
O.
Sau khi cân bằng với hệ số là tỉ lệ số nguyên đơn giản nhất thì số phân tử HNO
3
bị khử là:
A. 3. B. 5. C. 8. D. 15.
Câu 13. Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime trùng hợp là :
A. Tơ capron ; tơ lapsan; nilon-6. B. Caosu isopren; tơ capron; tơ nitron.
C. Tơ lapsan; tơ nitron. polimetylmetacrylat. D. Tơ axetat, nilon-6,6; PVC.
Câu 14. Để hòa tan hoàn toàn 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn cần 200 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H
2
SO
4

HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1M. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ
đựng a gam CuO nung nóng (phản ứng hoàn toàn). Sau khi phản ứng kết thúc trong ống còn lại 14,08 gam chất
rắn. Khối lượng a là :
A. 16,16 gam. B. 15,20 gam. C. 18,24 gam. D. 22,4 gam.
Câu 15. Chia 108,8 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác
dụng hết với dung dịch HCl dư được 106,65 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là
hỗn hợp HCl, H
2

SO
4
loãng thu được 117,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là:
A. 1 mol. B. 0,45 mol. C. 0,95 mol. D. 1,90 mol.
Câu 16. Cho các este: Triolein (1) ; Tristearin (2); HCOOC
2
H
5
(3); HCOOC
2
H
3
(4); (HCOO)
2
C
2
H
4
(5);
CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
(6).
Thủy phân các este trong môi trường kiềm. Sản phẩm của este nào hòa tan được Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường.
A. (1); (2); (5). B. (3); (4) ; (6). C. (3); (4) ; (5). D. (1); (2); (6).
Câu 17. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
B. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều không phản ứng với dung dịch Br
2
.
C. Anđehit và xeton đều làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở điều kiện thường.
D. Các ancol khi cho phản ứng với CuO nung nóng sinh ra ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2.
Câu 18. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. Sự oxi hoá ion Na
+
. B. Sự oxi hoá ion Cl
-
. C. Sự khử ion Cl
-
. D. Sự khử ion Na
+
.
Câu 19. Dãy gồm các kim loại đều khử được Fe
3+
trong nước là:
A. Zn,Mg, Fe, Cu. B. Ba,Zn,Cu, Mg. C. Au, Al, Mg, Zn. D. Fe,Mg, Al, Ag.
Câu 20. Trong các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na
2
CO
3

+ dd H
2
SO
4.
(2) dung dịch Na
2
S
2
O
3
+ dd H
2
SO
4loãng.
(3) dung dịch Na
2
CO
3
+dd CaCl
2
. (4) dung dịch NaHCO
3
+ dd Ba(OH)
2.
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 7
(5) dung dịch(NH
4
)
2
SO

4
+ dd Ba(OH)
2.
(6) dung dịch Na
2
S + dd AlCl
3.
Các phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2, 5, 6. B. 1, 3, 6. C. 2, 3, 5. D. 2,4, 5.
Câu 21. Điện phân dung dịch chứa 61,25g hỗn hợp gồm CuSO
4
và KCl ( tỉ lệ mol tương ứng 3:10) với điện
cực trơ, màng ngăn xốp. Khi thể tích khí thu được là 5,6 lít(đkc) thì dừng lại. Khối lượng dung dịch sau điện
phân giảm m gam. Giá trị của m là:
A. 9,6g. B. 23,9g. C. 23,8g. D. 14,3g.
Câu 22. Cho các phản ứng sau : (1): FeO + CO
(k)
; (2): dd FeCl
2
+ Cl
2
(3): ddAgNO
3
+ ddFe(NO
3
)
2
.
(4): dd KI + dd FeCl
3

; (5): CuO + H
2.
; (6): Na
2
ZnO
2
+ dd HCl. (7) FeO + dd HNO
3
Các trường hợp xảy ra sự khử ion kim loại là :
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 23. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M;
Ba(OH)
2
a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tương ứng là:
A. 0,2 và 2,33. B. 0,1 và 2,33. C. 0,2 và 4,66. D. 0,1 và 6,99.
Câu 24. Thủy phân dung dịch chứa 51,3 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản
ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau phản ứng hoàn toàn thu được 56,7
gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là:
A. 75%. B. 87,5%. C. 50%. D. 65,2%.
Câu 25. Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX
(rắn)

+ H
2
SO
4

(đặc, nóng)
→ NaHSO
4
(hoặc Na
2
SO
4
) + HX
(khí)
.
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HBr và HI. B. HF và HCl. C. HF, HCl, HBr, HI. D. HCl, HBr và HI.
Câu 26. Cho hỗn hợp K
2
CO
3
và NaHCO
3
(tỉ lệ mol 1 : 3) vào bình dung dịch Ba(HCO
3
)
2
thu được kết tủa X và
dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 1,8 lít. Nếu cho
toàn bộ lượng Y phản ứng với 350 ml dung dịch Ba(OH)

2
1M thì OH
-
phản ứng vừa đủ thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 88,65 gam. B. 137,9 gam. C. 19,7 gam. D. 68,95 gam.
Câu 27. Cho hỗn hợp X gồm a mol Cu
2
FeS
2
; 0,12 mol CuS
2
và amol FeS
2
tác dụng đủ với dung dịch HNO
3

nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối sunfat và khí NO
2
duy nhất. a có giá trị là :
A. 0,08. B. 0,12. C. 0,09. D. 0,06.
Câu 28. Cho các chất sau lần lượt tác dụng dd NaOH loãng đun nóng: Vinyl clorua; Anlyl clorua, Isopropyl
bromua; Ancol etylic; Phenol; m-Crezol; Phenyl clorua; Metyl clorua; Ancol benzylic; Natri etylat; Natri
phenolat.
Số chất xảy ra phản ứng: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 29. Cho các phản ứng sau:
a) dd Glucozơ + CuOH)
2
ở t
o

thường. b) Cl
2
+ dd Ca(OH)
2
.
c) dd AgNO
3
+ FeCl
2
. d) dd FeCl
3
+ Na
2
S.
e) C
2
H
4
+ dd Br
2.
g) Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
đặc.
h) H

2
O
2
+ dd KI i) Fe
3
O
4
+ HNO
3
loãng.
k) dd Fe(NO
3
)
2
+ HCl
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử:
A. 7. B. 6. C. 8. D. 5.
Câu 30. Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH
3
COOH + CH
3
COOC
2
H
5
+ HCOOCH
3
thu được 2,24 lít hơi
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn lượng gấp đôi hỗn hợp A trên thì số gam nước sinh ra là:
A. 9g. B. 5,8g. C. 5 g. D. 4,5g.

Câu 31. Chia 10 gam hỗn hợp Mg, Al, Ba làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn cần V lít O
2
đkc
thu được 5,32 g hỗn hợp các oxit. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dd HCl dư thấy có V
1
lít khí thoát ra ở đkc và
m gam muối clorua. Giá trị V
1
và m lần lượt:
A. 0,448 và 6,42. B. 0,224 và 11,42. C. 0,224 và 6,42. D. 0,448 và 6,46.
Câu 32. Đốt cháy hoàn toàn 24,2 gam hỗn hợp X gồm một ancol no đa chức và một ancol không no đơn chức chứa
một liên kết đôi, thu được 20,16 lít khí CO
2
(đktc) và 19,8 gam H
2
O. Mặt khác, cho 36,3 gam X tác dụng với Na (dư),
thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 7,84. B. 3,36. C. 11,76. D. 23,505.
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 8
Câu 33. X là trieste của glixerol với axit panmitic và axit oleic . Đốt a mol X thu được b mol CO
2
và c mol
H
2
O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 4,48 lít H
2
(đktc) thu được chất Y. Nếu đun toàn bộ lượng Y thu
được với 500 ml dd chứa NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn, sau đó cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bao

nhiêu gam chất rắn?
A. 96,6 gam. B. 97gam. C. 89 gam. D. 98 gam.
Câu 34. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 35. Cho Na dư vào V (ml) cồn etylic 46
O
(khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml; của
nước là 1 g/ml) thu được 42,56 lít H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 100 ml. B. 237,5 ml. C. 475 ml. D. 200 ml.
Câu 36. Cho dãy các chất O
2
, Cl
2
, KCl, H
2
O, NH
3
, CO
2
, MgO.
Số chất mà trong phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực:
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 37. X là hỗn hợp gồm hiđro và hơi của hai anđehit ( no đơn chức , mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử
các bon nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với H

2
là 9,4. Đun nóng 2 mol X (xt,Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với
H
2
là 12,53. Lấy một nửa ancol trong Y cho tác dụng với Na dư thu được V lit H
2
(đktc). Giá trị lớn nhất của V
là :
A. 2,8. B. 5,6. C. 1. D. 11,2.
Câu 38. Hoà tan hết 18,1 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO
3
, sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO, 0,05 mol N
2
O. Cô cạn Y thì thu được 75,9 gam hỗn hợp muối
khan. Vậy số mol HNO
3
đã bị khử trong phản ứng trên là:
A. 1,15 mol. B. 0,225 mol. C. 0,2 mol. D. 0,9 mol.
Câu 39. Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Dẫn X qua
bình nước brom có hoà tan 9,6 gam brom. Nước brom mất màu hết và có 6,048 lit hỗn hợp khí Y (đktc) gồm
các hiđrocacbon thoát ra . tỉ khối hơi của Y so với N
2
bằng 1,584. Giá trị của m là :
A. 14,5. B. 8,7. C. 10,027. D. 15,66.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C
3
H
5
OH). Đốt cháy hoàn toàn

0,8 mol
X, thu được 33,6 lít khí CO
2
(đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn
hợp Y. Tỉ khối hơi
của Y so với X bằng 1,2307. Cho 0,13 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br
2
0,2M. Giá trị của V là
A. 3,75. B. 0,47. C. 0,35. D. 1,75.
II- PHẦN RIÊNG:
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Cho dãy các chất : CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6

H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH
(phenol), C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO, CH
3
COCH
3
. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là :
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
B. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì phenol có tính axit rất yếu.
C. Phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic.
D. Do nhân benzen hút điện tử khiến -OH của phenol có tính axit.
Câu 43. Những kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện :
A. Ag, Fe, Cu. B. Fe, Ni, Cu . C. Cu, Hg, Al. D. Zn, Mg, Ni .
Câu 44. X là một pentapeptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn X chỉ thu được 1 aminoaxit no Y, mạch hở, có
một nhóm amino và một nhóm cacboxyl (tổng % khối lượng của O và N trong Y là 61,333%). Khi thủy phân

hết m gam X trong môi trường axit thu được 36,9 gam tetrapeptit; 37,8 gam tripeptit; 13,2 gam đipeptit và
26,25 gam Y. Giá trị của m là:
A. 186,90. B. 114,15. C. 131,25. D. 106,05.
Câu 45. Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng
cho mục đích hòa bình ,đó là:
A. Năng lượng hạt nhân. B. Năng lượng gió
C. Năng lượng mặt trời. D. Năng lượng thủy điện.
Câu 46. Cho m gam hỗn hợp X gồm bột Fe và Cu có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:8 vào 200 ml dung dịch
AgNO
3
2M, sau một thời gian phản ứng thu được 52 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 9
thêm 32,5 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 46,7 gam chất rắn Z. Để hòa tan hết
m gam hỗn hợp X bằng dd HNO
3
tạo sản phẩm khử duy nhất là NO thì cần số mol HNO
3
tối thiểu là:
A. 2. B. 0,53. C. 1,06. D. 1,6.
Câu 47. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với
dung dịch NaHCO
3
thu được 20,16 lít CO
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O
2
(đktc), thu được
61,6g gam CO
2
và 18 gam H

2
O. Giá trị của V là:
A. 33,6. B. 64,96. C. 22,4. D. 44,8.
Câu 48. Cho cân bằng: 3H
2
(k) + N
2
(k) ⇄ 2NH
3
(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2

giảm đi. Phát biểu không đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghich thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 49. Có các cặp chất sau:
(1) Cu và dung dịch FeCl
3;
(2) H
2
S và dung dịch CuSO
4
;
(3) H
2
S và dung dịch FeCl
3
; (4) dung dịch AgNO

3
và dung dịch FeCl
3.

(5) Toluen với dung dịch KMnO
4.
(6) S với Hg.
(7) CH
3
CHO với Cu(OH)
2
.
Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 50. Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất:
NaOH, Cu, Fe(NO
3
)
2
, KMnO
4
, BaCl

2
, Cl
2
và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A.
5.
B.
6. C. 7. D. 4.
B- Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen;
(5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol, p- Xilen, Hiđoquinon . Các chất thuộc loại phenol là:
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 52. Dung dịch X có thể tích 10 lít gồm CH
3
COOH 0,3 mol và HCl 0,01 mol. Biết ở 25
0
C, K
a
của
CH
3
COOH là 1,75.10
-5
, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
0
C là
A. 3.42. B. 4,04. C. 3,7. D. 2,86.
Câu 53. Pentapeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm
-NH
2

. Phần trăm khối lượng của N trong X là 15,73%. Thuỷ phân không hoàn toàn 112,98 gam hỗn hợp M, Q
(tỉ lệ mol 1 : 5) trong môi trường axit thu được 60,4 gam Q ; 16 gam đipeptit ; 17,8 gam X và m gam tripeptit
K. Giá trị của m là:
A. 11,55. B. 23,1. C. 34,65. D. 26,7.
Câu 54. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người:
A. Seduxen, moocphin. B. Vitamin C, glucozơ.
C. Thuốc cảm pamin, paradol. D. Penixilin, amoxilin
Câu 55. Thêm từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
được dung dịch (X), sau đó thêm tiếp
dung dịch H
2
SO
4
đến dư vào dung dịch (X) thì màu của dung dịch sẽ chuyển từ
A. Da cam sang vàng rồi từ vàng sang da cam.
B. Da cam dần thành không màu rồi không màu sang vàng.
C. Không màu sang vàng rồi từ vàng sang da cam.
D. Vàng sang da cam rồi da cam sang vàng.
Câu 56. Đun 1 mol hổn hợp C
2
H
5
OH và CH
3
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:1) với H

2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được
m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của CH
3
OH là 40% . Giá trị của m là
A. 37,55 gam. B. 23,72 gam. C. 8,04 gam. D. 18,95 gam.
Câu 57. Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa khử như sau: Zn
2+
/Zn = - 0,76V; Cu
2+
/Cu = + 0,34V.
Pin điện Zn-Ni có sức điện động chuẩn là 0,5V. Pin điện Ni- Cu có sức điện động chuẩn là
A. 0,16V. B. 0,6V. C. 0,42V. D. 1,6V.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh do các mắt xích
β
- glucozơ nối với nhau bằng liên kết
β
-
1,4 glicozit.
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 10
B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng từ

12 đến 24C), có phân nhánh.
C. Phân tử saccarozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng chuyển thành dạng hở.
D. Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có H
2
SO
4

đặc xúc tác.
Câu 59. Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 20,12 gam hỗn hợp 3 oxit.
Nếu cho 13,24 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được dung dịch Y và 2,464 lít
(đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí không màu, có một khí hoá nâu trong không khí. Tỉ khối của Z so với không khí là
0,997. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam muối khan. Vậy giá trị của m là:
A. 67,66 gam. B. 80,22 gam. C. 82,85 gam. D. 66,56 gam.
Câu 60. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO
3
)
3
. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau
khi kết thúc phản ứng không có kim loại.
A. b > 3a . B. b ≥ 2a. C. b = 2a/3 . D. a ≥ 2b.
……………Hết…………
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN LẦN THỨ NHẤT
******************* MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A,B
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề
( Đề thi có 5 trang)
Họ tên học sinh: Lớp:
Cho biết nguyên tử khối ( theo đvC) của các nguyên tố:

H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55;
Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85,5; Ag=108; I=127; Ba=137; Pb=207
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Có 6 dung dịch loãng: FeCl
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
, AlCl
3
, NaHCO
3
. Cho dd Ba(OH)
2
dư lần
lượt tác dụng với 6 dung dịch trên. Số phản ứng tạo kết tủa là:
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 2. Cho hỗn hợp X gồm a mol Cu
2

FeS
2
; 0,12 mol CuS
2
và amol FeS
2
tác dụng đủ với dung dịch HNO
3

nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối sunfat và khí NO
2
duy nhất. a có giá trị là :
A. 0,08. B. 0,12. C. 0,09. D. 0,06.
Câu 3. Cho Na dư vào V (ml) cồn etylic 46
O
(khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml; của
nước là 1 g/ml) thu được 42,56 lít H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 200 ml. B. 237,5 ml. C. 475 ml . D. 100 ml.
Câu 4. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M; Ba(OH)
2

a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tương ứng là:
A. 0,1 và 6,99. B. 0,1 và 2,33. C. 0,2 và 2,33. D. 0,2 và 4,66.
Câu 5. Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH

0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X
trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
thu được 7,5 gam kết tủa và thấy
khối lượng dung dịch giảm 2,23 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là:
A. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3.
B. HCOOH và HCOOC
2
H
5.

C. HCOOH và HCOOC
3
H
7.
D. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2

H
5.

Câu 6. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu và FeCl
3
;
BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 7. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C
4
H
11
N là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8. Trong phản ứng:
FeS
2
+ HNO

3
 Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
SO
4
+ H
2
O.
Sau khi cân bằng với hệ số là tỉ lệ số nguyên đơn giản nhất thì số phân tử HNO
3
bị khử là:
A. 8. B. 15. C. 5. D. 3.
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 11
Mã đề thi 258
Câu 9. Chia 108,8 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác
dụng hết với dung dịch HCl dư được 106,65 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là
hỗn hợp HCl, H
2

SO
4
loãng thu được 117,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
A. 1 mol. B. 0,45 mol. C. 1,90 mol. D. 0,95 mol.
Câu 10. X là trieste của glixerol với axit panmitic và axit oleic . Đốt a mol X thu được b mol CO
2
và c mol
H
2
O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 4,48 lít H
2
(đktc) thu được chất Y. Nếu đun toàn bộ lượng Y thu
được với 500 ml dd chứa NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn, sau đó cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bao
nhiêu gam chất rắn?
A. 98 gam. B. 89 gam. C. 97gam. D. 96,6 gam.
Câu 11. Oxi hoá a g ancol metylic bởi CuO nóng với hiệu suất quá trình 66.67% thu được hỗn hợp khí và hơi
X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần I cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư/NH
3
thu được 64,8 g
Ag.Phần II cho tác dụng với dd NaHCO
3
dư thu được 2,24 lit CO
2
ở đktc.Phần III cho tác dụng với Na dư thu
được V lít H
2
ở đktc. Giá trị của a và V là:
A. 35,2 và 4,48. B. 18,8 và 2,24. C. 28,8 và 2,24. D. 28,8 và 4,48.

Câu 12. X, Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp và hai nhóm kế tiếp. Số proton của Y nhiều hơn số
proton của X . Tổng số proton trong hai nguyên tử X và Y là 21. Biết hóa trị của X trong oxit cao nhất và trong
hợp chất khí với hiđro khác nhau. Nhận xét nào sau đây về X, Y là sai:
A. X và Y đều là phi kim.
B. Độ âm điện của Y nhỏ hơn của X.
C. Ở trạng thái cơ bản số electron độc thân của nguyên tử Y nhiều hơn của X.
D. Hóa trị của Y trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hiđro giống nhau.
Câu 13. Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với dd axit axetic trong số các chất sau: KOH, NH
3
, CaO, Mg, Cu,
CaCO
3
, Na
2
SO
4
, CH
3
OH, C
6
H
5
OH, AgNO
3
/NH
3
?
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Câu 14. X là hỗn hợp gồm hiđro và hơi của hai anđehit ( no đơn chức , mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử
các bon nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với H

2
là 9,4. Đun nóng 2 mol X (xt,Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với
H
2
là 12,53. Lấy một nửa ancol trong Y cho tác dụng với Na dư thu được V lit H
2
(đktc). Giá trị lớn nhất của V
là :
A. 11,2. B. 1. C. 5,6. D. 2,8.
Câu 15. Cho hỗn hợp K
2
CO
3
và NaHCO
3
(tỉ lệ mol 1 : 3) vào bình dung dịch Ba(HCO
3
)
2
thu được kết tủa X và
dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 1,8 lít. Nếu cho
toàn bộ lượng Y phản ứng với 350 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M thì OH
-
phản ứng vừa đủ thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 88,65 gam. B. 68,95 gam. C. 19,7 gam. D. 137,9 gam.
Câu 16. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.

B. Các ancol khi cho phản ứng với CuO nung nóng sinh ra ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2.
C. Anđehit và xeton đều làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở điều kiện thường.
D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều không phản ứng với dung dịch Br
2
.
Câu 17. Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX
(rắn)
+ H
2
SO
4

(đặc, nóng)
→ NaHSO
4
(hoặc Na
2
SO
4
) + HX
(khí)
.
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HF và HCl. B. HF, HCl, HBr, HI. C. HCl, HBr và HI. D. HBr và HI.
Câu 18. Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol,
(4) anbumin, (5) etylfomat, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol, (8) Gly-Ala. Ở điều kiện thích hợp, số dung dịch
có thể phản ứng với Cu(OH)

2
là :
A. 7. B. 6. C. 5. D. 8.
Câu 19. Dãy gồm các kim loại đều khử được Fe
3+
trong nước là:
A. Zn,Mg, Fe, Cu. B. Au, Al, Mg, Zn. C. Ba,Zn,Cu, Mg. D. Fe,Mg, Al, Ag.
Câu 20. Cho các nhận xét:
a) Stiren là chất lỏng màu nâu , nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
b) Naphtalen là chất lỏng có công thức phân tử: C
10
H
8.
c) Từ Benzen người ta có thể tổng hợp chất dẻo, cao su, phẩm nhuộm, thuốc nổ…
d) Trong công nghiệp, etilen được dùng để sản xuất nhựa PVC.
e) Xiclpropan làm mất màu dd Br
2
và dd KMnO
4
.
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 12
g) Anđehit có tính oxi hóa và có tính khử; xeton chỉ có tính oxi hóa.
h) Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3.

i) ) Khí CO
2
được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số nhận xét đúng: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 21. Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime trùng hợp là :
A. Tơ axetat, nilon-6,6; PVC. B. Caosu isopren; tơ capron; tơ nitron.
C. Tơ capron ; tơ lapsan; nilon-6. D. tơ lapsan; tơ nitron. polimetylmetacrylat.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Saccarozơ không làm mất màu nước brom.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3.

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 23. Điện phân dung dịch chứa 61,25g hỗn hợp gồm CuSO
4
và KCl ( tỉ lệ mol tương ứng 3:10) với điện
cực trơ, màng ngăn xốp. Khi thể tích khí thu được là 5,6 lít(đkc) thì dừng lại. Khối lượng dung dịch sau điện
phân giảm m gam. Giá trị của m là:
A. 23,8g. B. 14,3g. C. 9.6g. D. 23,9g.
Câu 24. Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH
3
COOH + CH
3
COOC
2
H
5

+ HCOOCH
3
thu được 2,24 lít hơi
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn lượng gấp đôi hỗn hợp A trên thì số gam nước sinh ra là:
A. 9g. B. 5,8g. C. 4,5g. D. 5 g
Câu 25. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. Sự oxi hoá ion Cl
-
.

B. Sự khử ion Cl
-
. C. Sự oxi hoá ion Na
+
. D. Sự khử ion Na
+
.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 24,2 gam hỗn hợp X gồm một ancol no đa chức và một ancol không no đơn chức chứa
một liên kết đôi, thu được 20,16 lít khí CO
2
(đktc) và 19,8 gam H
2
O. Mặt khác, cho 36,3 gam X tác dụng với Na (dư),
thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 3,36. B. 23,505. C. 7,84. D. 11,76.
Câu 27. Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Dẫn X qua
bình nước brom có hoà tan 9,6 gam brom. Nước brom mất màu hết và có 6,048 lit hỗn hợp khí Y (đktc) gồm
các hiđrocacbon thoát ra . tỉ khối hơi của Y so với N

2
bằng 1,584. Giá trị của m là :
A. 8,7. B. 15,66. C. 14,5. D. 10,027.
Câu 28. Cho các phản ứng sau : (1): FeO + CO
(k)
; (2): dd FeCl
2
+ Cl
2
(3): ddAgNO
3
+ ddFe(NO
3
)
2
.
(4): dd KI + dd FeCl
3
; (5): CuO + H
2
; (6): Na
2
ZnO
2
+ dd HCl. (7) FeO + dd HNO
3
Các trường hợp xảy ra sự khử ion kim loại là :
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5 .
Câu 29. Cho các phản ứng sau:
a) dd Glucozơ + CuOH)

2
ở t
o
thường. b) Cl
2
+ dd Ca(OH)
2
.
c) dd AgNO
3
+ FeCl
2
. d) dd FeCl
3
+ Na
2
S.
e) C
2
H
4
+ dd Br
2.
g) Na
2
SO
3
+ H
2
SO

4
đặc.
h) H
2
O
2
+ dd KI . i) Fe
3
O
4
+ HNO
3
loãng.
k) dd Fe(NO
3
)
2
+ HCl.
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử:
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 30. Cho các chất sau lần lượt tác dụng dd NaOH loãng đun nóng: Vinyl clorua; Anlyl clorua, Isopropyl
bromua; Ancol etylic; Phenol; m-Crezol; Phenyl clorua; Metyl clorua; Ancol benzylic; Natri etylat; Natri
phenolat.
Số chất xảy ra phản ứng: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 31. Để hòa tan hoàn toàn 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn cần 200 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H
2
SO
4

HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1M. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ

đựng a gam CuO nung nóng (phản ứng hoàn toàn). Sau khi phản ứng kết thúc trong ống còn lại 14,08 gam chất
rắn. Khối lượng a là:
A. 16,16 gam. B. 22,4 gam. C. 15,20 gam. D. 18,24 gam.
Câu 32. Hoà tan hết m gam Al
2
(SO
4
)
3
vào nước được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 2M vào dung
dịch X, thu được 3a gam kết tủa. Nếu cho thêm tiếp 50 ml dung dịch NaOH 2M vào nữa thì thu được 2a gam
kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 13
A. 15,39. B. 34,2. C. 72,2. D. 68,4.
Câu 33. Cho dãy các chất O
2
, Cl
2
, KCl, H
2
O, NH
3
, CO
2
, MgO.
Số chất mà trong phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 34. Hoà tan hết 18,1 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO
3
, sau khi phản ứng hoàn toàn thu

được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO, 0,05 mol N
2
O. Cô cạn Y thì thu được 75,9 gam hỗn hợp muối
khan. Vậy số mol HNO
3
đã bị khử trong phản ứng trên là:
A. 0,225 mol. B. 0,2 mol. C. 1,15 mol. D. 0,9 mol.
Câu 35. Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C
3
H
5
OH). Đốt cháy hoàn toàn
0,8 mol
X, thu được 33,6 lít khí CO
2
(đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn
hợp Y. Tỉ khối hơi
của Y so với X bằng 1,2307. Cho 0,13 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br
2
0,2M. Giá trị của V là
A. 0,47. B. 1,75. C. 3,75. D. 0,35.
Câu 36. Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
thu được chất rắn Y và O
2
. Biết KClO
3
phân hủy

hoàn toàn, còn KMnO
4
chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối lượng.
Trộn lượng O
2
ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích
2
O
V
:
KK
V
=2:3 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí
Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3
khí O
2
, N
2
, CO
2
, trong đó CO
2
chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m (gam) là:
A. 12,75. B. 13,45. C. 12,53. D. 12,59.
Câu 37. Cho các este: Triolein (1) ; Tristearin (2); HCOOC
2
H
5
(3); HCOOC
2

H
3
(4); (HCOO)
2
C
2
H
4
(5);
CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
(6).
Thủy phân các este trong môi trường kiềm. Sản phẩm của este nào hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
A. (1); (2); (5). B. (3); (4) ; (6). C. (3); (4) ; (5). D. (1); (2); (6).
Câu 38. Trong các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na
2
CO
3
+ dd H
2
SO

4.
(2) dung dịch Na
2
S
2
O
3
+ dd H
2
SO
4loãng.
(3) dung dịch Na
2
CO
3
+dd CaCl
2.
(4) dung dịch NaHCO
3
+ dd Ba(OH)
2.
(5) dung dịch(NH
4
)
2
SO
4
+ dd Ba(OH)
2 .
(6) dung dịch Na

2
S + dd AlCl
3.
Các phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 1, 3, 6. B. 2, 3, 5. C. 2,4, 5. D. 2, 5, 6.
Câu 39. Thủy phân dung dịch chứa 51,3 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản
ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau phản ứng hoàn toàn thu được 56,7
gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 50%. B. 75%. C. 87,5%. D. 65,2%.
Câu 40. Chia 10 gam hỗn hợp Mg, Al, Ba làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn cần V lít O
2
đkc
thu được 5,32 g hỗn hợp các oxit. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dd HCl dư thấy có V
1
lít khí thoát ra ở đkc và
m gam muối clorua. Giá trị V
1
và m lần lượt:
A. 0,224 và 6,42. B. 0,224 và 11,42. C. 0,448 và 6,42. D. 0,448 và 6,46.
II- PHẦN RIÊNG:
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4

trong dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất:
NaOH, Cu, Fe(NO
3
)
2
, KMnO
4
, BaCl
2
, Cl
2
và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A.
6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 42. X là một pentapeptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn X chỉ thu được 1 aminoaxit no Y, mạch hở, có
một nhóm amino và một nhóm cacboxyl (tổng % khối lượng của O và N trong Y là 61,333%). Khi thủy phân
hết m gam X trong môi trường axit thu được 36,9 gam tetrapeptit; 37,8 gam tripeptit; 13,2 gam đipeptit và
26,25 gam Y. Giá trị của m là:
A. 114,15. B. 106,05. C. 186,90. D. 131,25.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì phenol có tính axit rất yếu.
B. Phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic.
C. Do nhân benzen hút điện tử khiến -OH của phenol có tính axit.
D. Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
Câu 44. Những kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện :
A. Ag, Fe, Cu. B. Zn, Mg, Ni. C. Cu, Hg, Al. D. Fe, Ni, Cu.

Facebook.com/nguyenvanthevn Page 14
Câu 45. Cho dãy các chất : CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH
(phenol), C
6

H
6
(benzen), CH
3
CHO, CH
3
COCH
3
. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 46. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với
dung dịch NaHCO
3
thu được 20,16 lít CO
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O
2
(đktc), thu được
61,6g gam CO
2
và 18 gam H
2
O. Giá trị của V là
A. 64,96. B. 33,6. C. 22,4. D. 44,8.
Câu 47. Có các cặp chất sau:
(1) Cu và dung dịch FeCl
3;
(2) H
2
S và dung dịch CuSO

4
.
(3) H
2
S và dung dịch FeCl
3
; (4) dung dịch AgNO
3
và dung dịch FeCl
3.

(5) Toluen với dung dịch KMnO
4.
(6) S với Hg.
(7) CH
3
CHO với Cu(OH)
2
.
Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 48. Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng
cho mục đích hòa bình ,đó là:
A. Năng lượng thủy điện. B. Năng lượng hạt nhân. C. Năng lượng mặt trời. D. Năng lượng gió
Câu 49. Cho m gam hỗn hợp X gồm bột Fe và Cu có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:8 vào 200 ml dung dịch
AgNO
3
2M, sau một thời gian phản ứng thu được 52 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi
thêm 32,5 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 46,7 gam chất rắn Z. Để hòa tan hết
m gam hỗn hợp X bằng dd HNO

3
tạo sản phẩm khử duy nhất là NO thì cần số mol HNO
3
tối thiểu là:
A. 1,6. B. 1,06. C. 0,53. D. 2.
Câu 50. Cho cân bằng: 3H
2
(k) + N
2
(k) ⇄ 2NH
3
(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2

giảm đi. Phát biểu không đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.
B. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghich thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B- Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Dung dịch X có thể tích 10 lít gồm CH
3
COOH 0,3 mol và HCl 0,01 mol. Biết ở 25
0
C, K
a
của
CH
3
COOH là 1,75.10

-5
, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
0
C là
A. 4,04. B. 3,7. C. 2,86. D. 3.42.
Câu 52. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO
3
)
3
. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau
khi kết thúc phản ứng không có kim loại:
A. a ≥ 2b. B. b ≥ 2a. C. b > 3a. D. b = 2a/3.
Câu 53. Pentapeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm
-NH
2
. Phần trăm khối lượng của N trong X là 15,73%. Thuỷ phân không hoàn toàn 112,98 gam hỗn hợp M, Q
(tỉ lệ mol 1 : 5) trong môi trường axit thu được 60,4 gam Q ; 16 gam đipeptit ; 17,8 gam X và m gam tripeptit
K. Giá trị của m là:
A. 11,55. B. 23,1. C. 26,7. D. 34,65.
Câu 54. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người:
A. Thuốc cảm pamin, paradol. B. Seduxen, moocphin.
C. Vitamin C, glucozơ. D. Penixilin, amoxilin.
Câu 55. Thêm từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
được dung dịch (X), sau đó thêm tiếp
dung dịch H

2
SO
4
đến dư vào dung dịch (X) thì màu của dung dịch sẽ chuyển từ
A. Vàng sang da cam rồi da cam sang vàng.
B. Da cam dần thành không màu rồi không màu sang vàng.
C. Không màu sang vàng rồi từ vàng sang da cam.
D. Da cam sang vàng rồi từ vàng sang da cam.
Câu 56. Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa khử như sau: Zn
2+
/Zn = - 0,76V; Cu
2+
/Cu = + 0,34V.
Pin điện Zn-Ni có sức điện động chuẩn là 0,5V. Pin điện Ni- Cu có sức điện động chuẩn là
A. 1,6V. B. 0,16V. C. 0,6V. D. 0,42V.
Câu 57. Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen;
(5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol, p- Xilen, Hiđoquinon . Các chất thuộc loại phenol là:
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 15
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 58. Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 20,12 gam hỗn hợp 3 oxit.
Nếu cho 13,24 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được dung dịch Y và 2,464 lít
(đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí không màu, có một khí hoá nâu trong không khí. Tỉ khối của Z so với không khí là
0,997. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam muối khan. Vậy giá trị của m là:
A. 80,22 gam. B. 82,85 gam. C. 67,66 gam. D. 66,56 gam.
Câu 59. Đun 1 mol hổn hợp C
2
H
5

OH và CH
3
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:1) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được
m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của CH
3
OH là 40% . Giá trị của m là
A. 8,04 gam. B. 37,55 gam. C. 18,95 gam. D. 23,72 gam.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phân tử saccarozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng chuyển thành dạng hở.
B. Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh do các mắt xích
β
- glucozơ nối với nhau bằng liên kết
β
-
1,4 glicozit.
C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng từ
12 đến 24C), có phân nhánh.
D. Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có H
2
SO

4

đặc xúc tác.
………………Hết………………
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2014
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN LẦN THỨ NHẤT
******************* MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A,B
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 5 trang)
Họ tên học sinh: Lớp:
Cho biết nguyên tử khối ( theo đvC) của các nguyên tố:
H=1; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55;
Fe=56; Cu=64; Zn=65; Rb=85,5; Ag=108; I=127; Ba=137; Pb=207
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1. Chia 10 gam hỗn hợp Mg, Al, Ba làm hai phần bằng nhau. Phần 1 đốt cháy hoàn toàn cần V lít O
2
đkc
thu được 5,32 g hỗn hợp các oxit. Phần 2 hòa tan hoàn toàn trong dd HCl dư thấy có V
1
lít khí thoát ra ở đkc và
m gam muối clorua. Giá trị V
1
và m lần lượt:
A. 0,224 và 6,42. B. 0,448 và 6,42. C. 0,448 và 6,46. D. 0,224 và 11,42.
Câu 2. Trong các phản ứng sau:
(1) dung dịch Na
2
CO
3
+ dd H

2
SO
4.
(2) dung dịch Na
2
S
2
O
3
+ dd H
2
SO
4loãng.
(3) dung dịch Na
2
CO
3
+dd CaCl
2.
(4) dung dịch NaHCO
3
+ dd Ba(OH)
2.
(5) dung dịch(NH
4
)
2
SO
4
+ dd Ba(OH)

2 .
(6) dung dịch Na
2
S + dd AlCl
3.
Các phản ứng tạo đồng thời cả kết tủa và khí bay ra là:
A. 2,4, 5. B. 2, 5, 6. C. 1, 3, 6. D. 2, 3, 5.
Câu 3. Cho Na dư vào V (ml) cồn etylic 46
O
(khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml; của
nước là 1 g/ml) thu được 42,56 lít H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 200 ml. B. 475 ml. C. 237,5 ml. D. 100 ml.
Câu 4. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na
2
O và Al
2
O
3
; Cu và FeCl
3
;
BaCl
2
và CuSO
4
; Ba và NaHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 5. Cho các este: Triolein (1) ; Tristearin (2); HCOOC
2
H
5
(3); HCOOC
2
H
3
(4); (HCOO)
2
C
2
H
4
(5);
CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
(6).
Thủy phân các este trong môi trường kiềm. Sản phẩm của este nào hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
A. (3); (4) ; (5). B. (1); (2); (5). C. (1); (2); (6). D. (3); (4) ; (6).
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 16

Mã đề thi 351
Câu 6. Trong các dung dịch sau: (1) saccarozơ, (2) 3-monoclopropan-1,2-điol (3-MCPD), (3) etilenglycol, (4)
anbumin, (5) etylfomat, (6) tetrapeptit, (7) propan-1,3-điol, (8) Gly-Ala. Ở điều kiện thích hợp, số dung dịch có
thể phản ứng với Cu(OH)
2
là :
A. 7. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 7. Trong phòng thí nghiệm, hiđrohalogenua (HX) được điều chế từ phản ứng sau:
NaX
(rắn)
+ H
2
SO
4

(đặc, nóng)
→ NaHSO
4
(hoặc Na
2
SO
4
) + HX
(khí)
.
Hãy cho biết phương pháp trên có thể dùng để điều chế được hiđrohalogenua nào sau đây ?
A. HCl, HBr và HI. B. HF, HCl, HBr, HI. C. HBr và HI. D. HF và HCl.
Câu 8. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H
2
SO

4
0,05 M với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M; Ba(OH)
2

a M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tương ứng là:
A. 0,1 và 2,33. B. 0,2 và 4,66. C. 0,1 và 6,99. D. 0,2 và 2,33.
Câu 9. Cho hỗn hợp K
2
CO
3
và NaHCO
3
(tỉ lệ mol 1 : 3) vào bình dung dịch Ba(HCO
3
)
2
thu được kết tủa X và
dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,5M vào bình đến khi không còn khí thoát ra thì hết 1,8 lít. Nếu cho
toàn bộ lượng Y phản ứng với 350 ml dung dịch Ba(OH)
2
1M thì OH
-
phản ứng vừa đủ thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 19,7 gam. B. 68,95 gam. C. 88,65 gam. D. 137,9 gam.
Câu 10. Để hòa tan hoàn toàn 10 gam bột hỗn hợp Fe, Mg, Zn cần 200 ml dung dịch hỗn hợp 2 axit H
2
SO
4


HCl có nồng độ tương ứng là 0,8M và 1M. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2 lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ
đựng a gam CuO nung nóng (phản ứng hoàn toàn). Sau khi phản ứng kết thúc trong ống còn lại 14,08 gam chất
rắn. Khối lượng a là:
A. 15,20 gam. B. 18,24 gam. C. 16,16 gam. D. 22,4 gam.
Câu 11. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C
4
H
11
N là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 24,2 gam hỗn hợp X gồm một ancol no đa chức và một ancol không no đơn chức chứa
một liên kết đôi, thu được 20,16 lít khí CO
2
(đktc) và 19,8 gam H
2
O. Mặt khác, cho 36,3 gam X tác dụng với Na (dư),
thu được V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V là:
A. 23,505. B. 7,84. C. 11,76. D. 3,36.
Câu 13. X là hỗn hợp gồm hiđro và hơi của hai anđehit ( no đơn chức , mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử
các bon nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với H
2
là 9,4. Đun nóng 2 mol X (xt,Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với
H
2
là 12,53. Lấy một nửa ancol trong Y cho tác dụng với Na dư thu được V lit H
2
(đktc). Giá trị lớn nhất của V
là :

A. 1. B. 5,6. C. 2,8. D. 11,2.
Câu 14. Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C
3
H
5
OH). Đốt cháy hoàn toàn
0,8 mol
X, thu được 33,6 lít khí CO
2
(đktc). Đun nóng X với bột Ni một thời gian, thu được hỗn
hợp Y. Tỉ khối hơi
của Y so với X bằng 1,2307. Cho 0,13 mol Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br
2
0,2M. Giá trị của V là
A. 0,35. B. 3,75. C. 0,47. D. 1,75.
Câu 15. Trong phản ứng: FeS
2
+ HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
SO
4
+ H
2
O.

Sau khi cân bằng với hệ số là tỉ lệ số nguyên đơn giản nhất thì số phân tử HNO
3
bị khử là:
A. 15. B. 8. C. 5. D. 3.
Câu 16. Cho các phản ứng sau : (1): FeO + CO
(k)
; (2): dd FeCl
2
+ Cl
2
(3): ddAgNO
3
+ ddFe(NO
3
)
2
.
(4): dd KI + dd FeCl
3
; (5): CuO + H
2
; (6): Na
2
ZnO
2
+ dd HCl. (7) FeO + dd HNO
3
Các trường hợp xảy ra sự khử ion kim loại là :
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 17. Cho các chất sau lần lượt tác dụng dd NaOH loãng đun nóng: Vinyl clorua; Anlyl clorua, Isopropyl

bromua; Ancol etylic; Phenol; m-Crezol; Phenyl clorua; Metyl clorua; Ancol benzylic; Natri etylat; Natri
phenolat.
Số chất xảy ra phản ứng: A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO
3
trong NH
3.

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Saccarozơ không làm mất màu nước brom.
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 19. Điện phân dung dịch chứa 61,25g hỗn hợp gồm CuSO
4
và KCl ( tỉ lệ mol tương ứng 3:10) với điện
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 17
cực trơ, màng ngăn xốp. Khi thể tích khí thu được là 5,6 lít(đkc) thì dừng lại. Khối lượng dung dịch sau điện
phân giảm m gam. Giá trị của m là:
A. 9,6g. B. 23,8g. C. 23,9g. D. 14,3g.
Câu 20. Hoà tan hết m gam Al
2
(SO
4
)
3
vào nước được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 2M vào dung
dịch X, thu được 3a gam kết tủa. Nếu cho thêm tiếp 50 ml dung dịch NaOH 2M vào nữa thì thu được 2a gam
kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là:
A. 68,4. B. 15,39. C. 34,2. D. 72,2.
Câu 21. Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime trùng hợp là :

A. Tơ lapsan; tơ nitron. polimetylmetacrylat. B. Caosu isopren; tơ capron; tơ nitron.
C. Tơ axetat, nilon-6,6; PVC. D. Tơ capron ; tơ lapsan; nilon-6.
Câu 22. X, Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì kế tiếp và hai nhóm kế tiếp. Số proton của Y nhiều hơn số
proton của X . Tổng số proton trong hai nguyên tử X và Y là 21. Biết hóa trị của X trong oxit cao nhất và trong
hợp chất khí với hiđro khác nhau. Nhận xét nào sau đây về X, Y là sai:
A. Độ âm điện của Y nhỏ hơn của X.
B. Hóa trị của Y trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hiđro giống nhau.
C. X và Y đều là phi kim.
D. Ở trạng thái cơ bản số electron độc thân của nguyên tử Y nhiều hơn của X.
Câu 23. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton.
B. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều không phản ứng với dung dịch Br
2
.
C. Các ancol khi cho phản ứng với CuO nung nóng sinh ra ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2.
D. Anđehit và xeton đều làm mất màu dung dịch KMnO
4
ở điều kiện thường.
Câu 24. Hoà tan hết 18,1 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn trong dung dịch HNO
3
, sau khi phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO, 0,05 mol N
2
O. Cô cạn Y thì thu được 75,9 gam hỗn hợp muối
khan. Vậy số mol HNO
3
đã bị khử trong phản ứng trên là:
A. 0,9 mol. B. 0,2 mol. C. 0,225 mol. D. 1,15 mol.
Câu 25. Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm CH
3

COOH + CH
3
COOC
2
H
5
+ HCOOCH
3
thu được 2,24 lít hơi
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn lượng gấp đôi hỗn hợp A trên thì số gam nước sinh ra là:
A. 4,5g. B. 5,8g. C. 9g . D. 5 g.
Câu 26. Dãy gồm các kim loại đều khử được Fe
3+
trong nước là:
A. Au, Al, Mg, Zn. B. Ba,Zn,Cu, Mg. C. Fe,Mg, Al, Ag. D. Zn,Mg, Fe, Cu.
Câu 27. Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH
0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X
trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
thu được 7,5 gam kết tủa và thấy
khối lượng dung dịch giảm 2,23 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. HCOOH và HCOOC
2
H
5.
B. HCOOH và HCOOC
3
H
7.


C. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3.
D. CH
3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5.

Câu 28. Cho các phản ứng sau:
a) dd Glucozơ + CuOH)
2
ở t
o
thường. b) Cl
2
+ dd Ca(OH)
2
.
c) dd AgNO

3
+ FeCl
2
. d) dd FeCl
3
+ Na
2
S
e) C
2
H
4
+ dd Br
2.
g) Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
đặc.
h) H
2
O
2
+ dd KI. i) Fe
3
O

4
+ HNO
3
loãng.
k) dd Fe(NO
3
)
2
+ HCl.
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử:
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 29. Cho dãy các chất O
2
, Cl
2
, KCl, H
2
O, NH
3
, CO
2
, MgO.
Số chất mà trong phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị phân cực:
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4
Câu 30. Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với dd axit axetic trong số các chất sau: KOH, NH
3
, CaO, Mg, Cu,
CaCO
3
, Na

2
SO
4
, CH
3
OH, C
6
H
5
OH, AgNO
3
/NH
3
?
A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 31. Có 6 dung dịch loãng: FeCl
3
, (NH
4
)
2
CO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Na
2
SO

4
, AlCl
3
, NaHCO
3
. Cho dd Ba(OH)
2
dư lần
lượt tác dụng với 6 dung dịch trên. Số phản ứng tạo kết tủa là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 18
Câu 32. Cho hỗn hợp X gồm a mol Cu
2
FeS
2
; 0,12 mol CuS
2
và amol FeS
2
tác dụng đủ với dung dịch HNO
3

nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa 2 muối sunfat và khí NO
2
duy nhất. a có giá trị là :
A. 0,12. B. 0,06. C. 0,08. D. 0,09.
Câu 33. Chia 108,8 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4

, Fe
2
O
3
thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác
dụng hết với dung dịch HCl dư được 106,65 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là
hỗn hợp HCl, H
2
SO
4
loãng thu được 117,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M là
A. 1 mol. B. 1,90 mol. C. 0,95 mol. D. 0,45 mol.
Câu 34. X là trieste của glixerol với axit panmitic và axit oleic . Đốt a mol X thu được b mol CO
2
và c mol
H
2
O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 4,48 lít H
2
(đktc) thu được chất Y. Nếu đun toàn bộ lượng Y thu
được với 500 ml dd chứa NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn, sau đó cô cạn dd sau phản ứng thì thu được bao
nhiêu gam chất rắn?
A. 96,6 gam. B. 89 gam. C. 98 gam. D. 97gam.
Câu 35. Cho các nhận xét:
a) Stiren là chất lỏng màu nâu , nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
b) Naphtalen là chất lỏng có công thức phân tử: C
10
H
8.
c) Từ Benzen người ta có thể tổng hợp chất dẻo, cao su, phẩm nhuộm, thuốc nổ…

d) Trong công nghiệp, etilen được dùng để sản xuất nhựa PVC.
e) Xiclpropan làm mất màu dd Br
2
và dd KMnO
4
.
g) Anđehit có tính oxi hóa và có tính khử; xeton chỉ có tính oxi hóa.
h) Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH
4
)
2
HPO
4
và KNO
3 .
i) ) Khí CO
2
được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số nhận xét đúng: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 36. Oxi hoá a g ancol metylic bởi CuO nóng với hiệu suất quá trình 66.67% thu được hỗn hợp khí và hơi
X. Chia X thành 3 phần bằng nhau. Phần I cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư/NH
3
thu được 64,8 g
Ag.Phần II cho tác dụng với dd NaHCO
3
dư thu được 2,24 lit CO
2
ở đktc.Phần III cho tác dụng với Na dư thu

được V lít H
2
ở đktc. Giá trị của a và V là:
A. 28,8 và 2,24. B. 18,8 và 2,24 . C. 35,2 và 4,48. D. 28,8 và 4,48.
Câu 37. Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon. Dẫn X qua
bình nước brom có hoà tan 9,6 gam brom. Nước brom mất màu hết và có 6,048 lit hỗn hợp khí Y (đktc) gồm
các hiđrocacbon thoát ra . tỉ khối hơi của Y so với N
2
bằng 1,584. Giá trị của m là :
A. 14,5. B. 8,7. C. 15,66. D. 10,027.
Câu 38. Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO
3
và KMnO
4
thu được chất rắn Y và O
2
. Biết KClO
3
phân hủy
hoàn toàn, còn KMnO
4
chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% theo khối lượng.
Trộn lượng O
2
ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích
2
O
V
:
KK

V
=2:3 trong một bình kín ta thu được hỗn hợp khí
Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3
khí O
2
, N
2
, CO
2
, trong đó CO
2
chiếm 22,92% thể tích. Giá trị m (gam) là
A. 12,53. B. 12,59. C. 13,45. D. 12,75.
Câu 39. Thủy phân dung dịch chứa 51,3 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản phẩm thu được sau phản
ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau phản ứng hoàn toàn thu được 56,7
gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy phân mantozơ là
A. 65,2%. B. 75%. C. 87,5%. D. 50%.
Câu 40. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra
A. Sự khử ion Cl
-
. B. Sự oxi hoá ion Na
+
.
C. sự oxi hoá ion Cl
-
. D. Sự khử ion Na

+
.
II- PHẦN RIÊNG:
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41. Cho cân bằng: 3H
2
(k) + N
2
(k) ⇄ 2NH
3
(k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2

giảm đi. Phát biểu không đúng khi nói về cân bằng này là:
A. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.
B. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng nghich thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì phenol có tính axit rất yếu.
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 19
B. Phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic.
C. Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
D. Do nhân benzen hút điện tử khiến -OH của phenol có tính axit.
Câu 43. Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong dung dịch H

2
SO
4
loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất:
NaOH, Cu, Fe(NO
3
)
2
, KMnO
4
, BaCl
2
, Cl
2
và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A.
7. B. 5.
C.
4. D. 6.
Câu 44. Những kim loại sau có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện :
A. Cu, Hg, Al. B. Fe, Ni, Cu. C. Ag, Fe, Cu. D. Zn, Mg, Ni.
Câu 45. Cho dãy các chất : CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H

4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH
(phenol), C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO, CH
3
COCH
3
. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.

Câu 46. Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng hết với
dung dịch NaHCO
3
thu được 20,16 lít CO
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần V lít O
2
(đktc), thu được
61,6g gam CO
2
và 18 gam H
2
O. Giá trị của V là:
A. 22,4. B. 33,6. C. 64,96. D. 44,8.
Câu 47. X là một pentapeptit mạch hở. Thủy phân hoàn toàn X chỉ thu được 1 aminoaxit no Y, mạch hở, có
một nhóm amino và một nhóm cacboxyl (tổng % khối lượng của O và N trong Y là 61,333%). Khi thủy phân
hết m gam X trong môi trường axit thu được 36,9 gam tetrapeptit; 37,8 gam tripeptit; 13,2 gam đipeptit và
26,25 gam Y. Giá trị của m là:
A. 106,05. B. 131,25. C. 186,90. D. 114,15.
Câu 48. Cho m gam hỗn hợp X gồm bột Fe và Cu có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 7:8 vào 200 ml dung dịch
AgNO
3
2M, sau một thời gian phản ứng thu được 52 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi
thêm 32,5 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 46,7 gam chất rắn Z. Để hòa tan hết
m gam hỗn hợp X bằng dd HNO
3
tạo sản phẩm khử duy nhất là NO thì cần số mol HNO
3
tối thiểu là:
A. 0,53. B. 1,6. C. 1,06. D. 2.

Câu 49. Có các cặp chất sau:
(1) Cu và dung dịch FeCl
3;
(2) H
2
S và dung dịch CuSO
4
;
(3) H
2
S và dung dịch FeCl
3
; (4) dung dịch AgNO
3
và dung dịch FeCl
3.

(5) Toluen với dung dịch KMnO
4.
(6) S với Hg.
(7) CH
3
CHO với Cu(OH)
2
.
Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 50. Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng
cho mục đích hòa bình ,đó là:
A. Năng lượng hạt nhân. B. Năng lượng mặt trời. C. Năng lượng thủy điện. D. Năng lượng gió.

B- Theo chương trình nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Cho thế điện cực chuẩn của một số cặp oxi hóa khử như sau: Zn
2+
/Zn = - 0,76V; Cu
2+
/Cu = + 0,34V.
Pin điện Zn-Ni có sức điện động chuẩn là 0,5V. Pin điện Ni- Cu có sức điện động chuẩn là:
A. 0,42V. B. 1,6V. C. 0,16V. D. 0,6V.
Câu 52. Thêm từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
được dung dịch (X), sau đó thêm tiếp
dung dịch H
2
SO
4
đến dư vào dung dịch (X) thì màu của dung dịch sẽ chuyển từ:
A. Da cam sang vàng rồi từ vàng sang da cam.
B. Không màu sang vàng rồi từ vàng sang da cam.
C. Da cam dần thành không màu rồi không màu sang vàng.
D. Vàng sang da cam rồi da cam sang vàng.
Câu 53. Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen;
(5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol, p- Xilen, Hiđoquinon . Các chất thuộc loại phenol là:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 54. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phân tử saccarozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng chuyển thành dạng hở.
B. Xenlulozơ là polisaccarit không phân nhánh do các mắt xích

β
- glucozơ nối với nhau bằng liên kết
β
-
1,4 glicozit.
C. Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có H
2
SO
4

đặc xúc tác.
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 20
D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng từ
12 đến 24C), có phân nhánh.
Câu 55. Đun 1 mol hổn hợp C
2
H
5
OH và CH
3
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:1) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được
m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H

5
OH là 60% và của CH
3
OH là 40% . Giá trị của m là
A. 8,04 gam. B. 23,72 gam. C. 18,95 gam. D. 37,55 gam.
Câu 56. Pentapeptit M và tetrapeptit Q đều được tạo ra từ một amino axit X mạch hở, phân tử có một nhóm
-NH
2
. Phần trăm khối lượng của N trong X là 15,73%. Thuỷ phân không hoàn toàn 112,98 gam hỗn hợp M, Q
(tỉ lệ mol 1 : 5) trong môi trường axit thu được 60,4 gam Q ; 16 gam đipeptit ; 17,8 gam X và m gam tripeptit
K. Giá trị của m là:
A. 23,1. B. 26,7. C. 34,65. D. 11,55.
Câu 57. Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người:
A. Penixilin, amoxilin. B. Vitamin C, glucozơ.
C. Seduxen, moocphin. D. Thuốc cảm pamin, paradol.
Câu 58. Cho 13,24 gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, Mg tác dụng với oxi dư thu được 20,12 gam hỗn hợp 3 oxit.
Nếu cho 13,24 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được dung dịch Y và 2,464 lít
(đktc) hỗn hợp Z gồm 2 khí không màu, có một khí hoá nâu trong không khí. Tỉ khối của Z so với không khí là
0,997. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam muối khan. Vậy giá trị của m là:
A. 82,85 gam. B. 67,66 gam . C. 80,22 gam. D. 66,56 gam.
Câu 59. Dung dịch X có thể tích 10 lít gồm CH
3
COOH 0,3 mol và HCl 0,01 mol. Biết ở 25
0
C, K
a
của
CH

3
COOH là 1,75.10
-5
, bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
0
C là:
A. 3,7. B. 3.42. C. 4,04. D. 2,86.
Câu 60. Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO
3
)
3
. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau
khi kết thúc phản ứng không có kim loại:
A. b ≥ 2a. B. b = 2a/3. C. b > 3a. D. a ≥ 2b.
………………Hết……………
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 21
ĐÁP ÁN MÔN HÓA – THI THỬ ĐH 2014
1. Đáp án mã đề: 146
A- PHẦN CHUNG
Câu 01. D Câu 11.A Câu 21.C Câu 31.B
Câu 02. D Câu 12.A Câu 22. C Câu 32.A
Câu 03. D Câu 13. A Câu 23. A Câu 33. B
Câu 04. C Câu 14. A Câu 24.B Câu 34.B
Câu 05. D Câu 15. B Câu 25.B Câu 35.B
Câu 06.B Câu 16. C Câu 26. A Câu 36. C
Câu 07. B Câu 17.B Câu 27.A Câu 37.D
Câu 08.B Câu 18. D Câu 28. A Câu 38.A
Câu 09. B Câu 19.A Câu 29. B Câu 39.C
Câu 10. B Câu 20. D Câu 30. A Câu 40.A
B- PHẦN RIÊNG:

1. Đáp án phần cơ bản
Câu 41.A Câu 44. D Câu 47. C Câu 50. D
Câu 42. C Câu 45. C Câu 48.C
Câu 43. A Câu 46. B Câu 49. D
1. Đáp án phần nâng cao
Câu 51.A Câu 54.D Câu 57. B Câu 60. D
Câu 52.A Câu 55.D Câu 58. B
Câu 53. B Câu 56. A Câu 59. B
2. Đáp án mã đề: 258
A- PHẦN CHUNG
Câu 01. A Câu 11.D Câu 21.B Câu 31. A
Câu 02.B Câu 12.C Câu 22.C Câu 32. D
Câu 03.D Câu 13.B Câu 23. D Câu 33. A
Câu 04.B Câu 14. D Câu 24. A Câu 34.A
Câu 05.C Câu 15. A Câu 25. D Câu 35.D
Câu 06.A Câu 16. A Câu 26.D Câu 36. B
Câu 07. C Câu 17. A Câu 27.C Câu 37. A
Câu 08.C Câu 18. B Câu 28. C Câu 38.D
Câu 09.A Câu 19. A Câu 29. D Câu 39. B
Câu 10. C Câu 20.B Câu 30. C Câu 40. C
B-PHẦN RIÊNG
2. Đáp án cơ bản
Câu 41. B Câu 44. D Câu 47. B Câu 50.D
Câu 42. B Câu 45.B Câu 48. B
Câu 43.D Câu 46. C Câu 49. A
2. Đáp án phần nâng cao
Câu 51. C Câu 54. B Câu 57. A Câu 60. C
Câu 52.B Câu 55.D Câu 58. C
Câu 53. B Câu 56. C Câu 59.C
3. Đáp án mã đề:351

Câu 01.B Câu 11.D Câu 21.B Câu 31.C
Câu 02.B Câu 12. C Câu 22. D Câu 32. A
Câu 03.D Câu 13.C Câu 23. A Câu 33. A
Câu 04. D Câu 14. A Câu 24. C Câu 34. D
Câu 05.B Câu 15. C Câu 25. C Câu 35.B
Câu 06. C Câu 16.C Câu 26. D Câu 36. D
Câu 07. D Câu 17. B Câu 27. B Câu 37. A
Câu 08. A Câu 18.A Câu 28.B Câu 38. C
Câu 09.C Câu 19. C Câu 29. A Câu 39. B
Câu 10.C Câu 20.A Câu 30. A Câu 40.D
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 22
3. Đáp án phần cơ bản
Câu 41.B Câu 44.B Câu 47.A Câu 50.A
Câu 42. C Câu 45. D Câu 48. B
Câu 43. A Câu 46.A Câu 49. D
3. Đáp án phần nâng cao
Câu 51.D Câu 54.D Câu 57. C Câu 60.A
Câu 52. A Câu 55. C Câu 58. B
Câu 53.C Câu 56.A Câu 59.D
4. Đáp án mã đề: 495
Câu 01.B Câu 11. B Câu 21.B Câu 31. A
Câu 02.C Câu 12.B Câu 22. C Câu 32. C
Câu 03. D Câu 13.B Câu 23. B Câu 33. B
Câu 04. C Câu 14. A Câu 24. A Câu 34. B
Câu 05. A Câu 15. A Câu 25. B Câu 35. A
Câu 06. A Câu 16.A Câu 26.A Câu 36.C
Câu 07. C Câu 17. A Câu 27.B Câu 37. A
Câu 08. D Câu 18. D Câu 28. C Câu 38. B
Câu 09. D Câu 19.A Câu 29. A Câu 39. A
Câu 10. B Câu 20.A Câu 30. A Câu 40.C

4. Đáp ánphần cơ bản
Câu 41. C Câu 44.D Câu 47. C Câu 50.C
Câu 42.A Câu 45. A Câu 48. B
Câu 43. B Câu 46. D Câu 49. A
4. Đáp án phần nâng cao
Câu 51. A Câu 54. A Câu 57. B Câu 60. B
Câu 52. D Câu 55.A Câu 58.B
Câu 53.B Câu 56. D Câu 59.A
Facebook.com/nguyenvanthevn Page 23

×