Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

BBng dẫn giảng dạy NS thanh lịch, văn minh lớp 4 bản mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.19 KB, 27 trang )

Trờng Tiểu học Hại Bằng Giáo duc nếp sống thanh lịch văn minh

Tuần 33
Thứ hai ngày 25 tháng 4 năm 2011
Giáo dục nếp sống thanh lịch văn minh
tiết 1
GII THIU V TI LIU
GIO DC NP SNG THANH LCH VN MINH
CHO HC SINH TIU HC
I. MC TIấU :
1. Giỳp hc sinh nhn bit c:
- S cn thit ca vic thc hin np sng thanh lch, vn minh.
- Chng trỡnh hc ca hc sinh lp 1, 2, 4, 3, 5, hc sinh THCS, THPT.
- Chng trỡnh, thi gian hc 8 bi ca hc sinh lp 4.
- Cu trỳc ca tng bi hc trong SHS
2. Hc sinh cú k nng :
- Bit s dng ti liu giỏo dc np sng thanh lch, vn minh cho hc sinh lp 4
3. Hc sinh cú thỏi ng tỡnh, ng h v mong mun hc v thc hin np sng
thanh lch, vn minh.
II. TI LIU V PHNG TIN DY HC :
- B ti liu GD np sng thanh lch, vn minh
III. TIN TRèNH TIT DY :
1. Gii thiu bi (3)
* Mc tiờu : Giỳp HS nh hng v ni dung s hc trong tit dy.
* Cỏc bc tin hnh :
Bc 1 : GV gii thiu khỏi quỏt v ti liu Giỏo dc np sng thanh lch, vn
minh dựng cho HS lp 4.
Bc 2 : GV gii thiu bi hc, ghi tờn bi Gii thiu chung.
2. Gii thiu v ti liu (5)
* Mc tiờu : Giỳp HS nhn thy s cn thit ca vic thc hin np sng thanh lch,
vn minh.


* Cỏc bc tin hnh :
Bc 1 : GV nờu mt s vớ d v hnh vi cha p ca hc sinh lp 4, dn dt n
ý ngha ca nhng hnh vi p, t ú giỳp HS hiu giỏ tr ca vic thc hin np
sng thanh lch, vn minh.
Bc 2 : GV túm tt ni dung li gii thiu, SHS trang 3.
3. Gii thiu chng trỡnh 3 cp (5)
Ngời soạn: Nguyễn Thị Th
1
Trờng Tiểu học Hại Bằng Giáo duc nếp sống thanh lịch văn minh

* Mc tiờu : Giỳp HS bit chng trỡnh hc ca hc sinh lp 1, 2, 3, 4, 5, hc sinh
THCS, THPT.
Bc 1 : GV h dn HS c ni dung chng trỡnh cp tiu hc, SHS trang 4.
Bc 2 : GV gii thiu vi HS chng trỡnh ca ti liu dựng cho THCS, THPT
(gii thiu tờn cỏc chng).
4. Tỡm hiu sỏch hc sinh lp 4 (10)
* Mc tiờu : Giỳp HS bit s lc np sng thanh lch, vn minh i vi HS lp 4,
thi gian hc, cu trỳc tng bi.
* Cỏc bc tin hnh :
Bc 1: GV hng dn HS tỡm hiu SHS theo gi ý
- SHS gm cú my bi ?
- Tờn tng bi l gỡ ?
- Mi bi hc gm my phn ?
Bc 2 : HS trỡnh by kt qu
- GV kt lun : - SHS lp 4 gm cú 8 bi, ni dung xoay quanh ch giao tip.
Bi 1 - Chia s vi ụng b, cha m Bi 2 - Trũ chuyn vi anh ch em
Bi 3 - n nh ngi quen Bi 4 - Thõn thin vi xúm ging
Bi 5 - Núi chuyn vi thy cụ giỏo Bi 6 - Trũ chuyn vi bn bố
Bi 7 - Giao tip vi ngi l Bi 8 - Gp ngi nc ngoi
- Mi bi gm 3 phn : c truyn Trao i, thc hnh Li khuyờn.

5. Tỡm hiu cỏc bi hc liờn quan ti ch giao tip lp 1, 2, 3 (15)
* Mc tiờu : Giỳp HS nhn bit cỏc bi hc cú ni dung liờn quan ti ch giao
tip s hc lp 4
* Cỏc bc tin hnh :
Bc 1: GV hng dn HS tỡm hiu SHS theo gi ý sau :
- Nờu tờn cỏc bi hc trong ch núi, nghe, c ch lp 1,2,3 ?
Bc 2 : HS trỡnh by kt qu.
GV kt lun tờn bi theo yờu cu. GV t chc cho hc sinh tỡm hiu li
khuyờn ca cỏc bi trờn
6. Tng kt bi (2)
- Yờu cu HS nờu vn tt vic s dng ti liu GDNSTL, VM cho HS lp 4.
- GV hng dn HS chun b bi 1 Chia s vi ụng b, cha m.

Thứ t ngày 27 tháng 4 năm 2011
Giáo dục nếp sống thanh lịch văn minh
Tiết 2
Bài 1 : CHIA S VI ễNG B, CHA M
Ngời soạn: Nguyễn Thị Th
2
Trêng TiÓu häc H¹i B»ng Gi¸o duc nÕp sèng thanh lÞch v¨n minh

I. MỤC TIÊU :
1. Học sinh nhận thấy nên chủ động chia sẻ niềm vui, nỗi buồn của mình cùng ông
bà, cha mẹ.
2. Học sinh có kĩ năng :
- Biết chủ động trò chuyện với ông bà, cha mẹ với thái độ lễ phép, vui vẻ.
- Trò chuyện đúng lúc, đúng chỗ.
- Không nói chen ngang khi ông bà, cha mẹ đang nói chuyện.
3. Học sinh có ý thức chủ động dành thời gian để chia sẻ niềm vui, nỗi buồn cùng
ông bà, cha mẹ.

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ trong sách HS.
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.
III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Giới thiệu bài ( 5’).
* Mục tiêu : Giúp HS nhớ lại kiến thức liên quan và định hướng về nội dung sẽ học.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV gợi mở cho HS nhắc lại kiến thức liên quan đến cách ứng xử với ông bà, cha
mẹ (tuỳ theo mức độ kiến thức của HS, GV nêu câu hỏi gợi mở cho phù hợp).
Các bài học liên quan :
- Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em (Đạo đức lớp 3)
- Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ (Đạo đức lớp 4)
Bước 2: GV giới thiệu bài học, ghi tên bài “ Chia sẻ cùng ông bà, cha mẹ.
2. Nhận xét hành vi ( 8’).
* Mục tiêu : Giúp HS nhận thấy nên chủ động chia sẻ niềm vui, nỗi buồn của mình
cùng ông bà, cha mẹ.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện phần đọc truyện, SHS trang 5, 6
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận theo từng câu hỏi gợi ý :.
- Khi có chuyện vui, bạn Nguyên muốn chia sẻ niềm vui của mình với ai ?
(SHS tr.6)
(Khi có chuyện vui, Nguyên nói ngay với bố mẹ, ông bà.)
- Bạn Minh khác bạn Nguyên ở điểm gì ?
(Minh khác Nguyên, Minh không chia sẻ niềm vui với ông bà, cha mẹ).
- Em thích cách ứng xử của bạn nào ? Vì sao ?
(… bạn Nguyên, vì chia sẻ niềm vui với ông bà, cha mẹ làm tăng thêm tình cảm
gắn bó trong gia đình).
Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Th
3

Trêng TiÓu häc H¹i B»ng Gi¸o duc nÕp sèng thanh lÞch v¨n minh

- Vậy em có thể chia sẻ, trò chuyện với ông bà, cha mẹ vào lúc nào ?
(Em có thể nói chuyện với ông bà, cha mẹ vào thời gian rỗi ở nhà, hay vào ngày
nghỉ, hay những lúc cùng đi với ông bà, cha mẹ,…)
- Chia sẻ niềm vui, nỗi buồn với ông bà, cha mẹ thì có lợi gì ?
(Chia sẻ vui buồn với ông bà, cha mẹ làm cho tình cảm gia đình thêm gắn bó, đó
cũng là biểu hiện của con cháu hiếu thảo biết quan tâm tới những người lớn tuổi trong
gia đình.)
Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 1 của lời khuyên, SHS trang 7.
Bước 4 : GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS.
3. Bày tỏ ý kiến ( 8’).
* Mục tiêu : Giúp HS biết bày tỏ ý kiến trước những hành vi đúng hay hành vi sai
khi chia sẻ niềm vui, nỗi buồn với ông bà, cha mẹ.
* Các bước tiến hành :
Bước 1: GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 1, SHS trang 7.
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận từng theo từng trường hợp :
a) Khi ông bà, cha mẹ đang nói chuyện, chúng ta không nói chen ngang >thể
hiện sự tôn trọng ông bà, cha mẹ.
b) Vui vẻ trò chuyện, đọc báo cho ông bà nghe > thể hiện sự quan tâm, quý
mến của mình với ông bà, cha mẹ.
c) Ân cần hỏi thăm khi ông bà, cha mẹ ốm đau > thể hiện sự quan tâm, hiếu
thảo của con cháu đối với ông bà, cha mẹ.
d) Chúc mừng ông bà, cha mẹ nhân ngày lễ, Tết > thể hiện sự quan tâm, kính
trọng và biết ơn của con cháu đối với ông bà, cha mẹ.
Bước 3 : GV hướng dẫn HS củng cố lại ý 1 và rút ra ý 3 của lời khuyên, SHS trang 7.
Bước 4 : GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS.
4. Trao đổi, thực hành( 8’).
* Mục tiêu : Giúp HS nhận biết và thực hiện các hành vi đúng khi chia sẻ niềm vui,

nỗi buồn với ông bà, cha mẹ.
* Các bước tiến hành :
Bước 1: GV tổ chức cho HV thực hiện bài tập 2, SHS trang 7.
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận từng theo từng trường hợp :
a) … Mai không biết cảm ơn mẹ vì mẹ đã mua hộp bút mới cho mình, bạn
đòi hỏi mẹ mua đồ dùng theo yêu cầu của mình là chưa thấu hiểu tình cảm mẹ dành
cho mình > Mai nên cảm ơn mẹ đã mua hộp bút cho mình, nên thể hiện sự vui
mừng khi nhận được món quà. Nếu như muốn bày tỏ nguyện vọng của mình về hộp
Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Th
4
Trờng Tiểu học Hại Bằng Giáo duc nếp sống thanh lịch văn minh

bỳt cú th núi sau khi ó cm n v th hin s vui mng vi m.
b) Khi nhn c mún qu ca ụng ni, bn Nam ó cm n ụng vi li
núi l phộp v thỏi vui v, th hin rừ nim vui ca mỡnh khi c ụng tng qu
> ng x nh vy th hin c s trõn trng i vi mún qu mỡnh c nhn,
khin ụng rt vui.
Bc 3 : GV hng dn HS rỳt ra ý 2 ca li khuyờn, SHS trang 7.
Bc 4 : GV liờn h ni dung li khuyờn vi thc t ca HS.
5. Trao i, thc hnh ( 5)
* Mc tiờu : Giỳp HS thc hnh giao tip, ng x vi ụng b, cha m.
* Cỏc bc tin hnh :
Bc 1: GV t chc cho HS thc hin bi tp 3, SHS trang 7.
GV cú th gi ý cho HS xõy dng li thoi :
a) Tỡnh hung 1: Li thoi th hin nhng li hi thm õn cn, thỏi v
hnh ng th hin tỡnh cm khi b b m.
b) Tỡnh hung 2 : Lu ý thỏi vui sng khi thy b i cụng tỏc v.
Bc 2 : HS trỡnh by kt qu.
GV nhn xột theo tng tỡnh hung v ng viờn HS.

Bc 3 : GV liờn h vi thc t ca HS.
6. Tng kt bi ( 3).
- GV yờu cu HS nhc li ton b ni dung li khuyờn (khụng yờu cu HS c
ng thanh) v hng dn HS mong mun, ch ng, t giỏc thc hin ni dung
li khuyờn.
- Chun b bi 2 Trũ chuyn vi anh ch em.

Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011
Giáo dục nếp sống thanh lịch văn minh
Tiết 3
Bài 2: TRề CHUYN VI ANH CH EM
I. MC TIấU :
1. Hc sinh nhn thy nờn dnh thi gian chia s v trũ chuyn vi anh ch em
trong gia ỡnh.
2. Hc sinh cú k nng :
- Ch ng dnh thi gian trũ chuyn, tõm s vi anh ch em trong gia ỡnh
vi thỏi ho nhó, thõn mt, vui v.
- Trũ chuyn ỳng lỳc, ỳng ch, khụng lm phin khi mi ngi cú vic bn.
3. Hc sinh mong mun v ch ng dnh thi gian trũ chuyn vi anh ch em
Ngời soạn: Nguyễn Thị Th
5
Trêng TiÓu häc H¹i B»ng Gi¸o duc nÕp sèng thanh lÞch v¨n minh

trong gia đình.
II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ trong sách HS.
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Giới thiệu bài ( 5’).
* Mục tiêu : Giúp HS nhớ lại kiến thức liên quan và định hướng về nội dung sẽ học.

* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV gợi mở cho HS nhắc lại kiến thức liên quan đến cách ứng xử với anh
chị em trong gia đình (tuỳ theo mức độ kiến thức của HS, GV nêu câu hỏi gợi mở
cho phù hợp).
Các bài học liên quan :
- Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (Đạo đức lớp 1)
- Quan tâm, chăm sóc ông bà, cha mẹ, anh chị em (Đạo đức lớp 3)
Bước 2: GV giới thiệu bài học, ghi tên bài “Trò chuyện với anh chị em”.
2. Nhận xét hành vi ( 8’).
* Mục tiêu: Giúp HS nhận thấy cần chủ động dành thời gian để chia sẻ và trò
chuyện với anh chị em trong gia đình.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện phần Đọc truyện, SHS tảng 8, 9.
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận nội dung theo các câu hỏi gợi ý sau :
- Minh giận Hải vì chuyện gì ? (SHS tr.9)
(Minh giận Hải vì Minh không muốn Hải cho bạn Hoa giấy kiểm tra.)
- Nhờ cuộc trò chuyện với chị Lan mà Minh hiểu ra điều gì ? (SHS tr.9)
(Minh hiểu là bạn bè không nên ứng xử với nhau như vậy, Hải làm như thế là đúng.)
- Trò chuyện, chia sẻ với anh chị em có lợi gì ?
(… mình sẽ có được những lời khuyên rất có ích, đồng thời chia sẻ cũng giúp
tình cảm anh chị em trong gia đình gắn bó với nhau hơn.)
- Chúng ta nên chia sẻ, trò chuyện với anh chị em trong gia đình vào lúc nào ?
(Em có thể nói chuyện với anh chị em khi đi học về, hay vào ngày nghỉ, )
Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 1 của lời khuyên, SHS trang 10.
Bước 4 : GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS.
3. Bày tỏ ý kiến (7’).
Mục tiêu : HS biết bày tỏ ý kiến với hành vi đúng hoặc hành vi chưa đúng khi giao
tiếp, ứng xử với anh chị em trong gia đình.
* Các bước tiến hành :

Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Th
6
Trêng TiÓu häc H¹i B»ng Gi¸o duc nÕp sèng thanh lÞch v¨n minh

Bước 1: GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 1, SHS trang 9.
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận theo từng trường hợp :
a) Bố mẹ mua đồ chơi mới cho em nhỏ, em tỏ thái độ vui vẻ, đồng tình > hành
vi thể hiện tình cảm yêu thương em nhỏ.
b) Khi muốn mượn đồ dùng của anh chị em, em nên xin phép đàng hoàng. >
hành vi tôn trọng người khác.
c) Trò chuyện, chia sẻ với anh chị em trong gia đình khi gặp chuyện vui, buồn
> thể hiện được sự gắn bó, thân thiết giũa những người trong gia đình. Anh chị em
trong gia đình luôn quan tâm, chia sẻ với nhau.
d) Ân cần thăm hỏi khi anh chị em có vẻ mặt không vui > thể hiện sự quan tâm
của mình với anh chị em.
e) Vui vẻ chúc mừng anh chị em nhân ngày lễ, ngày sinh nhật thể hiện sự quan
tâm tới những người trong gia đình.
Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra phần đầu ý 2 của lời khuyên (trò chuyện cùng
anh chị em trong gia đình với thái độ hoà nhã, thân mật, vui vẻ), SHS trang 10.
Bước 4 : GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS.
4. Trao đổi, thực hành ( 7’)
* Mục tiêu : Giúp HS nhận biết và thực hiện những hành vi phù hợp khi giao tiếp,
ứng xử với anh chị em trong gia đình.
* Các bước tiến hành :
Bước 1: GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 2, SHS trang 10.
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận theo từng trường hợp :
a) Khi thấy em mình nghịch sách vở và đồ dùng học tập của mình Hoàng đã
quát em > Hoàng chưa biết yêu quý và chăm sóc em nhỏ.

b) Khi Hằng muốn mượn chị quyển truyện, Hằng đã xin phép chị, không tự
tiện lấy đọc > Hằng có ý thức tôn trọng chị.
Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 2 của lời khuyên (không làm phiền khi mọi
người có việc bận), SHS trang 10.
Bước 4 : GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS.
5. Trao đổi, thực hành (5’)
* Mục tiêu : Giúp HS ôn lại kiến thức liên quan tới bài học.
* Các bước tiến hành :
Bước 1: GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 3, SHS trang 10.
GV có thể gợi ý cho HS xây dựng lời thoại :
a) Tình huống 1: thể hiện lời nói ân cần, âu yếm thể hiện tình cảm yêu quý em nhỏ.
Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Th
7
Trờng Tiểu học Hại Bằng Giáo duc nếp sống thanh lịch văn minh

b) Tỡnh hung 2: th hin thỏi vui mng, li núi chỳc mng chõn thnh vi anh trai.
Bc 2: HS trỡnh by kt qu.
GV nhn xột theo tng tỡnh hung v ng viờn HS.
Bc 3 : GV liờn h vi thc t ca HS.
6.Tng kt bi ( 3).
- GV yờu cu HS nhc li ton b ni dung li khuyờn (khụng yờu cu HS c
ng thanh) v hng dn HS mong mun, ch ng, t giỏc thc hin ni dung
li khuyờn.
- Chun b bi3 n nh ngi quen.

Tuần 34
Thứ ngày tháng 5 năm 2011
Giáo dục nếp sống thanh lịch văn minh
Tiết 4
Bài 3: N NH NGI QUEN

I. MC TIấU :
1. Hc sinh nhn thy cn cú nhng hnh vi th hin s tụn trng cỏc thnh viờn
cng nh np sng ring khi n thm ngi quen.
2. Hc sinh cú k nng khi n nh ngi quen :
- Bit núi li hn n thm vi ch nh.
- Cú ý thc thc hin np sinh hot ca ch nh.
- Cú c ch, li núi ý t, lch s v ý thc gi v sinh.
- Khụng t ý vo cỏc phũng hay s dng c ca ngi quen khi cha
c phộp.
3. Hc sinh ch ng thc hin nhng hnh vi thanh lch, vn minh khi n nh
ngi quen.
II. TI LIU V PHNG TIN DY HC :
- Tranh minh ho trong sỏch HS.
- dựng by t ý kin, sm vai.
III. TIN TRèNH TIT DY :
1. Gii thiu bi ( 5).
* Mc tiờu : Giỳp HS nh li kin thc liờn quan v nh hng v ni dung s hc.
* Cỏc bc tin hnh :
Bc 1 : GV gi m cho HS nhc li kin thc liờn quan n giao tip vi ngi
quen (tu theo mc kin thc ca HS, GV nờu cõu hi gi m cho phự hp).
Cỏc bi hc liờn quan :
Ngời soạn: Nguyễn Thị Th
8
Trêng TiÓu häc H¹i B»ng Gi¸o duc nÕp sèng thanh lÞch v¨n minh

- Lời chào (NSTH,VM lớp 1)
- Tôn trọng người nghe (NSTH,VM lớp 2)
- Cử chỉ đẹp (NSTH,VM lớp 3)
- Lịch sự khi đến nhà người khác (Đạo đức lớp 2)
Bước 2: GV giới thiệu bài học, ghi tên bài “Đến nhà người quen”.

2. Nhận xét hành vi (10’)
* Mục tiêu : Học sinh nhận thấy khi đến nhà người quen, cần thực hiện nếp sinh
hoạt của chủ nhà.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện phần Đọc truyện, SHS trang 11, 12.
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận theo các câu hỏi gợi ý :
- Khi đến nhà chị Mai, bạn Lân đã làm những việc gì ?
(Lân tự ý ra vườn hái ổi, trêu đàn chó con và bị chó mẹ đuổi.)
- Nhận xét những việc làm của Lân ? (SHS tr.12)
(Những việc làm của Lân thể hiện bạn chưa tôn trọng chủ nhà.)
- Nếu em là bạn Lân khi đến nhà người quen, em sẽ ứng xử như thế nào ?
(Nếu muốn hái ổi, cần xin phép gia đình chị Mai, không trêu chọc đàn chó con)
Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 2 của lời khuyên, SHS trang 14
Bước 4 : GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS.
3. Nhận xét hành vi (7’)
* Mục tiêu : Giúp HS nhận thấy khi đến nhà người quen, cần hẹn trước với chủ
nhà. Nếu sắp đi mà có việc đột xuất, không thể đến đúng hẹn, cần báo cho chủ nhà
biết. Có ý thức giữ vệ sinh, có cử chỉ, lời nói ý tứ, lích sự. Không nên tự ý vào
phòng hay sử dụng đồ đạc của người khác khi chưa được phép.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 1, SHS trang 16.
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận từng theo từng trường hợp :
a) … Thành làm như vậy thể hiện bạn rất tôn trọng bạn bè (nếu Thành không
gọi điện thoại báo cho Tùng biết thì có thể Tùng sẽ rất lo lắng cho bạn).
b) … tự tiện vào phòng của các thành viên trong nhà như vậy sẽ khiến mọi
người khí chịu > thiếu tôn trọng chủ nhà.
c) … sử dụng đồ đạc, không để ý tới sự ảnh hưởng không tốt của mình tới mọi
người > mọi người không vui, …

d) … Thủy rất ý tứ và biết tôn trọng nếp sinh hoạt của chủ nhà.
Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 1, ý 3, ý 4 của lời khuyên, SHS trang 14.
Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Th
9
Trờng Tiểu học Hại Bằng Giáo duc nếp sống thanh lịch văn minh

Bc 4 : GV liờn h ni dung li khuyờn vi thc t ca HS.
4. Thc hnh (7)
* Mc tiờu : Giỳp HS hỡnh thnh thúi quen thc hin cỏc hnh vi thanh lch vn
minh khi n nh ngi quen.
* Cỏc bc tin hnh :
Bc 1 : GV t chc cho HS thc hin bi tp 2, SHS trang 16 (GV cú th gi ý
cho HS xõy dng li thoi th hin nhng li núi, c ch, thỏi ỳng mc va
c hc).
Bc 2 : HS trỡnh by kt qu.
GV nhn xột v ng viờn HS theo tng tỡnh hung.
Bc 3 : GV liờn h vi thc t ca HS.
5. Tng kt bi (2)
- GV yờu cu HS nhc li ton b ni dung li khuyờn (khụng yờu cu HS c
ng thanh) v hng dn HS mong mun, ch ng, t giỏc thc hin ni dung
li khuyờn.
- Chun b bi 4 Thõn thin vi hng xúm

Thứ ngày tháng 5 năm 2011
Giáo dục nếp sống thanh lịch văn minh
Tiết 5
Bi 4 : THN THIN VI HNG XểM
I. MC TIấU :
1. Hc sinh nhn thy nờn thõn thin, quan tõm, giỳp nhng vic va sc v
khụng lm phin vi hng xúm lỏng ging.

2. Hc sinh cú k nng :
- Bit by t s thõn thin, quan tõm, giỳp nhng vic va sc.
- Ch ng thm hi, ng viờn khi hng xúm m au hoc cú chuyn khụng vui.
- Khụng lm phin hng xúm trong gi ngh tra, ờm khuya hay khi nh cú khỏch.
- Khụng t tin s dng c nh hng xúm. Nu mn , nờn gi gỡn
cn thn v tr ỳng hn.
3. Hc sinh ch ng thc hin nhng hnh vi th hin s thõn thin vi xúm ging.
II. TI LIU V PHNG TIN DY HC :
- Tranh minh ho trong sỏch HS.
- dựng by t ý kin, sm vai.
III. TIN TRèNH TIT DY :
1. Gii thiu bi ( 5).
Ngời soạn: Nguyễn Thị Th
10
Trêng TiÓu häc H¹i B»ng Gi¸o duc nÕp sèng thanh lÞch v¨n minh

* Mục tiêu : Giúp HS nhớ lại kiến thức liên quan và định hướng về nội dung sẽ học.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV gợi mở cho HS nhắc lại kiến thức liên quan đến cách ứng xử với hàng
xóm láng giềng (tuỳ theo mức độ kiến thức của HS, GV nêu câu hỏi gợi mở cho
phù hợp).
Các bài học liên quan :
- Quan tâm giúp đỡ hàng xóm láng giềng (Đạo đức lớp 3)
- Đến nhà người quen (GDNSTL,VM lớp 4)
Bước 2: GV giới thiệu bài học, ghi tên bài “Thân thiện với hàng xóm”.
2. Nhận xét hành vi (8’)
* Mục tiêu : Giúp HS nhận thấy khi sống ở khu dân cư nên để ý để tránh gây ồn ào,
làm phiền hàng xóm.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện phần Đọc truyện, SHS trang 15, 16.

Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận theo các câu hỏi gợi ý sau :
- Vì sao bố Thủy Tiên phải dắt xe máy ra đầu ngõ rồi mới nổ máy ? (SHS tr.16)
(Vì bố sợ em bé nhà cô Hương giật mình thức giấc.)
- Qua câu chuyện trên, em hiểu điều gì ? (SHS tr.16)
(Trong cách cư xử hàng ngày, cần để ý để không làm ảnh hưởng đến nhà hàng
xóm. Không làm phiền hàng xóm cũng là thể hiện tình làng nghĩa xóm.)
Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 2 của lời khuyên, SHS trang 17.
Bước 4 : GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS.
3. Nhận xét hành vi (10’).
* Mục tiêu : Giúp HS tiếp tục nhận diện những hành nên và không nên khi giao tiếp
với hàng xóm.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 1, SHS trang 16.
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận nội dung theo từng tranh :
a) Nam mở nhạc to khi mọi người đang ngủ trưa > gây ồn ào ảnh hưởng đến
nhà hàng xóm. Như vậy là làm phiền hàng xóm.
b) Huy bấm chuông hay gõ cửa khi sang nhà hàng xóm > Huy có ý thức tôn
trọng chủ nhà.
GV mở rộng một số hành vi ứng xử làm phiền đến nhà hàng xóm :
- Mở nhạc to vào giờ nghỉ trưa, đêm khuya hay khi nhà hàng xóm có khách.
- Sang nhà hàng xóm chơi khuya quá.
Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Th
11
Trêng TiÓu häc H¹i B»ng Gi¸o duc nÕp sèng thanh lÞch v¨n minh

- Để xe đạp, xe máy giữa lối đi, làm ảnh hưởng đến đường đi lối lại của nhà hàng xóm.
Bước 3 : Hướng dẫn học sinh củng cố ý 2 của lời khuyên, SHS trang 17.
Bước 4 : GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS.

4.Trao đổi, thực hành (10’)
* Mục tiêu : Giúp HS nhận thấy đối với hàng xóm láng giềng, biết bày tỏ sự thân
thiện chào hỏi khi gặp, quan tâm, giúp đỡ những việc vừa sức, thăm hỏi, động viên
khi hàng xóm ốm đau hoặc có chuyện không vui, không nên tự tiện sử dụng đồ đạc
của nhà hàng xóm, nếu mượn đồ nên giữ gìn cẩn thận và trả đúng hẹn.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 2, SHS trang 17.
GV kết luận từng theo tình huống :
a) Tình huống 1 : Trung không nên tự tiện sử dụng đồ đạc của nhà hàng xóm
> hàng xóm không vui và không muốn đón tiếp mình.
b) Tình huống 2 : Ngọc đã biết quan tâm, giúp đỡ bạn hàng xóm khi bạn gặp
khó khăn > Ngọc biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm những việc vừa sức.
GV mở rộng :
- Khi đi đường, gặp các cô bác hàng xóm, chúng ta cần làm gì?
(Chào hỏi lễ phép)
- Khi nhà hàng xóm ốm đau hoặc có chuyện không vui, chúng ta nên làm gì?
(Nên thăm hỏi, động viên)
- Nếu có việc, cần phải mượn đồ nhà hàng xóm, chúng ta nên chú ý điều gì?
(Giữ gìn cẩn thận và trả đúng hẹn)
Bước 3 : Hướng dẫn học sinh rút ra 1, ý 4 của lời khuyên, SHS trang 17.
Bước 4 : GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS.
5. Trao đổi, thực hành (5’)
* Mục tiêu : Giúp HS liên hệ thực tế bản thân về những việc làm thể hiện sự thân
thiện với xóm giềng.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 3, SHS trang 17.
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận, khen ngợi những HS có nhiều việc làm thể hiện sự thân
thiện với xóm giềng.
6. Tổng kết bài (2’)

- GV yêu cầu HS nhắc lại toàn bộ nội dung lời khuyên (không yêu cầu HS đọc
đồng thanh) và hướng dẫn để HS mong muốn, chủ động, tự giác thực hiện nội dung
lời khuyên.
- Chuẩn bị bài 5 “Nói chuyện với thầy cô giáo”.
Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Th
12
Trờng Tiểu học Hại Bằng Giáo duc nếp sống thanh lịch văn minh

Thứ ngày tháng 5 năm 2011
Giáo dục nếp sống thanh lịch văn minh
Tiết 6
Bi 5 : NểI CHUYN VI THY Cễ GIO
I. MC TIấU :
1. Hc sinh nhn thy cn ch ng núi chuyn vi thy, cụ giỏo by t lũng yờu
quý, kớnh trng, bit n ca mỡnh ng thi thy, cụ thờm hiu v giỳp mỡnh
mau tin b.
2. Hc sinh cú k nng :
- Bit chn thi gian, hon cnh thớch hp trũ chuyn. Khụng núi chen
hay lm phin khi thy, cụ ang bn vic.
- Bit hi thm, quan tõm khi thy, cụ mt hay gp chuyn khụng may.
- Bit chỳc mng thy cụ nhõn ngy l, ngy Tt, nhng ngy c bit hoc
khi thy cụ t thnh tớch cao trong cụng vic.
3. Hc sinh cú thỏi l phộp, tin cy, ci m khi núi chuyn vi thy cụ giỏo.
II. TI LIU V PHNG TIN DY HC :
- Tranh minh ho trong sỏch HS.
- dựng by t ý kin, sm vai.
III. TIN TRèNH TIT DY :
1. Gii thiu bi ( 5).
* Mc tiờu : Giỳp HS nh li kin thc liờn quan v nh hng v ni dung s hc.
* Cỏc bc tin hnh :

Bc 1 : GV gi m cho HS nhc li kin thc liờn quan n vic kớnh trng thy
cụ, giỏo (tu theo mc kin thc ca HS, GV nờu cõu hi gi m cho phự hp).
Cỏc bi hc liờn quan :
- L phộp, võng li thy, cụ giỏo (o c lp 1)
Bc 2: GV gii thiu v hc, ghi tờn bi Núi chuyn vi thy cụ giỏo.
2. Nhn xột hnh vi (8)
* Mc tiờu : Giỳp HS nhn thy cn ch ng núi chuyn vi thy cụ giỏo by
t lũng yờu quý, ng thi thy cụ thờm hiu v giỳp mỡnh mau tin b.
* Cỏc bc tin hnh :
Bc 1 : GV t chc cho HS thc hin phn c truyn, SHS trang 18, 19.
Bc 2 : HS trỡnh by kt qu.
GV kt lun ni dung theo cỏc cõu hi gi ý sau :
- Giang ó gp ai b bi ? (SHS tr.19)
(Giang gp thy Quang - dy th dc b bi.)
Ngời soạn: Nguyễn Thị Th
13
Trêng TiÓu häc H¹i B»ng Gi¸o duc nÕp sèng thanh lÞch v¨n minh

- Cuộc trò chuyện diễn ra như thế nào ? (SHS tr.19)
(Giang gặp thầy giáo ở bể bơi và được thầy hướng dẫn cách khởi động trước
khi xuống nước.)
- Nhận xét thái độ của Giang khi trò chuyện với thầy giáo. (SHS tr.19)
(Khi nói chuyện bạn có thái độ lễ phép, kính trọng, cởi mở với thầy.)
- Nhờ có cuộc trò chuyện giữa mình và thầy giáo, bạn Giang đã biết thêm
những điều gì ? (Bạn đã biết thêm cách khởi động trước khi bơi, những điều lưu ý
khi bơi và những kiểu bơi mới.)
Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 1 của lời khuyên, SHS trang 20.
Bước 4: GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS.
3. Nhận xét hành vi (6’)
* Mục tiêu : Giúp HS nhận biết và thực hiện những hành vi phù hợp khi trò chuyện,

chia sẻ với thầy cô giáo.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 1, SHS trang 19.
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận theo từng tình huống :
- Tình huống 1 : Bạn hành động như vậy chưa phù hợp, cô và mẹ sẽ bị lời
nói của bạn cắt ngang cuộc trao đổi.
- Tình huống 2 : Bạn Hoa làm như vậy thể hiện sự quan tâm, tình cảm
quý mến của mình với thầy, cô.
GV mở rộng : Khi trò chuyện với thầy cô, chúng ta cần có thái độ và cử chỉ
chân thành. Nên chúc mừng khi thầy cô vào những ngày lễ, Tết, hay đạt thành tích
cao trong công việc. Chú ý nên chọn thời điểm thích hợp, không nói chen hay làm
phiền khi thầy cô bận việc. Cần hỏi thăm, quan tâm khi biết thầy cô bị ốm hay gặp
chuyện không may.
Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 2, 3 của lời khuyên, SHS trang 20 .
Bước 4: GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS.
4. Bày tỏ ý kiến (6’)
* Mục tiêu : Giúp HS tự nhận xét những hành vi giao tiếp mình đã thực hiện được
khi giao tiếp với thầy cô giáo.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện yêu cầu bài tập 2, SHS trang 20.
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận theo từng trường hợp :
a) … việc cần làm.
b) … việc cần làm.
Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Th
14
Trờng Tiểu học Hại Bằng Giáo duc nếp sống thanh lịch văn minh

c) vic cn lm.

d) vic cn lm.
e) vic cn lm.
(Lu ý: Cú th cú HS ó thc hin c hnh vi ỳng, cú HS cha thc hin
c. GV nờn ng viờn khuyn khớch HS tip tc lm tt hn, khụng khen chờ
hay so sỏnh cỏc HS lm c nhiu v ớt hnh vi vi nhau.)
Bc 3: GV liờn h vi thc t ca HS.
5. Trao i, thc hnh (6)
* Mc tiờu : Giỳp HS thc hnh, ỏp dng nhng iu va hc v cỏch ng x thanh
lch, vn minh trong khi trũ chuyn vi thy, cụ giỏo.
* Cỏc bc tin hnh :
Bc 1 : GV t chc cho HS thc hin bi tp 3, SHS trang 20
Bc 2 : HS trỡnh by kt qu.
GV gi ý theo tng tỡnh hung :
- Tỡnh hung 1 : Em chy li cho cụ giỏo ; (Em ng t xa cho cụ) ; (Em
khụng cho).
- Tỡnh hung 2 : Em s xin li thy cụ v ha ln sau s khụng vi phm; (Em
khụng núi gỡ c).
- Tỡnh hung 3: Em cựng cỏc bn li hi thm cụ (Em khụng núi gỡ c, vn hc
bỡnh thng) ;
Bc 3 : GV liờn h vi thc t ca HS.
GV cú th a thờm tỡnh hung : Cụ giỏo ang bc i, t ỏo di b giú thi
vng vo cnh cõy, l HS em ng x nh th no ?
(GV hng dn HS cú cỏch ng x ỳng, tỡnh cm vi cụ giỏo khi gp tỡnh
hung nh vy hoc tng t nh vy.)
6. Tng kt bi (2)
- GV yờu cu HS nhc li ton b ni dung li khuyờn (khụng yờu cu HS c
ng thanh) v hng dn HS mong mun, ch ng, t giỏc thc hin ni dung
li khuyờn.
- Chun b bi 6: Trũ chuyn vi bn bố.


Tuần 35
Thứ ngày tháng 5 năm 2011
Giáo dục nếp sống thanh lịch văn minh
Tiết 7
Bi 6 : TRề CHUYN VI BN Bẩ
Ngời soạn: Nguyễn Thị Th
15
Trêng TiÓu häc H¹i B»ng Gi¸o duc nÕp sèng thanh lÞch v¨n minh

I. MỤC TIÊU :
1. Học sinh nhận thấy nên chia sẻ niềm vui, nỗi buồn cùng bạn bè để bày tỏ sự
quan tâm, yêu quý và tin tưởng bạn.
2. Học sinh có kĩ năng :
- Biết chia sẻ niềm vui, nỗi buồn cùng bạn.
- Trò chuyện đúng lúc, không làm phiền khi bạn đang bận học hoặc đang bận việc.
3. Học sinh có thái độ chủ động chia sẻ niềm vui, nỗi buồn cùng bạn bè.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ trong sách HS.
- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Giới thiệu bài ( 5’).
* Mục tiêu : Giúp HS nhớ lại kiến thức liên quan và định hướng về nội dung sẽ học.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV gợi mở cho HS nhắc lại kiến thức liên quan đến giao tiếp với bạn bè
(tuỳ theo mức độ kiến thức của HS, GV nêu câu hỏi gợi mở cho phù hợp).
Các bài học liên quan :
- Em và các ban (Đạo đức lớp 1).
- Quan tâm giúp đỡ ban (Đạo đức lớp 2).
- Chia sẻ vui buồn cùng bạn (Đạo đức lớp 3).
Bước 2: GV giới thiệu về bài học, ghi tên bài “Trò chuyện với bạn bè”.

2. Nhận xét hành vi (8’)
* Mục tiêu : Giúp HS nhận thấy trò chuyện với bạn bè để cùng chia sẻ nỗi buồn và
để bày tỏ sự quan tâm, yêu quý đối với bạn.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện phần Đọc truyện, SHS trang 21 .
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận nội dung theo các câu hỏi gợi ý sau :
- Vì sao Huyền ngồi một mình buồn bã trong lớp ? (SHS tr.22)
(Vì nhà Huyền bị lạc mất con mèo.)
- Chi đã nói với Huyền như thế nào ? (SHS tr.22)
(Sao cậu không ra sân chơi ? Cậu bị đau ở đâu à ? Cậu có chuyện gì vậy ?)
- Nhận xét thái độ, cử chỉ của Chi khi trò chuyện với Huyền ?
(Chi đã ân cần hỏi thăm, động viên khi thấy bạn gặp chuyện không vui, Chi đã kể
chuyện của bản thân để làm yên lòng bạn.)
- Tìm những câu nói của Chi để động viên bạn ?
(Cậu đừng lo. Cậu yên tâm đi. Thôi đừng buồn nữa.)
Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Th
16
Trêng TiÓu häc H¹i B»ng Gi¸o duc nÕp sèng thanh lÞch v¨n minh

- Sau khi nghe Chi kể chuyện nhà mình, Huyền đã có tâm trạng như thế
nào ? (Huyền đã có tâm trạng vui vẻ hơn.)
Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 1 (Nên chia sẻ nỗi buồn cùng bạn), ý 2 của lời
khuyên, SHS trang 23.
Bước 4: GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS.
3. Nhận xét hành vi (6’)
* Mục tiêu : Giúp HS nhận biết và thực hiện việc chia sẻ niềm vui ới bạn, thời điểm
trò chuyện hợp lí.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 1, SHS trang 23.

Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận theo từng tình huống :
- Tình huống 1: Tuấn và Hùng cứ thì thầm nói chuyện với nhau như vậy là
trò chuyện chưa đúng lúc > Hành vi không nên làm.
- Tình huống 2 : Bạn Hoa làm như vậy là đã biết cách chia sẻ niềm vui với
bạn > Hành vi nên làm.
- Trường hợp 3: Hai bạn làm như vậy là chưa đúng vì bạn bè nên trao đổi
hoà nhã, thân mật với nhau > Hành vi không nên làm.
Bước 3 : GV liên hệ với thực tế của HS.
GV có thể mở rộng : Đối với bạn bè, chúng ta cần chúc mừng bạn nhân
ngày đặc biệt hay khi bạn đạt những thành tích cao trong học tập. Khi trò chuyện
với bạn cần có thái độ cởi mở, hoà nhã, thân mật.
4. Bày tỏ ý kiến (10’)
* Mục tiêu : Giúp HS bày tỏ ý kiến trước những cách trò chuyện đúng hoặc chưa đúng.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 2, SHS trang 23.
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận nội dung theo từng tình huống :
- Những tình huống tán thành là : b, d.
- Những tình huống không tán thành là : a, c, e.
Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 3 của lời khuyên, SHS trang 23.
Bước 4: GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS.
5. Trao đổi, thực hành (6’)
* Mục tiêu : Giúp HS nhận biết và thực hiện những hành vi đẹp khi trò chuyện với bạn bè.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 3, SHS trang 23.
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Th
17
Trờng Tiểu học Hại Bằng Giáo duc nếp sống thanh lịch văn minh


GV nhn xột, ng viờn HS theo tng trng hp (Chỳ ý khuyn khớch HS
t tin, núi to, rừ rng, t tn, ng iu, c ch phự hp vi cõu núi v hon cnh).
Mt s gi ý hc sinh úng vai theo ni dung bi tp 3 :
- Em ging bi tht nhanh cho Hoa ri chy ra chi vi cỏc bn.
- Em vui v ging bi cho bn.
- Em khụng ging bi m chy i chi vi cỏc bn khỏc.
6. Tng kt bi (2)
- GV yờu cu HS nhc li ton b ni dung li khuyờn (khụng yờu cu HS c
ng thanh) v hng dn HS mong mun, ch ng, t giỏc thc hin ni dung
li khuyờn.
- Chun b bi 7 Giao tip vi ngi l.

Thứ ngày tháng 5 năm 2011
Giáo dục nếp sống thanh lịch văn minh
Tiết 8
Bi 7: GIAO TIP VI NGI L
I. MC TIấU:
1. Hc sinh nhn thy cn cú thỏi tụn trng v thỏi lch s khi giao tip vi
ngi l.
2. Hc sinh cú k nng :
- Cú thỏi tụn trng, thõn thin, sn sng giỳp ngi l khi cn thit.
- Cú li núi, c ch lch s, t nh.
- Khụng phõn bit thnh th, nụng thụn, giu nghốo.
3. HS t giỏc thc hin nhng hnh vi tụn trng, thỏi lch s khi gp ngi l.
II. TI LIU V PHNG TIN DY HC:
- Tranh minh ho trong sỏch HS.
- dựng by t ý kin, sm vai.
III. TIN TRèNH TIấT DY:
1. Gii thiu bi ( 5).

* Mc tiờu : Giỳp HS nh li kin thc liờn quan v nh hng v ni dung s hc.
* Cỏc bc tin hnh :
* Cỏc bc tin hnh :
Bc 1 : GV gi m cho HS nhc li kin thc ó hc liờn quan n giao tip vi
ngi l (tu theo mc kin thc ca HS, GV nờu cõu hi gi m cho phự hp).
Cỏc bi hc liờn quan:
- Bit núi li yờu cu, ngh (o c lp 2)
Ngời soạn: Nguyễn Thị Th
18
Trêng TiÓu häc H¹i B»ng Gi¸o duc nÕp sèng thanh lÞch v¨n minh

- Lịch sự khi nhận điện thoại Lịch sự khi đến nhà người khác (Đạo đức lớp 2).
Bước 2: GV giới thiệu bài học, ghi tên bài “Giao tiếp với người lạ”.
2. Nhận xét hành vi (10’)
* Mục tiêu: Giúp HS nhận thấy cần có thái độ tôn trọng và thái độ lịch sự khi giao
tiếp với người lạ.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện phần Đọc truyện, SHS trang 24, 25.
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận nội dung theo các câu hỏi gợi ý sau:
- Các bạn trong lớp có thái độ như thế nào với người bạn mới ? (SHS tr.25)
(Hương chê Lan như người nhà quê, Loan và Thảo tới làm quen với Lan)
- Chuyện gì đã xảy ra cuối buổi học hôm đó ?
(Hương bị trượt chân ngồi phịch xuống bậc thang, khuỷu tay đập vào thành
cầu thang. Lan hỏi thăm, đỡ Hương dậy)
- Sau khi quen Lan, Hương đã hiểu ra điều gì ? (SHS tr.25)
(Hương thấy Lan thật thân thiện, gần gũi.)
- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
(Không nên coi thường, chê bai những người ở nông thôn. Nên thân thiện,
quan tâm tới các bạn dù bạn đó mới ở nông thôn ra Hà Nội sống)

GV mở rộng : Khi giao tiếp với người lạ hay người mới quen, các em không
nên thấy những điểm khác thường trong trang phục, giọng nói, mà coi thường
họ, nhất là những người ở nông thôn ra.
Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 1 của lời khuyên, SHS trang 27.
Bước 4: GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS.
3. Nhận xét hành vi (10’)
* Mục tiêu: Giúp HS nhận biết và thực hiện những hành vi tôn trọng, thân thiện,
sẵn sàng giúp đỡ người khác khi cần thiết.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : Tổ chức cho HS thực hiện bài tập 1, SHS trang 26.
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận theo từng trường hợp :
a) Việc làm của Hùng thể hiện Hùng thân thiện và biết quan tâm, quan tâm
đến mọi người.
b) Hành động của Tú thể hiện sự lễ phép, hiếu khách phù hợp với HS còn hành
động của Minh còn thiếu lịch sự, chưa lễ phép với người lớn tuổi, khách đến trường.
c) Việc làm của Tuyết là đúng vì bạn đã tận tình giúp đỡ khi được nhờ.
Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 2 của lời khuyên, SHS trang 27.
Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Th
19
Trờng Tiểu học Hại Bằng Giáo duc nếp sống thanh lịch văn minh

GV m rng : Khụng nờn phõn bit thnh th, nụng thụn, giu nghốo.
Bc 4: GV liờn h ni dung li khuyờn vi thc t ca HS.
4. Trao i, thc hnh (10)
* Mc tiờu: Giỳp hc sinh nhn bit v thc hin nhng c ch lch s, t nh khi
giao tip vi ngi l.
* Cỏc bc tin hnh :
Bc 1 : GV t chc cho HS thc hin bi tp 2, SHS trang 27.
Bc 2 : HS trỡnh by kt qu.

GV kt lun theo tng trng hp :
- Tỡnh hung a : Em nờn núi vi cỏc bn khụng nờn thiu thin cm vi cụ
nh vy m nờn thụng cm, chia s khú khn ca cụ v ging núi, hng hỏi phỏt
biu cụ hon thnh nhim v ca mỡnh. Nu cõu no khụng nghe rừ cú th hi
li cụ.
- Tỡnh hung b : Em nờn khộo lộo hng dn em h s dng dựng trong
gia ỡnh minh. Trỏnh lm em h cm thy ti thõn vỡ khụng bit cỏch s dng
nhng dng cú th l n gin nhng em cha tip xỳc bao gi.
Bc 4: GV liờn h vi thc t ca HS.
5. Tng kt bi (2)
- GV yờu cu HS nhc li ton b ni dung li khuyờn (khụng yờu cu HS c
ng thanh) v hng dn HS mong mun, ch ng, t giỏc thc hin ni dung
li khuyờn.
- Chun b bi 8 Gp ngi nc ngoi.

Thứ ngày tháng 5 năm 2011
Giáo dục nếp sống thanh lịch văn minh
Tiết 9
Bi 8: GP NGI NC NGOI
I. MC TIấU:
1. Hc sinh nhn thy cn lch s khi giao tip vi ngi nc ngoi.
2. Hc sinh cú k nng :
- Cú thỏi t tin, thõn thin, ch ng khi gp ngi nc ngoi.
- Tn tỡnh giỳp khi khỏch yờu cu.
- T ho gii thiu nhng iu em bit v t nc v con ngi VN.
3. Hc sinh cú thỏi t tin khi giao tip vi ngi nc ngoi.
II. TI LIU V PHNG TIN DY HC:
- Tranh minh ho trong sỏch HS.
Ngời soạn: Nguyễn Thị Th
20

Trêng TiÓu häc H¹i B»ng Gi¸o duc nÕp sèng thanh lÞch v¨n minh

- Đồ dùng bày tỏ ý kiến, sắm vai.
III. TIẾN TRÌNH TIÊT DẠY:
1. Giới thiệu bài ( 5’).
* Mục tiêu : Giúp HS nhớ lại kiến thức liên quan và định hướng về nội dung sẽ học.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV gợi mở cho HS nhắc lại kiến thức đã học liên quan đến giao tiếp với người
nước ngoài. (Tuỳ theo mức độ kiến thức của HS, GV nêu câu hỏi gợi mở cho phù hợp).
Các bài học liên quan:
- Tôn trọng khách nước ngoài (Đạo đức lớp 3).
Bước 2 : GV giới thiệu bài học, ghi tên bài “Gặp người nước ngoài”.
2. Nhận xét hành vi (10’)
* Mục tiêu: Giúp học sinh nhận thấy cần lịch sự, thân thiện chủ động khi giao tiếp
với người nước ngoài.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện phần Đọc truyện, SHS trang 30.
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận nội dung theo các câu hỏi gợi ý sau :
- Ở Bảo tàng Dân tộc học, Chi đã làm quen và nói chuyện với ai ?
(Chi đã làm quen và nói chuyện với Lin - đa)
- Chi đã trao đổi với Lin - đa như thế nào ? (SHS tr.29)
(Đầu tiên Chi còn ngại, sau Chi nói chuyện rất tự nhiên,…)
- Em có nhận xét gì về thái độ của Chi khi trò chuyện với khách nước ngoài ?
(Khi trò chuyện với khách nước ngoài, Chi rất tự nhiên, thân thiện, …)
Bước 3 : GV hướng dẫn HS rút ra ý 1 của lời khuyên, SHS trang 30.
Bước 4: GV liên hệ nội dung lời khuyên với thực tế của HS.
3. Nhận xét hành vi (10’)
* Mục tiêu: Giúp HS nhận biêt và thực hiện những hành vi thể hiện thái độ tôn
trọng, thân thiện, sẵn sàng giúp đỡ người nước ngoài khi cần thiết.

* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện bài tập 1, SHS trang 29, 30.
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV kết luận theo từng trường hợp :
a) Việc làm của Vinh và Toàn là thiếu tế nhị.
b) Việc làm của Duy thể hiện sự thân thiện với chú Kiệt.
c) Việc làm của Ly sẽ làm cho thầy giáo tình nguyện viên thêm yêu mến đất
nước và con người Việt Nam và Ly cũng sẽ học hỏi được thêm nhiều điều.
d) Việc làm của Trang thể hiện bạn đã tự tin, thân thiện, chủ động khi giao
Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Th
21
Trờng Tiểu học Hại Bằng Giáo duc nếp sống thanh lịch văn minh

tip vi ngi nc ngoi, gii thiu vi khỏch nc ngoi v H Gm,)
Bc 3 : GV v hng dn HS rỳt ra ý 2, ý 3, ý 4 ca li khuyờn, SHS trang 30.
Bc 4: GV liờn h ni dung li khuyờn vi thc t ca HS.
4. Trao i, thc hnh (10)
* Mc tiờu: Giỳp HS thc hnh s t tin khi trũ chuyn vi khỏch nc ngoi,
luyn tp kh nng gii thiu nhng iu em bit vi khỏch nc ngoi v t nc
v con ngi Vit Nam.
* Cỏc bc tin hnh :
Bc 1 : T chc cho HS thc hin bi tp 1, SHS trang 29, 30.
Bc 2 : HS trỡnh by kt qu.
GV kt lun theo tng tỡnh hung :
- Tỡnh hung 1 : Em cú th ti cho, lm quen, hi thm khỏch.
- Tỡnh hung 2 : Em cú th núi nhng cõu n gin bng ting Anh m mỡnh bit
v H Ni ; Em cú th gii thiu v H Ni qua nhng tm bu nh nu mỡnh cú
Bc 3 : GV liờn h vi thc t ca HS.
5. Tng kt bi (2)
- GV yờu cu HS nhc li ton b ni dung li khuyờn (khụng yờu cu HS c

ng thanh) v hng dn HS mong mun, ch ng, t giỏc thc hin ni dung
li khuyờn.

Thứ ngày tháng 5 năm 2011
Giáo dục nếp sống thanh lịch văn minh
Tiết 10
TNG KT
I. MC TIấU :
1. Hc sinh ụn li cỏc ch im ó hc.
2. Thc hnh mt s k nng ó hc theo tng ch im.
3. Luyn thúi quen thc hin cỏc hnh vi thanh lch, vn minh.
II. TI LIU V PHNG TIN DY HC :
- dựng sm vai.
III. HOT NG DY HC :
1. Gii thiu bi
* Mc tiờu : Giỳp HS c nh hng v ni dung s hc.
* Cỏc bc tin hnh :
- GV gii thiu ni dung tit hc, ghi tờn bi Tng kt.
2. ễn li cỏc ch im ó hc.
Ngời soạn: Nguyễn Thị Th
22
Trêng TiÓu häc H¹i B»ng Gi¸o duc nÕp sèng thanh lÞch v¨n minh

* Mục tiêu : Giúp HS được ôn lại các chủ điểm đã học ở lớp 1,2,3,4
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS ôn lại kiến thức đã học.
Hình thức : Hái hoa dân chủ hoặc chơi giải ô chữ,…
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV nhận xét, động viên.
3. Trao đổi, thực hành.

* Mục tiêu : Giúp HS ôn lại các kiến thức đã học .
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện trò chơi, (tìm các câu thành ngữ, tục ngữ
nói về cách ứng xử với ông bà, cha mẹ, anh chị em, hàng xóm láng giềng, thầy cô
giáo, bạn bè, )
Bước 2 : HS trình bày kết quả.
GV nhận xét, tuyên dương HS.
Bước 3 : GV liên hệ thực tế HS.
4. Trao đổi, thực hành.
* Mục tiêu : Giúp HS được thực hành các kỹ năng giao tiếp, ứng xử ở lớp 4.
* Các bước tiến hành :
Bước 1 : GV tổ chức cho HS thực hiện đóng tiểu phẩm ( bốc thăm một chủ
đề ứng xử , giao tiếp đã được học).
Bước 2 : HS trình bày.
- GV nhận xét từng tiểu phẩm, động viên khen thưởng.
Bước 3 : GV liên hệ thực tế HS.
5. Tổng kết
- GV nhắc nhở HS thực hiện nội dung đã học.

Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Th
23
Trêng TiÓu häc H¹i B»ng Gi¸o duc nÕp sèng thanh lÞch v¨n minh

Phần thứ tư :
TÀI LIỆU THAM KHẢO
TT Tên tài liệu
1
36 dấu ấn lịch sử - văn hóa Hà Nội, Quốc Văn (tuyển chọn), NXB Thanh niên,
2010.
2 36 khám phá văn hóa Hà Nội, Quốc Văn (tuyển chọn), NXB Thanh niên, 2010.

3 360 phép ứng xử trong gia đình, Anh Sơn, Thúy Hiền, NXB Thanh Hóa, 2000
4 101 lễ hội Hà Nội,Văn Quảng, NXB Lao động, 2010
5
1000 câu hỏi đáp về TL-HN (2 tập), Nguyễn Hải Kế (chủ biên), NXB Hà Nội,
2009
6 5678 bước chân quanh Hồ Gươm, Nguyễn Ngọc Tiến, NXB Văn học, 2008
7 Ẩm thực dân gian Hà Nội, Nguyễn Thị Bảy, NXB Chính trị quốc gia, 2009
8
Bé học ứng xử văn minh,Thái Hà, NXB Thời đại, 2009
9
Ca dao về Hà Nội, Bích Hằng (biên soạn), NXB Lao động, 2009
10
Các thành hoàng và tín ngưỡng Thăng Long - Hà Nội, Nguyễn Vinh Phúc,
Nguyễn Duy Hinh, NXB Lao động, 2009
11 Chùa Hà Nội, Lạc Việt, NXB Hà Nội, 2009
Ngêi so¹n: NguyÔn ThÞ Th
24
Trờng Tiểu học Hại Bằng Giáo duc nếp sống thanh lịch văn minh

12
Chựa H Ni, Nguyn Th Long, Phm Mai Hựng, NXB Vn húa Thụng tin,
2005
13 C tớch v thng cnh H Ni, Doón K Thin, NXB Quõn i nhõn dõn, 2010
14
Di tớch danh thng HN v vựng ph cn, Lu Minh Tr (ch biờn), NXB H Ni,
2000
15 ỡnh, n, miu, ph HN, Vn Qung, NXB Lao ng, 2010
16 H Ni nghỡn xa, GS Trn Quc Vng, V Tun Sỏn, NXB H Ni, 2009
17 H Ni nh tụi hiu, GS Trn Quc Vng, NXB Thi i, 2009
18

H Ni nhng sc mu vn hoỏ, Nhiu tỏc gi, NXB Lao ng, 2009
19
H Ni nhng vn ngụn ng vn hoỏ,Hi Ngụn ng hc H Ni, NXB Thi
i, 2010
20
H Ni, nhng tỡnh yờu khụng k nim, Nguyn Trung Minh, Nguyn Thu Hon,
Nguyn Minh Ngha, NXB Quõn i nhõn dõn, 2010
21
H Ni: vn hoỏ v phong tc, Lý Khc Cung, NXB Thi i, 2010
22 H Hon Kim v n Ngc Sn, Nguyn Vinh Phỳc, NXB H Ni, 2009
23
Hi ỏp v 36 ph c HN, Hong Hi, Hong Anh, NXB Quõn i nhõn dõn,
2010
24
Hi ỏp v 82 bia tin s Vn Miu - Quc T Giỏm HN, Lờ Thỏi Dng, NXB
Quõn i nhõn dõn, 2010
25
Hi ỏp v m thc v trang phc H Ni xa v nay, Trn Th H, NXB Quõn
i nhõn dõn, 2010
26 Hi ỏp v lch s H Ni, Nguyn Vn Tõn, NXB Vn húa Thụng tin, 2010
27
Hi ỏp v nhng ng ph HN, o Th Luyn, NXB Quõn i nhõn dõn,
2010
28
Hi ỏp v sụng h n chựa HN, u Xuõn Lun, Nguyn Phng Chi, Lờ Th
Nga Phng, NXB Quõn i nhõn dõn, 2010
29
Hng v di tớch lch s HN, Nguyn Vn Nhiờn, u Xuõn Lun, Lờ Th Nga
Phng, NXB Quõn i nhõn dõn, 2010
30 Lch s Th ụ HN, Trn Huy Liu (ch biờn), NXB H Ni, 2009

31 Lch s vn minh th gii, V Dng Minh (ch biờn), NXB Giỏo dc, 2003
32 Mt gng Tõy H, Nguyn Vinh Phỳc, NXB H Ni, 2009
33 Mt trm iu nờn bit v phong tc VN, Tõn Vit, NXB Vn húa dõn tc, 1997
34
Np sng ngi H Ni, t truyn thng ca Th ụ Thng Long,Nguyn Vit
Chc (ch biờn), NXB Thi i, 2010
35
Nột vn hoỏ thanh lch ca ngi H Ni - Hong o Thỳy, NXB Quõn i
nhõn dõn 2010
Ngời soạn: Nguyễn Thị Th
25

×