BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CNKT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
CHUNG CƯ CAO CẤP 17 TẦNG
GVHD: TS. CHÂU ĐÌNH THÀNH
SVTH: TRẦN QUỐC BẢO
SKL005349
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 1/2018
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------***-----------
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CNKT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
CHUNG CƯ CAO CẤP 17 TẦNG
GVHD: TS. CHÂU ĐÌNH THÀNH
SVTH: TRẦN QUỐC BẢO
GVHD: Th.S. HUỲNH PHƯỚC SƠN
TP. Hồ Chí Minh, tháng 1 năm 2018
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ
THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
Họ và tên Sinh viên: TRẦN QUỐC BẢO – MSSV: 13149008
Ngành: Cơng nghệ kỹ thuật cơng trình xây dựng
Tên đề tài: CHUNG CƢ CAO CẤP 17 TẦNG
Họ và tên Giáo viên hƣớng dẫn: TS. CHÂU ĐÌNH THÀNH
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
2. Ƣu điểm:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay không?
...............................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
...............................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ................................................................................................... )
...............................................................................................................................................................
Tp. Hồ Chí Minh, ngày.…..tháng….. năm 2017
Giáo viên hƣớng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)
1
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM KỸ
THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên Sinh viên: TRẦN QUỐC BẢO – MSSV: 13149008
Ngành: Cơng Nghệ Kỹ Thuật Cơng Trình Xây Dựng
Tên đề tài: CHUNG CƢ CAO CẤP 17 TẦNG
Họ và tên Giáo viên phản biện: PGS.TS. PHAN ĐỨC HÙNG
NHẬN XÉT
1. Về nội dung đề tài & khối lƣợng thực hiện:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
2. Ƣu điểm:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
3. Khuyết điểm:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
4. Đề nghị cho bảo vệ hay khơng?
...............................................................................................................................................................
5. Đánh giá loại:
...............................................................................................................................................................
6. Điểm:……………….(Bằng chữ: ................................................................................................. )
...............................................................................................................................................................
TP. Hồ Chí Minh, ngày.…..tháng….. năm 2018
Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)
2
LỜI CẢM ƠN
Đối với mỗi sinh viên ngành Xây dựng, luận văn tốt nghiệp chính là cơng việc kết
thúc q trình học tập ở trƣờng đại học, đồng thời mở ra trƣớc mắt mỗi ngƣời một hƣớng
đi mới vào cuộc sống thực tế trong tƣơng lai. Thơng qua q trình làm luận văn đã tạo
điều kiện để em tổng hợp, hệ thống lại những kiến thức đã đƣợc học, đồng thời thu thập
bổ sung thêm những kiến thức mới mà mình cịn thiếu sót, rèn luyện khả năng tính tốn và
giải quyết các vấn đề có thể phát sinh trong thực tế.
Trong suốt khoảng thời gian thực hiện luận văn của mình, em đã nhận đƣợc rất
nhiều sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của thầy CHÂU ĐÌNH THÀNH. Em xin gửi lời cảm ơn
chân thành, sâu sắc của mình đến quý Thầy. Em cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến
tồn thể q Thầy Cơ khoa Xây Dựng đã hƣớng dẫn em trong 4 năm học tập và rèn luyện
tại trƣờng. Những kiến thức và kinh nghiệm mà các thầy cô đã truyền đạt cho em là nền
tảng, chìa khóa để em có thể hồn thành luận văn tốt nghiệp này.
Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến ba mẹ, những ngƣời thân trong gia đình, sự giúp đỡ
động viên của các anh chị khóa trƣớc, những ngƣời bạn thân giúp tơi vƣợt qua những khó
khăn trong suốt q trình học tập và hồn thành luận văn.
Mặc dù đã cố gắng hết sức nhƣng do kiến thức và kinh nghiệm cịn hạn chế, do đó
luận văn tốt nghiệp của em khó tránh khỏi những thiếu sót, kính mong nhận đƣợc sự chỉ
dẫn của quý Thầy Cô để em cũng cố, hồn hiện kiến thức của mình hơn.
Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô thành công và luôn dồi dào sức khỏe để có thể
tiếp tục sự nghiệp truyền đạt kiến thức cho thế hệ sau.
Em xin chân thành cám ơn.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 01 năm 2018
Sinh viên thực hiện
3
TÓM TẮT NỘI DUNG ĐỒ ÁN
Sinh viên: TRẦN QUỐC BẢO
MSSV:13149008
Khoa: Xây Dựng
Ngành: Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp
Tên đề tài: CHUNG CƢ CAO CẤP 17 TẦNG
1. Số liệu ban đầu.
Hồ sơ kiến trúc: bao gồm các bản vẽ kiến trúc của cơng trình.
Hồ sơ khảo sát địa chất.
2. Nội dung các phần học lý thuyết và tính toán.
a. Kiến trúc.
Thể hiện lại các bản vẽ kiến trúc theo yêu cầu của giáo viên hƣớng dẫn.
b. Kết cấu bên trên.
Tính tốn và thiết kế sàn tầng điển hình theo 2 phƣơng án: sàn sƣờn và sàn phẳng
Tính tốn và thiết kế cầu thang bộ tầng điển hình.
Mơ hình tính tốn và thiết kế dầm, cột, vách cơng trình.
c. Kết cấu nền móng..
Thiết kế phƣơng án móng cọc khoan nhồi.
d. Thi cơng.
Phƣơng án tƣờng vây, hố đào sâu.
3. Chuyên đề nghiên cứu.
Tính tốn và thiết kế sàn tầng điển hình theo phƣơng án: Sàn sƣờn bằng phần
mềm SAFE.
Tính tốn và thiết kế dầm, cột, vách bằng phần mềm ETABS.
Tính tốn và thiết kế cầu thang bộ tầng điển hình bằng phần mềm SAP2000.
Tính tốn và thiết kế móng bằng cọc khoan nhồi bằng phần mềm SAFE.
Tính tốn và thiết kế thi công tƣờng vây, hố đào sâu bằng phần mềm PLAXIS.
4. Thuyết minh và bản vẽ.
Thuyết minh: bao gồm 01 thuyết minh và 01 Phụ lục
Bản vẽ: 15 bản vẽ A1 (04 bản vẽ về kiến trúc, 09 bản vẽ kết cấu, 02 bản vẽ thi
công)
5. Cán bộ hƣớng dẫn : TS. CHÂU ĐÌNH THÀNH
6. Ngày giao nhiệm vụ : 07/09/2017
7. Ngày hoàn thành nhiệm vụ :02/01/2018
Xác nhận của BCN Khoa
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng 01 năm 2018
Giáo viên hƣớng dẫn
( Ký ghi rõ họ và tên )
4
MỤC LỤC
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ...................................................... 1
BẢNG NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ......................................................... 2
LỜI CẢM ƠN........................................................................................................................ 3
TÓM TẮT NỘI DUNG ĐỒ ÁN ........................................................................................... 4
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ............................................................................................... 12
1.1. Đặc điểm kiến trúc công trình. .......................................................................................... 12
1.1.1.
Mục đích xây dƣng cơng trình. ............................................................................ 12
1.1.2.
Đặc điểm khu vực xây dựng. ................................................................................ 12
1.1.3.
Đặc điểm kiến trúc cơng trình. ............................................................................. 12
1.1.4.
Giải pháp lƣu thơng nội bộ. .................................................................................. 13
1.1.5.
Các giải pháp khác. .............................................................................................. 13
1.2.
Ngun tắc tính tốn kết cấu bê tơng cốt thép. ............................................................ 14
1.3.
Ngun tắc tính tốn tải trọng. ..................................................................................... 14
1.3.1.
Xác định tải trọng. ................................................................................................ 14
1.3.2.
Nguyên tắc truyền tải trọng. ................................................................................. 15
1.4.
Cơ sở tính tốn. ............................................................................................................ 15
1.5.
Vật liệu sử dụng. .......................................................................................................... 15
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH .......................................................... 16
2.1. PHƢƠNG ÁN 1: THIẾT KẾ SÀN DẦM BẰNG SAFE. ................................................. 16
2.1.1.
Chọn kích thƣớc sơ bộ tiết diện dầm sàn cột........................................................ 16
2.1.2.
Tải trọng tác dụng lên sàn. ................................................................................... 18
2.1.3.
Mơ hình và xuất kết quả từ phần mềm safe.......................................................... 20
2.1.4.
Tính thép và bố trí thép cho các ơ bản. ................................................................ 23
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ CẦU THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH ........................................... 25
3.1. Sơ đồ kết cấu. .................................................................................................................... 25
3.1.1.
Mặt bằng cầu thang điển hình. ............................................................................. 25
3.1.2.
Kích thƣớc tiết diện. ............................................................................................. 25
3.2. Tải trọng. ........................................................................................................................... 25
3.2.1. Tĩnh tải. ...................................................................................................................... 25
3.2.2. Hoạt tải. ...................................................................................................................... 26
5
3.2.3. Tổng tải tác dụng. ....................................................................................................... 26
3.3. Nội lực và tính thép. ......................................................................................................... 27
3.3.1.
Bản chiếu tới. ....................................................................................................... 27
3.3.2. Bản chiếu nghiêng và chiếu nghỉ. .............................................................................. 28
3.3.3. Dầm DT01. ................................................................................................................. 30
3.3.4. Dầm DT02. ................................................................................................................. 32
CHƢƠNG 4: THIẾT KẾ KHUNG KHÔNG GIAN ........................................................... 33
4.1. Chọn sơ bộ kích thƣớc các cấu kiện. ................................................................................. 34
4.1.1.
Chọn sơ bộ chiều cao sàn. .................................................................................... 34
4.1.2.
Chọn sơ bộ tiết diện dầm. ..................................................................................... 35
4.1.4.
Chọn sơ bộ tiết diện vách. .................................................................................... 37
4.2. Tải trọng tác dụng vào hệ khung. ...................................................................................... 38
4.2.1. Tải trọng đứng tác dụng vào hệ khung. ...................................................................... 38
4.2.2. Tải trọng ngang tác dụng vào hệ khung. .................................................................... 38
4.2.3. Tải trọng động đất. ..................................................................................................... 51
4.3. Xây dựng mơ hình cơng trình. .......................................................................................... 54
4.3.1. Các trƣờng tải nhập vào cơng trình. .......................................................................... 54
4.3.2. Tổ hợp tải trọng. ......................................................................................................... 54
4.4. Tính thép cho hệ khung. .................................................................................................... 55
4.4.1. Tính thép cho dầm. ..................................................................................................... 55
4.4.2. Tính thép cho cột. ....................................................................................................... 56
4.4.3. Tính tốn cụ thể. ......................................................................................................... 60
4.5. Tính tốn vách cứng cho khung trục 3: ............................................................................. 70
4.5.1. Cơ sở tính tốn. .......................................................................................................... 70
4.5.2. Các bƣớc tính tốn: .................................................................................................... 71
4.5.3. Tính cốt thép vách cho 1 trƣờng hợp cụ thể. .............................................................. 73
CHƢƠNG 5: THIẾT KẾ MÓNG BẰNG CỌC KHOAN NHỒI........................................ 76
5.1. Kết quả khoan khảo sát địa chất. ....................................................................................... 76
5.2. Tính tốn khả năng chịu tải của cọc. ................................................................................. 78
5.2.1. Chọn kích thƣớc sơ bộ cọc. ........................................................................................ 78
5.2.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền. .................................................. 78
5.2.3. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cƣờng độ đất nền. ................................................. 81
5.2.4. Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn SPT. .......................................... 83
5.2.5. Sức chịu tải của cọc theo vật liệu. .............................................................................. 85
6
5.3. Thiết kế móng cọc. ............................................................................................................ 86
5.2.1. Thiết kế móng cọc M1 ............................................................................................... 86
5.2.2. Thiết kế móng cọc M2 ............................................................................................... 95
5.2.3. Thiết kế móng lõi thang. ......................................................................................... 103
CHƢƠNG 6: PHƢƠNG ÁN TƢỜNG VÂY, HỐ ĐÀO SÂU .......................................... 115
6.1. Các thông số phục vụ tính tốn ....................................................................................... 115
6.1.1. Các thơng số đặc trƣng của đất nền .......................................................................... 115
6.1.2.
Điều kiện mực nƣớc ngầm. ................................................................................ 116
6.1.3.
Tải trọng. ............................................................................................................ 116
6.2. Các dữ liệu tính tốn. ..................................................................................................... 116
6.2.1. Thơng số tƣờng cừ larsen FSP-VIL. ........................................................................ 116
6.2.2. Thơng số hệ thanh chống.......................................................................................... 116
6.3.
Trình tự thi cơng. ....................................................................................................... 117
6.4. Mơ hình tính tốn trong PLAXIS. ................................................................................... 118
6.5. Kiểm tra khả năng chịu lực của cừ. ................................................................................. 119
6.5.1. Nội lực và chuyển vị của tƣờng cừ larsen theo các giai đoạn thi công. ................... 119
6.5.2. Kiểm tra ổn định của cừ. .......................................................................................... 121
6.6. Kiểm tra khả năng chịu lực của thanh chống. ................................................................. 121
6.6.1. Nội lực của thanh chống theo giai đoạn thi công. .................................................... 121
6.6.2. Kiểm tra ổn định của thanh chống............................................................................ 122
6.7. Kiểm tra điều kiện ổn định của đất nền. .......................................................................... 123
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 124
7
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2. 1: Trọng lượng bản thân các lớp hoàn thiện sàn khu ở và hành lang. ....................... 18
Bảng 2. 2: Trọng lượng bản thân các lớp hoàn thiện sàn khu vệ sinh. .................................... 18
Bảng 2. 3: Tải tường phân bố theo diện tích trên các ô sàn .................................................... 19
Bảng 2. 4: Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn .............................................................................. 19
Bảng 2. 5: Tổng tải tác dụng lên các ô sàn .............................................................................. 20
Bảng 2. 6: Kết quả nội lực và bố trí cốt thép ........................................................................... 24
Bảng 3. 1: Tĩnh tải tác dụng lên bản chiếu tới .......................................................................... 25
Bảng 3. 2: Tĩnh tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ ....................................................................... 26
Bảng 3. 3: Tĩnh tải tác dụng lên bản nghiêng ........................................................................... 26
Bảng 3. 4: Bảng tổng hợp cốt thép bản chiếu tới ...................................................................... 28
Bảng 3. 5: Tĩnh tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ ....................................................................... 30
Bảng 3. 6: Kết quả tính thép dầm DT01 .................................................................................... 31
Bảng 4. 1: Sơ bộ tiết diện cột. .................................................................................................. 37
Bảng 4. 2: Chọn sơ bộ tiết diện cột. ......................................................................................... 37
Bảng 4. 3: Kết quả tính áp lực gió tĩnh. ................................................................................... 40
Bảng 4. 4: Kết quả chu kì và tần số dao động .......................................................................... 42
Bảng 4. 5: Biên độ mode của dao động .................................................................................... 43
Bảng 4. 6: Hệ số động lực. ....................................................................................................... 46
Bảng 4. 7: Tính tốn thành phần động của tải trọng gió theo phương X ................................ 48
Bảng 4. 8: Tính tốn thành phần động của tải trọng gió theo phương Y................................. 49
Bảng 4. 9: Bảng tổng hợp các thành phần gió ......................................................................... 50
Bảng 4. 1 : Nh n dạng đi u iện đ t n n ................................................................................ 51
Bảng 4. 11: Bảng tổ hợp các trường hợp tải trọng .................................................................. 55
Bảng 4. 12: Các thơng số tính tốn dầm B32........................................................................... 60
Bảng 4. 13: Tính tốn và bố trí cốt thép dầm B32. .................................................................. 61
Bảng 4. 14 Kết quả tính thép dầm tầng điển hình ................................................................... 62
Bảng 4. 15: Nội lực cột C7 tầng 1 ............................................................................................ 64
Bảng 4. 16 Kết quả tính thép cột trục 3 .................................................................................... 67
Bảng 4. 17 Kết quả tính thép cột trục A ................................................................................... 68
Bảng 4. 18: Nội lực tính tốn vách đại diện. ............................................................................ 73
Bảng 4. 19: Kết quả tính tóan cốt thép vách V1 các tầng ........................................................ 75
Bảng 5. 1: Kết quả thống ê địa ch t cơng trình ....................................................................... 77
Bảng 5. 2: Thống kê e-P ............................................................................................................ 77
Bảng 5. 3: Bảng tính fi .............................................................................................................. 81
Bảng 5. 4: Cường độ sức kháng trung bình của lớp đ t dính thứ i trên thân cọc..................... 82
Bảng 5. 5: Cường độ sức kháng trung bình của lớp đ t rời thứ i trên thân cọc ....................... 82
8
Bảng 5. 6: Những trường hợp tải nguy hiểm của cột CA1 ........................................................ 86
Bảng 5. 7: Bảng tổng hợp γi và ϕ qua các lớp đ t .................................................................... 90
Bảng 5. 8: Nội lực và ích thước đài móng ............................................................................... 94
Bảng 5. 9: Kết quả tính thép đài móng M1 ............................................................................... 94
Bảng 5. 10: Những trường hợp tải nguy hiểm cho lõi thang................................................... 103
Bảng 5. 11: Bảng tổng hợp γi và ϕ qua các lớp đ t ................................................................ 107
Bảng 5. 12: Kết quả tính lún móng lõi thang .......................................................................... 109
Bảng 5. 13: Nội lực và ích thước đài móng lõi than.............................................................. 114
Bảng 5. 14: Kết quả tính thép của móng lõi thang .................................................................. 114
Bảng 6. 1: Các thông số đặc trưng của đ t n n ...................................................................... 115
Bảng 6. 2: Thông số đặc trưng cừ Larsen FSP-VIL ................................................................ 116
Bảng 6. 3: Thông số đặc trưng hệ chống ngang Shoring ........................................................ 116
Bảng 6. 4: Thông số đặc trưng hệ chống đứng Kingpost ........................................................ 117
Bảng 6. 5: Nội lực và chuyển vị củ cừ theo từng giai đoạn thi công ...................................... 120
Bảng 6. 6: Kiểm tra khả năng chịu lực của cừ ........................................................................ 121
Bảng 6. 7 :Kích thước tiết diện thanh chống ........................................................................... 122
Bảng 6. 8: Các đặc trưng tiết diện hình học của thanh chống ................................................ 122
Bảng 6. 9: Kiểm tra khả năng chịu lực của thanh chống ........................................................ 123
Bảng 6. 10: Kiểm tra ổn định của đ t n n hi đào .................................................................. 123
9
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 2. 1: Mơ hình sàn dầm ..................................................................................................... 16
Hình 2. 2: Mặt bằng bố trí dầm ,sàn ........................................................................................ 17
Hình 2. 3: Các lớp c u tạo sàn ................................................................................................. 18
Hình 2. 4: Chia dãy strip theo layer A ( phương X) ................................................................. 20
Hình 2. 5: Chia dãy strip theo layer B ( phương Y) ................................................................. 21
Hình 2. 6: Kết quả nội lực theo phương ngang ........................................................................ 21
Hình 2. 7: Kết quả nội lực theo phương đứng .......................................................................... 22
Hình 2. 8: Kết quả chuyển vị .................................................................................................... 22
Hình 3. 1: Mặt bằng cầu thang ................................................................................................. 25
Hình 3. 2: Sơ đồ tính tốn ơ bản ............................................................................................... 27
Hình 3. 3: Sơ đồ tính bản thang ................................................................................................ 28
Hình 3. 4: Tải trọng tác dụng vào bản thang. ........................................................................... 29
Hình 3. 5: Biểu đồ Mơment bản thang . .................................................................................... 29
Hình 3. 6: Phản lực gối tựa bản thang ...................................................................................... 29
Hình 3. 7: Sơ đồ tính dầm DT01 ............................................................................................... 30
Hình 3. 8: Nội lực dầm DT01 ứng với 2 đầu ngàm ................................................................... 31
Hình 4. 1: Mơ hình khung khơng gian ....................................................................................... 33
Hình 4. 2: Mặt bằng bố trí sàn tần điển hình ............................................................................ 34
Hình 4. 3: Mặt bằng bố trí dầm tầng điển hình......................................................................... 35
Hình 4. 4: Sơ đồ bố trí cột ......................................................................................................... 36
Hình 4. 5: Khai báo Mass Source trong Etabs .......................................................................... 41
Hình 4. 6: Chu ì dao động của cơng trình ............................................................................... 42
Hình 4. 7: Khai báo tâm cứng cho sàn ...................................................................................... 43
Hình 4. 8: Khai báo mass source cho tính tốn động đ t ......................................................... 53
Hình 4. 9: Các trường hợp lệch tâm xiên. ................................................................................. 59
Hình 4. 1 : Sơ đồ nội lực tác dụng lên vách phẳng. ................................................................. 70
Hình 4. 11: Mặt cắt và mặt đứng vách. ..................................................................................... 70
Hình 4. 12: Tiết diện các vùng Bê tông chịu lực. ...................................................................... 73
Hình 5. 1: Mặt cắt địa chất cơng trình ...................................................................................... 76
Hình 5. 2: Tổng thể cao độ cọc khoan nhồi .............................................................................. 78
Hình 5. 3: Biểu đồ xác định hệ số anpha .................................................................................. 82
Hình 5. 4: Bảng tra các hệ số fL và anpha................................................................................ 84
Hình 5. 5: Sơ đồ tính của cọc ................................................................................................... 85
Hình 5. 6: Sơ đồ bố trí cọc dƣới cột CA1 ................................................................................. 87
Hình 5. 7: Phản lực đầu cọc CA1 ............................................................................................. 88
Hình 5. 8: Hình dạng móng khối quy ƣớc cột ......................................................................... 89
10
Hình 5. 9: Moment theo phƣơng X .......................................................................................... 93
Hình 5. 10: Momen theo phƣơng Y.......................................................................................... 94
Hình 5. 11: Sơ đồ bố trí cọc dưới cột CA3 ............................................................................... 96
Hình 5. 12: Phản lực đầu cọc CA3 ........................................................................................... 96
Hình 5. 13: Hình dạng móng khối quy ƣớc cột ....................................................................... 97
Hình 5. 14: Moment theo phƣơng X ...................................................................................... 102
Hình 5. 15: Momen theo phƣơng Y........................................................................................ 102
Hình 5. 16: Sơ đồ bố trí cọc dƣới móng lõi thang .................................................................. 104
Hình 5. 17: Phản lực đầu cọc của lõi thang ............................................................................ 105
Hình 5. 18: Hình dạng móng khối quy ƣớc của lõi thang ...................................................... 106
Hình 5. 19: Biểu đồ ứng suất bản thân và ứng suất gây lún dƣới đáy khối móng quy ƣớc ... 110
Hình 5. 20: Sơ đồ tháp chống xuyên đài cọc. ......................................................................... 111
Hình 5. 21: Sơ đồ tháp chống xuyên đài cọc .......................................................................... 112
Hình 5. 22: Momen các dải phƣơng X ................................................................................... 113
Hình 5. 23: Momen các dải phƣơng Y ................................................................................... 114
Hình 6. 2: Mơ hình bài tốn trong Plaxis ............................................................................... 118
Hình 6. 3: Mơ phỏng trình từ thi cơng bằng Plaxis 2D........................................................... 118
Hình 6. 4: Nội lực lớn nh t của thanh chống 1 và 2 ............................................................... 121
Hình 6. 5: Nội lực lớn nh t của thanh chống 3 và 4 ............................................................... 121
11
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. Đặc điểm kiến trúc cơng trình.
1.1.1. Mục đích xây dƣng cơng trình.
Hiện nay, TP.HCM là một trong hai trung tâm thƣơng mại lớn nhất cả nƣớc với
tốc độ phát triển và mức độ đơ thị hóa ngày càng tăng. Điều này khiến cho mật độ
dân số tăng cao và kéo theo đó là nhu cầu về nhà ở cũng ngày một tăng và trở thành
một nhu cầu cấp thiết.
Do đó việc xây dựng nhà cao tầng theo kiểu chung cƣ là giải pháp tốt nhất để đáp
ứng nhu cầu nhà ở cho ngƣời dân….Đặc biệt là thành phần dân nhập cƣ từ các tỉnh
đổ về thành phố lập nghiệp.
Vì vậy, Chung cƣ cao cấp 17 tầng ra đời là một bƣớc đi đúng đắn nhằm giải
quyết phần nào vấn đề trên.
1.1.2. Đặc điểm khu vực xây dựng.
Địa điểm xây dựng
Cơng trình đƣợc xây dựng tại khu vực năng động nhiều tiềm năng và đang trên
đà phát triển của TP.HCM hiện nay là Quận Bình Thạnh.
Đặc điểm khí hậu khu vực xây dựng
Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa nóng ẩm với các
đặc trƣng của vùng khí hậu miền Đơng Nam Bộ, chia thành 2 mùa rõ rệt :
Mùa mƣa từ tháng 5 đến tháng 10.
Mùa khô từ đầu tháng 11 và kết thúc vào tháng 4 năm sau.
Các yếu tố khí tƣợng :
Nhiêt độ trung bình năm : 260C
Nhiệt độ thấp nhất : 180C
Nhiệt độ cao nhất : 360C
Lƣợng mƣa trung bình : 1000-1800 mm/năm
Độ ẩm tƣơng đối thấp nhất vào mùa khô : 70-80 %
Độ ẩm tƣơng đối cao nhất vào mùa mƣa : 80-90%
Số giờ nắng trung bình khá cao, ngay trong mùa mƣa cũng có trên 4
giờ/ngày, vào mùa khơ là trên 8 giờ/ngày.
Hƣớng gió :
Hƣớng gió chủ đạo là Đơng Nam và Tây Nam với vận tốc trung bình 2.5 m/s,
thổi mạnh nhất vào mùa mƣa. Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong khu vực ít
chịu ảnh huởng của gió bão, chịu ảnh hƣởng của gió mùa và áp thấp nhiệt
đới.
1.1.3. Đặc điểm kiến trúc cơng trình.
Chung cƣ cao cấp 17 tầng gồm 17 tầng : 1 tầng hầm và 16 tầng nổi với 2 tầng
dƣới phục vụ cho nhu cầu giải trí cịn các tầng trên cùng các căn hộ phục vụ nhu
cầu ở.
-
Cơng trình có diện tích tổng mặt bằng (25.2x39.2) m2, bƣớc nhịp nhất 8.4m,
chiều cao tầng hầm 4.4 m, tầng trệt cao 3.9m, các tầng còn lại là 3.6m.
12
Cốt 0.00 m đƣợc chọn đặt tại mặt sàn tầng trệt, mặt đất tự nhiên tại cốt -1.50
m, mặt sàn tầng hầm tại cốt -4.4m. Chiều cao cơng trình là 57.1m tính từ cốt
0.00 m.
-
Mặt bằng và phân khu chức năng:
-
Tầng hầm : thang máy bố trí ở giữa, chỗ đậu xe ô tô, xe máy xung quanh.
Các hệ thống kĩ thuật nhƣ bể chứa nƣớc sinh hoạt, trạm bơm, trạm xử lý
nƣớc thải đƣợc bố trí hợp lý giảm tối thiểu chiều dài ống dẫn. Tầng hầm có
bố trí thêm các bộ phận kĩ thuật về điện nhƣ trạm cao thế, hạ thế, phịng quạt
gió.
-
Tầng trệt và tầng 2 : dùng làm siêu thị và các dịch vụ cơng cộng : nhà trẻ,
dịch vụ chăm sóc sức khoẻ, thể dục thẩm mĩ phục vụ nhu cầu mua bán, vui
chơi, giải trí…cho các hộ gia đình cũng nhƣ nhu cầu chung của khu vực.
-
Tầng 3 đến tầng 15 : bố trí các căn hộ phục vụ nhu cầu ở.
-
Tầng mái : bố trí các phịng kĩ thuật và chữa cháy.
Mặt đứng: bố trí đối xứng với sự lặp lại của các ô cửa lớn và phân chia thành
các khối thể hiện rõ ràng sự tách biệt giữa các khu nhà ở.
1.1.4. Giải pháp lƣu thông nội bộ.
- Giao thông ngang trong mỗi đơn nguyên là hệ thống hành lang
- Hệ thống giao thông đứng là thang bộ và thang máy, bao gồm 2 thang bộ và 4
thang máy bố trí đối xứng nhau. Hệ thống cầu thang đƣợc bố trí ở khu vực chính
giữa của cơng trình, các căn hộ bố trí xung quanh lõi phân cách bởi hành lang nên
khoảng cách đi lại là ngắn nhất, rất tiện lợi, hợp lý và bảo đảm thơng thống.
1.1.5. Các giải pháp khác.
Hệ thống điện : hệ thống đƣờng dây điện đƣợc bố trí ngầm trong tƣờng và sàn,
có thể lắp đặt hệ thống phát điện riêng phục vụ cho cơng trình khi cần thiết .
Hệ thống cấp nƣớc : nguồn nƣớc đƣợc lấy từ hệ thống cấp nƣớc của thành phố
kết hợp với nguồn nƣớc ngầm do khoan giếng dẫn vào hồ chứa ở tầng hầm và đƣợc
bơm lên hồ nƣớc mái . Từ đó nƣớc đƣợc dẫn đến mọi nơi trong cơng trình .
Hệ thống thốt nƣớc : nƣớc thải sinh hoạt đƣợc thu từ các ống nhánh , sau đó tập
trung tại các ống thu nƣớc chính bố trí thơng tầng . Nƣớc đƣợc tập trung ở tầng hầm ,
đƣợc xử lý và đƣa vào hệ thống thoát nƣớc chung của thành phố .
Hệ thống thoát rác : ống thu rác sẽ thông suốt các tầng, rác đƣợc tập trung tại
ngăn chứa ở tầng hầm, sau đó có xe đến vận chuyển đi .
Hệ thống thơng thống, chiếu sáng : các phịng đều đảm bảo thơng thống tự
nhiên bằng các cửa sổ, cửa kiếng đƣợc bố trí ở hầu hết các phòng . Các phòng đều
đƣợc chiếu sáng tự nhiên kết hợp với chiếu sáng nhân tạo .
Hệ thống phòng cháy, chữa cháy : tại mỗi tầng đều đƣợc trang bị thiết bị cứu hoả
đặt ở hành lang.
Giải pháp giao thơng trong cơng trình: hệ thống giao thơng thẳng đứng gồm có
ba thang máy và hai thang bộ. Hệ thống giao thông ngang gồm các hành lang giúp
cho mọi nơi trong cơng trình đều có thể đến một cách thuận lợi, đáp ứng nhu cầu của
mọi ngƣời.
13
1.2. Ngun tắc tính tốn kết cấu bê tơng cốt thép.
- L p sơ đồ tính.
+ Dạng kết cấu dầm, cột, khung, dàn, vòm.
+ Dạng liên kết.
+ Chiều dài nhịp, chiều cao tầng.
+ Sơ bộ chọn kích thƣớc tiết diện cấu kiện.
- Xác định tải trọng tác dụng.
+ Căn cứ vào qui phạm hƣớng dẫn về tải trọng tác động xác định tải tác dụng vào
cấukiện.
+ Xác định tất cả các tải trọng và tác động tác dụng lên kết cấu.
- Xác định nội lực.
+ Đặt tất cả các trƣờng hợp tải tác dụng có thể xảy ra tác dụng vào cấu kiện.
+ Xác định nội lực do từng trƣờng hợp đặt tải gây ra.
- Tổ hợp nội lực.
+ Tìm giá trị nội lực nguy hiểm nhất có thể xảy ra bằng cách thiết lập các sơ đồ đặt
tải và giải nội lực do các sơ đồ này gây ra.
+ Một sơ đồ tĩnh tải.
+ Các sơ đồ hoạt tải nguy hiểm có thể xảy ra.
+ Tại mỗi tiết diện tính tìm giá trị nội lực bất lợi nhất do tĩnh tải và một hay vài
hoạt tải : T=T0 + Ti .
Trong đó: T - giá trị nội lực của tổ hợp.
T0 - giá trị đặt nội lực từ sơ đồ đặt tĩnh tải.
Ti - giá trị nội lực từ sơ đồ đặt hoạt tải thứ i.
- một trƣờng hợp hay các trƣờng hợp hoạt tải nguy hiểm ( tuỳ
loại tổ hợp tải trọng thiết lập).
- Tính tốn kết c u bê tông cốt thép theo TTGH I và TTGH II
+ Tính tốn theo trạng thái giới hạn I: sau khi đã xác định đƣợc các nội lực tính
tốn M, N, Q tại các tiết diện cấu kiện, tiến hành tính khả năng chịu lực của các
tiết diện thẳng góc với trục cũng nhƣ các tiết diện nghiêng. Việc tính tốn theo một
trong hai dạng sau:
Kiểm tra khả năng chịu lực : Tiết diện cấu kiện, tiết diện cốt thép là có sẵn cần
xác định khả năng chịu lực của tiết diện.
Tính cốt thép: xác định tiết diện cấu kiện, diện tích cốt thép cần thiết sao cho
cấu kiện đảm bảo khả năng chịu lực.
+ Tính tốn kiểm tra theo trạng thái giới hạn II: kiểm tra độ võng.
1.3. Ngun tắc tính tốn tải trọng.
1.3.1. Xác định tải trọng.
Tĩnh tải:
+ Trọng lƣợng bản thân: chọn sơ bộ tiết diện của cấu kiện từ đó tính ra trọng
lƣơng bản thân.
+ Trọng lƣơng lớp hoàn thiện: căn cứ vào yêu cầu cấu tạo tính ra trọng lƣợng
lớp hồn thiện.
+ Đối với dầm cịn có tính đến trọng lƣợng tƣờng xây trên dầm (nếu có).
14
Hoạt tải : căn cứ vào yêu cầu của từng loại cấu kiện, yêu cầu sử dụng mà qui phạm
qui định từng giá trị hoạt tải cụ thể.
1.3.2. Nguyên tắc truyền tải trọng.
Tải từ sàn truyền vào khung dƣới dạng tải hình thang và hình tam giác.
Tải do dầm phụ truyền vào dầm chính của khung dƣới dạng tải tập trung (phản lực
tập trung và mômen tập trung).
Tải từ dầm chính truyền vào cột. Sau cùng tải trọng từ cột truyền xuống móng.
1.4. Cơ sở tính tốn.
- Cơng việc thiết kế đƣợc tuân theo các quy phạm, các tiêu chuẩn thiết kế do nhà
nƣớc Việt Nam quy định đối với nghành xây dựng.
TCVN 2737-1995 : Tiêu chuẩn thiết kế tải trọng và tác động.
TCVN 229-1999 : Chỉ dẫn tính tốn thành phần động của tải trọng gió .
TCVN 5574-2012 : Tiêu chuẩn thiết kế bêtông cốt thép.
TCVN 198-1997 : Nhà cao tầng –Thiết kế bêtơng cốt thép tồn khối.
TCVN 195-1997 : Nhà cao tầng- thiết kế cọc khoan nhồi.
TCVN 10304-2014 : Móng cọc- tiêu chuẩn thiết kế.
TCVN 9362:2012 Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và cơng trình
TCVN 9386-2012 : Thiết kế cơng trình chịu động đất.
- Bên cạnh các tài liệu trong nƣớc, để giúp cho q trình tính tốn đƣợc thuận lợi, đa
dạng về nội dung tính tốn, đặc biệt những cấu kiện (phạm vi tính tốn) chƣa đƣợc
tiêu chuẩn thiết kế trong nƣớc qui định nhƣ :Thiết kế các vách cứng, lõi cứng…..
nên trong q trình tính tốn có tham khảo các tiêu chuẩn nƣớc ngồi nhƣ :UBC
97, ACI 99, ACI 318_2002.
- Ngoài các tiêu chuẩn quy phạm trên còn sử dụng một số sách, tài liệu chuyên
ngành của nhiều tác giả khác nhau (Trình bày trong phần tài liệu tham khảo).
1.5. Vật liệu sử dụng.
Bê tông cấp độ bền B25 với các chỉ tiêu nhƣ sau:
Trọng lƣợng riêng: =25 kN/m3
Cƣờng độ chịu nén tính tốn:Rb=14.5 Mpa
Cƣờng độ chịu kéo tính tốn: Rbt=1,0 Mpa
Trọng lƣợng riêng: =25 kN/m3
Cƣờng độ chịu nén tính tốn:Rb=14.5 Mpa
Cƣờng độ chịu kéo tính toán: Rbt=1,0 Mpa
Modul đàn hồi Eb=300000 Mpa
Cốt thép loại AI với các chỉ tiêu :
Cƣờng độ chịu nén tính tốn: Rsc =225 Mpa
Cƣờng độ chịu kéo tính tốn: Rs = 225 Mpa
Cừơng độ chịu kéo tính cốt thép ngang: Rsw=175 Mpa
Modul đàn hồi Es=210000 Mpa
15
CHƢƠNG 2: THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
2.1. PHƢƠNG ÁN 1: THIẾT KẾ SÀN DẦM BẰNG SAFE.
Hình 2. 1: Mơ hình sàn dầm
2.1.1.
Chọn kích thƣớc sơ bộ tiết diện dầm sàn cột.
2.1.1.1. Sơ bộ chiều dày sàn.
- Để đơn giản, ngƣời ta thƣờng chọn hb theo nhịp tính tốn lt của ơ bản.
hb =
1
lt
m
m = 30÷35 đối với bản dầm
m = 40÷50 đối với bản kê bốn cạnh
lt = nhịp tính tốn theo phƣơng cạnh ngắn
-
Xét ơ sàn có kích thƣớc lớn nhất: 4.2m x 4.2m, tỉ lệ :
L 2 4.2
1
L1 4.2
-
Nên sàn làm việc theo 2 phƣơng , chọn m = 40 :
hb
1
4200 105(mm).
40
=> Chọn bề dày sàn: hb = 120 (mm)
(thỏa mãn điều kiện hb > hmin = 50 đối với sàn dân dụng)
16
S9
S9
4200
S9
S2
4200
S9
4200
1500
2.1.1.2. Sơ bộ kích thƣớc dầm.
- Dầm chính:
1 1
1 1
h dc L 8400 700 1050 mm
12 8
12 8
Chọn:hdc = 700 (mm), bdc = 300 (mm)
Vậy chọn dầm chính có kích thƣớc tiết diện: 300x700 (mm)
- Dầm phụ: chia nhỏ ô sàn
1
1
1
1
h dp L 9000 450 750 mm
20 12
20 12
Chọn: hdp = 450 (mm)
1 1
1 1
bdp h dp 500 (125 250) mm
4 2
4 2
Chọn: bdp = 250 (mm)
Vậy chọn dầm phụ có kích thƣớc tiết diện là: 300x500 (mm)
Chọn hệ dầm console và dầm mơi tiết diện: 200x300 (mm)
S9
S9
S9
S3
S1
S2
S9
S4
S1
S2
S9
S5
S5
S9
S5
S5
S9
S10
S10
S10
S10
S10
S1
S3
S3
S5
S5
S3
S2
S1
S4
S3
S5
S5
S3
S6
S6
S5
S5
8400
8400
S10
S5
S7
S6
S6
S8
S5
S9
S2
S1
S4
S3
S5
S5
S3
S4
S1
S2
S9
S9
S2
S1
S3
S3
S5
S5
S3
S3
S1
S2
S9
S10
S10
S10
S10
S10
1500
4200
3500
4200
1500
8400
4200
S9
S7
4200
4200
S8
S9
S9
4200
S10
3500
8400
7000
4200
8400
3500
3500
7000
S9
S9
4200
4200
1500
8400
Hình 2. 2: Mặt bằng bố trí dầm ,sàn
2.1.1.3. Sơ bộ kích thƣớc cột.
- Chọn cột C800x800
2.1.1.4. Sơ bộ tiết diện vách.
- Vách cứng là kết cấu chịu lực ngang chủ yếu của nhà cao tầng. Để tránh bị mất
ổn định ngang, bề dày bụng vách cứng không đƣợc bé hơn:
BW = min(hs/20;150mm), trong đó hs là chiều cao tầng.
Vậy BW = min(hs/20;150mm) = min(3600/20;150mm). Chọn BW = 300(mm).
17
2.1.2. Tải trọng tác dụng lên sàn.
2.1.2.1. Tĩnh tải.
LỚP GẠCH CERAMIC
LỚP VỮA LÓT
ĐAN BÊTÔNG CỐT THÉP
LỚP VỮA TRÁT TRẦN
Hình 2. 3: Các lớp c u tạo sàn
Vật liệu
Chiều dày
(m)
γ
(N/m3)
HSVT
n
gtc
(kN/m2)
gtt
kN/m2)
Lớp gạch Ceramic
0.01
20
1.1
0.2
0.22
Lớp vữa lót
0.02
18
1.3
0.36
0.468
Lớp vữa trát
0.015
18
1.3
0.27
0.351
0.5
1.1
0.5
0.55
1.33
1.59
Đƣờng ống, thiết bị
Tổng cộng
Bảng 2. 1: Trọng lượng bản thân các lớp hoàn thiện sàn hu ở và hành lang.
Vật liệu
Chiều dày
(m)
γ
(kN/m3)
HSVT
n
gtc
(kN/m2)
gtt
(kN/m2)
Lớp gạch Ceramic
0.01
20
1.1
0.2
0.22
Lớp vữa lót
0.02
18
1.3
0.36
0.468
Lớp chống thấm
0.03
22
1.2
0.66
0.792
Lớp vữa trát
0.015
18
1.3
0.27
0.351
0.5
1.1
0.5
1.99
0.55
2.38
Đƣờng ống, thiết bị
Tổng cộng
Bảng 2. 2: Trọng lượng bản thân các lớp hoàn thiện sàn hu vệ sinh.
-
-
Ở đây ta chỉ xét đến trƣờng hợp tải trọng tƣờng trực tiếp đặt lên sàn, khi đó ta
quy tải trọng tƣờng phân bố đều trên ô sàn có tƣờng.
Tải trọng tính tốn tƣờng tác dụng lên sàn phân bố theo chiều dài:
Tƣờng dày 100(mm):
pttt n h t b t t 1.1 2.9 0.118 5.74(kN / m)
Tƣờng dày 200(mm):
pttt n h t b t t 1.1 3 0.2 18 11.48(kN / m)
Tải trọng tính tốn tƣờng quy ra tải phân bố lên sàn:
p ttt ×l t
gt =
S
18
Trong đó :
ht = 3.6 –0.7 = 2.9 (m): chiều cao của tƣờng.
bt : bề rộng của tƣờng (m).
lt : chiều dài của tƣờng (m).
γt = 18 (kN/m³): trọng lƣợng riêng của tƣờng.
S : diện tích ơ sàn tƣơng ứng (m²).
Ô sàn
Bt (m)
Ht (m)
Lt (m)
γT
(kN/m3)
S (m2)
gttc
(kN/m2)
n
gttt
(kN/m2)
S1
0.1
2.9
5.9
18
17.64
1.75
1.3
2.27
S2
0.1
2.9
4.2
18
17.64
1.24
1.3
1.62
S4
0.1
2.9
5.75
18
14.7
2.04
1.3
2.65
Bảng 2. 3: Tải tường phân bố theo diện tích trên các ơ sàn
2.1.2.2. Hoạt tải.
Ơ sàn
Cơng năng
ptc
(kN/m2)
np
ptt
(kN/m2)
S1
Phịng ngủ
1.5
1.3
1.95
S2
Phịng ngủ
1.5
1.3
1.95
S3
Phịng ngủ
1.5
1.3
1.95
S4
Bếp – WC
1.5
1.3
1.95
S5
Phịng khách
1.5
1.3
1.95
S6
Hành lang
3
1.2
3.6
S7
Hành lang
3
1.2
3.6
S8
Hành lang
3
1.2
1.95
S9
Phòng ngủ
1.5
1.3
1.95
S10
Phòng ngủ
1.5
1.3
1.95
Bảng 2. 4: Hoạt tải tác dụng lên các ô sàn
19
Ơ sàn
Tĩnh tải g (kN/m2)
Hoạt tải
tính tốn ptt
(kN/m2)
Tải sàn
gs
Tải tƣờng
gt
Tổng tĩnh
tải g
Tổng tải
trọng q
(kN/m2)
S1
1.95
1.59
2.27
3.86
5.81
S2
1.95
2.38
1.62
4
5.95
S3
1.95
1.59
0
1.59
3.54
S4
1.95
1.59
2.65
4.24
6.19
S5
1.95
1.59
0
1.59
3.54
S6
3.6
1.59
0
1.59
5.19
S7
3.6
1.59
0
1.59
5.19
S8
3.6
1.59
0
1.59
5.19
S9
1.95
1.59
0
1.59
3.54
S10
1.95
1.59
0
1.59
3.54
Bảng 2. 5: Tổng tải tác dụng lên các ơ sàn
2.1.3. Mơ hình và xuất kết quả từ phần mềm safe.
2.1.3.1. Chia dãy strip theo 2 phƣơng.
Hình 2. 4: Chia dãy strip theo layer A ( phương X)
20
Hình 2. 5: Chia dãy strip theo layer B ( phương Y)
2.1.3.2. Kết quả nội lực theo 2 phƣơng.
Hình 2. 6: Kết quả nội lực theo phương ngang
21
Hình 2. 7: Kết quả nội lực theo phương đứng
2.1.3.3. Kết quả chuyển vị.
Hình 2. 8: Kết quả chuyển vị
- Độ võng cho phép đối với sàn có sƣờn nhịp bé hơn 5(m): (bảng 4 – TCVN
5574:2012)
1
1
f L 4.2 0.0251 (m)
200
200
f 0.007639(m) f 0.0251 (m)
Nh n xét:
Thỏa mản điều kiện độ võng.
22
2.1.4.
-
Tính thép và bố trí thép cho các ơ bản.
Bê tông B25 => Rb = 14.5(MPa)
Cốt thép sàn AI => Rs = 225(MPa)
Tra bảng phụ lục giáo trình ết c u bê tông cốt thép phần cấu kiện cơ bản, tác
giả Nguyễn Đình Cống: ξR=0.618
Chọn a = 20(mm)
ho = 170 – 20 = 150(mm)
Áp dụng cơng thức tính tốn:
M
m
Rb b ho2
1 1 2 m
Rb b ho
As
Rs
- Hàm lƣợng cốt thép: cốt thép tính tốn ra đƣợc và hàm lƣợng bố trí thì phải thỏa
điều kiện sau:
min max
A
s
Trong đó:
b ho
µmin tỷ lệ cốt thép tối thiểu, thƣờng lấy µmin = 0.1%
µmax tỷ lệ cốt thép tối đa
R
14.5
max R b 0.618
4%
Rs
225
Ơ
Kí
M
b
h
a
ho
αm
As
µ(%)
Øchọn
R
Aschọn
sàn
hiệu
(kN.m)
(mm)
(mm)
(mm)
(mm)
S1
M1
5.89
1000
120
20
100
0.041
0.042
2.707
0.28
Ø8
a180
2.79
M2
5.68
1000
120
20
100
0.039
0.04
2.578
0.28
Ø8
a200
2.5
MI
7.66
1000
120
20
100
0.053
0.054
3.48
0.39
Ø10
a200
3.92
MII
6.91
1000
120
20
100
0.048
0.049
3.158
0.34
Ø8
a150
3.35
M1
4.68
1000
120
20
100
0.032
0.033
2.127
0.25
Ø8
a180
2.79
M2
5.51
1000
120
20
100
0.038
0.039
2.513
0.25
Ø8
a200
2.5
MI
7.34
1000
120
20
100
0.051
0.052
3.351
0.34
Ø10
a200
3.92
MII
6.91
1000
120
20
100
0.048
0.049
3.158
0.34
Ø8
a150
3.35
M1
2.7
1000
120
20
100
0.019
0.019
1.224
0.25
Ø8
a200
2.5
M2
2.04
1000
120
20
100
0.014
0.014
0.902
0.25
Ø8
a200
2.5
MI
6.49
1000
120
20
100
0.045
0.046
2.964
0.34
Ø8
a150
3.35
MII
6.09
1000
120
20
100
0.042
0.043
2.771
0.28
Ø8
a150
3.35
M1
2.7
1000
120
20
100
0.019
0.019
1.224
0.25
Ø8
a200
2.5
M2
1.79
1000
120
20
100
0.012
0.012
0.773
0.25
Ø8
a200
2.5
MI
6.44
1000
120
20
100
0.044
0.045
2.9
0.34
Ø8
a150
3.35
S2
S3
S4
(mm²)
23
mm2