Tải bản đầy đủ (.pdf) (163 trang)

Khóa luận tốt nghiệp kế toán kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán này

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 163 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐƠ
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THANH
SƠN VÀ NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU
QUẢ CƠNG TÁC KẾ TỐN NÀY

Sinh viên thực hiện
TRẦN THỊ TUYẾT NHI
MSSV: 13D340301122
LỚP: ĐHKT8B

Cần Thơ, 2017


TRƢỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐƠ
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THANH
SƠN VÀ NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HIỆU
QUẢ CƠNG TÁC KẾ TỐN NÀY

Cán bộ hướng dẫn



Sinh viên thực hiện

ThS. THÁI THỊ BÍCH TRÂN

TRẦN THỊ TUYẾT NHI
MSSV: 13D340301122
LỚP: ĐHKT8B

Cần Thơ, 2017


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

LỜI CẢM ƠN
Em xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến quý Thầy Cơ, đặc biệt là Thầy Cơ Khoa
Kế tốn- Tài chính- Ngân hàng và các Thầy Cô bộ môn đã giúp em có những
kiến thức chun mơn thật vững vàng và những kinh nghiệm thực tế quý báu.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến Cô Thái Thị Bích
Trân, người đã giúp đỡ em rất nhiều để hồn thành thật tốt khóa luận của mình.
Trong suốt thời gian thực hiện khóa luận, Cơ đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo và
cho em những lời khuyên rất bổ ích . Bên cạnh đó, Cơ cịn cung cấp nhiều nguồn
tài liệu phong phú để em hoàn thành nghiên cứu của mình. Một lần nữa, em xin
bày tỏ lịng biết ơn đối với Cô và chúc Cô luôn vui, khỏe và thành cơng trong
cơng việc và cuộc sống.
Ngồi ra, em xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, những người đã đồng
hành cùng với em trong suốt thời sinh viên, luôn quan tâm, động viên, giúp đỡ
em học tập thật tốt.
Do có nhiều hạn chế về kiến thức và kinh nghiệm nghiêm cứu nên khóa

luận của em khơng thể tránh khỏi những thiếu xót. Vì thế, em rất mong nhận
được sự đóng góp ý kiến của quý thầy cơ để em có thể hồn thiện tốt hơn nghiên
cứu của mình.
Cần Thơ, ngày …. tháng….. năm 2017.
Người thực hiện

Trần Thị Tuyết Nhi

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

i

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan khóa luận này được hồn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của mình và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
khóa luận cùng cấp khác.
Cần Thơ, ngày …. tháng….. năm 2017.
Người thực hiện

Trần Thị Tuyết Nhi

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

ii


SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

BẢN NHẬN XÉT KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Họ và tên người hướng dẫn: Thái Thị Bích Trân
Học vị: Thạc sĩ
Chuyên ngành: Kế tốn
Cơ quan cơng tác: Khoa Kế tốn- Tài chính- Ngân hàng
Tên sinh viên: Trần Thị Tuyết Nhi
Chuyên ngành: Kế toán
Tên đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn và
nhân tố tác động đến hiêu quả cơng tác kế tốn này.
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hộ của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
……………………………………………………………………………………
2. Về hình thức trình bày:
……………………………………………………………………………………
3. Ý nghĩa khoa học, tính thực tiễn và cấp thiết của đề tài:
……………………………………………………………………………………
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của đề tài:
……………………………………………………………………………………
5. Nội dung kết quả đạt đƣợc:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
6. Kết luận chung:

……………………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày …. tháng….. năm 2017.
Người thực hiện

Trần Thị Tuyết Nhi
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

iii

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1 MỞ ĐẦU..........................................................................................1
1.1 Đặt vấn đề ....................................................................................................1
1.2 Mục tiêu cụ thể ............................................................................................1
1.2.1 Mục tiêu chung .....................................................................................1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể .....................................................................................2
1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu............................................................................2
1.3.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu .............................................................2
1.3.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ............................................................3
1.4 Phạm vi nghiên cứu của khóa luận............................................................4
1.4.1 Giới hạn về nội dung ............................................................................4
1.4.2 Giới hạn về đối tƣợng ...........................................................................4
1.4.3 Giới hạn về không gian ........................................................................4
1.4.4 Giới hạn về thời gian ............................................................................4

1.5 Cấu trúc của khóa luận ..............................................................................5
CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN ...........................................................................6
2.1 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh .....................................................6
2.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính ...............................6
2.1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính (hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ). ........................................................................6
2.1.1.2 Doanh thu bán hàng ......................................................................6
2.1.1.3 Các khoản giảm trừ doanh thu ..................................................14
2.1.1.4 Chi phí giá vốn hàng bán ............................................................16
2.1.1.5 Chi phí bán hàng..........................................................................20
2.1.1.6 Chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................................23
2.1.2 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh hoạt động tài chính.............26
2.1.2.1 Kết quả hoạt động tài chính........................................................26
2.1.2.2 Doanh thu tài chính .....................................................................26
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

iv

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

2.2.2.3 Chi phí tài chính ..........................................................................31
2.1.3 Kế tốn xác định kết quả hoạt động khác ........................................34
2.1.3.1 Kết quả hoạt động khác ..............................................................34
2.1.3.2 Thu nhập khác .............................................................................34
2.1.3.3 Chi phí khác .................................................................................38
2.1.4 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................41

2.1.5 Kế tốn tổng hợp xác định kết quả kinh doanh ..............................42
2.1.5.1 Công thức tính..............................................................................42
2.1.5.2 Tài khoản sử dụng (911)..............................................................43
2.1.5.3 Kết cấu tài khoản .........................................................................43
2.1.5.4 Sơ đồ hạch toán ............................................................................44
2.1.5.4 Sổ sách kế toán .............................................................................44
2.1.6 Báo cáo kết quả kinh doanh ..............................................................44
2.1.6.1 Khái niệm .....................................................................................44
2.1.6.2 Biểu mẫu .......................................................................................45
2.1.6.3 Cách lập ........................................................................................46
2.2 Các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác kế tốn xác định kết quả
kinh doanh. ......................................................................................................47
2.2.1 Lƣợc khảo tài liệu các nhân tố tác động ...........................................47
2.2.2 Mơ hình nghiên cứu ...........................................................................49
2.2.3 Thang đo ..............................................................................................50
2.2.3.1 Thống kê mô tả.............................................................................50
2.2.3.2 Thang đo Likert (1-5) ..................................................................50
2.2.3.3 Hồi quy Binary Logistic ..............................................................52
2.2.3.4 Phƣơng pháp đo lƣờng và tính tốn dữ liệu .............................53
CHƢƠNG 3 THỰC TRẠNG KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CƠNG TY TNHH THANH SƠN VÀ KẾT QUẢ MƠ HÌNH
NGHIÊN CỨU ....................................................................................................54
3.1 Giới thiệu tổng quan về công ty ...............................................................54
3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ......................................................54
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

v

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi



Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

3.1.2 Lĩnh vực hoạt động, chức năng, nhiệm vụ .......................................54
3.1.2.1 Lĩnh vực kinh doanh ...................................................................54
3.1.2.2 Chức năng.....................................................................................55
3.1.2.3 Nhiệm vụ .......................................................................................55
3.1.3 Cơ cấu tổ chức cơng ty .......................................................................55
3.1.4 Tổ chức kế tốn ...................................................................................56
3.1.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán ..............................................................56
3.1.4.2 Tổ chức chứng từ, sổ sách, báo cáo kế tốn ..............................56
3.1.4.3 Chính sách, chế độ kế tốn, chuẩn mực. ...................................57
3.1.5 Tình hình kết quả kinh doanh của cơng ty, thuận lợi, khó khăn và
phƣơng hƣớng phát triển. ...........................................................................58
3.1.5.1 Thuận lợi.......................................................................................58
3.1.5.2 Khó khăn ......................................................................................58
3.1.5.3 Phƣơng hƣớng phát triển ............................................................59
3.1.5.4 Khái quát tình hình kinh doanh của công ty qua 3 năm .........59
3.2 Thực trạng kế tốn xác định kết qảu kinh doanh tại cơng ty TNHH
Thanh Sơn. .......................................................................................................62
3.2.1 Hoạt động kinh doanh chính: ............................................................62
3.2.1.1 Kế tốn doanh thu bán hàng ......................................................62
3.2.1.2 Kế tốn chi phí giá vốn hàng bán ...............................................66
3.2.1.4 Kế tốn chi phí bán hàng ............................................................68
3.2.1.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................71
3.2.2 Kế tốn doanh thu tài chính ..............................................................74
3.2.3 Kế tốn tổng hợp xác định kết quả kinh doanh ..............................76
3.2.6. Báo cáo kết quả kinh doanh .............................................................79
3.3 Các nhân tố tác động hiệu quả cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh

doanh. ...............................................................................................................80
3.3.1 Quy trình thực hiện ............................................................................80
3.3.1.1 Thiết kế nghiên cứu .....................................................................80
3.3.1.2 Khung nghiên cứu........................................................................81
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

vi

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

3.3.2 Mơ tả mẫu khảo sát ............................................................................82
3.3.2.1 Giới tính đáp viên ........................................................................82
3.3.2.2 Trình độ đáp viên ........................................................................83
3.3.2.3 Nghề nghiệp đáp viên ..................................................................84
3.3.3 Kết quả thống kê mô tả của nghiên cứu ...........................................84
3.3.4 Kết quả kiểm định của nghiên cứu ...................................................85
3.3.5 Kết quả phân tích tƣơng quan ..........................................................86
3.3.6 Kết quả phân tích hồi quy .................................................................87
CHƢƠNG 4 ĐÁNH GIÁ VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN ............................88
4.1 Đánh giá cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Thanh Sơn ...........................................................................................88
4.1.1 Ƣu điểm ...............................................................................................88
4.1.2 Tồn tại ..................................................................................................88
4.1.3 Giải pháp hồn thiện ..........................................................................89
4.1.3.1 Cơng tác kế toán...........................................................................89
4.1.3.2 Biện pháp tăng doanh thu ...........................................................89

4.1.3.3 Biện pháp giảm chi phí. ...............................................................90
4.2 Đánh giá các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác kế tốn xác định
kết quả kinh doanh .........................................................................................91
4.2.1 Đánh giá ...............................................................................................91
4.2.2 Đề xuất liên quan ................................................................................91
CHƢƠNG 5 KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ ............................................................92
5.1 Kết luận ......................................................................................................92
5.2 Kiến nghị ....................................................................................................93
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................94

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

vii

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh trong 3 năm 2014, 2015 và 2016. ..................60
Bảng 3.2: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .....................62
Bảng 3.3: Tổng hợp chi phí giá vốn hàng bán ......................................................66
Bảng 3.4: Tổng hợp chi phí bán hàng ...................................................................68
Bảng 3.5: Tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp ...............................................71
Bảng 3.6: Tổng hợp doanh thu tài chính ..............................................................74
Bảng 3.7: Bảng tính và phân bổ khấu hao ..........................................................112
Bảng 3.8: Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội .....................................114

Bảng 3.9: Báo cáo kết quả kinh doanh quý I năm 2016 .......................................79
Bảng 3.10: Thông tin giới tính đáp viên ...............................................................82
Bảng 3.11: Thơng tin trình độ đáp viên ................................................................ 83
Bảng 3.12: Thông tin nghề nghiệp đáp viên .........................................................84
Bảng 3.13: Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến hiệu quả cơng tác kế tốn xác
định kết quả kinh doanh ........................................................................................85

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

viii

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

DANH MỤC SƠ ĐỒ-HÌNH
Trang
Sơ đồ 2.1: Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...............................13
Sơ đồ 2.2: Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................16
Sơ đồ 2.3: Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................19
Sơ đồ 2.4: Kế toán chi phí bán hàng .....................................................................22
Sơ đồ 2.5: Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .................................................25
Sơ đồ 2.6 : Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ...............................................30
Sơ đồ 2.7: Kế tốn chi phí tài chính .....................................................................33
Sơ đồ 2.8: Kế tốn thu nhập khác .........................................................................37
Sơ đồ 2.9: Kế tốn chi phí khác ............................................................................40
Sơ đồ 2.10: Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ....................41
Sơ đồ 2.11: Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại .......................42

Sơ đồ 2.12: Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................ 44
Sơ đồ 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý .............................................................55
Sơ đồ 3.2: Sơ đồ hình thức ghi sổ nhật ký chung .................................................57
Sơ đồ 3.3: Sơ đồ kết quả kinh doanh quý I năm 2016 ..........................................78
Sơ đồ 3.4: Sơ đồ nghiên cứu .................................................................................81
Hình 2.1: Mơ hình nghiên cứu ..............................................................................49
Hình 3.1: Thơng tin giới tính đáp viên .................................................................82
Hình 3.2: Thơng tin trình độ đáp viên ..................................................................83
Hình 3.3: Thơng tin trình độ đáp viên ..................................................................84

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

ix

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
1. TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
2. GTGT: Giá trị gia tăng
3. TTĐB: Tiêu thụ đặc biệt
4. XK: Xuất khẩu
5. BVMT: Bảo vệ môi trường
6. CKTM: Chiết khấu thương mại
7. TSCĐ: Tài sản cố định
8. TK: Tài khoản
9. NSNN: Ngân sách nhà nước

10. VNĐ: Việt Nam đồng
11. TC: Tài chính
12. SXKD: Sản xuất kinh doanh
13. GVHB: Giá vốn hàng bán
14. DN: Doanh nghiệp
15. HH,DV: Hàng hóa, dịch vụ
16. XNK: Xuất nhập khẩu
17. TNDN: Thu nhập doanh nghiệp

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

x

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

CHƢƠNG 1
MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
Ngày nay, khi nền kinh tế thế giới đang trên đà phát triển với trình độ ngày
càng cao thì nền kinh tế Việt Nam cũng đang dần phát triển theo xu hướng hội
nhập với nền kinh tế khu vực và quốc tế. Hoạt động kinh doanh của các doanh
nghiệp ngày càng đa dạng, phong phú và sôi động. Kế tốn cũng khơng ngừng
phát triển và hồn thiện về nội dung, phương pháp cũng như hình thức tổ chức
đáp ứng nhu cầu quản lý ngày càng cao của nền kinh tế. Để có thể quản lý hoạt
động kinh doanh thì hạch tốn kế tốn là một cơng cụ khơng thể thiếu.
Kết quả hoạt động kinh doanh là số lãi hoặc lỗ do các hoạt động kinh doanh

của doanh nghiệp mang lại. Nó phản ánh đích thực tình hình hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp được đánh giá trước hết thông qua lợi nhuận, lợi
nhuận càng cao chứng tỏ hiệu quả sản xuất kinh doanh càng cao và ngược lại.
Trong quá trình sản xuất kinh doanh các doanh nghiệp ln quan tâm đến
doanh thu và tối đa hóa lợi nhuận thu được. Bằng hệ thống các phương pháp
khoa học. Kế tốn đã thể hiện tính ưu việc của mình trong việc bao qt tồn bộ
tình hình tài chính và quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
một cách đầy đủ và chính xác. Đặc biệt cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt
động kinh doanh là mối quan tâm hàng đầu của mỗi doanh nghiệp.
Bên cạnh việc nghiên cứu cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh
doanh đề tài cũng nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán
xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Để đánh giá mức độ tác động của từng
nhân tố, nhân tố tác động ít, nhân tố tác động nhiều, nhân tố không tác động để
cung cấp cho người cần sử dụng thông tin và xa hơn nữa là ứng dụng trong cơng
tác kế tốn có liên quan.
Xuất phát từ tầm quan trọng của hệ thống kế tốn nói chung, kế tốn xác
định kết quả hoạt động kinh doanh nói riêng và sự cần thiết phải tìm hiểu các
nhân tố tác động hiệu quả cơng tác kế tốn này, tơi đã chọn đề tài cho khóa luận
là “ Kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh
Sơn và nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế này” để nghiên cứu.
1.2 Mục tiêu cụ thể
1.2.1 Mục tiêu chung
* Về cơng tác kế tốn
Tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

1

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi



Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

tại cơng ty TNHH Thanh Sơn. Đề xuất một số giải pháp góp phần hồn thiện và
nâng cao hiệu quả cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
cơng ty TNHH Thanh Sơn trong thời gian tới.
* Về nhân tố tác động
Nghiên cứu các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác kế tốn xác định kết
quả hoạt động kinh doanh. Từ đó, đánh giá mức độ tác động của các nhân tố đến
hiệu quả công tác kế tốn này.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
* Về cơng tác kế tốn
Đề xuất cơ sở lý luận về cơng tác xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
công ty TNHH Thanh Sơn.
Tìm hiểu thực trạng cơng tác xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
công ty TNHH Thanh Sơn.
Đánh giá ưu, khuyết điểm của công tác xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn.
Đưa ra một số giải pháp, ý kiến nhằm góp phần hồn thiện và nâng cao
cơng tác xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn.
* Về nhân tố tác động
Đề xuất cơ sở lý luận và mơ hình nghiên cứu các nhân tố tác động đến tính
hiệu quả cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Đưa ra kết quả nghiên cứu từ mơ hình điều tra khảo sát và chạy dữ liệu.
Đánh giá mức độ tác động của các nhân tố đến hiệu quả cơng tác kế tốn
xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
1.3 Phƣơng pháp nghiên cứu
1.3.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu
* Về cơng tác kế tốn

Khóa luận được thực hiện dựa trên số liệu thứ cấp: được lấy từ Nhật ký bán
hàng, Sổ chi tiết phát sinh trong kỳ kế tốn, Báo cáo tài chính, Báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh, Bảng cân đối kế toán,…của q I năm 2016 tại phịng kế
tốn Cơng ty TNHH Thanh Sơn.
Tìm hiểu thơng tin từ sách, báo, internet, các luận văn nghiên cứu trước đó,
các giáo trình kế tốn có liên quan.
Thu thập ý kiến, kinh nghiệm của các giảng viên chuyên ngành kế toán và
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

2

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

các nhân viên kế tốn.
So sánh, đối chiếu thực trạng cơng tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh với các luật kế toán, chuẩn mực, chế độ và các quy định pháp lý khác
của Bộ tài chính.
* Về nhân tố tác động
Khóa luận được thực hiện dựa trên số liệu sơ cấp: được thu thập từ điều tra
phỏng vấn trực tiếp, email, điện thoại các kế toán và những người chun gia có
liên quan đến hiệu quả cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh.
Thơng tin sơ cấp được thu thập theo phương pháp chọn mẫu thuận tiện để phỏng
vấn trực tiếp kế toán của các doanh nghiệp tại thành phố Cần Thơ thông qua
bảng câu hỏi có sẵn.
1.3.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu
* Về cơng tác kế tốn

Phương pháp tìm hiểu thực trạng cơng tác kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại cơng ty TNHH Thanh Sơn.
Phương pháp phân tích, so sánh, đánh giá số liệu các thông tin thu thập
trong quá trình tìm hiểu thực tế.
Phương pháp so sánh, đối chiếu giữa thực trạng cơng tác kế tốn xác định
kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn với luật, chuẩn mực
kế tốn có liên quan. Từ đó đánh giá và đưa ra giải pháp hồn thiện và nâng cao
cơng tác kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh
Sơn
* Về nhân tố tác động
Phương pháp định tính: phỏng vấn và xin ý kiến người có chun mơn để
xác định các nhân tố tác động đến hiệu quả công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh. Nội dung trao đổi làm cơ sở xây dựng bảng câu hỏi khảo sát.
Phương pháp định lượng: khảo sát để tập hợp chọn mẫu gửi bảng câu hỏi
trực tiếp cho các kế toán và những người có liên quan đến kết quả kinh doanh tại
các doanh nghiệp tại thành phố Cần Thơ. Dùng phần mềm SPSS để kiểm định dữ
liệu, kiểm tra lại độ tin cậy thang đo các nhân tố tác động đến hiệu quả cơng tác
kế tốn xác định kết quả kinh doanh.
Phương pháp thống kê, mơ tả, kiểm định, phân tích tương quan, phân tích
hồi quy qua đó đánh giá được sự tác động của các nhân tố đến hiệu quả công tác
xác định kết quả kinh doanh.
Sử dụng phần mềm SPSS 20 cho nghiên cứu:
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

3

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác

động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

- Thống kê mô tả
- Kiểm định độ tin cậy thang đo Crobach’s Alpha
- Hồi quy Logistic
- Tương quan Correlation
1.4 Phạm vi nghiên cứu của khóa luận
1.4.1 Giới hạn về nội dung
* Về cơng tác kế tốn
Khóa luận nghiên cứu thực trạng cơng tác kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn.
* Về nhân tố tác động
Nhân tố tác động hiệu quả công tác xác định kết quả kinh doanh các doanh
nghiệp tại thành phố Cần Thơ.
1.4.2 Giới hạn về đối tƣợng
* Về công tác kế toán
Đối tượng nghiên cứu là các chứng từ, sổ sách, báo cáo liên quan đến công
tác xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Thanh Sơn.
* Về nhân tố tác động
Các chuyên gia trong lĩnh vực kế toán và các nhân viên kế toán.
1.4.3 Giới hạn về khơng gian
* Về cơng tác kế tốn
Khóa luận được thực hiện tại công ty TNHH Thanh Sơn.
* Về nhân tố tác động
Các chuyên gia trong lĩnh vực kế toán và các nhân viên kế toán tại thành
phố Cần Thơ.
1.4.4 Giới hạn về thời gian
* Về cơng tác kế tốn
Số liệu được thu thập tại phịng kế tốn cơng ty TNHH Thanh Sơn trong
quý I năm 2016.

Thời gian thực hiện khóa luận tại cơng ty TNHH Thanh Sơn từ tháng
06/02/2017 đến tháng 05/05/2017.
* Về nhân tố tác động
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

4

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

Sử dụng trong khóa luận là những thơng tin, số liệu liên quan đến nhân tố
tác động hiệu quả cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh thu thập từ sách,
niên giám thống kê, các báo cáo tài chính, báo cáo thường niên của các doanh
nghiệp tại thành phố Cần Thơ năm 2017.

Thời gian khảo sát các nhân tố tác động hiệu quả cơng tác kế tốn xác định
kết quả kinh doanh từ tháng 06/02/2017 đến tháng 05/05/2017.
1.5 Cấu trúc của khóa luận
Nội dung nghiên cứu được chia thành 5 chương:
Chương 1: Mở đầu
Chương 2: Cơ sở lý luận.
Chương 3: Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty
TNHH Thanh Sơn và kết quả mơ hình nghiên cứu.
Chương 4: Đánh giá và giải pháp hoàn thiện.
Chương 5: Kết luận và kiến nghị.

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân


5

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN
(Theo thơng tƣ 200/2014/TT-BTC ngày 22-12-2014)
2.1 Kế tốn kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính
2.1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh chính (hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ).
a. Khái niệm
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động sản xuất kinh
doanh của một doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định hay kết quả kinh
doanh là biểu hiện số tiền chênh lệch. Kết quả hoạt động kinh doanh là biểu hiện
số tiền lãi hay lỗ từ các hoạt động của doanh nghiệp trong một kỳ nhất định. Đây
là kết quả cuối cùng của hoạt động kinh doanh thông thường và các hoạt động
kinh doanh khác của doanh nghiệp.
b. Cơng thức tính
Kết quả hoạt
động sản xuất =
kinh doanh

Doanh
thu

thuần

-

Giá vốn
hàng
bán

Chi phí
bán
hàng

-

Chi phí quản
lý doanh
nghiệp

Nếu kết quả tính ra dấu +: có lợi trước thuế của hoạt động sản xuất kinh
doanh.
Nếu kết quả tính ra dấu -: lỗ của hoạt động sản xuất, kinh doanh.
Doanh thu thuần = tổng doanh thu bán hàng – những khoản giảm doanh thu

Những khoản giảm trừ bao gồm:
- Chiết khấu thương mại
- Doanh thu hàng bán bị trả lại
- Doanh thu bị giảm do giảm giá hàng bán
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
2.1.1.2 Doanh thu bán hàng
a. Khái niệm

Doanh thu bán hàng là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được
trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường
của doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

6

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

Tổng số doanh thu bán hàng là số tiền ghi trên hóa đơn bán hàng, trên hợp
đồng cung cấp lao vụ, dịch vụ, tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được
chia, các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại.
Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu hàng hóa hoặc sản phẩm cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh nghiêp̣ chỉ ghi nhâ ̣n doanh thu cung cấ p dich
̣ vu ̣ khi đồ ng thời
thỏa mãn các điều kiện sau:
- Doanh thu đươ ̣c xác đinh
̣ tương đố i chắ c chắ n . Khi hơ ̣p đồ ng quy đinh

̣
người mua đươ ̣c quyề n trả la ̣i dich
̣ vu ̣ đã mua theo những điề u kiê ̣n cu ̣ thể , doanh
nghiê ̣p chỉ đươ ̣c ghi nhâ ̣n doanh thu khi những điề u kiê ̣n cu ̣ thể đó không còn tồ n
tại và người mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp.
- Doanh nghiê ̣p đã hoă ̣c sẽ thu đươ ̣c lơ ̣i ích kinh tế từ gia
dịch vụ đó.

o dich
̣ cung cấ p

- Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào thời điểm báo cáo.
- Xác đ ịnh được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành
giao dich
̣ cung cấ p dich
̣ vu ̣ đó .
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
* Nguyên tắ c ghi nhâ ̣n doanh thu đố i với giao dich
̣ bán hàng hóa , cung
cấ p dich
̣ vu ̣ theo chƣơng trin
̀ h dành cho khách hàng truyề n thố ng:
Đặc điểm của giao dịch bán hàng hóa , cung cấ p dich
̣ vu ̣ theo chương trin
̀ h
dành cho khách hàng truyền thống : Giao dich
̣ theo chương trin
̀ h dành cho khách
hàng truyền thống phải thỏa mãn đồng thời tất cả các điều kiện sau:
- Khi mua hàng hóa , dịch vụ, khách hàng được tích điểm thưởng để khi đạt

đủ số điể m theo quy đinh
̣ sẽ đươ ̣c nhâ ̣n mô ̣t lươ ̣ng hàng hóa , dịch vụ miễn phí
hoă ̣c đươ ̣c giảm giá chiế t khấ u .
- Người bán phải xác định được giá trị hợp lý của hàng hóa , dịch vụ sẽ phải
cung cấ p miễn phí hoă ̣c số tiề n sẽ chiế t khấ u , giảm giá cho người mua khi người
mua đa ̣t đươ ̣c các điề u kiê ̣n của chương trình (tích đủ điểm thưởng).
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

7

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

- Chương triǹ h phải có giới ha ̣n về thời gian cu ̣ thể , rõ ràng , nế u quá thời
hạn theo quy định của chương trình mà khách hàng chưa đáp ứng được các điều
kiê ̣n đă ̣t ra thì người bán sẽ không còn nghiã vu ̣ phải cung cấ p hàng hóa , dịch vụ
miễn phí hoă ̣c giảm giá , chiế t khấ u cho người mua (số điể m thưởng của người
mua tić h lũy hế t giá trị sử dụng).
- Sau khi nhâ ̣n hàng hóa , dịch vụ miễn phí hoặc được chiết khấu giảm giá ,
người mua bi ̣trừ số điể m t ích lũy theo quy định của chương trình (đở i điể m tích
lũy để lấy hàng hóa, dịch vụ hoặc số tiền chiết khấu, giảm giá khi mua hàng).
- Viê ̣c cung cấ p hàng hóa , dịch vụ miễn phí hoặc chiết khấu , giảm giá cho
người mua khi đa ̣t đủ số điể m thưởng có thể đươ ̣c thực hiê ̣n bởi chính người bán
hoă ̣c mô ̣t bên thứ ba theo quy đinh
̣ của chương trin
̀ h.
- Tại thời điểm bán hàng hóa , cung cấ p dich

̣ vu ̣ , người bán phải xác đinh
̣
riêng giá tri ̣hơ ̣p lý của hàn g hóa , dịch vụ phải cung cấp miễn phí hoặc số tiền
phải chiết khấu , giảm giá cho người mua khi người mua đạt được các điều kiện
theo quy đinh
̣ của chương trình.
- Doanh thu đươ ̣c ghi nhâ ̣n là tổ ng số tiề n phải thu hoă ̣c đã th u trừ đi giá tri ̣
hơ ̣p lý của hàng hóa , dịch vụ phải cung cấp miễn phí hoặc số phải chiết khấu ,
giảm giá cho người mua . Giá trị của hàng hóa , dịch vụ phải cung cấp miễn phí
hoă ̣c sớ phải chiế t khấ u , giảm giá cho người mua đươ ̣c ghi nhâ ̣n là doanh thu
chưa thực hiê ̣n . Nế u hế t thời ha ̣n của chương trình mà người mua không đa ̣t đủ
điề u kiê ̣n theo quy đinh
̣ và không đươ ̣c hưởng hàng hóa dich
̣ vu ̣ miễn phí hoă ̣c
chiế t khấ u giảm giá , khoản doanh thu chưa thực hiê ̣n đươ ̣c kế t chuyể n vào doanh
thu bán hàng, cung cấ p dich
̣ vu .̣
- Khi người mua đa ̣t đươ ̣c các điề u kiê ̣n theo quy đinh
̣ của chương trin
̀ h
viê ̣c xử lý khoản doanh thu chưa thực hiê ̣n đươ ̣c thực hiê ̣n như sau:

,

+ Trường hơ ̣p người bán trực tiế p cung cấ p hàng hóa , dịch vụ miễn phí hoặc
chiế t khấ u , giảm giá cho người mua : Khoản doanh thu chưa thực hiện tương ứng
với giá tri ̣hơ ̣p lý của số hàng hóa , dịch vụ cung cấp miễn phí hoặc số phải giảm
giá, chiế t khấ u cho người mua đươ ̣c ghi nhâ ̣n là doanh thu bán hàng , cung cấ p
dịch vụ khi người mua đã nhận được hàng hóa , dịch vụ miễn phí hoặc được chiết
khấ u, giảm giá theo quy định của chương trình .

+ Trường hơ ̣p bên thứ ba c ó nghĩa vụ cung cấp hàng hóa , dịch vụ miễn phí
hoă ̣c chiế t khấ u , giảm giá cho người mua : Nế u hơ ̣p đồ ng giữa người bán và bên
thứ ba đó không mang tính chấ t hơ ̣p đồ ng đa ̣i lý , khi bên thứ ba thực hiê ̣n viê ̣c
cung cấ p hàng hóa, dịch vụ, chiế t khấ u giảm giá , khoản doanh thu chưa thực hiện
đươ ̣c kế t chuyể n sang doanh thu bán hàng , cung cấ p dich
̣ vu ̣ . Nế u hơ ̣p đồ ng
mang tiń h đa ̣i lý, chỉ phần chênh lệch giữa khoản doanh thu chưa thực hiện và số
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

8

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

tiề n phải trả cho bên thứ ba mới được ghi nhận là doanh thu . Số tiề n thanh toán
cho bên thứ ba đươ ̣c coi như viê ̣c thanh toán khoản nơ ̣ phải trả .
* Nguyên tắ c ghi nhâ ̣n và xác đinh
̣ doanh thu của hơ ̣p đồ ng xây dƣṇ g
Doanh thu của hơ ̣p đồ ng xây dựng bao gồ m :
- Doanh thu ban đầ u đươ ̣c ghi trong hơ ̣p đồ ng;
- Các khoản tăng , giảm khi thực hiện hợp đồng , các khoản tiền thưởng và
các khoản thanh toán khác nếu các khoản này có khả năng làm thay đổi doanh
thu, và có thể xác định được một cách đáng tin cậy:
+ Doanh thu của hơ ̣p đồ ng có thể tăng hay giảm ở từng thời kỳ , ví dụ: Nhà
thầ u và khách hàng có thể đồ ng ý với nhau về các thay đổ i và các yêu cầ u làm
tăng hoă ̣c giảm doanh thu của hơ ̣p đồ ng trong kỳ tiế p theo so với hơ ̣p đồ ng đươ ̣c
chấ p thuâ ̣n lầ n đầ u tiên; Doanh thu đã đươ ̣c thoả thuâ ̣n trong hơ ̣p đồ ng với giá cố

đinh
̣ có thể tăng vì lý do giá cả tăng lên ; Doanh thu theo hơ ̣p đồ ng có thể bi ̣giảm
do nhà thầ u không thực hiê ̣n đúng tiế n đô ̣ hoă ̣c không đảm bảo chấ t lươ ̣ng xây
dựng theo thoả thuâ ̣n trong hơ ̣p đồ ng ; Khi hơ ̣p đồ ng với giá cố đinh
̣ quy đinh
̣
mức giá cố đinh
̣ cho mô ̣t đơn vi ̣sản phẩ m hoàn thành thì doanh thu theo hơ ̣p
đồ ng sẽ tăng hoặc giảm khi khối lượng sản phẩm tăng hoặc giảm .
+ Khoản tiền thưởng là các khoản phụ thêm trả cho nhà thầu nếu nhà thầu
thực hiê ̣n hơ ̣p đồ ng đa ̣t hay vươ ̣t mức yêu cầ u . Khoản tiền thưởng được tính vào
doanh thu của hơ ̣p đờ ng xây dựng khi có đủ 2 điề u kiê ̣n: (i) Chắ c chắ n đa ̣t hoă ̣c
vươ ̣t mức mô ̣t số tiêu chuẩ n cu ̣ thể đã đươ ̣c ghi trong hơ ̣p đồ ng ; (ii) Khoản tiền
thưởng đươ ̣c xác đinh
̣ mô ̣t cách đáng tin câ ̣y.
- Khoản thanh toán khác mà nhà t hầ u thu đươ ̣c từ khách hàng hay mô ̣t bên
khác để bù đắp cho các chi phí khơng bao gồm trong giá hợp đồng
. Ví dụ : Sự
châ ̣m trễ do khách hàng gây nên ; Sai sót trong các chỉ tiêu kỹ thuâ ̣t hoă ̣c thiế t kế
và các tranh chấp về các thay đổ i trong viê ̣c thực hiê ̣n hơ ̣p đồ ng . Viê ̣c xác đinh
̣
doanh thu tăng thêm từ các khoản thanh toán trên còn tuỳ thuô ̣c vào rấ t nhiề u yế u
tố không chắ c chắ n và thường phu ̣ thuô ̣c vào kế t quả của nhiề u cuô ̣c đàm phán .
Do đó , các khoản thanh tốn khác chỉ được tính vào doanh thu của hợp đồng xây
dựng khi:
+ Các cuộc thoả thuận đã đạt được kết quả là khách hàn g sẽ chấ p thuâ ̣n bồ i
thường.
+ Khoản thanh tốn khác được khách hàng chấp thuận và có
đươ ̣c mô ̣t cách đáng tin câ ̣y.


thể xác đinh
̣

Ghi nhâ ̣n doanh thu của hơ ̣p đồ ng xây dựng theo 1 trong 2 trường hơ ̣p sau:
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

9

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

- Trường hơ ̣p hơ ̣p đồ ng xây dựng quy đinh
̣ nhà thầ u đươ ̣c thanh toán theo
tiế n đô ̣ kế hoa ̣ch , khi kế t quả thực hiê ̣ n hơ ̣p đồ ng xây dựng đươ ̣c ước tính mơ ̣t
cách đáng tin cậy , thì doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận tương
ứng với phần cơng việc đã hồn thành do nhà thầu tự xác định vào ngày lập Báo
cáo tài chính mà không phụ thuô ̣c vào hoá đơn thanh toán theo tiế n đô ̣ kế hoa ̣ch
đã lâ ̣p hay chưa và số tiề n ghi trên hoá đơn là bao nhiêu ;
- Trường hơ ̣p hơ ̣p đồ ng xây dựng quy đinh
̣ nhà thầ u đươ ̣c thanh toán theo
giá trị khối lượng thực hiện , khi kế t quả th ực hiện hợp đồng xây dựng được xác
đinh
̣ mô ̣t cách đáng tin câ ̣y và đươ ̣c khách hàng xác nhâ ̣n , thì doanh thu và chi
phí liên quan đến hợp đồng được ghi nhận tương ứng với phần cơng việc đã hồn
thành được khách hàng xác nhận trong kỳ phản ánh trên hoá đơn đã lâ ̣p .
Khi kế t quả thực hiê ̣n hơ ̣p đồ ng xây dựng không thể ước tính đươ ̣c mơ ̣t cách
đáng tin câ ̣y, thì:

- Doanh thu chỉ đươ ̣c ghi nhâ ̣n tương đương với chi phí của hơ ̣p đồ ng đã
phát sinh mà việc đươ ̣c hoàn trả là tương đố i chắ c chắ n ;
- Chi phí của hơ ̣p đồ ng chỉ đươ ̣c ghi nhâ ̣n là chi phí trong kỳ khi các chi phí
này đã phát sinh.
* Đối với trƣờng hợp cho thuê tài sản , có nhận trƣớc tiền cho thuê của
nhiề u kỳ thi ̀ viê c̣ ghi nhâ ̣n doanh thu đƣơ ̣c thƣc̣ hiêṇ theo nguyên tắ c phân
bổ số tiề n cho thuê nhâ ̣n trƣớc phù hơ ̣p với thời gian cho thuê.
- Trường hơ ̣p thời gian cho thuê chiế m trên 90% thời gian sử du ̣ng hữu ích
của tài sản , doanh nghiê ̣p có thể lựa cho ̣n phương pháp ghi nhâ ̣n doanh thu mô ̣t
lầ n đố i với toàn bô ̣ số tiề n cho thuê nhâ ̣n trước nế u thỏa mañ đồ ng thời các điề u
kiê ̣n sau:
+ Bên đi thuê không có quyề n hủy ngang hơ ̣p đồ ng thuê và doanh nghiê ̣p
cho thuê không có nghi ̃ a vu ̣ phải trả la ̣i số tiề n đã nhâ ̣n trước trong mo ̣i trường
hơ ̣p và dưới mo ̣i hiǹ h thức.
+ Số tiề n nhâ ̣n trước từ viê ̣c cho thuê không nhỏ hơn 90% tổ ng số tiề n cho
thuê dự kiế n thu đươ ̣c theo hơ ̣p đồ ng trong suố t thời ha ̣n cho thuê và bên đi thuê
phải thanh tốn tồn bộ số tiền th trong vịng 12 tháng kể từ thời điểm khởi đầu
thuê tài sản.
+ Hầ u như toàn bô ̣ rủi ro và lơ ̣i ić h gắ n liề n với quyề n sở hữu tài sản thuê đ ã
chuyể n giao cho bên đi thuê.
+ Doanh nghiê ̣p cho thuê phải ước tính đươ ̣c tương đố i đầ y đủ giá vố n của
hoạt động cho thuê.
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

10

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác

động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

- Các doanh nghiệp ghi nhận doanh thu trên tổng số tiền nhận trước trong
trường hơ ̣p này phải thuyế t minh trên Báo cáo tài chính về :
+ Chênh lê ̣ch về doanh thu và lơ ̣i nhuâ ̣n nế u ghi nhâ ̣n theo phương pháp
phân bổ dầ n theo thời gian cho thuê;
+ Ảnh hưởng của việc ghi nhận doanh thu trong kỳ đối với khả năng tạo
tiề n, rủi ro trong việc suy giảm doanh thu , lơ ̣i nhuâ ̣n của các kỳ trong tương lai.
* Đối với doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm , hàng
hoá, dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nƣớc , đƣơ ̣c Nhà nƣớc trơ ̣ cấ p , trơ ̣ giá
theo quy đinh
̣ thi ̀ doanh thu trơ ̣ cấ p , trơ ̣ giá là số tiề n đƣơ ̣c Nhà nƣớc chính
thƣ́c thông báo, hoă ̣c thƣ ̣c tế trơ ̣ cấ p, trơ ̣ giá.
* Trƣờng hơ ̣p bán sản phẩ m , hàng hóa kèm theo sản phẩm , hàng hóa,
thiế t bi thay
thế (phòng ngừa trong những trƣờng hợp sản phẩm , hàng hóa
̣
bị hỏng hóc) thì phải phân bổ doanh thu cho sản phẩm , hàng hóa đƣợc bán
và sản phẩm hàng hóa , thiế t bi giao
cho khách hàng để thay thế phòng ngƣ̀a
̣
hỏng hóc. Giá trị của sản phẩm , hàng hóa, thiế t bi thay
thế đƣơ ̣c ghi nhâ ̣n
̣
vào giá vớ n hàng bán.
* Đối với khoản phí quản lý đầu tƣ xây dựng:
- Đối với các doanh nghiệp được giao quản lý các dự án đầu tư , xây dựng sử
dụng nguồn vốn NSNN hoặc vốn trái phiếu Chính phủ , trái phiếu địa phương ,
trường hơ ̣p lâ ̣p dự toán chi phí quản lý dự án theo các quy đinh
̣ của Nhà nước về

đầ u tư xây dựng sử du ̣ng vố n NSNN thì khoản kinh phí quản lý dự án đươ ̣c
NSNN bồ i hoàn không đươ ̣c ha ̣ch toán là doanh thu mà ghi giảm chi phí quản lý
dự án.
- Trường hơ ̣p doanh nghiê ̣p làm nhiê ̣m vu ̣ quản lý dự án theo hơ ̣p đồ ng tư
vấ n thì số thu theo hơ ̣p đồ ng đươ ̣c ghi nhâ ̣n là doanh thu cung cấ p dich
̣ vu .̣
Không ghi nhâ ̣n doanh thu bán hàng, cung cấ p dich
̣ vu ̣ đố i với:
- Trị giá hàng hoá, vâ ̣t tư, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngồi gia cơng
chế biế n ; Trị giá hàng gửi bán theo phương thức gửi bán đại lý , ký gửi (chưa
đươ ̣c xác đinh
̣ là đã bán ).
- Số tiề n thu đươ ̣c từ viê ̣c bán sản phẩ m sản xuấ t thử;
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính;
- Các khoản thu nhập khác.
b. Chứng từ sử dụng
+ Hóa đơn GTGT.
+ Hóa đơn bán hàng thơng thường
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

11

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi


Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

+ Phiếu xt kho, biên bản bàn giao hàng hóa, thành phẩm.
+ Phiếu thu tiền mặt.

+ Giấy báo có của ngân hàng.
+ Các chứng từ khác có liên quan.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Bên Nợ:
- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT).
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911- Xác định kết quả kinh
doanh.
Bên Có:
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch khơng có số dư cuối
kỳ.
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch có 6 tài khoản cấp 2.
- Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
- Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
- Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
- Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
- Tài khoản 5118 – Doanh thu khác

GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

12

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi



Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh thanh sơn và nhân tố tác
động đến hiệu quả cơng tác kế tốn này

d. Sơ đồ hạch toán

511
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ

111, 112, 131

Ghi nhận doanh thu trên cơ sở tổng số tiền
thu được trừ đi phần doanh thu chưa thực hiện
là giá trị hợp lý của HH, DV hoặc số chiết khấu,
giảm giá cho khách hàng
333
Các khoản thuế
phải nộp (nếu có)

911

3387

Kết chuyển
doanh thu thuần

Khi hết thời hạn quy định
của chương trình, nếu khách
hàng không đáp ứng được

các điều kiện để hưởng ưu
đãi

Doanh thu chưa
thực hiện

Khi khách hàng đáp ứng đủ
các điều kiện hưởng ưu đãi,
trường hợp người bán trực
tiếp cung cấp HH, DV
Khi khách hàng đáp ứng đủ
các điều kiện hưởng ưu đãi,
trường hợp DN đóng vai trị
là đại lý của bên thứ ba
111, 112

521

Số tiền thanh toán cho
bên thứ ba
Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, chiết khấu TM
Sơ đồ 2.1: Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
GVHD: ThS. Thái Thị Bích Trân

13

SVTH: Trần Thị Tuyết Nhi



×