Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

Chuyên đề 06 vtpt của mp pt mặt phẳng cơ bản hướng dẫn giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.94 MB, 42 trang )

TÀI LIỆU ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT
CHUYÊN ĐỀ 06: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG CƠ BẢN – ĐIỂM THUỘC HOẶC KHƠNG
THUỘC MẶT PHẲNG – VTPT CỦA MẶT PHẲNG
KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
DẠNG 1. XÁC ĐỊNH VÉC TƠ PHÁP TUYẾN
Véctơ pháp tuyến

của mặt phẳng

là véctơ có giá vng góc với

là một véctơ pháp tuyến của

thì

Nếu

cũng là một véctơ pháp tuyến

của
Nếu mặt phẳng

có cặp véctơ chỉ phương là

thì

có véctơ pháp tuyến là
Mặt phẳng

có một véctơ pháp tuyến là


DẠNG 2. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

 Mặt phẳng

thì phương trình

Ngược lại, một mặt phẳng bất kỳ đều có phương trình dạng
mặt phẳng này có
 Các mặt phẳng cơ bản

với

.

Viết phương trình mặt phẳng qua M và vng góc với với đường
thẳng AB cho trước.

Mặt phẳng qua M, có VTPT

nên phương trình được viết theo.

Dạng 1. Mặt
Dạng 2. Viết phương trình

qua


Q
P


,


Phương pháp.


Dạng 3. Viết phương trình mặt phẳng trung trực

của đoạn thẳng

: là trung điểm

A
I

P

Phương pháp.

B

Dạng 4. Viết phương trình mặt phẳng

qua

và vng góc với

đường thẳng

d

M

P

Phương pháp.
Dạng 5. Viết phương trình mặt phẳng

qua điểm

và có cặp véctơ

chỉ phương

P

Phương pháp.
Dạng 6. Viết phương trình mặt phẳng
khơng thẳng hàng.

đi qua ba điểm
P

B
C

A

Phương pháp.
Dạng 7. Viết phương trình mặt phẳng


Phương pháp.

đi qua

P

Dạng 8. Viết phương trình mp

qua

A

B

và vng góc với hai mặt

P

Phương pháp.
Dạng 9. Viết

Q



đi qua

và giao tuyến

M


của hai mặt phẳng:


Phương pháp: Khi đó mọi mặt phẳng chứa

đều có dạng:


mối liên hệ giữa

Từ đó chọn
sẽ tìm được
Dạng 10. Viết phương trình mặt phẳng đoạn chắn
Phương pháp: Nếu mặt phẳng

với

thì

cắt ba trục tọa độ lần lượt tại các điểm

gọi là mặt phẳng đoạn chắn.


Dạng 11. Viết phương trình mp

đi qua

vng góc mp



Q

:
Δ
P


Dạng 12. Viết phương trình của mặt phẳng
đường thẳng

đi qua điểm M và chứa

:

Trên đường thẳng Δ lấy điểm A và xác định VTCP
M
A

Δ

P

Khi đó
Dạng 13. Viết phương trình của mặt phẳng
song song

đi qua hai đường thẳng


:

Dạng 14. Viết phương trình của mặt phẳng

đi qua hai đường thẳng cắt

nhau

M

Dạng 15. Cho 2 đường thẳng chéo nhau

chứa

Dạng 16. Viết phương trình mặt phẳng

P

. Hãy viết phương trình

Δ2
M

và song song

Δ1

Δ2

Δ1


P

đi qua điểm M và giao tuyến

của hai mặt phẳng
Chọn

thuộc giao tuyến hai mặt phẳng



. Cụ thể:

Cho:

Cho:

Khi đó
DẠNG 3. ĐIỂM THUỘC MẶT PHẲNG
Một mặt phẳng bất kỳ đều có phương trình dạng
điểm
Nếu
Nếu

.

, và



DẠNG 4. KHOẢNG CÁCH TỪ ĐIỂM ĐẾN MẶT
Khoảng cách từ điểm

đến mặt phẳng

được

xác định bởi công thức:
Câu 1: Trong không gian
tuyến là:
A.

, mặt phẳng

.

B.

có một vectơ pháp

.
C.
Lời giải

.

D.

.


Chọn C
Câu 2: Trong

khơng

gian

cho

điểm

. Mặt phẳng đi qua



đường

và vng góc với

thẳng

có phương trình


A.

.

B.


C.

.D.

.

Lời giải
Chọn B
Đường thẳng

đi qua

Mặt phẳng đi qua
tuyến

và có vectơ chỉ phương

và vng góc với

nhận

làm vectơ pháp

Do đó, phương trình mặt phẳng cần tìm là:
.
Câu 3: Trong khơng gian

, cho mặt phẳng

đây là một vectơ pháp tuyến của

A.

.

B.

. Vectơ nào dưới

?
.
C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn D
Mặt phẳng

có vectơ pháp tuyến

Câu 4: Trong khơng gian

, cho mặt phẳng

đây là một véctơ pháp tuyến của
A.


.

B.

.

?
C.
Lời giải

Chọn C
Véctơ pháp tuyến của



. Véctơ nào dưới

.

.

D.

.


Câu 5: Trong không gian

, cho mặt phẳng


đây là véc tơ pháp tuyến của

?

A.

.
C.
Lời giải

.

B.

. Véctơ nào sau

.

D.

.

Chọn A
Mặt phẳng

có một véctơ pháp tuyến là

Câu 6: Trong không gian


, cho mặt phẳng

đây là một vectơ pháp tuyến của
A.

.

B.

.
. Vectơ nào dưới

?
.
C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn A
Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Câu 7: Trong không gian



, cho mặt phẳng


là một vectơ pháp tuyến của

. Vectơ nào dưới đây

?

B.

A.

.

C.

D.

Lời giải
Chọn D
Câu 8: Trong không gian

, mặt phẳng

đi qua điểm

vng góc với đường thẳng
A.

có phương trình là


. B.
D.

đồng thời

.

C.

.

.
Lời giải

Chọn C
Mặt phẳng
phẳng

vng góc với đường thẳng
nhận VTCP

nên mặt

của đwịng thẳng

có dạng:

.

Câu 9: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ


phương trình mặt phẳng đi qua

điểm
đồng thời vng góc với đường thẳng
phương trình là
A.
C.

làm VTPT.

.

. B.

.

D.

.




Lời giải
Chọn A
Mặt phẳng

vng góc với đường thẳng


phẳng
nhận VTCP
Phương trình mặt phẳng là

Câu 10:

của đwịng thẳng

Trong khơng gian với hệ tọa độ

Viết phương trình của mặt phẳng
thẳng

nên mặt
làm VTPT.

, cho hai điểm
đi qua

) và

.

và vng góc với đường

.

A.

B.


C.
Lời giải

D.

Chọn A
Mặt phẳng

đi qua

và nhận vecto

là vectơ pháp tuyến
.

Câu 11:

Trong không gian

qua

Cho hai điểm

và vng góc với đường thẳng

A.

B.




Mặt phẳng đi

có phương trình là

C.
Lời giải

D.

Chọn A

đi qua

Câu 12:

nhận

Trong khơng gian

qua

và vng góc với

A.

B.

làm VTPT


cho hai điểm



Mặt phẳng

có phương trình là
C.
Lời giải

D.

Chọn D
Do mặt phẳng

cần tìm vng góc với

nên

nhận

làm vtpt. Suy ra, phương trình mặt phẳng

Câu 13:

Trong khơng gian

phẳng đi qua


, cho ba điểm

và vng góc với đường thẳng

,
có phương trình là

. Mặt


A.

B.

C.
Lời giải

D.

Chọn B
Ta có

là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

cần tìm.

cũng là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
Vậy phương trình mặt phẳng
Câu 14:


Trong khơng gian

qua



.

, cho 2 điểm

và vng góc với đường thẳng

A.

B.

.



. Mặt phẳng đi

là?

C.
Lời giải

D.

Chọn D

Mặt phẳng vng góc với đường thẳng

nên nhận

làm vectơ pháp

tuyến,
Mặt phẳng đi qua

và có vectơ pháp tuyến,

trình
Câu 15:

hay

Trong khơng gian

có phương

. Vậy Chọn D

, mặt phẳng

đi qua điểm

vng góc với giá của vectơ

có phương trình là


A.

.

. B.
D.

đồng thời

C.

.

.
Lời giải

Chọn C
có dạng:
Câu 16:

.

Trong khơng gian với hệ trục tọa độ

điểm

có véc tơ pháp tuyến

A.


. B.

C.

.

D.

phương trình mặt phẳng đi qua


.
.
Lời giải

Chọn A
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm


có véc tơ pháp tuyến


Câu 17:

Trong

khơng

gian


,

cho

điểm



. Phương trình của mặt phẳng đi qua

mặt

phẳng

và song song với

là:
A.

. B.

C.

. D.

.
Lời giải

Chọn D
Phương trình mặt phẳng


song song mặt phẳng

có dạng:

.
Mặt phẳng

qua điểm

Vậy
Câu 18:

, do đó:

.

.

Trong

khơng

gian

,

cho

điểm




. Phương trình mặt phẳng đi qua

mặt

phẳng

và song song với


A.

. B.

C.

. D.

.
.
Lời giải

Chọn C
nhận

làm vectơ pháp tuyến

Mặt phẳng đã cho song song với

vectơ pháp tuyến
Vậy mặt phẳng đi qua

Câu 19:

nên cũng nhận nhận

và song song với

Trong khơng gian với hệ toạ độ

phẳng

làm

có phương trình là

, cho điểm

và mặt

. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt

phẳng đi qua

và song song với

A.

B.


C.

D.

?

Lời giải
Chọn A
Gọi
Ta có:
Vậy

, PT có dạng
qua

;
nên

;


Câu 20:

Trong không gian

, mặt phẳng đi qua điểm

với mặt phẳng


và song song

có phương trình là

A.

B.

C.

D.
Lời giải

Chọn C
Gọi

là mặt phẳng đi qua điểm

và song song với mặt phẳng

.
Do

nên phương trình của

Do

(

nên


Vậy
Câu 21:

có dạng

).

.
.

Trong khơng gian

phẳng

, cho ba điểm

,



. Mặt

có phương trình là:

A.

.

C.


.

B.

.

D.

.
Lời giải

hay

.

Chọn B

A  2; 0; 0  B 0;3; 0 
C 0; 0; 4 
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm 
,
và 
. Mặt
 ABC  có phương trình là
phẳng
x y z
x y z
x y z
x y z

  1
  1
  1
 
1
A.  2 3 4
.
B. 2 3 4
.
C. 2  3 4
.
D. 2 3  4
.
Lời giải
Chọn A
x y z
  1
ABC 

Mặt phẳng
có phương trình là  2 3 4
.

Câu 22:

Câu 23:

Trong khơng gian với hệ tọa độ

, phương trình nào dưới đây là


phương trình mặt phẳng đi qua điểm

và có một vectơ pháp tuyến

.
A.
Chọn A

B.

C.
Lời giải

D.


Phương trình mặt phẳng đi qua điểm

và có một vectơ pháp tuyến


Câu 24:

.

Trong không gian

, cho hai điểm


trung trực của đoạn thẳng
A.

.



. Mặt phẳng

có phương trình là

B.

. C.
Lời giải

. D.

.

Chọn D
Gọi

là trung điểm của đoạn thẳng

Ta có

. Suy ra

.


.

Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
của
Câu 25:

và nhận

đi qua trung điểm

làm vtpt, nên có phương trình là

Trong khơng gian hệ tọa độ

, cho

.

;

. Viết phương trình mặt phẳng

và mặt phẳng
qua

và vng góc

với
A.


B.

C.
Lời giải

D.

Chọn B

Vậy
Câu 26:

.

Trong khơng gian

, cho hai điểm

và mặt phẳng

. Lập phương trình mặt phẳng
và vng góc với mặt phẳng
A.

.

Ta có:

đi qua điểm


,

.
. C.
Lời giải

, vectơ pháp tuyến của mp

Từ giả thiết suy ra
Mp

B.

đi qua hai điểm

. D.


.
.

là vectơ pháp tuyến của mp
suy ra phương trình tổng quát của mp
.

.
là:



Câu 27:

Cho hai mặt phẳng

. Phương

trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ
là:
A.

B.

C.

D.

đồng thời vng góc với cả



Lời giải
Chọn C
Véc tơ pháp tuyến của hai mặt phẳng lần lượt là

Phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ

Câu 28:

Trong khơng gian


vng góc với cả

tại điểm có hồnh độ bằng

A.

,VTPT

.

:

cho hai mặt phẳng

. Mặt phẳng
trục

,

B.



đồng thời cắt

Phương trình của mp

C.
Lời giải




D.

Chọn A
có vectơ pháp tuyến
Vì mặt phẳng
tuyến là

,

có vectơ pháp tuyến

vng góc với cả



nên

.

có một vectơ pháp

.
Vì mặt phẳng

cắt trục

điểm


tại điểm có hồnh độ bằng 3 nên

.

Vậy
đi qua điểm
phương trình:
Câu 29:

Trong

khơng

và có vectơ pháp tuyến

gian

với

hệ

trục

tọa

chứa hai điểm
phẳng
A.

đi qua


. Tính tổng
.

B.

Chọn C
.

.

C.
Lời giải

độ

,

nên

,

cho

mặt



phẳng


và vng góc với mặt
.
.

D.

.


là VTPT của mp
Mp

.

chứa hai điểm

,

và vng góc với mặt phẳng

.

là VTPT của mp

hoặc
Mặt khác

.

Vậy

Câu 30:

.

Trong không gian

các trục

, cho mặt phẳng

lần lượt tại

. Mặt phẳng

đi qua điểm

sao cho

và cắt

là trực tâm tam giác

có phương trình dạng

. Tính tổng

.
A.

.


B.

Mặt phẳng

cắt các trục

,

.

C.
Lời giải

.

.

lần lượt tại

. Ta có phương trình mặt phẳng



D.

có dạng

.


.

Ta có

.

là trực tâm tam giác
Từ
Suy ra
Vậy



.

suy ra:

.

có phương trình
.

.


Câu 31:

Cho điểm

. Mặt phẳng


tại

sao cho

mặt phẳng



A.

.

đi qua điểm

cắt các trục tọa độ

là trực tâm tam giác

B.

. Phương trình

.

D.

C.

.


.
Lời giải

Cách 1 :
Ta có tính chất hình học sau : tứ diện
vng góc thì điểm

có ba cạnh

là trực tâm của tam giác

hình chiếu vng góc của điểm
Do đó mặt phẳng

khi và chỉ khi

lên mặt phẳng

đi qua điểm

đơi một


.
và có véc tơ pháp tuyến

.
Phương trình mặt phẳng
Cách 2:




Giả sử
Khi đó phương trình mặt phẳng
Theo giả thiết ta có

có dạng

nên

.
.

Ta có

Mặt khác

là trực tâm tam giác

Từ

ta có



.

Phương trình mặt phẳng
Câu 32:


nên



Trong khơng gian với hệ tọa độ

và mặt phẳng
song song với
A.

. Phương trình mặt phẳng
và vng góc với mặt phẳng

.
có VTCP
qua

, cho đường thẳng

B.

và nhận

có VTPT là

,




.
C.
Lời giải


đi qua

. D.
.

.


Suy ra
Câu 33:

.

Trong không gian tọa độ

cho điểm

và đường thẳng
qua

, song song với

A.

.


. Phương trình mặt phẳng

và vng góc với

B.

có VTPT

.

Đường thẳng

có VTCP

.

Gọi VTPT của mặt phẳng


Trong



. D.

.

VTPT


khơng

gian

có phương trình là:
,

cho

hai


chứa



.

C.

.

Đường thẳng

có một véc tơ chỉ phương

là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng
song song với đường thẳng

nên


đi qua

tuyến

.



Trong khơng gian tọa độ

.
.

, cho điểm

.

.
. Do mặt phẳng

chứa

.
và có một véc tơ pháp

và đường thẳng

. Viết phương trình mặt phẳng chứa điểm
thẳng


nhau

và có một véc tơ chỉ phương

Vậy phương trình mặt phẳng

Câu 35:

chéo



D.
Lời giải

đi qua



thẳng

B.

Đường thẳng

Gọi

đường


.

. Phương trình mặt phẳng

song song với đường thẳng

A.

.

.

nên chọn

đi qua điểm
Câu 34:

là :

. C.
Lời giải

Mặt phẳng

Ta có:

mặt phẳng

?


A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

và đường


Lời giải
VTCP của





Khi đó:

.


.

Do đó véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là

.

Từ đó suy ra phương trình mặt phẳng cần tìm là
hay
Câu 36:

.
Trong khơng gian

, cho hai đường thẳng

trình

lần lượt có phương

. Viết phương trình mặt phẳng

cách đều hai đường thẳng
A.

.

C.

.


.
B.

.

D.
Lời giải

.

Chọn B
lần lượt có vectơ chỉ phương là

.

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng cần tìm là
Gọi

.

.

Gọi phương trình mặt phẳng
Do mặt phẳng

.

cần tìm cách đều

nên


.
Vậy
Câu 37:

Trong khơng gian với hệ tọa độ


. Phương trình mặt phẳng

và cách đều hai đường thẳng
A.

.

B.

Ta có: Đường thẳng
thẳng

đi qua điểm

song song

song song

là:
.
C.
Lời giải


đi qua điểm

Mặt phẳng

, cho hai đường thẳng

.
có VTCP là

có VTCP là
nên

có VTPT là

D.

.
và đường


Do đó: Mặt phẳng
Mặt khác:

Vậy
Câu 38:

có dạng

cách đều hai đường thẳng


:

nên

.

Trong không gian với hệ tọa độ

Điểm nào dưới đây khơng thuộc
A.

, cho mặt phẳng

.

?

B.

C.
Lời giải

D.

Chọn D
Ta có:
Câu 39:

là điểm không thuộc


Trong không gian với hệ tọa độ

Điểm nào dưới đây thuộc
A.

.

, cho mặt phẳng

?

B.

C.
Lời giải

D.

nên

thuộc mặt phẳng

Chọn B
Ta có
Câu 40:

Trong không gian

.


, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng

.
A.

.

B.

+ Thay toạ độ điểm

.

+ Thay toạ độ điểm

vào phương trình mặt phẳng

+ Thay toạ độ điểm

nên

Câu 41:
Trong khơng gian
nào dưới đây?
B.

ta được

ta được


ta được

.

vào phương trình mặt phẳng
nên

.

.

vào phương trình mặt phẳng

+ Thay toạ độ điểm

D.

.

nên

.

.

vào phương trình mặt phẳng
nên

A.


C.
Lời giải

ta được

.
, mặt phẳng
.

C.

không đi qua điểm
.

D.

.


Lời giải
Chọn B
Thế tọa độ điểm

vào phương trình mặt phẳng

Vậy mặt phẳng
Câu 42:

khơng đi qua điểm


Trong khơng gian

A.

ta có:

.

.
.

, mặt phẳng nào dưới đây đi qua gốc tọa độ?

B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn D
Cách 1:
Dựa vào nhận xét mặt phẳng có phương trình

tọa độ thì

Vậy chọn đáp án D.

Cách 2: Thay tọa độ điểm
tra.
Câu 43:

lần lượt vào các phương trình để kiểm

Trong khơng gian với hệ tọa độ
có phương trình

từ

đi qua gốc

, cho mặt phẳng cho mặt phẳng
và điểm

. Tính khoảng cách

đến

A.

B.

C.
Lời giải


D.

Chọn B
Khoảng cách từ điểm
Câu 44:

là

Trong không gian với hệ tọa độ

trình:
A.

đến

và điểm
.

B.

từ

đến

.

, cho mặt phẳng
. Tính khoảng cách


C.
Lời giải

.

D.

có phương
từ

đến

.

.



Khoảng cách

Câu 45:

Trong khơng gian
.

, tính khoảng cách từ

đến mặt phẳng



A.

.

B. .

C.
.
Lời giải

D.

.

.
Câu 46:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A.

B.



C.

Mặt phẳng
D.

Lời giải

Chọn A
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có véctơ pháp tuyến là
và đi qua trung điểm
phương trình mặt phẳng đó là:

Câu 47:

Trong khơng gian

, cho mặt phẳng

một vectơ pháp tuyến
A.

.

Câu 48:

đi qua điểm

. Phương trình của mặt phẳng

B.

.
C.
Lời giải

Phương trình mặt phẳng
tuyến


của đoạn thẳng AB. Do đó,

.

đi qua điểm

D.

, viết phương trình mặt phẳng đi qua

có vec tơ pháp tuyến
. B.
.

D.

.
.
Lời giải

Phương trình mặt phẳng đi qua


Câu 49:

Phương trình mặt phẳng

A.


. B.

C.

. D.

Ta có
.

.

.

Trong mặt phẳng

C.



và có một vec tơ pháp

là:

A.

và có

và một vector pháp tuyến

qua



.

.
Lời giải





×