ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 2 - TH PHÚ LỢI
Câu 1: Nối phép tính với số thích hợp (1 điểm)
Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
125 + 472 =
327 - 250 =
527 + 52 =
863 – 453 =
Câu 3: Tìm x (1 điểm)
x:3=9
4 x x = 16
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống (2 điểm)
1dm = ………cm
10cm = ………cm
1m = …………cm
1m =…………. dm
Câu 5: Chu vi của hình tam giác bên là: (1 điểm)
A. 85 mm
B. 86mm
C. 87mm
D. 88mm
Câu 6: Có 15 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 5 học sinh. Hỏi chia được thành mấy
nhóm? (1,5 điểm)
Câu 7: Bể nước thứ nhất chứa 615l nước. Bể nước thứ hai chứa nhiều hơn bể nước thứ nhất
100l nước. Hỏi bể thứ hai chưa bao nhiêu lít nước? (1,5)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 2 - TH
PHÚ LỢI
Câu 1: Nối phép tính với số thích hợp (1 điểm)
Câu 4:
(2 điểm)
Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
1dm = 10cm
1m = 100cm
10cm = 1dm
1m = 10dm
Câu 5: Chu vi của hình tam giác bên là:
B. 86mm
Câu 6: Có 15 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 5 học sinh. Hỏi chia được thành mấy
nhóm? (1,5 điểm)
Bài giải
Số nhóm học sinh là:
15: 5 = 3 (nhóm)
Đáp số: 3 (nhóm)
Câu 7: Bể nước thứ nhất chứa 615l nước. Bể nước thứ hai chứa nhiều hơn bể nước thứ nhất
100l nước. Hỏi bể thứ hai chưa bao nhiêu lít nước?
Bài giải
Số lít nước nước bể thứ hai chứa là:
615 + 100 = 715 (l)
Đấp số: 715l nước
Theo GV Lê Trung Chánh - Dethi.violet
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 2 - Đề 1
Bài 1: (1 điểm)
a/ Đọc số
107:………………………………..
320: ………………………………...
b/ Viết số:
629;……..;631;…….;………;………;.635; ………; 637;
Bài 2: (2 điểm)
a/ Đặt tính rồi tính:
251 + 135
996 – 392
b/ Tính:
60 – 45 : 5 =
2 x 8 + 72 = ……………………..
Bài 3: (1 điểm)
a/Viết :
405 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị
643 gồm …. trăm …. chục …. đơn vị
b/ Điền dấu > , < , =
700 ….. 699
460 ….. 400 + 60
Bài 4: ( 2 điểm) Tìm x :
a)
X – 245 = 302
c)
X x 4 = 36
b) X + 162 = 372
d) X : 5 = 4
Bài 5: ( 1 điểm)
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
…..giờ…..phút
b) 2 km = ………..m
7 m = …………dm
Bài 6: ( 1 điểm)
a/ Chu vi hình tam giác ABC là:
(với độ dài các cạnh như hình vẽ)
A. 69 mm
B. 86 mm
C. 96 mm
b/ Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh: 30 dm, 12 dm, 30 dm, 12 dm.
A. 84 dm
B. 74 dm
C. 64 dm
Bài 7: ( 2 điểm):
a/ Tấm vải xanh dài 52 m, tấm vải trắng ngắn hơn tấm vải xanh 14 m. Hỏi tấm vải trắng dài bao
nhiêu mét ?
b/ Có 15 lít dầu rót đều vào 5 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 2 - Đề 1
Bài 1: (1 điểm)
a/ Đọc số( 0,5 điểm)
Học sinh đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm
107: Một trăm linh bảy
320: Ba trăm hai mươi
b/ Viết số: ( 0,5 điểm)
Học sinh viết đúng mỗi số được 0,1 điểm
629; 630; 631; 632; 633; 634; 635; 636; 637;
Bài 2: ( 2 điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a/ Đặt tính rồi tính:
251 + 135
996 – 392
251
996
+
135
392
386
604
b/ Tính:
60 – 45 : 5 = 60 - 9
4 x 9 + 48 = 36 + 48
= 51
= 84
Bài 3: (1 điểm) a/Viết theo mẫu (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.)
405 gồm 4 trăm 0 chục 5 đơn vị
643 gồm 6 trăm 4 chục 3 đơn vị
b/ Điền dấu > , < , =
700 > 699
460 = 400 + 60
Bài 4: ( 2 điểm) Tìm x : (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.)
a) X – 245 = 302
b) X + 162 = 372
X = 302 + 245
X = 372 – 162
X = 547
c)
X = 210
X x 4 = 36
d) X : 5 = 4
X = 36 : 4
X=4x5
X=9
X = 20
Bài 5: ( 1 điểm)
(Khoanh đúng được 0,5 điểm)
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
1 giờ 25 phút
b) ( Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm)
2 km = 2000 m
7 m = 70 dm
Bài 6: (1 điểm)
a/ Chu vi hình tam giác ABC là:
C. 96 mm
b/ Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh: 30 dm, 12 dm, 30 dm, 12 dm.
A. 84 dm
Bài 7: ( 2 điểm):
a/ Tấm vải xanh dài 52 m, tấm vải trắng ngắn hơn tấm vải xanh 14 m. Hỏi tấm vải trắng dài bao
nhiêu mét ?
Bài làm
Tấm vải trắng dài số mét là:
52– 14 = 38 (m)
Đáp số: 38 m
( 0.25 điểm)
( 0.5 điểm)
( 0.25 điểm)
b/ Có 15 lít dầu rót đều vào 5 cái can. Hỏi mỗi can có mấy lít dầu?
Bài làm
Mỗi can có số lít dầu là :
( 0.25 điểm)
15 : 5 = 3 (lít dầu)
( 0.5 điểm)
Đáp số: 3 lít dầu
( 0.25 điểm)
Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2 năm 2014
I. Phần trắc nghiệm:
Hãy khồnh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:
1. Số liền trước của số 525 là:
a.
524
b. 526
2. Kết quả của phép cộng: 372 + 225 và phép trừ: 82 - 24
* Kết quả của phép cộng:
* Kết quả của phép trừ:
a. 597
a. 59
b. 596
b. 57
c. 595
c. 58
3. Kết quả của phép nhân: 4 x 7 là:
a. 26
b. 27
c. 28
4. Kết quả của phép chia: 45 : 9 là:
a. 3
b. 5
c. 4
5. Kết quả đổi đơn vị đo sau. 1km = .......m
a. 800 m
b. 900m
c. 1000m
6.Chuvi hình tam giác biết độ dài mỗi cạnh của hình tam giác đó đều bằng 6 cm:
a. 16cm
;
b. 17cm
;
c. 18 cm
II. Phần tự luận.
1. a. Đặt tính rồi tính:
632 + 425
451+ 46
772 – 430
386 - 35
b. Tìm X:
X:5=4
3 x X = 18
2. Giải bài toán sau:
a. Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 102 cây. Hỏi đội hai trồng
được bao nhiêu cây?
b. Lớp em có 21 bạn, xếp đều thành 3 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu bạn?
Đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 2 năm 2014
I.Phần trắc nghiệm:
1. Khoanh vào a
(1 điểm)
2. a. Khoanh vào a (0,5 điểm)
b. Khoanh vào c (0,5 điểm)
3. Khoanh vào c
(1 điểm)
4. Khoanh vào b
(1 điểm)
5. Khoanh vào c
(1 điểm)
6. Khoanh vào c
(1 điểm)
II. Phần tự luận:
1. a. Đặt tính rồi tính. ( 1 điểm) mỗi phép tính đúng (0,25 điểm)
b. Tìm X. (1 điểm) làm đúng mỗi bài tìm X (0,5 điểm)
X:5=4
3 x X = 18
X=4x5
X = 18 : 3
X = 20
X= 6
2. Giải bài toán: (2 điểm) giải đúng mỗi bài toán (1 điểm)
a.
Bài giải
Đội hai trồng được số cây là:
350 + 102 = 452 (cây)
Đáp số: 452 cây.
b.
Bài giải
Mỗi hàng có số bạn là:
21 : 3 = 7 (bạn)
Đáp số: 7 bạn.
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 2 NĂM 2014
Câu 1: (1 điểm).
a) Viết các số sau:(0,5 điểm) .
- Tám trăm năm mươi lăm:……….
- Bốn trăm mười:…………………
b) Đọc các số sau (0,5 điểm).
- 605:……………………………………….
- 920……………………………………….
Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất.
a) Só liền trước của số 800 là số:
A. 801
B. 798
C. 799
b) Trong các số: 545, 458, 485, số bé nhất là:
A.545
B. 458
C.485
Câu 3:(1 điểm) Tính nhẩm:
4 x 9 = ………….
24 : 3 = ………….
6 x 7 = ………….
45 : 5 = ………….
Câu 4: (2 điểm ) Đặt tính rồi tính.
567 + 172
786 – 90
76 + 24
430 -19
…………..
………….
………….
……………
…………..
…………..
…………
……………
…………..
…………..
…………
……………
Câu 5: (1 điểm) Tìm X
X + 232 = 414
X:8=6
…………………..
…………………
…………………..
…………………
Câu 6:(1 điểm)
a) Xem lịch rồi cho biết:
Thứ hai
7
14
21
28
Thứ ba
8
15
22
29
Thứ tư
2
9
16
23
30
Thứ năm
3
10
17
24
31
Thứ sáu
4
11
18
25
Thứ bảy
5
12
19
26
Chủ nhật
12
1
6
13
20
27
- Tháng 12 có …… ngày.
- Có …… ngày thứ hai.
b) Đồng hồ ở hình 1 chỉ mấy giờ?
Câu 7:(1 điểm). Hình 2 có:
a)
..... hình tam giác
b)
..... hình tứ giác
Câu 8: (2 điểm)
a)
(1 điểm)Tính chu vi hình tứ giác ABCD; biết độ dài các cạnh là: AB = 20cm, BC = 24 cm, CD =
35 cm, DA= 21 cm.
b) (1điểm) Đàn vịt có 457 con, đàn gà có ít hơn đàn vịt 267 con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt và
gà?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MƠN TỐN LỚP 2 NĂM
2014
Câu 1: (1 điểm).HS đọc và viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
a) (0,5 điểm) .
b) (0,5 điểm).
- Tám trăm năm mươi lăm: 815
- Bốn trăm mười: 410
- 605: Sáu trăm linh năm
- 920: Chín trăm hai mươi
Câu 2: (1 điểm) HS khoanh tròn đúng vào mỗi chữ cái được 0,5 điểm.
a) Só liền trước của số 800 là: C. 799
b) Trong các số: 545, 458, 485, số bé nhất là:B. 458
Câu 3:(1 điểm) HS ghi đúng mỗi kết quả được 0,25 điểm.
4 x 9 = 36
24 : 3 = 8.
6 x 7 = 42
45 : 5 = 9.
Câu 4: (2 điểm ) HS đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
567
786
76
430
+ 172
- 90
+ 24
- 19
739
696
100
411
Câu 5: (1 điểm) HS thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
X + 232 = 414
X:8=6
X = 414 - 232
X =6x8
X = 182
X
Câu 6:(1 điểm)
a) HS ghi đúng:
- Tháng 12 có 31 ngày.(0,25 điểm)
- Có 4 ngày thứ hai.(0,25 điểm)
b) HS ghi đúng: Đồng hồ chỉ 1 giờ 20 phút. (0,5 điểm)
Câu 7:(1 điểm). HS ghi đúng hình bên có:
= 48
a) 4 hình tam giác.(0,5 điểm)
b) 2 hình tứ giác.(0,5 điểm)
Câu 8: (2 điểm)
a) (1 điểm)
Bài Giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là: (0,25 điểm)
20 + 24 + 35 + 21 = 100 (cm)
Đáp số: 100 cm
b)(1điểm)
Bài Giải
Số con gà có là: (0,25 điểm)
457 – 267 = 190 ( con gà) (0,25 điểm)
Số vịt và gà có tất cả là:(0,25 điểm)
457 + 190 = 747 (con) (0,25 điểm)
Đáp số: 190 con gà
747 con
Đề bài:
1: Số
B. 498
Bài
A. 497
liền
C. 500
sau
của
số
499
là:
Bài 2: Điền dấu >, <, = tương ứng
457
……..
299……... 399
Bài
A. 7
3: Giá
B. 4
Bài
A. 6
4: Giá
B. 4
467
401……... 397
Bài
738 + 241
………….
…………..
……………
trị
C. 5
trị
của
của
C. 5
650………650
biểu
trong
5: Đặt
846 – 734
………….
…………..
…………..
thức
biểu
20
thức
tính
48 + 37
………..
:
x
2
*
–
3
rồi
92 – 19
………..
………..
………..
5
là:
=
12
là:
tính
…………
………..
Bài
6: Điền
1m
=
…....dm
1m =…….cm
số
thích
hợp
vào
chỗ
100cm
=
chấm
……..m
10dm = ………m
Bài 7: Số hình tứ giác trong hình bên là:
A. 1
B. 3
Bài
8: Tính
AB
BC
CA = 40cm
C. 4
chu
vi
tam
giác
ABC
biết
độ
=
=
30
dài
các
cạnh
là
20cm.
cm.
Bài 9: Đội một trồng được 350 cây, đội hai trồng được nhiều hơn đội một 120 cây. Hỏi đội hai trồng
được bao nhiêu cây?