ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN LUYỆN KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 063.
Câu 1. Xác định số phức liên hợp
A.
của số phức
biết
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 2. cho tam giác
.
A.
biết
,
,
.
.
là trọng tâm tam giác
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số
A.
.
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi
Vậy tập xác định là
Câu 4. Tập xác định
A.
.
của tam giác
.
D.
Giải thích chi tiết:
C.
Đáp án đúng: B
.
. Tìm tọa độ trọng tâm
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
.
.
của hàm số
là
B.
.
1
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 5.
Cho hàm số
D.
liên tục trên
.
và có đồ thị như hình vẽ bên.
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 6.
B.
Cho HS
.
C.
. HS luôn đồng biến trên
A.
C.
Đáp án đúng: C
. Giá trị của
.
D. 0.
khi nào?
B.
.
.
D.
.
tất cả các cạnh bằng
B.
.
và
bằng
.
Câu 7. Cho lăng trụ đứng
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Gọi
C.
. Thể tích của khối lăng trụ
.
D.
.
.
Câu 8.
~ Cho hình chóp
có đáy là hình thang cân,
,
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với
chóp
A.
Đáp án đúng: C
Tính bán kính
. Mặt bên
của mặt cầu ngoại tiếp khối
.
B.
C.
D.
2
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 2] Cho hình chóp
. Mặt bên
bán kính
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với
của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
A.
B.
C.
Lời giải
FB tác giả: Hien Nguyen.
Do
và
đó
vng góc với
Gọi
có đáy là hình thang cân,
Tính
.
D.
khơng bằng nhau nên hai đáy của hình thang là
nên
,
và
. Gọi
là trung điểm của
. Khi
vng góc với
là chân đường cao của hình thang
từ đỉnh
của hình thang
.
Ta có
Do
. Từ đó ta có tam giác
Do đó
chính là trục đường trong ngoại tiếp của tam giác
Mặt khác do tam giác
giác
.
Câu 9. Phương trình
B.
Giải thích chi tiết: Phương trình
. C.
.
là
chính là trọng tâm
. D.
.
của tam
.
có tổng các nghiệm thuộc khoảng
A. .
Đáp án đúng: D
. B.
.
đều nên tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
vng tại
C.
.
bằng
D.
.
có tổng các nghiệm thuộc khoảng
bằng
.
3
Lời giải
Ta có
.
Họ nghiệm
khơng có nghiệm nào thuộc khoảng
.
.
Vậy phương trình có hai nghiệm thuộc khoảng
khoảng
Câu 10.
của phương trình này bằng
Trong hình vẽ dưới đây, điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
là
. Từ đó suy ra tổng các nghiệm thuộc
.
biểu diễn cho số phức
B.
và
.
. Số phức
C.
là
.
D.
.
Câu 11. Cho hình trụ có bán kính bằng . Một mặt phẳng song song với trục cách trục một khoảng bằng và
cắt hình trụ theo một thiết diện là hình chữ nhật có diện tích bằng
. Diện tích tồn phần của hình trụ đã cho
bằng
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Số mặt đối xứng của lăng trụ tam giác đều là
C.
.
D.
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Số mặt đối xứng của lăng trụ tam giác đều là
D.
.
.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Lăng trụ tam giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng.
Câu 13. Biết
A.
.
Đáp án đúng: D
, khi đó giá trị của biểu thức
B.
.
được tính theo
C.
là
D.
.
4
Câu 14. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
có hai nghiệm dương
A.
Đáp án đúng: B
B.
trên khoảng
thỏa mãn
để phương trình
?
C.
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình trở thành
Để phương trình đã cho có hai nghiệm dương
Khi đó
Xét hàm
là hàm đồng biến trên
Câu 15. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P ( x ) là mệnh đề chứa biến “ x cao trên
180 cm ”. Mệnh đề ∀x∈X,P(x) khẳng định rằng:
A. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180 cm .
B. Có một số người cao trên 180 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
C. Bất cứ ai cao trên 180 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
D. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm ⇔ ∀x∈X,P ( x ) .
Câu 16. Cho số phức
có modun bằng 1 và có phần thực bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử
.
. Tính
C.
.
D.
.
, ta có
Ta có:
.
Câu 17. Trong khơng gian
, cho mặt cầu
. Có bao nhiêu điểm
hai tiếp tuyến cùng vng góc với
A. .
Đáp án đúng: B
theo
B.
thuộc tia
, với tung độ là số nguyên, mà từ
kẻ được đến
?
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
D.
.
, cho mặt cầu
. Có bao nhiêu điểm
hai tiếp tuyến cùng vng góc với
và đường thẳng
thuộc tia
và đường thẳng
, với tung độ là số nguyên, mà từ
kẻ được đến
?
5
A. . B.
Lời giải
. C.
Mặt cầu
. D.
.
có tâm
và bán kính
Ta có
Gọi
.
với
là mặt phẳng chứa hai tiếp tuyến từ
Khi đó
qua điểm
đến
và vng góc đường thẳng
.
, vì vậy phương trình mặt phẳng
là:
.
Ta có
nằm ngồi mặt cầu
.
Mặt khác
Từ
Do
.
và
suy ra
.
nên
. Vậy có
điểm
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
phân biệt.
A. .
B. .
Đáp án đúng: C
Câu 19. Cho
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 20.
Cho đồ thị hàm số
, thoả
và
B.
.
thỏa mãn bài toán.
để phương trình
C.
.
có hai nghiệm thực
D.
. Giá trị lớn nhất
C.
.
.
bằng
D.
.
bởi hình vẽ sau :
Đồ thị đã cho là của hàm số nào sau đây ?
6
A.
Đáp án đúng: A
Câu 21. Cho
B.
C.
là các số thực dương;
A.
là các số thực tùy ý. Khẳng đinh nào sau đây sai?
.
C.
Đáp án đúng: B
D.
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
. B.
Lời giải
Khẳng định B sai.
D.
là các số thực dương;
. C.
sao cho
B. 7
.
là các số thực tùy ý. Khẳng đinh nào sau đây sai?
. D.
Câu 22. Có bao nhiêu số nguyên dương
hai điểm phân biệt
A. 2
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
.
.
sao cho đường thẳng
cắt đồ thị hàm số
tại
?
C. 6
D. 1
Câu 23.
Biết đồ thị của hàm số
có dạng như đường cong trong hình vẽ:
7
Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số
?
A.
8
B.
C.
9
D.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Bước 1: Từ đồ thị
thuộc
mà nằm bên trái trục
, dựng đồ thị
giữlại các điểm thuộc
bằng cách xóa bỏ các điểm
mà nằm trên hoặc bên phải trục
rồi lấy đối
xứng phần giữ lại qua trục
Bước 2: Từ đồ thị
, dựng đồ thị
mà nằm bên dưới trục
qua trục
bằng cách lấy đối xứng các điểm thuộc
xóa bỏ các điểm thuộc
mà nằm bên dưới trục
giữ lại các điểm
thuộc
mà nằm trên hoặc bên trên trục
Do đó đồ thị cần tìm là:
Câu 24. Cho hình chóp
cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
.
Đáp án đúng: A
có đáy là hình vng tâm
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
.
;
C.
.
có đáy là hình vng tâm
.
D.
. Tính diện tích mặt
D.
.
;
.
. Tính diện
.
10
Đáy
Vì
là hình vng tâm
suy ra
nên
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
, bán kính mặt cầu
. Diện tích
mặt cầu bằng:
.
Câu 25. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m∈ ( − 2020 ; 2020 ) để hàm số y=( x 2 −2 x − m+1 ) √ 3 có tập xác định
là ℝ .
A. 2021.
B. 2020 .
C. 4038 .
D. 2019.
Đáp án đúng: D
Câu 26. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
Câu 27. Cho các số thực dương
A.
.
Đáp án đúng: D
.
.
thỏa mãn
B.
. Tính tỉ số
.
C.
Giải thích chi tiết: Giả sử
.
?
D.
. Ta có:
.
.
Khi đó
.
Lấy (1), (2) thay vào (3) ta có
.
Câu 28. Cho hàm số
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
B. Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đơn điệu trên .
.
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Đáp án đúng: D
Câu 29.
và
.
11
Số khối đa diện lồi trong các khối đa diện sau là ?
Hình 1
Hình 2
A. 1.
Đáp án đúng: C
Câu 30.
Gọi
Hình 3
C. 2.
B. 0.
D. 3.
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
nghiệm đúng với mọi
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
để bất phương trình
. Tổng của tất cả các phần tử thuộc
C.
.
D.
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số
trình
nghiệm đúng với mọi
.
để bất phương
. Tổng của tất cả các phần tử thuộc
bằng
A.
. B.
Lời giải
Bất phương trình
. C.
Xét hàm số
. D.
.
có
hàm số
Ta có
Với
Ta có
Mà
đồng biến trên
.
.
bất phương trình
. Đặt
, ta có
ngun dương nên
.
,
, suy ra
Vậy tổng các phần tử thuộc
. Vì
bằng
.
12
Câu 31. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
khoảng
không vượt quá
đồng biến trên
?
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 32.
B.
.
C. .
Trong không gian với hệ tọa độ
D.
, cho 3 điểm
là tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng
A. -7.
B. 6.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
.
và
. Tổng
C. 5.
Gọi
là:
D. 11.
qua các điểm
có phương trình là:
Điểm
để hàm số
nằm trên các trục
,
,
.
là tọa độ giao điểm của của d và mặt phẳng
Suy ra
suy ra
.
.
Vậy
Câu 33. Trong không gian
độ
vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa
và điểm
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Cách giải:
D.
1 VTCP của đường thẳng đi qua
Câu 34. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
là
.
B.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 35. Phương trình
có tích tất cả các nghiệm bằng
13
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
----HẾT---
14