Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 2017 MÔN VẬT LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 59 trang )

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Bài thi KHTN; Môn: VẬT LÍ
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:............................................................
Số báo danh:..................
Câu 1: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động
của con lắc là
A. 2

l
.
g

B.

1
2

l
.
g

C. 2

g
.
l


D.

1
2

g
.
l

Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng quang - phát quang.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 3: Quang phổ của ánh sáng Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là
A. quang phổ liên tục và quang phổ vạch phát xạ.
B. quang phổ vạch hấp thụ.
C. quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ. D. quang phổ liên tục.
Câu 4: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1, 88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị

A. 661 pm.
B. 661 μm.
C. 661 mm.
D. 661 nm.
Câu 5: Đặt điện áp u  U0 cos t    V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tăng tần số dòng điện
thì
A. dung kháng của tụ điện tăng.
B. cảm kháng của cuộn dây tăng.
C. điện trở thuần R tăng.
D. tổng trở của mạch tăng.

Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây?
A. Mạch khuyếch đại.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Micrô.
Câu 7: Trong thực tế sử dụng máy biến thế người ta thường mắc cuộn sơ cấp liên tục với nguồn mà không cần
tháo ra kể cả khi không cần dùng máy biến thế là vì
A. cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ.
B. tổng trở của biến thế nhỏ.
C. công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau.
D. cảm kháng rất lớn khi không có tải.
Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x=10cos (2t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s).
Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là
A. 10 cm/s2.
B. 200 cm/s2.
C. 40 cm/s2.
D. 20 cm/s2.
Câu 9: Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I
theo công thức
A. I0 = 2I.

B. I = I0 2 .
C. I = 2I0.
D. I0 = I 2 .
Câu 10: Theo thuyết lượng tử ánh sáng của Anh-xtanh, phôtôn ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc có năng lượng
càng lớn nếu ánh sáng đơn sắc đó có
A. bước sóng càng lớn.
B. tần số càng lớn.
C. chu kì càng lớn.
D. tốc độ truyền càng lớn.

Câu 11: Tia Rơn-ghen (tia X) có cùng bản chất với
A. tia α.
B. sóng vô tuyến.
C. tia β.
D. sóng siêu âm.
-12
2
Câu 12: Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10 W/m và mức cường độ âm của một tiếng ồn phát ra từ một động
cơ là 100dB. Cường độ âm của tiếng ồn là
A. 10-2W/m2.
B. 10-4W/m2.
C. 1,2.10-2W/m2.
D. 2.10-2W/m2.
GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
1


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Câu 13: Đặt điện áp u  U0 cos t    V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có dung
kháng ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
A.

R 2  ZC2 .

B.

R 2  ZC2 .

C. R2  ZC2 .


D. R  ZC .

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2πt) (x tính bằng cm). Quỹ đạo chuyển
động của chất điểm bằng
A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 8 cm.
D. 1 cm.
Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp bằng
A. một phần ba bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 16: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của con lắc đơn bằng cách xác định
khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh
này là: 21,3s; 20,2s; 20,9s; 20,0s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm
và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào sau đây là đúng nhất?
A. T = 2,06 ± 0,2 s.
B. T = 2,13 ± 0,02 s.
C. T = 2,00 ± 0,02 s.
D. T = 2,06 ± 0,02s.

Câu 17 : Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách
nhau một khoảng bằng hai bước sóng có dao động
A. lệch pha  4 .

B. cùng pha.

C. ngược pha.


D. lệch pha  2 .

Câu 18: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm ≤ λ ≤ 760 nm). Quan sát
điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất
bằng
A. 412,5 nm.
B. 400 nm.
C. 390 nm.
D. 380 nm.
Câu 19: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lục thì ánh sáng huỳnh quang phát ra có thể là ánh sáng
A. đỏ.
B. tím.
C. chàm.
D. lam.
Câu 20: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ
sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li
độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng
A. 6 cm.
Câu 21: Hạt nhân chì

B. 3 cm.
206
82

C. 2 3 cm.

D. 3 2 cm.

Pb có


A. 124 prôtôn.
B. 206 nuclôn.
C. 82 nơtrôn.
D. 82 êlectron.
Câu 22: Đồng vị phóng xạ Coban trong nguồn phóng xạ bị thất lạc tại nhà máy thép Pomina 3 (tỉnh Bà RịaVũng Tàu) có chu kì bán rã 5,2714 năm. Thời gian để lượng Coban giảm còn 6,25% so với khi mới bị thất lạc

A. 10,5428 năm.
B. 26,357 năm.
C. 15,8142 năm.
D. 21,0856 năm.

Câu 23: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi
đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. bị thay đổi tần số.
B. bị lệch phương truyền.
C. bị đổi màu.
D. bị tán sắc.
GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
2


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Câu 24: Hai nhạc cụ cùng tấu lên một đoạn nhạc ở cùng độ cao, nhưng ta vẫn phân biệt được âm của từng
nhạc cụ phát ra, là do
A. độ to của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau. B. hai nhạc cụ này làm từ các chất liệu khác nhau.
C. dạng đồ thị hai nhạc cụ phát ra khác nhau.
D. tần số của từng nhạc cụ phát ra khác nhau.
Câu 25: Một sóng điện từ có tần số f lan truyền sóng trong chân không với tốc độ c thì có bước sóng
A. λ = cf.

B. λ = f/c.
C. λ = c2f.
D. λ = c/f.
Câu 26: Đồng vị X là một chất phóng xạ, có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu có một mẫu chất X nguyên chất,
hỏi sau bao lâu số hạt nhân đã phân rã bằng số hạt nhân X còn lại?
2
.


1
.




B.

C.

ln 2

.

ln 2

.

Câu 27: Gọi λ1, λ2 và λ3 lần lượt là bước sóng của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và ánh sáng đơn sắc lam trong
chân không. Bước sóng được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. λ1 > λ2 > λ3.

B. λ3 > λ1 > λ2.
C. λ3 > λ2 > λ1.
D. λ1 > λ3 > λ2.
Câu 28: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,45  m . Khoảng cách
giữa năm vân sáng liên tiếp trên màn bằng
A. 0,9 mm.
B. 3,6 mm.
C. 4,5 mm.
D. 5,4 mm.
A.

D.

Câu 29: Vào thời điểm t=0, một vật dao động điều hòa đi qua vị trí có li độ x =  2 cm theo chiều âm của
quỹ đạo với tốc độ bằng 8 2 cm/s và khi đó vật có động năng bằng thế năng. Biên độ và pha ban đầu của dao
động của vật là
A. 2cm; 

3
.
4

B. 2cm; 

3
.
4

C. 4cm; 


3
.
4

D. 4cm; 

3
.
4

Câu 30: Mạch dao động (L, C1) có tần số riêng f1 = 7,5MHz và mạch dao động (L, C2) có tần số riêng f2 =
10MHz. Tìm tần số riêng của mạch mắc L với
A. 15MHz.

1
1
1



CX C1 C2

B. 9MHz.

C. 12,5MHz.

D. 8MHz.

Câu 31: Một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R  32  và tụ có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai

đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz. Kí hiệu uR, uC tương ứng là điện áp tức
thời 2 đầu phần tử R và C. Biết rằng 625uR2  256uC2  1600 V 2  . Điện dung của tụ điện là
2

A.

10-3
F.


B.

10-4
F.


C.

10-3
F.


D.

10-4
F.


Câu 32: Trong bài toán thực hành của chương trình vật lí 12, giá trị của gia tốc rơi tự do được xác định theo
công thức g  g  g (∆g là sai số tuyệt đối trong phép đo). Sau nhiều lần làm thí nghiệm đo trực tiếp, học sinh

xác định được chu kì của con lắc đơn là T = 1,7951 ± 0,0001 (s) và chiều dài của con lắc đơn là l = 0,8000 ±
0,0002 (m). Bằng cách đo gián tiếp theo công thức g =
làm thí nghiệm có giá trị là
A. g = 9,8010 ± 0,0035 (m/s2).
C. g = 9,8010 ± 0,0003 (m/s2).

4 2 l
m
tính được g  9,8010 2 . Gia tốc rơi tự do tại nơi
2
T
s

B. g = 9, 8010 ± 0,0023 (m/s2).
D. g = 9, 8010 ± 0,0004 (m/s2).

GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
3


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Câu 33: Biết đồng vị urani U235 có thể bị phân hạch theo phản ứng sau: 01n  235
U  139
I  94
Y  3 01n . Khối
92
53
39
lượng của các hạt tham gia phản ứng: mU = 234,99332u; mn = 1,0087u; mI = 138,8970u; mY = 93,89014u; 1
uc2 = 931,5 MeV. Nếu có một lượng hạt nhân U235 đủ nhiều, giả sử ban đầu ta kích thích cho 1020 hạt U235

phân hạch theo phương trình trên và sau đó phản ứng dây chuyền xảy ra trong khối hạt nhân đó với hệ số nhân
nơtrôn (số nơtron được giải phóng sau mỗi phân hạch đến kích thích các hạt nhân urani khác tạo nên phân
hạch mới) là k = 2. Coi phản ứng không phóng xạ gamma. Cho biết năng suất toả nhiệt của xăng là
46.106 J

kg

và 1 lít xăng =0,7 kg xăng. Năng lượng toả ra sau 6 phân hạch dây chuyền đầu tiên (kể cả phân

hạch kích thích ban đầu) tương đương với số lít xăng gần bằng
A. 5505 lít.
B. 3853 lít.
C. 5250 lít.

D. 2780 lít.

Câu 34: Thiết bị tiêu thụ điện ở phòng học số 2 của Trường trung học phổ thông Phan Bội Châu, i inh gồm
8 bóng đ n loại (220V – 40 ), 2 quạt trần loại 75 . iả sử mỗi ngày các thiết bị hoạt động liên tục trong 6
giờ. Xem như các thiết bị hoạt động bình thường. Bỏ qua mọi hao phí. Biết rằng trường có tất cả 18 phòng
học. Mỗi phòng học đều trang bị như nhau. iá điện hiện hành là tính bình quân 1700 đồng/1kW.h. Số tiền
bình quân mà nhà trường phải trả cho 18 phòng học trong 30 ngày là
A. 4.414.000 đồng.
B. 7.584.000 đồng.
C. 2.514.000 đồng.
D. 2.588.760 đồng.

Câu 35: Một vòng dây phẳng có đường kính 10 cm đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 1/π (T).
Từ thông gởi qua vòng dây khi véctơ cảm ứng từ B hợp với mặt phẳng vòng dây một góc α = 300 bằng
A. 1,25.10–3 Wb.
B. 0,005 Wb.

C. 12,5 Wb.
D. 50 Wb.

Câu 36: Trong quá trình phân rã, urani

U phóng ra tia phóng xạ  và tia phóng xạ  theo phản ứng :
-

235
92

U  206
Pb  x  y  . Số hạt  và hạt  lần lượt là
82

238
92

A. 8 và 6.

B. 6 và 8.

C. 15 và 10.

D. 10 và 15.

Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, muộn cuộn cảm thuần
và một tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản
tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω,

chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường
UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại Um. Các giá trị Um và ω1 lần lượt là
A. 150 2 V, 330 3 rad/s.
C. 100 3 V, 330 2 rad/s.

B. 100 3 V, 330 3 rad/s.
D. 150 2 V, 330 2 rad/s.

GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
4


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Câu 38: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn

= 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (đ

= 0,76 m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (t = 0,40 m) cùng một phía của vân sáng trung tâm là
A. 2,7 mm.
B. 2,4 mm.
C. 1,5 mm.
D. 1,8 mm.

Câu 39: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 4%. Phần năng lượng của con lắc mất đi
trong một dao động toàn phần là bao nhiêu?
A. 7,84%.
B. 9%.
C. 3%.
D. 16%.


Câu 40: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10 . Cho rằng cứ truyền trên
khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 =
10-12W/m2. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là
A. 102 dB.
B. 107 dB.
C. 98 dB.
D. 89 dB.

__________________HẾT__________________

GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
5


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Bài thi KHTN; Môn: VẬT LÍ
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của chất điểm được bảo toàn.
B. Khi động năng của chất điểm giảm thì thế năng của nó tăng.
C. Biên độ dao động của chất điểm không đổi trong quá trình dao động.
D. Độ lớn vận tốc của chất điểm tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của nó.

Câu 2: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 4cos( 4 t + ) (x, tính bằng cm, t tính bằng giây). Chu kì
6
của dao động là

A. 1s.
B. 0,5 s.
C. 0,25 s.
D. 2s.
Câu 3: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia
tốc trọng trường g. Tần số dao động riêng của con lắc đó là
A. f =

1
2

g
.
l

B.

f=

1
2

l
.
g

C. f = 2

g
.

l

D. f = 2

l
.
g

Câu 4: Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1=3cos(2πt)(cm) và x2=4cos(2πt+


)
2

(cm). Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 7cm.
B. 5 cm.
C. 1cm.
D. 3,5cm.
Câu 5: Một sóng cơ có tần số 20Hz, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng 80cm/s. Bước sóng của
sóng đó là
A. 4m.
B. 0,25cm.
C. 4cm.
D. 0,25m.
Câu 6: Một sóng âm truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.
B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 7: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = acos(2πt – πx) (cm), với t tính băng s. Chu
kì của sóng này bằng
A. 1s.
B. 0,5s.
C. 2s.
D. 2πs.
Câu 8: Ở Phòng thí nghiệm, một học sinh dùng vôn kế đo điện áp xoay chiều có giá trị là 220V. Điện áp cực
đại của điện áp đó là
A.100 2 V.

B. 100V.

C. 220V.

Câu 9: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (V) có tần số là
A.50Hz.
B.100π.
C. 100Hz.

D. 220 2 V.

D. 50πHz.

Câu 10: Đặt điện áp u = U0cost (với U0 không đổi,  thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Khi  = 0 trong mạch có cộng hưởng
điện. Công suất tiêu thụ của mạch đó là

U2
A.
.

2R

U 02
B.
.
2R

u2
C.
.
2R

u2
D.
.
R

GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
6


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm

1
H. Cảm


kháng của cuộn cảm đó là
A. 100.

B. 200.
C. 50.
D. 150.
Câu 12: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
0, 4
Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu sóng vô tuyến gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H và tụ điện



có điện dung C =
A. 2.10-6s.

10
pF . Chu kì dao động riêng của mạch là
4
B. 10-6s.
C. 1,510-6s.

D. 4.10-6s.

Câu 14: Sóng điện từ có tần số 10 MHz truyền trong chân không với bước sóng là
A. 60m.
B. 6 m.
C. 30 m.
D. 3 m.

Câu 15: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện cho quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
Câu 17: Tia X, không được dùng để?
A. Chiếu điện, chụp điện trong y học.
B. Chụp ảnh trái đất từ vệ tinh.
C. Kiểm tra hành lí của hành khách khi đi máy bay. D. Nghiên cứu thành phần và cấu trúc của vật rắn.
Câu 18: Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi
qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương ban đầu.
B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số.
D. không bị tán sắc.
Câu 19: Pin quang điện có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang – phát quang.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong.
D. nhiệt điện.
Câu 20: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
B. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng lớn.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có bước sóng càng nhỏ.
Câu 21: Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625.10- 19J. Biết h=6,625.10-34Js; c=3.108m/s. iới
hạn quang điện của kim loại này là

A. 0,3  m.
B. 0,35  m.
C. 0,6625  m.
D. 0,38  m.
Câu 22: So với hạt nhân

40
20

A. 16 nơtron và 11 prôtôn.
C. 9 nơtron và 7 prôtôn.

Ca, hạt nhân

56
27

Co có nhiều hơn
B. 11 nơtron và 16 prôtôn.
D. 7 nơtron và 9 prôtôn.

GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
7


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Câu 23: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 24: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Fđh(N)
Câu 25: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa mà lực đàn hồi và chiều dài
2
của lò xo có mối liên hệ được cho bởi đồ thị hình vẽ. Cho g = 10 m/s . Biên độ và
4
chu kì dao động của con lắc là
A. A = 6 cm; T = 0,56 s.
2 4 6
0
B. A = 4 cm; T = 0,28 s.
10
–2
C. A = 8 cm; T = 0,56 s.
D. A = 6 cm; T = 0,28 s.

(cm)
18
8

Câu 26: Con lắc đơn có chiều dài dây treo là 90 cm, khối lượng vật nặng bằng 60 g, dao động tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 10 m/s2. Biết độ lớn lực căng cực đại của dây treo lớn gấp 4 lần độ lớn lực căng cực tiểu của nó.
Bỏ qua mọi ma sát, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng dao động của con lắc có giá trị là
A. 0,135 J.
B. 2,7 J.

C. 0,27 J.
D. 1,35 J.

Câu 27: Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định một đầu gắn vật nhỏ m có
thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng, thì người ta tác
dụng lên vật một lực không đổi, có độ lớn F = 4N, hướng theo trục của lò xo. Kể từ lúc tác dụng lực F, thời
điểm mà gia tốc đổi chiều lần thứ 2017 là 1008,25s. Tốc độ cực đại của vật là
A. 4π cm/s.
B. 8π cm/s.
C. 16π cm/s.
D. 12π cm/s.

Câu 28: Ở bề mặt của chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn này dao
động

theo

phương

thẳng

đứng



phương

trình

lần


lượt



u1  2cos 40 t  mm  ;

u2  2cos  40 t    mm  . Tốc độ truyền sống trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 10.
B. 11.

C. 8.

D. 9.

Câu 29: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm có hai đầu cố định được kích thích cho dao động bằng nam châm điện
được nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số xoay chiều 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với năm bó sóng.
Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 6 m/s.
B. 15 m/s.
C. 12 m/s.
D. 24 m/s.

GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
8


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Câu 30: Một nguồn điểm S phát sóng âm đẳng hướng ra không gian. Hai điểm A, B cách nhau 100 m cùng

nằm trên phương truyền sóng cùng phía với S. Điểm M là trung điểm AB và cách nguồn 70 m có mức cường
độ âm 40 dB. Biết cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2 và tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s và môi
trường không hấp thụ âm. Năng lượng của sóng âm trong khoảng không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S
qua A và B là
A. 181 mJ.
B. 181 µJ.
C. 207 mJ.
D. 207 µJ.

Câu 31: Một động cơ điện xoay chiều sản xuất ra một công suất cơ học 8,5 k và có hiệu suất 85%. Mắc
động cơ với cuộn dây rồi mắc chúng vào mạng điện xoay chiều. Biết dòng điện có giá trị hiệu dụng 50A và trễ
pha so với điện áp hai đầu động cơ là π/6. Điện áp hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng 125V và sớm pha so
với dòng điện là π/3. Xác định điện áp hiệu dụng của mạng điện?
A. 331 V.
B. 345 V.
C. 231 V.
D. 565 V.

Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos(t   ) V  vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần ,
tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t 1, t2 và t3 là thời điểm mà giá
trị hiêu dụng UL, UC và UR đạt giá trị cực đại. Khi đó
A. t1 = t3 > t2.
B. t1 = t2 > t3.
C. t1 = t2 < t3.
D. t1 = t3 < t2.

Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t V  vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R =
90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối
giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng
U

U1 ; khi C = C2 = C1/2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U 2 . Tỉ số 2 bằng
U1
A. 9 2 .

B.

2.

C. 10 2 .

D. 5 2 .

Câu 34: Cho đoạn mạch R C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR 2  2 L . Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t V  với ω thay đổi được. Điểu chỉnh ω để điện áp giữa hai bản tụ đạt giá
trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất
của đoạn mạch đó là
5
3
2
5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
31
19

29
29
GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
9


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
.Câu 35: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, vị trí vân tối thứ 9 cách vân trung tâm
12,75mm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa vân sáng bậc 9 và vân tối thứ 12 là
A. 4,25 mm.
B. 3,54 mm.
C. 4,5 mm.
D. 3,75 mm.

Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc trên màn chỉ quan sát được 21 vạch sáng và khoảng
cách giữa vạch sáng đầu và cuối là 40 mm. Tại hai điểm M, N là hai vị trí của hai vân sáng trên màn, biết rằng
khoảng cách giữa hai điểm đó là 24 mm. Hãy xác định số vân sáng trên đoạn MN ?
A. 40.
B. 13.
C. 41.
D. 12.

Câu 37: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm; khoảng cách từ hai
khe đến màn là 1m và nguồn phát ra hai bức xạ có bước sóng 1  500 nm, 2  600 nm. Bề rộng vùng giao thoa
trên màn 15mm. Số vân sáng trên màn có màu cùng màu với vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm) là
A. 5.
B. 3.
C. 7.
D. 9.


Câu 38: Cho một nguyên tử Hiđrô có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức En 

13,6
(eV ) , nguyên tử
n2

đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo tăng lên 9 lần. Tìm tỉ số giữa
bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra.
A. 33,4.
B. 2,3.10-3.
C. 18,2.
D. 5,5.10-2.

9

Câu 39: Hạt prôtôn p có động năng K1 = 5,48MeV được bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên thì thấy tạo thành
6
một hạt nhân 3 Li và một hạt X bay ra với động năng bằng K2 = 4MeV theo hướng vuông góc với hướng

chuyển động của hạt p tới. Tính vận tốc chuyển động của hạt nhân i? ấy khối lượng các hạt nhân tính theo
đơn vị u gần bằng số khối của nó, cho 1u  931,5MeV / c2 .
6
A. 0,824.10 m / s .

6
B. 8, 24.10 m / s .

6
C. 10,7.10 m / s .


6
D. 1,07.10 m / s .

Câu 40: Một bệnh nhân phải xạ trị (điều trị bằng đồng vị phóng xạ), dùng tia gamma để diệt tế bào bệnh.
Thời gian chiếu xạ lần đầu là 20 phút, cứ sau 1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện để xạ trị. Biết đồng vị
phóng xạ đó có chu kì bán rã 4 tháng và vẫn dùng nguồn phóng xạ ban đầu. Hỏi làn chiếu xạ thứ 4 phải có
thời gian chiếu xạ là bao lâu để bệnh nhân nhận được lượng tia gamma như lần đầu?
A. 20 phút.
B. 33,6 phút.
C. 24,4 phút.
D. 40 phút.
__________________HẾT__________________
GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
10


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Bài thi KHTN; Môn: VẬT LÍ
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1: Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là
A. Ben (B) .
B. Đềxiben (dB).
C. J/s.
D. W/m2 .
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là
A. 4cm.
B. 6cm.

C. 4m.
D. 6m.
Câu 3: Chu kì dao động của con lắc lò xo được xác định bằng công thức

m
k
1 m
1 k
.
B. T = 2
.
C. T =
.
D. T =
.
k
m
2 k
2 m
Câu 4: Sóng cơ là
A. dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
B. dao động cơ của mọi điểm trong một môi trường.
C. một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
D. sự truyền chuyển động của các phần tử.
Câu 5: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào hiện tượng
A. cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D.giao thoa sóng điện từ.
Câu 6: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là

1
1
A. ZC  2fC .
B. ZC  fC .
C. ZC 
.
D. ZC 
.
2fC
fC
Câu 7: Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng
A. một chất rắn, lỏng hoặc khí.
B. một chất lỏng hoặc khí.
C. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
D. một chất khí ở áp suất thấp.
A. T = 2

Câu 8: Gọi D là khoảng cách từ mặt chứa hai khe đến màn, a khoảng cách giữa hai khe,  là bước sóng ánh
sáng. Công thức tính khoảng vân trong thí nghiệm I-âng là

D
D
D
B. i =
C. i =
.
.
.
a
2a

a
Câu 9: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng
A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng.
B. giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng.
C. giảm điện trở của một chất bãn dẫn, khi được chiếu sáng.
D. truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
Câu 10: Ánh sáng huỳnh quang là
A. tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. có bước sóng nhỉ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
A. i =

D. i =

a
.
D

Câu 11:Hạt nhân nguyên tử AZ X được cấu tạo
A. gồm Z nơtron và A prôton.
B. gồm Z prôton và A nơtron.
C. gồm Z prôton và (A - Z) nơtron.
D. gồm Z nơtron và (A + Z) prôton.
Câu 12: Với m0 là khối lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng chất phóng xạ còn lại tại thời điểm
t,  là hằng số phóng xạ, biểu thức của định luật phóng xạ là
A. m0  m.et .

B. m  m0 .e t .


C. m  m.0 et .

D. m 

1
m0 .e t .
2

GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
11


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Câu 13: Cho phản ứng hạt nhân 199 F  p168 O  X , hạt nhân X là hạt nào sau đây?
B. β-.

A. α.
Câu 14: Hạt nhân

27
13

C. β+.

D. n.

Al có khối lượng là m. Gọi khối lượng của proton là mp và khối lượng của nơtron là mn.

Độ hụt khối của hạt nhân nhôm được xác định theo hệ thức
A. m  (14m p  13mn )  m .


B. m  m  (13m p  27mn ) .

C. m  m  (13m p  14mn ) .

D. m  (13m p  14mn )  m .

Câu 15: Để kiểm tra các lỗ hổng bên trong vật liệu đúc thì người ta sử dụng
A. ánh sáng nhìn thấy.
B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại.
D. tia X.
Câu 16: Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x 

A 3
thì độ lớn vận tốc tính theo vận tốc cực
2

đại (vmax ) là
A. v  vmax .
Câu 17: Một

B. v 
sóng

1
vmax .
2

ngang


truyền

C. v 
theo

chiều

3
vmax .
2

dương

trục

D. v 
Ox,



1
2

vmax .

phương

trình


sóng



u  6cos(4 t  0,02 x) trong đó u và x tính bằng (cm), t tính bằng (s). Sóng này có bước sóng là
A. 100 cm.

B. 150 cm.

C. 50 cm.

D. 200 cm.

Câu 18:Nhận định nào sau đây là sai?
A. òng điện có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua tụ điện.
B. òng điện qua tụ điện sớm pha /2 so với điện áp.
C. Tụ điện có điện dung càng lớn thì dung kháng càng lớn.
D. ung kháng đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của tụ.
Câu 19: Tia hồng ngoại thì có cùng bản chất với
A. tia α.
B. sóng siêu âm.
C. tia β-.
D. tia γ.
Câu 20: Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết
suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số 1,5f.
B. màu tím và tần số f.
C. màu cam và tần số f.
D. màu cam và tần số 1,5f.
Câu 21: Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì

A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. không phụ thuộc vào cả L và C.
D. phụ thuộc vào L vàC.
Câu 22: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C khi tăng điện dung của tụ điện lên 4
lần thì chu kì dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. giảm đi 2 lần
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Vận tốc sóng điện từ luôn bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là U0 và tần số f vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được xác định theo biểu thức
A. I 

U0
.
C

B. I  U 0 C .

C. I 

U0
2


C .

D. I 

U0
2 C

.

GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
12


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Câu 25: Điều kiện để đoạn mạch RLC nối tiếp có cộng hưởng điện là
A.  

L
C

.

B.  

1
LC

.

C.  


1
.
LC

D.   LC .

Câu 26: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chiều dài 1m tại nơi có gia tốc trọng trường g =  2 m/s2, chu
kỳ dao động riêng là
A. 1s.
B. 2s.
C.  s.
D. 0,7s.
Câu 27: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với chu kỳ 0,5s, bước sóng 40cm. Tốc độ truyền sóng
của môi trường đó là
A. 20cm/s.
B. 40cm/s.
C. 80cm/s.
D. 160cm/s.
Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos(100  t 
của đoạn mạch này là
A. 500W.

B. 1000W.


4

) V vào hai đầu điện trở 10  . Công suất tiêu thụ


C. 50W.

D. 20W.

Câu 29: Một học sinh làm thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe hẹp cách nhau 1mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m thì đo được khoảng cách trung bình giữa 5 vân sáng liên tiếp
là 4mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4  m .
B. 0,55  m .
C. 0,65  m .
D. 0,5  m .
Câu 30:Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng, tiến hành di chuyển màn quan sát theo
phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 25cm thì thấy vân sáng bậc 5 nằm ở vị trí của vân
sáng bậc 4 khi chưa di chuyển. Khoảng cách từ màn quan sát tới mặt phẳng chứa hai khe khi chưa di chuyển là
A. 1,25m.
B. 1m.
C. 1,5m.
D. 0,75m.
Câu 31: Theo tiên đề Bo, bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử Hiđrô là r0  0,53.1010 m ,
cho hằng số điện K  9.109

Nm2
. Xem như electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân. Vận tốc góc của
C2

electron trên quỹ đạo này là
A. 6,8.106 rad / s .

C. 4, 6.1016 rad / s .


B. 2, 2.106 rad / s .

D. 4,1.1016 rad / s .

24

Câu 32: 11 Na là chất phóng xạ β -. Sau thời gian 15 giờ thì độ phóng xạ của nó giảm 2 lần. Hỏi sau đó 30 giờ
nữa thì độ phóng xạ giảm bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ ban đầu?
A. 75%.
B. 25%.
C. 87,5%.
D. 12,5%.

Câu 33: Một nguồn phát sóng âm đẳng hướng, môi trường không hấp thụ âm. Dùng một máy đo người ta thấy
mức cường độ âm tại điểm M là 60dB, mức cường độ âm tại điểm N là 20dB. Gọi khoảng cách từ M, N tới
nguồn lần lượt là RM , RN thì ta có
A. RN = 10 RM.
B. RN = 100 RM.
C. RM = 100 RN.
D. RM = 10 RN.

GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
13


u (V )

ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Câu 34: Một mạch xoay chiều gồm hai hộp kín X
và Y mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện

áp xoay chiều thì đồ thị điện áp hai đầu hộp X là (1) và hai đầu hộp Y
là (2) như hình vẽ. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là
A. u = 80cos(100πt + π/6) (V). B. u = 80 2 cos(200πt - π/6) (V).

40 3

40
(2)

0
5

(1)

t (ms)

10

40
40 3

C. u = 80cos(200πt - π/3) (V). D. u = 80 2 cos(100πt + π/3) (V)
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = 300cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 90, cuộn
cảm thuần L và tụ điện có điện dung C 

104
F mắc nối tiếp. Người ta thấy rằng khi nối tắt hai bản tụ điện
2, 4

hoặc khi không nối tắt hai bản tụ điện thì hệ số công suất của mạch là không đổi. Công suất tiêu thụ của mạch

khi không nối tắt tụ điện là
A. 160W.
B. 320W.
C. 180W.
D. 360W.
Câu 36: Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát trên trục Ox, mốc thế năng ở vị trí cân bằng O. Biết
trong quá trình khảo sát chất điểm không đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s
thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ, đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60
mJ. Nếu chất điểm đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm bằng
A. 6,68 mJ.
B. 10,35 mJ.
C. 11,25 mJ.
D. 8,95 mJ.
Câu 37: Hình vẽ dưới đây biểu diễn hình dạng của
một sợi dây đang có sóng dừng với tần số f = 20
Hz. Biết các đường 3, 2, 1 lần lượt là hình dạng sợi
dây ở thời điểm t, t + Δt, t + 3Δt. iá trị của Δt nhỏ
nhất là
A. 1/160 s.
B. 1/80 s.

C. 1/240 s.

D. 1/120 s.

Câu 38: Một cuộn dây có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C rồi được mắc vào hai đầu
của một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi cho rôto của máy phát điện quay với tốc độ n1 thì dòng điện
trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2A và điện áp hai đầu mạch, hai đầu cuộn dây đều lệch pha



so với dòng
4

điện trong mạch. Khi tốc độ quay của rôto là n2 thì dòng điện và điện áp hai đầu mạch cùng pha. Khi đó cường
độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị bằng
A. 2 2 A .

B. 8 A.

C. 4 2 A .

D. 4 A.

Câu 39: Một quạt điện gia đình là động cơ không đồng bộ một pha hoạt động bình thường ở điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Khi quạt hoạt động bình thường thì công suất có ích do quạt sinh ra là 82,5W
và hệ số công suất của quạt là cosφ= 0,9. Cho rằng hao phí trên quạt chỉ do tỏa nhiệt trên dây dẫn của các cuộn
dây có điện trở thuần 22 Ω. Biết hiệu suất của quạt điện luôn lớn hơn 50%. Khi hoạt động bình thường cường
độ dòng điện hiệu dụng chạy qua quạt điện bằng
A. 9,6 A.
B. 7,5 A.
C. 0,5 A.
D. 0,4 A.
Câu 40. Trong thí nghiệm đo gia tốc trọng trường với con lắc đơn. Một học sinh sử dụng con lắc đơn có chiều
dài 64cm, tiến hành đo thấy rằng thời gian vật thực hiện được 20 dao động toàn phần mất thời gian là 32s. Gia
tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm có giá trị
A. 9,86 m/s2.
B. 9,72 m/s2.
C. 9,80 m/s2.
D. 9,64 m/s2.
GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />

14


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Bài thi KHTN; Môn: VẬT LÍ
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x= 6 cos ( 20 t  1,5 ) cm. Biên độ dao động của
chất điểm trên là
A. 6 cm.

B. 12 cm.

C. 24 cm.

D. 3 cm.

Câu 2: Tại vị trí có gia tốc rơi tự do là g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với tần số góc
A.

1
2

g
.
l

B. 2


l
.
g

g
.
l

C.

D.

l
.
g

Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ dao động lần
lượt là 9 cm và 3 cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 7 cm.
B. 10 cm.
C. 12 cm.
D. 4 cm.
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N/m. Con lắc dao động
điều hòa trên đoạn thẳng dài 10 cm. Cơ năng của con lắc là
A. 0,0625 J.
B. 0,25 J.
C. 625J.
D. 31,25.10-3 J.
Câu 5: Sóng ngang có phương trình sóng u = 8cos2(


t – x )(mm),
0.1 50

trong đó x tính bằng (cm), t tính bằng (s).

Chu kì của sóng là
A. 0,1s.
B. 50s.
C. 8s.
D. 1s.
Câu 6: Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương nằm ngang.
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
Câu 7: ây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz,
trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100m/s.
B. 50m/s.
C. 25cm/s.
D. 12,5cm/s.
Câu 8: Sóng âm lan truyền trong không khí với cường độ âm đủ lớn. Tai có thể cảm thụ được sóng nào dưới
đây?
A. f= 10 Hz.
B. 40 kHz.
C. T=2  s.
D. T= 2ms.
Câu 9: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i=2 2cos100πt (A). Cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là

A. I= 4 A.
B. I= 2,83 A.
C. I= 2 A.
D. I= 1,41 A.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. òng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2. B. òng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
C. òng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2. D. òng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
Câu 11: Đặt vào mạch R C nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện
thế hiệu dụng trên các phần tử R, ,C đều bằng nhau và bằng 100V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện thì hiệu điện
thế hiệu dụng trên điện trở thuần là
A. 50 2 V.

B. 100V.

C. 100 2 .

D. 200V.

GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
15


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Câu 12: Đặt điện áp u = U0 cos2πft vào hai đầu đoạn mch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. ọi UR , UL , UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức thời giữa hai đầu
đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở?
A. Thay đổi f để UCmax.
B. Thay đổi R để UCmax.
C. Thay đổi để ULmax.

D. Thay đổi C để URmax.

Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha rôto có 2 cặp cực. Để tần số dòng điện phát ra là 50 (Hz) thì
rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 1000(vòng/phút).
B. 500(vòng/phút).
C. 80(vòng/phút).
D. 1500(vòng/phút).
Câu 14: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Anten thu.
B. Mạch biến điệu.
C. Mạch tách sóng.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 15:Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ?
A. Mang năng lượng.
B. Là sóng ngang.
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản.
D.Truyền được trong chân không.
Câu 16: Mạch dao động C gồm cuộn cảm có độ tự cảm = 2mH và tụ điện có điện dung
C= 2pF (lấy  2 = 10). Tần số dao động của mạch
A. 2,5Hz.
B. 2,5MHz.

C. 1Hz.

D. 1MHz.

Câu 17: Một chùm ánh sáng đơn sắc sau khi qua lăng kính thủy tinh thì
A. không bị lệch và không đổi màu.
B. chỉ đổi màu mà không bị lệch.

C. chỉ bị lệch mà không đổi màu.
D. vừa bị lệch, vừa đổi màu.
Câu 18: Trong thí nghiệm về hiện tượng giao thoa ánh sáng, với i là khoảng vân thì vị trí vân sáng bậc k là
1
1
i
A. ki.
B.( k+ )i.
C. .
D. ki.
2
2
D
Câu 19: Trong y học, để phát hiện vết rạn nứt của xương, người ta sử dụng loại bức xạ nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại.
C. Tia X.
D. Tia gamma.
Câu 20: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là
A. phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ.
Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. iá trị của λ bằng
A. 0,65 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,75 μm.

Câu 22: Để gây ra được hiệu ứng quang điện, bức xạ chiếu vào kim loại được thõa mãn điều kiện nào sau
đây?
A. Tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
B. Tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
Câu 23: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m. Hiện tượng quang
điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1m.

B. 0,2m.

C. 0,3m.

D. 0,4m.

GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
16


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Câu 24: Cho biết h= 6,625.10-34Js ; c= 3.108m/s. Năng lượng phôtôn của tia X có bước sóng 0,5nm là
A. 39.10-17J.
B. 42.10-15J.
C. 39,75.10-17J.
D. 45.10-15J.
Câu 25 : Năng lượng liên kết là
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn.

D. năng lượng liên kết các êlectron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 26:Cho phản ứng hạt nhân 199 F  p  168 O  X , hạt nhân X có cấu tạo gồm
A. 2 proton, 2 nơ tron.
B. 3 nuclon, 1 proton.
C. 4 nơ tron, 2 proton.
D. 4 proton, 2 nơtron.
Câu 27 : Trong phóng xạ hạt nhân, tia phóng xạ nào không làm thay đổi cấu tạo hạt nhân ?
A. Tia  .

B. Tia   .

C. Tia   .

D. Tia  .

Câu 28: Chất phóng xạ có chu kì bán rã 8 ngày đêm, khối lượng ban đầu 100g. Sau 32 ngày đêm khối lượng
chất phóng xạ còn lại là
A. 12,5g.
B. 3,125g.
C. 25g.
D. 6,25g.

1
s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được 10cm
12
mà chưa đổi chiều chuyển động vật đến vị trí có li độ 5cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
Câu 29: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm. Sau


3


B.


3

D. x  10cos(6t 

A. x  10cos(6t  )cm .
C. x  10cos(4t  )cm .

x  10cos(4t 

2
)cm .
3

2
)cm .
3

Câu 30: Con lắc lò xo có vật nặng có khối lượng 0,3 kg, dao động điều hòa theo phương ngang. ốc thế năng
chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20

3 cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là
A. 1cm.

B. 2cm.

C. 3cm.


D. 4cm.

Câu 31: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm nút, B là một
điểm bụng gần A nhất, AB = 14 cm, gọi C là một điểm trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa biên độ của
B. Khoảng cách AC là
A. 14/3.
B. 7.
C. 3,5.
D. 3/14.
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn
dây cảm thuần và tụ điện có điện dung C có điện dung thay đổi mắc nối tiếp. Thay đổi C, khi ZC = ZC1 thì

cường độ dòng điện trễ pha
so với điện áp hai đầu đoạn mạch, khi ZC = ZC2 = 6,25ZC1 thì điện áp hiệu
4
dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Hệ số công suất của mạch
A. 0,6.
B. 0,7.
C. 0,8.
D. 0,9.
GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
17


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Câu 33: Một người thợ dự định cuốn một máy tăng áp để tăng điện áp từ 110V lên 220V với lõi không phân
nhánh, không mất mát năng lượng và các cuộn dây có điện trở rất nhỏ, với số vòng các cuộn ứng với 1,2
vòng/Vôn. Người đó cuốn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của
cuộn sơ cấp. Khi thử máy với nguồn điện 110V thì cuộn thứ cấp đo được điện áp 264V. Số vòng dây bị cuốn

ngược là
A. 20.
B. 11.
C. 10.
D. 22.
Câu 34: Trong mạch dao động lý tưởng C, tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm t cường độ dòng điện là
5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 0,04mH.
B. 8mH.
C. 2,5mH.
D. 1mH.
Câu 35: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng
0,4μm, 0,5μm, 0,6μm. Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa, trong khoảng giữa hai vân sáng gần
nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát được số vân sáng bằng
A. 34.
B. 28.
C. 26.
D. 27.
Câu 36: Cho phản ứng hạt nhân: T +

  + n. Biết năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T là 2,823

(MeV), năng lượng liên kết riêng của  là 7,0756 (MeV) và độ hụt khối của
(MeV). Phản ứng toả hay thu bao nhiêu năng lượng?
A. Tỏa 17,4 (MeV).
B. Thu 17,5 (MeV). C.Tỏa 17,6 (MeV).

là 0,0024u. ấy 1uc2 = 931
D. Thu 17,7 (MeV).


Câu 37: Hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc  (rad/s), biên độ A1 + A2 = 2 8 (cm). Tại một thời
điểm t(s), vật 1 có li độ x1 và vận tốc v1, vật 2 có li độ x2 và vận tốc v2 thỏa mãn: x1.x2 = 8t.

iá trị nhỏ nhất

của tần số góc  là
A. 1 rad/s.

B. 2 rad/s.

C.

8 rad/s.

D. 4 rad/s.

Câu 38: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ
đạo là rn = n2ro, với ro=0,53.10-10m; n=1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của
các trạng thái dừng của nguyên tử. ọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi electron chuyển lên quỹ
đạo M, electron có tốc độ bằng
A. v / 9 .

B. 3v .

C. v / 3 .

D. v / 3 .

Câu 39: Cho một sóng dọc có tần số là 15Hz, biên độ sóng 2 2 cm truyền qua một lò xo thì thấy khoảng cách
gần nhau nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo là 16 cm. Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 20 cm và nhỏ

hơn nửa bước sóng. Tốc độ truyền sóng là
A. 24 m/s.
B. 12 m/s.
C. 10 m/s.
D. 20 m/s.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều AB gồm: đoạn mạch AM chứa điện trở
thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF, đoạn mạch MB gồm hộp X chứa
2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ
tự cảm 0, tụ điện có điện dung C0). Khi đặt vào hai đầu AB một điện thế
xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của u AM và
uMB thời gian như hình vẽ (chú ý 90 3 ≈156).
chứa trong hộp X là
A. R0 = 60 Ω, 0 = 165 mH.
C.R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF.

iá trị của các phần tử
B. R0 = 30 Ω, 0 = 95,5 mH.
D. R0 = 60 Ω,C0 = 61,3μF.

GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
18


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Bài thi KHTN; Môn: VẬT LÍ
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 1: ao động của một vật có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là

A. dao động tự do.
B. dao động tắt dần.
C. dao động cưỡng bức.
D. dao động duy trì.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x =Acos(ωt + φ); trong đó A, ω là các hằng số
dương. Tại thời điểm t = 0, pha của dao động bằng
A. (ωt +φ).
B. ω.
C. φ.
D. ωt.
Câu 3: Hai dao động điều hoà nào sau đây được gọi là cùng pha?





A. x1  3cos(t  )cm và x 2  3cos(t  )cm .
B. x1  4cos(t  )cm và x 2  5cos(t  )cm .
3
6
6
6




C. x1  2cos(2t  )cm và x 2  2cos(t  )cm .
D. x1  3cos(t  )cm và x 2  3cos(t  )cm .
6
6

6
4
Câu 4: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng là
2m thì tần số dao động của vật là:
A. f.
B. 4f.
C. 0,5f.
D. 2f.
Câu 5: Bước sóng là
A. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ. B. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng.
D. quãng đường sóng truyền trong một giây.
Câu 6: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. nửa bước sóng.
B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. hai bước sóng.
Câu 7: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 8: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha nhau. Những điểm
trên mặt nước nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất.
B. dao động với biên độ bé nhất.
C. đứng yên không dao động.
D. dao động với biên độ có giá trị trung bình.
Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R C không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện trở thuần R, độ
tự cảm cuộn thuần cảm, điện dung C của tụ điện và U0 có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện

thì hệ số công suất lớn nhất khi
A. f 

1
.
2CL

B. f  2 CL .

Câu 10: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm
dụng qua cuộn cảm là
A. I =

U
.
L

B. I = UωL.

C. f  2

C
.
L

D. f 

1
2 CL


.

một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt. Cường độ hiệu

C. I =

U 2
.
L

D. I =

U
2 L

.

Câu 11: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có tụ điện.
B. đoạn mạch có điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch có điện trở thuần và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp.
D. đoạn mạch có cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp.
GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
19


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Câu 12: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ truyền đi được cả trong môi trường chân không và môi trường vật chất.
B. Sóng điện từ là quá trình lan truyền điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian.

C. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ là 3.108 m/s.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 13: Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng sóng điện từ nào?
A. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện li phản xạ hoặc hấp thụ và có khả năng truyền đi xa theo đường
thẳng.
B. Sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có khả năng truyền đi xa.
C. Sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. Sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.
Câu 14: Mạch dao động C gồm cuộn cảm có độ tự cảm = 2mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy π 2 =
10). Tần số dao động của mạch là
A. 2,5Hz.
B. 2,5MHz.
C. 1Hz.
D. 1MHz.
Câu 15: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. luôn có cùng một bước sóng trong các môi trường.
B. không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính.
C. mà mọi người đều nhìn thấy cùng một màu.
D. không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 16: Tia tử ngoại được dùng
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
Câu 17: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 18: Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đỏ và tím tới song song với đáy của lăng kính thì khi qua
lăng kính này

A. hai tia trùng nhau.
B. tia đỏ lệch nhiều hơn tia tím.
C. tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ.
D. hai tia lệch như nhau.
Câu 19: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng dùng để đo
A. tần số ánh sáng.
B. bước sóng của ánh sáng.
C. chiết suất của một môi trường.
D. tốc độ của ánh sáng.
Câu 20: Một ánh sáng đơn sắc khi truyền trong thuỷ tinh có bước sóng là 400 nm. Biết chiết suất của thủy
tinh đối với ánh này là 1,5. Khi truyền trong chân không ánh sáng đơn sắc này có bước sóng là λ. iá trị của λ

A. 500 nm.
B. 380 nm.
C. 400 nm.
D. 600 nm.
Câu 21: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giải phóng êlectron khỏi
A. kim loại bằng ánh sáng thích hợp.
B. một chất bán dẫn bằng ánh sáng thích hợp.
C. mối liên kết với nguyên tử kim loại bằng ánh sáng thích hợp.
D. mối liên kết bên trong chất bán dẫn bằng ánh sáng thích hợp.
Câu 22: ùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
B. hiện tượng quang - phát quang.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D. hiện tượng quang điện ngoài.
GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
20



ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Câu 23: Trong hiện tượng quang – phát quang, nếu ánh sáng phát quang là ánh sáng màu lục thì ánh sáng
kích thích không thể là ánh sáng nào sau đây?
A. Ánh sáng cam.
B. Ánh sáng chàm.
C. Ánh sáng lam.
D. Ánh sáng tím.
Câu 24: iới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 m. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là
A. 6,625.10-20J.
B. 6,625.10-17J.
C. 6,625.10-19J.
D. 6,625.10-18J.
Câu 25: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt
A. nơtron và êlectron.
B. prôtôn và nơtron.
C. prôtôn, nơtron và êlectron.
D. prôtôn và êlectron.
Câu 26: Sự phóng xạ, sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát .
B. Đều là sự phân tách một hạt nhân ra thành các hạt nhân trung bình.
C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
Câu 27: Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân, chúng ta dựa vào
A. năng lượng liên kết của hạt nhân.
B. độ hụt khối của hạt nhân.
C. số khối A của hạt nhân.
D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân.
Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân 31T  X    n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A. 11 H .


B. 21 D .

C. 31T .

D. 42 He .

Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng 40 N/m đang dao động điều hòa
với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 4 cm, con lắc có động năng bằng
A. 0,024 J.
B. 0,032 J.
C. 0,018 J.
D. 0,050 J.
Câu 30: Một đoàn xe lửa chạy đều. Các chỗ nối giữa hai đường ray tác dụng một kích động vào các toa coi
như ngoại lực. Khi tốc độ tàu là 45km/h thì đ n treo trên trần toa xem như con lắc có chu kì là 1s rung lên
mạnh. Chiều dài của mỗi thanh ray là
A. 12,5m.
B. 8,5m.
C. 10,5m.
D. 14,5m.

Câu 31: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 2cm, biết rằng trong 1 chu kì, khoảng thời gian
T
mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ 2 3 cm/s đến 2 cm/s là . Tần số dao động của vật
2

A. 0,5 Hz.
B. 1 Hz.
C. 0,25Hz.
D. 2Hz.
Câu 32: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình


u A  u B  a cos(40t)(cm) , vận tốc truyền sóng là 50 cm/s. Hai nguồn A và B cách nhau 11 cm.

ọi M là

điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là
A. 9.
B. 7.
C. 2.
D. 6.
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng
pha với tần số f  20Hz . Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm
dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Điểm C cách A
khoảng thỏa mãn CA vuông góc với AB. Để điểm C dao động với biên độ cực đại, giá trị cực đại của gần
bằng
A. 24,9cm.
B. 23,7cm.
C. 17,3cm.
D. 20,6cm.
GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
21


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017

104
Câu 34: Đặt vào hai đầu tụ điện C 
(F) một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt) V. Cường độ

dòng điện ampe kế nhiệt đo được qua tụ điện là

A. 1,41 (A).
B. 1,00 (A).
C. 2,00 (A).
D. 10 (A).
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t(v) vào hai đầu đoạn mạch có R, , C mắc nối tiếp.
Biết R = 50 Ω, L = 100 Ω và

1
= 50 Ω. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
C

A. 1A.
B. 2 2 A.
C. 2 A.
D. 2A.
Câu 36: Một mạch điện xoay chiều R C nối tiếp có điện trở thuần R = 110  được mắc vào điện áp xoay

chiều u  220 2cos(100t  ) (V). Khi hệ số công suất của mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ bằng
2
A. 115W.
B. 220W.
C. 880W.
D. 440W.
Câu 37: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điều chỉnh độ tự
cảm của cuộn cảm đến giá trị 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, , C có giá trị lần lượt là 30 V,
20 V và 60 V. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị 2 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
150
100
50

V.
V.
A. 50V .
B.
C.
D.
V.
13
11
3

Câu 38: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và điện áp hiệu
dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp
là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm
M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng
cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng
hoạt động. o xảy ra sự cố ở trạm tăng áp, người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát
điện. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng
pha. Khi đó, ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa số máy tiện cùng hoạt động là
A. 93.
B. 112.
C. 84.
D. 108.

Câu 39: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với nguồn S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 =
0,62μm và 2 thì tại vị trí vân sáng bậc 5 của 1 trùng với một vân sáng của 2. Biết rằng 2 nằm trong khoảng
từ 0,45μm đến 0,68 μm. Bước sóng 2 bằng
A. 0,517μm.
B. 0,582μm.
Câu 40:

1
1

C. 0,482μm.

D. 0,653μm.

ùng hạt prôtôn có động năng Kp = 5,45 MeV bắn vào hạt nhân Beri đứng yên tạo nên phản ứng:

H + 94 Be  42 H e + 63 Li . Hạt Hêli sinh ra bay theo phương vuông góc với phương chuyển động của prôtôn.

Biết động năng của Hêli là K  = 4MeV và khối lượng các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng.
Động năng hạt nhân iti có giá trị
A. 46,565 MeV.
B. 3,575 MeV.
C. 46,565 eV.
__________________HẾT__________________

D. 3,575 eV.

GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
22


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 6
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
Bài thi KHTN; Môn: VẬT LÍ
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1: ao động điều hòa là
A. chuyển động của vật được lặp đi lặp lại nhiều lần xung quanh một vị trí cân bằng xác định.
B. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng
nhau.
C. dao động mà li độ biển đổi theo quy luật dạng cosin hoặc sin.
D. hình chiếu của một điểm chuyển động tròn xuống một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 2: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. tỉ số giữa chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.
B. khối lượng của con lắc.
C. điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động.
D. biên độ dao động của con lắc.
Câu 3: Khi một sóng cơ lan truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Tốc độ lan truyền sóng.
B. Tần số sóng.
C. Bước sóng.
D. Năng lượng sóng.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chu kì dao động của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì của sóng
B. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.
C. Tốc độ lan truyền sóng là vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
D. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng và cũng là quá trình truyền biên độ.
Câu 5: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
2
C. Niutơn trên mét vuông (N/m ).
D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
Câu 6: Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng điện xoay chiều?
A. òng điện xoay chiều có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. òng điện xoay chiều có chiều dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian.

C. òng điện xoay chiều có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
D. òng điện xoay chiều hình sin có pha biến thiên tuần hoàn.
Câu 7: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. từ trường quay.
D. hiện tượng quang điện.
Câu 8: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Sóng điện từ là sóng cơ học.
B. Sóng điện từ cũng như sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang và có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
Câu 9: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn
sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát
A. khoảng vân tăng lên.
B. khoảng vân giảm xuống.
C. vị trị vân trung tâm thay đổi.
D. khoảng vân không thay đổi.

GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
23


ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Câu 10: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi
những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô , ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là:

vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.
Câu 11: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,75 m và 2 = 0,25m vào một tấm kẽm có giới hạn
quang điện 0 = 0,35 m. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ.

B. Chỉ có bức xạ 2.

C. Không có bức xạ nào.

D. Chỉ có bức xạ 1.

Câu 12: Trong phản ứng hạt nhân

19
9

F+p

16
8

O + X thì X là

A. nơtron.
B. electron.
C. hạt +.
D. hạt .
Câu 13: Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4
lần thì chu kỳ dao động của mạch
A. tăng lên 4 lần.

B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 14: Trong quá trình phân rã, urani

U phóng ra tia phóng xạ  và tia phóng xạ - theo phản ứng :

235
92


U 206
82 Pb  x  y . Số hạt  và hạt  lần lượt là

238
92

A. 8 và 6.

B. 6 và 8.

C. 15 và 10.
D. 10 và 15.
Câu 15: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ  . Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân đã bị
phân rã sau thời gian t là

N (1  et )
N (1  et )
N et
A. N 0 (1  t) .

B. 0
.
C. 0
.
D. 0
.
Câu 16: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
Câu 17: Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn (êlectron).
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
Câu 18: Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số không đổi, vận tốc thay đổi.
B. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.
C. tần số không đổi, vận tốc không đổi.
D. tần số thay đổi, vận tốc không đổi.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tính chất của tia tử ngoại ?
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm ion hóa không khí.
B. Kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
D. Có một số tác dụng sinh lý: hủy diệt tế bào, diệt khuẩn, diệt nấm mốc.
GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
24



ÔN THI THPT QUỐC GIA 2017
Câu 20: Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì trong mỗi giây dòng điện đổi chiều mấy lần?
A. 100 lần.
B. 25 lần.
C. 50 lần.
D. 60 lần.
Câu 21. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm có hệ số tự cảm . Điện áp tức thời và cường độ dòng
điện tức thời của mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là
đúng?
2

2

2

u i
A.       1.
U   I 
2

2

u i
B.       2 .
U   I 

2

2


2

1
u i
u i
C.       0 .
D.       .
2
U   I 
U   I 
Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động 3s , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật
đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được sau 1s tính từ thời điểm ban đầu là
A. A/2.
B. 3A/2.
C. A/4.
D. A.
Câu 23: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình x1 = Acos(t + /3) (cm) và x2 = Acos(t 
2/3) (cm) là 2 dao động
A. ngược pha.
B. cùng pha.
C. lệch pha /2.
D. lệch pha /3.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos  t (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R,
L, C mắc nối tiếp. Khi  =  1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và Z1C . Khi  =
 2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
A. 1  2

Z1C
.
Z1L


B. 1  2

Z1L
.
Z1C

C. 1  2

Z1C
.
Z1L

D. 1  2

Z1L
.
Z1C

Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu
dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là
A. 0,5m.
B. 2m .
C. 1m.
D. 1,5m.
Câu 26: Cho mạch điện nối tiếp. Biết hiệu điện thế ở hai đầu điện trở là 40V và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn
cảm và 30V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là
A. 10 V.
B. 50 V
C. 70 V.

D. 100 V.
Câu 27 : Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 300 m.
B. 0,3 m.
C. 3 m.
D. 30 m.
Câu 28 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ
(d = 0,76 m) đến vân sáng bậc 1 màu tím (t = 0,40 m) cùng một phía của vân sáng trung tâm là
A. 2,7 mm.
B. 2,4 mm.
C. 1,5 mm.
D. 1,8 mm.

GIÁO VIÊN: TRẦN CÔNG SĨ – BIÊN HÒA – ĐỒNG NAI />
25


×