ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 005.
Câu 1. Cho
là một nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
. Khi đó hiệu số
.
B.
.
D.
bằng
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 2.
.
Nghiệm dương của phương trình
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 3. Cho hàm số
A.
B.
.
.
. Tìm đạo hàm của hàm số đã cho.
.
.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 4. Biết
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 5. Biết rằng
A.
.
với
B.
B.
.
. Tính
C.
.
.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
C.
.
D.
D.
.
1
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
Vậy
,
.
Câu 6. Tính tích phân
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
Lời giải
B.
C.
D.
Câu 7. Biết 4x + 4−x = 34. Tính giá trị của biểu thức P = 2x + 2−x
A.
.
Đáp án đúng: D
B. 36
Câu 8. Nếu
và
A. .
Đáp án đúng: D
. C.
. D.
.
thì
B.
Giải thích chi tiết: Nếu
A. . B.
Lời giải
Ta có
C.
bằng
.
C.
và
D. 6
.
D.
thì
.
bằng
.
.
Câu 9. Cho M(-3; 4; 1); N(-13; 2; -3). Biết u⃗ =4 i⃗ −2⃗
MN . Độ dài vecto u⃗ là:
A. 2 √ 30
B. 4 √ 91
C. 2 √ 11
D. 4√ 41
Đáp án đúng: D
Câu 10. Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
2
A. (I) và (II).
C. Chỉ (I).
Đáp án đúng: D
B. (II) và (III).
D. (I) và (III).
Câu 11. Cho phương trình
sau đây?
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 12.
. Bằng cách đặt
.
B.
.
D.
Cho hàm số
.
?
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 13. Cho hình phẳng
được giới hạn bởi các đường:
A.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
.
có bảng biến thiên sau:
Đồ thị nào thể hiện hàm số
xoay tạo thành khi hình
phương trình trở thành phương trình nào
C.
D.
và Ox. Tính thể tích khối tròn
quay quanh trục Ox.
B.
C.
D.
3
Cho bốn số phức:
và
. Gọi A, B, C, D lần lượt là bốn
điểm biểu diễn của bốn số phức đó trên mặt phẳng phức Oxy .Biết tứ giác ABCD là hình vng. Hãy tính tổng
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 15. Tính
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: [ĐỀ THAM KHẢO 2016-2017] Tính
A.
B.
C.
D.
Lời giải. Ta có
Câu 16. Gọi
là
là hai nghiệm phức của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
. Phần ảo của số phức
C.
.
D.
là hai nghiệm phức của phương trình
.
. Phần ảo của số phức
là
A.
.
Lời giải
Ta có
B.
.
C.
.
D.
.
là hai nghiệm của phương trình
nên
.
.
Vậy phần ảo của số phức
Câu 17. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
là
thỏa
. Mơđun của số phức
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
Hướng dẫn giải
.
. C.
.
là:
C.
thỏa
. Môđun của số phức
D.
.
là:
. D.
4
Ta có:
Vậy chọn đáp án D.
Câu 18. Cho P là số thực dương khác 1, khi đó biểu thức I =log a a 3 có giá trị là
A. I =a 3.
B. I =3 a .
C. I =3.
Đáp án đúng: C
Câu 19.
D. I =a .
Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Trên
và trục hồnh như
B.
.
D.
.
,
và trên
,
.
Mặt khác
.
Câu 20.
Viết cơng thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm
số
trục
và hai đường thẳng
A.
C.
.
.
,
B.
D.
,
xung quanh trục
.
.
.
5
Đáp án đúng: A
Câu 21. Tập xác định của hàm số
A.
là
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
.
Câu 22. Tích các nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
C.
.
D.
.
Câu 23. Tính
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 24.
Viết cơng thức tính thể tích
của khối trịn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị
hàm số
và hai đường thẳng
, trục
A.
, xung quanh trục
.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 25. Cho hàm số
có đạo hàm là
nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
A. 2.
Đáp án đúng: B
B.
.
và
, khi đó
C.
Biết
là
bằng
.
D. 3.
6
Câu 26. Cho hàm số
có đồ thị
và đường thẳng
tham số
để cắt
tất cả các phần tử của
tại hai điểm phân biệt
,
Gọi
sao cho
là tập hợp các giá trị của
đều, biết
. Tính tổng bình phương
.
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 27. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
. Phần thực của số phức
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
. B.
Hướng dẫn giải
D.
.
là
D.
. Phần thực của số phức
. C.
.
D.
.
là
.
Vậy phần thực là
Vậy chọn đáp án A.
Câu 28. Cho hình phẳng
giới hạn bởi các đường thẳng
khối trịn xoay được tạo thành khi quay
A.
xung quanh trục
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Cho hình phẳng
. B.
. C.
B.
.
D.
.
xung quanh trục
. D.
là thể tích của
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
giới hạn bởi các đường thẳng
tích của khối trịn xoay được tạo thành khi quay
A.
Lời giải
Câu 29.
. Gọi
. Gọi
là thể
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên [-1;2] ,f(-1)= -2 và f(2)=1.Tính I=
A. 3
B. -3
C. 1
Đáp án đúng: A
Câu 30.
bằng ?
D. -1
7
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 31.
D.
Cho
hàm
số
liên
tục
trên
.
.
thỏa
.
Khi
đó
tích
phân
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
;
Vậy
Câu 32.
Hàm số bậc ba
D.
.
Đặt
Đổi cận:
.
.
.
xác định trên
và đồ thị như vẽ.
Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng (các khoảng) nào dưới đây?
A. (-; 0) và (2; +)
B. (-; 3) và (1; +)
C. (-1; 1)
D. (0;2)
Đáp án đúng: A
Câu 33.
Cho hàm sớ
có bảng biến thiên như sau
8
Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn tập nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 34. Cho hàm số
giá trị thực của
.
D.
có đồ thị
để đồ thị
A.
.
Đáp án đúng: A
ln có ít nhất hai tiếp tuyến song song với
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
và đường thẳng
.
là tiếp tuyến của
C.
tại
.
. Gọi
là tập các
. Số phần tử nguyên của
.
D.
song song với
?
là?
.
.
Suy ra
Ta có
Yêu cầu bài toán
Mặt khác khi
có ít nhất hai nghiệm khi
khi và chỉ khi
tiếp xúc với
Suy ra
Suy ra khi
.
khơng có nghiệm ngun
ngun thì
và khơng trùng với
Kết luận
có
giá trị
Câu 35.
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số (hình vẽ sau) là:
9
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
----HẾT---
10