Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề giải tích toán 12 có đáp án (406)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP GIẢI TÍCH
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 024.
Câu 1. Biết

. Tính

A.
Đáp án đúng: D

B.

C.

Câu 2. Biết
giản. Tính

theo a, b.

, trong đó

D.

là các số nguyên dương và



là phân số tối

ta được kết quả.

A. .
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

Giải thích chi tiết:

.

D.

.

.

Đặt

.
.

Đổi cận:


.

.
Suy ra
Câu 3. Nguyên hàm

. Vậy

.
bằng
1


A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

.
.

Giải thích chi tiết: Đặt

Khi đó:

.

Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
A.

là:

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định của phương trình
A.
. B.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]

. C.


Biểu thức

là:

. D.

.

xác định khi và chỉ khi:

[Phương pháp trắc nghiệm]
Thay
(thuộc B, C, D) vào biểu thức
đáp án A.
Câu 5.
Cho hàm số

được

không xác định, vậy loại B, C, D, chọn

có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. .
Đáp án đúng: C

B.


.

C. .

D. .

2


Câu 6. Cho số phức

có mơđun bằng

phức

. Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số

là đường trịn có tâm

A. .
Đáp án đúng: B

, bán kính

B. .

. Tổng

bằng


C. .

Giải thích chi tiết: Cách 1: Đặt

với điều kiện

D. .
.

Ta có
.

.
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức

là một đường trịn tâm

Từ đó suy ra

, bán kính

.

, bán kính

.

.

Cách 2: Đặt


, với

.

Ta có
.
Lấy mơđun hai vế ta được
.
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức

là một đường trịn tâm

Từ đó suy ra
Câu 7.

.

Cho hàm số

có đồ thị

m. Với giá trị nào của m thì d cắt
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: chọn B

. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) và có hệ số góc là
tại 3 điểm phân biệt


B.

C.

D.

có nghĩa khi
Tập xác định của hàm số

là:

Câu 8. Cho đường tròn
thẳng

. Phương trình tiếp tuyến của

song song với đường


3


A.



.

C.


Đáp án đúng: B

B.

.



D.

.


.

Giải thích chi tiết: [ Mức độ 2] Cho đường trịn
song song với đường thẳng

. Phương trình tiếp tuyến của


A.



. B.




.

C.
Lời giải



. D.



.

Phương

trình

tiếp

tuyến

của

song

song

với

đường


thẳng



dạng

.
Đường trịn

có tâm



nên

là phương trình tiếp tuyến của

, bán kính

.

(nhận).
Vậy phương trình tiếp tuyến của
.
Câu 9.
Cho hàm số

song song với đường thẳng


có đạo hàm

số





. Hỏi hàm

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

.
.

1 3
2
Câu 10. Tìm m để hàm số y= x +2 x −(2 m−3) x+ 2022 đồng biến (−1 ;+ ∞)
3

A. ¿
B. ¿
C. ¿
Đáp án đúng: A

Câu 11. Với giá trị nào của tham số
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 12. Nếu đặt
phương trình nào?
A.

thì giá trị nhỏ nhất của hàm số
C.

trên đoạn
D.

thì bất phương trình
.

D. ¿

bằng -1?

trở thành bất
B.

.

4


C.
Đáp án đúng: C

.

D.

Câu 13. Xét mệnh đề
A. “
C. “
Đáp án đúng: A

. Mệnh đề phủ định

của mệnh đề



”.

B. “

”.

”.

D. “


”.

Câu 14. Cho

, trong đó

A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 15.

B.

Tìm tập nghiệm

.

là phân số tối giản. Tính
.

C.

.

.

của phương trình

D.


.

.

A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: Điều kiện

. Phương trình đã cho trở thành

Đối chiếu điều kiện, ta được nghiệm duy nhất của phương trình là
Câu 16. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.

.

C.
Đáp án đúng: A
Giải

.


.

thích

Câu 17. Cho

B.

chi

.

D.

.

tiết:

là các số thực thỏa mãn điều kiện

Tìm giá trị lớn

nhất của biểu thức
A.
Đáp án đúng: A

B.

Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ
thành đường tròn


C.
. Phép quay tâm

D.
góc quay

.biến đường trịn

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
5


A.

.

B.
.

D.

C.
Đáp án đúng: C

Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số

.
.


là:

A.

B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt:

.

Khi đó: I
Suy ra: I
Câu 20. Biết

.
là một nguyên hàm của hàm số

A.
Đáp án đúng: D



B.


Giá trị
C.

Giải thích chi tiết: Ta có

.

Vậy

A.
.
Đáp án đúng: C

.
(m là tham số thực) thỏa mãn
B.

.

Câu 22. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A

D.

.

Theo đề ra ta được:


Câu 21. Cho hàm số



B.

Câu 23. Tất cả nguyên hàm của hàm số

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

C.

.

D.

.

là đường thẳng có phương trình:

.

C.

.

D.

.




6


A.

.

B.

C.
Đáp án đúng: A

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:

.

Câu 24. Tìm ngun hàm
A.

. Kết quả là


.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 25. Gọi

B.

.

D.

.

là nghiệm của phương trình

. Khi đó tích

A. .
Đáp án đúng: A

B.

Giải thích chi tiết: Gọi

là nghiệm của phương trình

A. . B.
Lời giải


.

. C. . D.

Điều kiện:

.

C.

.

bằng
D. .

. Khi đó tích

bằng

.

.

(tm)
Vậy pt có hai nghiệm
Câu 26. Gọi




.

là tập tất cả các giá trị của tham số thực

cực tiểu lần lượt tại
A.
Đáp án đúng: D
Câu 27. Cho

;

thỏa

để hàm số

có cực đại,

. Tìm số phần tử của

B.

C.

D.

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

B.


C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Tính chất lũy thừa
Câu 28. Tập xác định của hàm số

D.


7


A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.

Lời giải
Chọn D

. B.



. C.

. D.

.

Hàm số xác định khi và chỉ khi
Câu 29. Cho số phức

. Số phức

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

có phần thực là

.

C.


.

D.

.

Giải thích chi tiết:
Số phức

có phần thực là

Câu 30. Cho hàm số

.
liên tục trên đoạn

của tích phân
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

Ta cần tìm



. Giá trị

bằng
B.


C.

Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là

Với mỗi số thực

thỏa mãn

D.

nên ta sẽ liên kết với bình phương

ta có

sao cho

hay
Để tồn tại

thì

Vậy
8


Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số




A.

B.

C.
Đáp án đúng: D

D.

Giải thích chi tiết: Ta có:
.
x
Câu 32. Nghiệm của phương trình: 2
=2 là
A. x=8 .
B. x=−8 .
Đáp án đúng: D
2 x−3

Câu 33. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.

.

C.
.
Đáp án đúng: D

C. x=−3 .


trên
B.
D.

Giải thích chi tiết: Đặt:
Tính:

D. x=3 .

?
.
.

.
.

Vậy:
.
Câu 34.
Đường cong ở hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?

9


A.

.

B.


C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 35. Biết

D.
, tính giá trị của

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

Giải thích chi tiết: Biết
A. . B.
Lời giải

. C.

. D.

.
.

.

.

C.

, tính giá trị của

.

D.

.

.

.

.
CASIO: BẤM
SAU ĐĨ, BẤM

, BẤM SHIFT SOLVE, TÌM ĐƯỢC a=, STO A
BẤM = RA ĐÁP ÁN
----HẾT---

10



×