Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Khảo sát tương tác thuốc Ds.Thịnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.43 KB, 50 trang )

KHẢO SÁT TƯƠNG TÁC THUỐC TẠI CÁC
KHOA HỆ NỘI- BỆNH VIỆN ĐA KHOA BƯU ĐIỆN

DS. Trần Quang Thịnh- BV ĐK Bưu điện
Cố vấn: TS. Võ Thành Phương Nhã- ĐHYD TP.HCM
TP. Hồ Chí Minh - 2012
MỤC LỤC
Mở đầu
I. Tổng quan
II. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
III. Kết quả nghiên cứu
IV. Bàn luận
Kết luận và đề nghị
MỞ ĐẦU
 Tần suất tương tác thuốc 3 - 5% khi dùng vài
thuốc và tới 20% khi dùng 10 - 20 thuốc
[1]
.

 ADR là 7% khi phối hợp 6-10 loại thuốc, nhưng
có thể 40% khi phối hợp 16-20 loại
[9].

1. Bộ Y tế (2009), Dược thư quốc gia, NXB Y học
9. Ivan Stockley (2005), Stockley’s Drug Interactions, Pharmaceutical Press, London.
MỞ ĐẦU
Qua khảo sát sơ bộ tại các khoa hệ nội- BVĐK Bưu
điện, phát hiện có các tương tác thuốc (TTT):
Omeprazol - clopidogrel
Clarithromycin - simvastatin
Irbesartan - spironolacton


Digoxin - furosemid
ảnh hưởng đến chất lượng điều trị
MỞ ĐẦU
“Khảo sát tương tác thuốc tại các khoa hệ nội
Bệnh viện đa khoa Bưu điện”
Mục tiêu:
Khảo sát về tình hình TTT tại các khoa hệ nội
và đánh giá hiệu quả của thông tin thuốc tại
bệnh viện.
TỔNG QUAN
THUỐC >< THUỐC
TT dược động học TT dược lực học
 Hấp thu
 Phân bố
 Chuyển hóa
 Thải trừ
 Cùng receptor
 Khác receptor
Hậu quả lâm sàng
 Hiệp lực
 Đối kháng
TỔNG QUAN
Người bệnh Thuốc gây tương tác
- Tình trạng bệnh lý
- Tuổi tác
- Chủng tộc
- Tập quán sống
- Số lượng thuốc sử dụng
- Liều sử dụng
- Cách dùng

- Đặc tính của thuốc

Các yếu tố ảnh hưởng đến TTT
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP
1. Đối tượng nghiên cứu:
Hồ sơ bệnh án (HSBA)
2. Phương pháp nghiên cứu: mô tả cắt ngang
* Giai đoạn 1: Khảo sát HSBA từ 01 - 4/ 2011 (388).
- Báo cáo kết quả TTT đã khảo sát.
* Giai đoạn 2: Khảo sát HSBA từ 7 – 10/ 2011 (380),
có can thiệp và so sánh với giai đoạn 1.
ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP
 Tài liệu tra cứu tương tác thuốc:
1. Sách “Tương tác thuốc và chú ý khi chỉ định”.
(2006), Bộ Y tế
2. Trang web Drugs.com
3. Phần mềm Facts and Comparisons 4.0- (2009)
 Xử lý số liệu bằng phần mềm Microsoft Excel.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (giai đoạn 1)
27,3%
34,8%
37,9%
Tuổi
Giới tính
388 HSBA
> 60 t
40-60 t
< 40 t
44%
56%

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (giai đoạn 1)
Bệnh lý
12
Tỷ lệ các nhóm bệnh lý theo ICD 10
3.5
4.0
6.6
7.0
7.6
8.7
11.1
33.3
15.2
0 5 10 15 20 25 30 35 40
Bệnh khác
Bệnh hệ hô hấp
Rối loạn tâm thần và hành vi
Bệnh hệ tiêu hóa
Bệnh hệ sinh dục tiết niệu
Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng
Bệnh của hệ cơ xương khớp
Bệnh nội tiết và chuyển hóa
Bệnh hệ tuần hoàn
Tỷ lệ %
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (giai đoạn 1)
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tỷ lệ nhóm thuốc sử dụng theo danh mục 05-BYT
31,7
12,8
12,4

7,5
7,0
5,9
5,4
3,5
3,2
0 5 10 15 20 25 30 35
Hocmon và các thuốc nội tiết
Thuốc tác dụng trên đường hô hấp
Thuốc chống nhiễm khuẩn
Thuốc tác dụng đối với máu
Thuốc chống rối loạn tâm thần
Thuốc giảm đau, NSAIDs
Thuốc đường tiêu hóa
Khoáng chất và vitamin
Thuốc tim mạch
Tỷ lệ (%)
Nhóm thuốc sử dụng
18
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (giai đoạn 1)
TƯƠNG TÁC THUỐC
Theo tài liệu của Bộ Y tế
Mức độ Đặc điểm
4 Phối hợp nguy hiểm
3 Cân nhắc nguy cơ/ lợi ích
2 Tương tác cần thận trọng
1 Tương tác cần theo dõi
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (giai đoạn 1)
Tỷ lệ HSBA có TTT
33,8%

66,2%
`
Theo tài liệu của Bộ Y tế
Tỷ lệ % từng mức độ TTT
12,0%
74,2%
5 %
8,8%
4
3
2
1
Có TTT
Không TTT
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (giai đoạn 1)
Tần suất các TTT
16
7
6
22
15
12
24
24
37
2
2
21
0
10

20
30
40
Imidapril -
kaliorid
Kaliorid -
spironolacton
Allopurinol -
vitamin C
Clopidogrel -
enoxaparin
Amoxicilin -
clarithromycin
Aspirin -
clopidogrel
Diazepam -
omeprazol
Amlodipin -
aspirin
Amlodipin -
calcium
Sertraline -
Sulpirid
Aspirin -
bisoprolol
Aspirin -
Perindopril
4 3 2 1
Tần suất
Theo tài liệu của Bộ Y tế

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (giai đoạn 1)
Theo drugs.com
- Major: Nghiêm trọng
- Moderate: Trung bình
- Minor: Nhẹ
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (giai đoạn 1)
Theo drugs.com
Tỷ lệ % từng mức độ TTT
70,8%
20,8%
8,4%
Nghiêm trọng
Trung bình
Nhẹ
Tỷ lệ HSBA có TTT
63,7%
36,3%
Không TTT
Có TTT
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (giai đoạn 1)
Theo dugs.com
Tần suất các TTT
6
10
14
15
24
24
26
31

15
16
19
23
0
10
20
30
40
Irbesartan -
spironolacton
Clopidogrel -
esomeprazol
Allopurinol -
perindopril
Clopidogrel -
omeprazol
Amlodipin -
aspirin
Amlodipin -
calci
Atorvastatin -
clopidogrel
Atorvastatin -
omeprazol
Aspirin -
bisoprolol
Aspirin -
omeprazol
Epoetin -

perindopril
Amlodipin -
perindopril
Nghiêm trọng trung bình Nhẹ
Tần suất
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (giai đoạn 1)
Theo F&C 4.0 2009
Mức độ Đặc điểm
1 Nặng/ đe dọa tính mạng; nghiên cứu có kiểm
chứng tốt.
2
Có thể nặng thêm tình trạng bệnh nhân; có kiểm
chứng tốt.
3
Nhẹ; nghiên cứu có kiểm chứng tốt.
4
Trung bình đến nặng; ít chứng cứ.
5
Nhẹ đến nặng; không có chứng cứ tốt thay đổi hệ
quả lâm sàng.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (giai đoạn 1)
Tỷ lệ HSBA có TTT
60,6%
39,4%
Không TTT
Theo F&C 4.0 2009
Tỷ lệ % từng mức độ TTT
10,9%
11,1%
30,5%

14,1%
33,4%
1
2
3
4
5
Có TTT
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (giai đoạn 1)
Theo F&C 4.0 2009
Tần suất các TTT
5
26
13
11
21
16
7
22
15
10
16
6
5
8
10
0
10
20
30

Digoxin -
furosemid
Irbesartan -
spironolacton
Aspirin -
clopidogrel
Atorvastatin -
diltiazem
Aspirin -
bisoprolol
Aspirin -
perindopril
Aspirin -
spironolacton
Aspirin -
omeprazol
Diazepam -
omeprazol
Clopidogrel -
esomeprazol
Calci-
omeprazol
Atorvastatin -
clopidogrel
Ciprofloxacin
- furosemid
Aspirin -
furosemid
Aspirin -
nitroglycerin

1 2 3 4 5
Tần suất
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (giai đoạn 1)
Tỷ lệ HSBA có TTT
66,2
63,7
39,4
0
20
40
60
80
100
BYT Drugs.com F&C 4.0
Tỷ lệ (%)
Tổng hợp theo 3 tài liệu
Số lượng TTT
341
1059
833
0
200
400
600
800
1000
1200
BYT Drugs.com F&C 4.0
Số lượng
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (giai đoạn 1)

| R | = 0,85- 0,98
Tương quan giữa số lượng thuốc và tần suất TTT
0
10
20
30
40
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Số cặp TTT
Bộ Y tế Drugs.com F&C 4.0
Tổng hợp theo 3 tài liệu
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (giai đoạn 1)
| R | = 0,81- 0,97
Tương quan giữa số lượng thuốc và tỷ lệ
TTT
y
BYT
= 4.8x + 29.2
y
Drug
= 5.0x + 25.9
y
F&C
= 6.1x - 3.0
0
10
20
30
40
50

60
70
80
90
100
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 101112131415161718192021
Tỷ lệ %
Bộ Y tế Drugs.com F&C 4.0
Tổng hợp theo 3 tài liệu
THÔNG TIN THUỐC
Báo cáo kết quả khảo sát TTT
• Sinh hoạt KHKT và báo cáo kết quả đã khảo sát.
• Hướng dẫn sử dụng các tài liệu kiểm tra TTT.
• Phổ biến các TTT thường gặp đã khảo sát.
(50 TTT nặng thường gặp cần nhớ)

×