Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn tập toán thptqg 7 (589)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.09 KB, 12 trang )

Free LATEX

BÀI TẬP TỐN THPT

(Đề thi có 11 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 1

2n + 1
Câu 1. Tìm giới hạn lim
n+1
A. 2.
B. 3.
Câu 2. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
x−2
.
A. y = x3 − 3x.
B. y =
2x + 1
Câu 3. [3] Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam
S A ⊥ (ABC). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của
(S AB)
2a
8a
A.
.
B.
.
9
9



C. 1.

D. 0.

1
C. y = x + .
D. y = x4 − 2x + 1.
x
giác vuông tại B, BA = a, BC = 2a, S A = 2a, biết
A lên S B, S C. Khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng

a
C. .
9

Câu 4. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a 2


A. V = 2a3 .
B. 2a3 2.
C. V = a3 2.
Câu 5. Tập xác định của hàm số f (x) = −x3 + 3x2 − 2 là
A. [1; 2].
B. (−∞; +∞).
C. [−1; 2).

D.

5a

.
9


2a3 2
D.
.
3
D. (1; 2).

Câu 6. Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C 0 có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A0 B0C 0 là


a3 3
a3 3
a3
3
.
B. a .
C.
.
D.
.
A.
3
2
6
Câu 7.
các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm min |z − 1 − i|.

√ [4-1245d] Trong tất cả √
A. 10.
B. 2.
C. 2.
D. 1.
Câu 8. [3-1213h] Hình hộp chữ nhật khơng có nắp có thể tích 3200 cm3 , tỷ số giữa chiều cao và chiều rộng
bằng 2. Khi tổng các mặt của hình nhỏ nhất, tính diện tích mặt đáy của hình hộp
A. 160 cm2 .
B. 1200 cm2 .
C. 160 cm2 .
D. 120 cm2 .
Câu 9. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
BB0 và AC 0 bằng
1
1
ab
ab
A. √
.
B. 2
.
C. √
.
D. √
.
2
a +b
2 a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2

Câu 10. [1] !Tập xác định của hàm số y != log3 (2x + 1) là
!
1
1
1
B. −∞; − .
C. − ; +∞ .
A. −∞; .
2
2
2

!
1
D.
; +∞ .
2

Câu 11. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60◦ .
Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt S C, S D lần lượt tại M, n. Thể
tích khối √
chóp S .ABMN là



4a3 3
5a3 3
a3 3
2a3 3
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
2
3
Câu 12. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Hai mặt.
B. Ba mặt.
C. Một mặt.
D. Bốn mặt.
ln x p 2
1
Câu 13. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
8
8
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .

9
3
3
9
Trang 1/11 Mã đề 1


Câu 14. Khối lập phương thuộc loại
A. {3; 4}.
B. {4; 3}.

C. {3; 3}.
D. {5; 3}.
x−2 x−1
x
x+1
Câu 15. [4-1212d] Cho hai hàm số y =
+
+
+
và y = |x + 1| − x − m (m là tham
x−1
x
x+1 x+2
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. [−3; +∞).
B. (−∞; −3].
C. (−∞; −3).
D. (−3; +∞).

Câu 16. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt. B. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. C. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. D. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt.
Câu 17. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 7 mặt.
C. 9 mặt.

D. 8 mặt.

Câu 18. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
C. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 19. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
1
1
A. V = S h.
B. V = S h.
C. V = 3S h.
D. V = S h.
2
3
Câu 20. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối 20 mặt đều.
C. Khối bát diện đều. D. Khối 12 mặt đều.

Câu 21. [1] Biết log6 a = 2 thì log6 a bằng
A. 4.

B. 108.
C. 36.
D. 6.


Câu 22. Phần thực√và phần ảo của số phức
√ z = 2 − 1 − 3i lần lượt √l

A. Phần thực là 2 −√1, phần ảo là − √3.
B. Phần thực là √2, phần ảo là 1 − √3.
C. Phần thực là 1 − 2, phần ảo là − 3.
D. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là 3.
Câu 23.
đề nào sau đây
Z [1233d-2] Mệnh Z
Z sai?
[ f (x) + g(x)]dx =

A.

f (x)dx +

g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.

Z

f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
C.

k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.
Z
Z
Z
D.
[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
B.

Câu 24. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
B. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a; b).
!0
Z
C.
f (x)dx = f (x).
Z
D. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì
f (x)dx = F(x) + C.
Câu 25. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối lập phương.
B. Khối lăng trụ tam giác.
C. Khối tứ diện.
D. Khối bát diện đều.
Câu 26. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất
√ của hàm số. Khi đó tổng
√M + m


A. 8 2.
B. 7 3.
C. 8 3.
D. 16.
Trang 2/11 Mã đề 1


Câu 27. Tính lim

x→+∞

A. 2.

x−2
x+3
B. −3.

2
C. − .
3

D. 1.

Câu 28. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá
trị của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = 2.
B. y(−2) = 22.
C. y(−2) = −18.
D. y(−2) = 6.
2x + 1

x→+∞ x + 1
B. 1.

Câu 29. Tính giới hạn lim
A.

1
.
2

Câu 30.√Thể tích của tứ diện đều √
cạnh bằng a
3
3
a 2
a 2
A.
.
B.
.
4
2

C. 2.

D. −1.


a3 2
C.

.
6


a3 2
D.
.
12

Câu 31. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC
A. V = 4.
B. V = 5.
C. V = 3.
D. V = 6.
Câu 32. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó khơng rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 15 tháng.
B. 18 tháng.
C. 17 tháng.
D. 16 tháng.
Câu 33. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
B. Cả ba câu trên đều sai.
C. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
D. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
Câu 34. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là

A. 6.
B. −1.
C. 2.

Câu 35. Xác định phần ảo của số √
phức z = ( 2 + 3i)2 √
A. −7.
B. −6 2.
C. 6 2.

D. 1.
D. 7.

Câu 36. [2]√Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 + (m2√+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 8
B. m = ±3.
C. m = ± 2.
D. m = ±1.
A. m = ± 3.
Câu 37. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 7%.
B. 0, 5%.
C. 0, 6%.
D. 0, 8%.
x2 − 9
Câu 38. Tính lim
x→3 x − 3
A. 6.
B. +∞.


C. 3.

D. −3.

Câu 39. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC)
một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là


a3 3
a3 3
a3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
8
12
4
4
Trang 3/11 Mã đề 1


x−3 x−2 x−1

x
+
+
+
và y = |x + 2| − x − m (m là tham
x−2 x−1
x
x+1
số thực) có đồ thị lần lượt là (C1 ) và (C2 ). Tập hợp tất cả các giá trị của m để (C1 ) cắt (C2 ) tại đúng 4 điểm
phân biệt là
A. (2; +∞).
B. [2; +∞).
C. (−∞; 2).
D. (−∞; 2].
!2x−1
!2−x
3
3


Câu 41. Tập các số x thỏa mãn
5
5
A. [3; +∞).
B. (+∞; −∞).
C. (−∞; 1].
D. [1; +∞).
Câu 40. [4-1213d] Cho hai hàm số y =

Câu 42. [2] Cho chóp đều S .ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh a, S A = a. Khoảng cách từ điểm O

đến (S AB)
√ bằng



a 6
A.
.
B. a 3.
C. 2a 6.
D. a 6.
2
Câu 43. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 − 2 là
A. (−1; −7).
B. (2; 2).
C. (1; −3).
D. (0; −2).
Câu 44. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (−∞; −1) và (0; +∞). B. (−1; 0).
C. (0; 1).
D. (−∞; 0) và (1; +∞).
x+2
Câu 45. Tính lim
bằng?
x→2
x
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.

Câu 46. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết
a 5. Thể tích khối chóp √
S .ABCD là
√ S H ⊥ (ABCD), S A =
3
3
3
2a
4a 3
4a3
2a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
3
3
3
3


Câu 47.
√ Tìm giá trị lớn nhất của√hàm số y = x + 3 + 6 −√x
A. 3 2.

B. 2 3.
C. 2 + 3.
D. 3.
Câu 48. [2] Số lượng của một loài vi khuẩn sau t giờ được xấp xỉ bởi đẳng thức Qt = Q0 e0,195t , trong đó Q0
là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5.000 con thì sau bao nhiêu giờ, số lượng
vi khuẩn đạt 100.000 con?
A. 20.
B. 15, 36.
C. 24.
D. 3, 55.
Câu 49. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt√bên (S BC) và (S AD) cùng√hợp với đáy một góc 30◦ .√Thể tích khối chóp S .ABCD
√ là
3
3
3
3
8a 3
8a 3
4a 3
a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
9

9
3
9
Câu 50. Cho hai đường thẳng d và d0 cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành
d0 ?
A. Khơng có.
B. Có hai.
C. Có vơ số.
D. Có một.
Câu 51. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng biết S A ⊥ (ABCD), S C = a và S C hợp với
đáy một√góc bằng 60◦ . Thể tích khối

√ chóp S .ABCD là

3
3
a 2
a 3
a3 3
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
16
48

24
48
d = 300 .
Câu 52. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy ABC là tam giác vng tại A. BC = 2a, ABC
Độ dài cạnh bên
CC 0 = 3a. Thể tích V của

√ khối lăng trụ đã cho.
3
3

a 3
3a 3
A. V =
.
B. V =
.
C. V = 6a3 .
D. V = 3a3 3.
2
2
5
Câu 53. Tính lim
n+3
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Trang 4/11 Mã đề 1



2n + 1
3n + 2
3
1
2
A. 0.
B. .
C. .
D. .
2
2
3
mx − 4
Câu 55. Tìm m để hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
A. 34.
B. 45.
C. 26.
D. 67.
Câu 54. Tính giới hạn lim

Câu 56. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD.
Cho hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ trịn xoay có thể tích bằng
A. V = 4π.
B. 16π.
C. 8π.
D. 32π.
Câu 57. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách

giữa hai√đường thẳng BD và S C bằng



a 6
a 6
a 6
.
B.
.
C.
.
D. a 6.
A.
6
2
3
Câu 58. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đơi thì thể tích khối hộp tương
ứng sẽ:
A. Tăng gấp 4 lần.
B. Tăng gấp 6 lần.
C. Tăng gấp đôi.
D. Tăng gấp 8 lần.
Câu 59. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 30.
B. 10.

C. 12.

D. 20.


Câu 60. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
x
9
với x ∈ R và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1. Tính f (a) + f (b)
Câu 61. [2-c] Cho hàm số f (x) = x
9 +3
1
A. 2.
B. .
C. −1.
D. 1.
2
x−1
có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). Xét
Câu 62. [3-1214d] Cho hàm số y =
x+2
tam giác
B thuộc (C), đoạn thẳng AB có độ dài bằng
√ đều ABI có hai đỉnh A, √

A. 6.
B. 2 2.
C. 2.
D. 2 3.
Câu 63. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động

3
chậm dần đều với vận tốc v(t) = − t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6
2
giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 387 m.
B. 25 m.
C. 1587 m.
D. 27 m.
!
!
!
x
4
1
2
2016
Câu 64. [3] Cho hàm số f (x) = x
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
4 +2
2017
2017
2017
2016
A. T = 1008.
B. T = 2016.
C. T =
.
D. T = 2017.

2017
Câu 65. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Ba mặt.
B. Năm mặt.
C. Bốn mặt.
D. Hai mặt.
Câu 66. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt
A. 6.
B. 10.

C. 12.

D. 8.

Câu 67. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
A. −4.
B. −7.
C.
.
D. −2.
27
Câu 68. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 20 mặt đều.
B. Khối bát diện đều. C. Khối 12 mặt đều.
D. Khối tứ diện đều.
Trang 5/11 Mã đề 1


Câu 69. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng

1
ln 2
.
B. 1.
C. .
D. 2.
A.
2
2
Câu 70. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
Câu 71. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = 10.
B. P = 21.
C. P = −21.
D. P = −10.
Câu 72. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
x→1
A. 1.
B. 3.

D. +∞.

C. 2.
1
5


Câu 73. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) là
A. D = (−∞; 1).
B. D = R.
C. D = (1; +∞).
Câu 74. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
A. f 0 (0) = 10.

B. f 0 (0) = 1.

C. f 0 (0) =

1
.
ln 10

D. D = R \ {1}.
D. f 0 (0) = ln 10.

x+2
Câu 75. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng
x + 5m
(−∞; −10)?
A. Vô số.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
0 0 0 0
0
Câu 76.√ [2] Cho hình lâp phương

√ ABCD.A B C D cạnh a.√Khoảng cách từ C đến AC
√ bằng
a 6
a 6
a 3
a 6
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
7
2
3
2
Câu 77. [4-c] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 2 x + 2y = 4. Khi đó, giá trị lớn nhất của biểu thức
P = (2x2 + y)(2y2 + x) + 9xy là
27
A. 12.
B. 27.
C. 18.
D.
.
2
Câu 78. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau


(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (I) và (III).
Z 3
Câu 79. Cho I =

B. Cả ba mệnh đề.
x


dx =

0 4+2 x+1
trị P = a + b + c + d bằng?
A. P = 28.
B. P = −2.

C. (II) và (III).

D. (I) và (II).

a
a
+ b ln 2 + c ln d, biết a, b, c, d ∈ Z và là phân số tối giản. Giá
d
d
C. P = 16.
0


0

0

D. P = 4.

0

Câu 80. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A B C D , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi G
la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1
1
1
A. k = .
B. k = .
C. k = .
D. k = .
18
6
9
15
log 2x
Câu 81. [1229d] Đạo hàm của hàm số y =

x2
1 − 2 log 2x
1 − 2 ln 2x

1 − 4 ln 2x
1
A. y0 =
.
B. y0 = 3
.
C. y0 =
.
D. y0 = 3
.
3
3
x
x ln 10
2x ln 10
2x ln 10
Trang 6/11 Mã đề 1


log2 240 log2 15

+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
B. 1.
C. 3.

Câu 82. [1-c] Giá trị biểu thức
A. −8.

D. 4.

2

2

Câu 83. [3-c]
và giá trị lớn nhất của hàm √
số f (x) = 2sin x + 2cos x lần lượt là
√ Giá trị nhỏ nhất √
A. 2 và 2 2.
B. 2 và 3.
C. 2 2 và 3.
D. 2 và 3.
4x + 1
bằng?
Câu 84. [1] Tính lim
x→−∞ x + 1
A. 4.
B. −4.
C. 2.
D. −1.
Câu 85. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu lim un
B. Nếu lim un
C. Nếu lim un
D. Nếu lim un

!
un
= a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
= −∞.

vn
!
un
= a > 0 và lim vn = 0 thì lim
= +∞.
vn !
un
= 0.
= a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
vn
= +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.

Câu 86. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
2
2
A. T = e + 3.
B. T = 4 + .
C. T = e + .
D. T = e + 1.
e
e
Câu 87. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. 4 − 2 ln 2.
B. 1.
C. e.
D. −2 + 2 ln 2.
Câu 88. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1

1
1
A. m ≤ .
B. m ≥ .
C. m < .
D. m > .
4
4
4
4

Câu 89. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh bên
S A vng góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
(S BD) √
bằng


3a 58
3a
3a 38
a 38
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
29

29
29
29
Câu 90. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt
A. 10.
B. 12.
C. 6.
D. 8.
Câu 91.
√ [4-1246d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z√− i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất của |z|
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 1.
Câu 92. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
α

A. aα bα = (ab)α .
B. β = a β .
C. aαβ = (aα )β .
D. aα+β = aα .aβ .
a
Câu 93. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = −x3 + 3mx2 + 3(2m − 3)x + 1 nghịch biến trên khoảng
(−∞; +∞).
A. [−1; 3].
B. [−3; 1].
C. (−∞; −3].
D. [1; +∞).
Câu 94. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m > 0.

B. m , 0.
C. m < 0.

D. m = 0.

Câu 95. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞
x→+∞
f (x) a
A. lim
= .
B. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.
x→+∞ g(x)
x→+∞
b
C. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
D. lim [ f (x)g(x)] = ab.
x→+∞

x→+∞

Trang 7/11 Mã đề 1


d = 60◦ . Đường chéo
Câu 96. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác vng tại A, AC = a, ACB
BC 0 của mặt bên (BCC 0 B0 ) tạo với mặt phẳng (AA0C 0C) một góc 30◦ . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0






4a3 6
2a3 6
a3 6
.
B.
.
C.
.
D. a3 6.
A.
3
3
3
3
2
Câu 97. Cho hàm số y = x − 3x + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. −6.
B. 3.
C. 0.
D. −3.
Câu 98. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với √
đáy một góc 60◦ . Thể tích khối chóp S .ABCD là



a3 3
a3 3

2a3 3
3
A.
.
B. a 3.
.
D.
.
C.
6
3
3
Câu 99. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
xy + x + 2y + 17
A. −5.
B. −9.
C. −15.
D. −12.
Câu 100. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54cm2 .Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 72cm3 .
B. 46cm3 .
C. 27cm3 .
D. 64cm3 .
n−1
Câu 101. Tính lim 2
n +2
A. 1.
B. 3.
C. 0.

D. 2.
t
9
Câu 102. [4] Xét hàm số f (t) = t
, với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m sao
9 + m2
cho f (x) + f (y) = 1, với mọi số thực x, y thỏa mãn e x+y ≤ e(x + y). Tìm số phần tử của S .
A. 0.
B. 1.
C. Vô số.
D. 2.
 π
Câu 103. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e x cos x trên đoạn 0; là
2


3 π6
2 π4
1 π3
e .
e .
A. 1.
B.
C. e .
D.
2
2
2

Câu 104. [1] Cho a > 0, a , 1 .Giá trị của biểu thức alog a 5 bằng


1
C. .
A. 25.
B. 5.
D. 5.
5
1
Câu 105. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (−∞; 1) và (3; +∞). B. (−∞; 3).
C. (1; 3).
D. (1; +∞).
Câu 106. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
1
sin n
A. √ .
B.
.
n
n
1 − 2n
Câu 107. [1] Tính lim
bằng?
3n + 1
2
2
A. − .
B. .
3

3
Câu 108. Biểu thức nào sau đây khơng có nghĩa
A. 0−1 .
B. (−1)−1 .

n+1
.
n

C.

1
.
n

D.

C.

1
.
3

D. 1.


C. (− 2)0 .

D.



−1.

−3

Câu 109. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. −2 ≤ m ≤ 2.
B. m ≤ 3.
C. m ≥ 3.
D. −3 ≤ m ≤ 3.
Câu 110. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính qng đường chất
điểm đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 16 m.
B. 24 m.
C. 8 m.
D. 12 m.
Trang 8/11 Mã đề 1


Câu 111. [1] Tập xác định của hàm số y = 4 x +x−2 là
A. D = [2; 1].
B. D = R \ {1; 2}.
C. D = R.

D. D = (−2; 1).

Câu 112. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (−∞; 0) và (2; +∞). B. (0; +∞).
C. (0; 2).


D. (−∞; 2).

2

Câu 113. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ln x trên đoạn [e−1 ; e] là
1
1
1
B. − 2 .
C. −e.
D. − .
A. − .
2e
e
e
Câu 114. [2] Cho hình chóp tứ giác S .ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến đường
thẳng S B bằng

a 3
a
a
A. a.
B.
.
C. .
D. .
2
2
3
Z 2

ln(x + 1)
Câu 115. Cho
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
x2
1
A. −3.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
Câu 116. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác√S AB đều và nằm trong mặt
Thể tích khối chóp S .ABCD là
√ phẳng vng góc với 3(ABCD).

3
3

a 2
a 3
a 3
.
B.
.
C.
.
D. a3 3.
A.
4
2
2

Câu 117. [4-1121h] Cho hình chóp S .ABCD đáy ABCD là hình vng, biết AB = a, ∠S AD = 90◦ và tam
giác S AB là tam giác đều. Gọi Dt là đường thẳng đi qua D và song song với S C. Gọi I là giao điểm của Dt
và mặt phẳng
(S AB). Thiết diện của

√mặt phẳng (AIC) có diện tích

√ hình chóp S .ABCD với
a2 7
a2 5
11a2
a2 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
4
8
16
32
3
2
Câu 118. Giá
√ trị cực đại của hàm số y√= x − 3x − 3x + 2



A. 3 + 4 2.
B. −3 − 4 2.
C. −3 + 4 2.
D. 3 − 4 2.
Câu 119. Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f (x) trên đoạn [a; b] nếu
A. Với mọi x ∈ (a; b), ta có F 0 (x) = f (x), ngoài ra F 0 (a+ ) = f (a) và F 0 (b− ) = f (b).
B. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
C. Với mọi x ∈ [a; b], ta có F 0 (x) = f (x).
D. Với mọi x ∈ (a; b), ta có f 0 (x) = F(x).
Câu 120. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim = 0.
B. lim qn = 0 (|q| > 1).
n
1
C. lim k = 0.
D. lim un = c (un = c là hằng số).
n
Câu 121. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số đỉnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
B. Số cạnh, số đỉnh, số mặt của khối chóp bằng nhau.
C. Số đỉnh của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
D. Số cạnh của khối chóp bằng số mặt của khối chóp.
Câu 122. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by =
Giá trị
" nhỏ! nhất của biểu thức P = x + 2y thuộc tập nào dưới
" đây?
!
5
5

B. [3; 4).
C.
;3 .
D. (1; 2).
A. 2; .
2
2


ab.

Câu 123. Cho khối chóp có đáy là n−giác. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Số mặt của khối chóp bằng 2n+1.
Trang 9/11 Mã đề 1


B. Số đỉnh của khối chóp bằng 2n + 1.
C. Số cạnh của khối chóp bằng 2n.
D. Số mặt của khối chóp bằng số cạnh của khối chóp.
Câu 124. [1-c] Giá trị của biểu thức
A. 4.

log7 16
log7 15 − log7

B. −2.

15
30


bằng

C. 2.

Câu 125. Dãy!số nào có giới hạn bằng!0?
n
n
−2
6
A. un =
.
B. un =
.
3
5

C. un =

D. −4.
n3 − 3n
.
n+1

D. un = n2 − 4n.

!
3n + 2
2
Câu 126. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử

n+2
của S bằng
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
2n − 3
bằng
Câu 127. Tính lim 2
2n + 3n + 1
A. −∞.
B. +∞.
C. 1.
D. 0.
Câu 128. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 144.
B. 2.

C. 24.

Câu 129. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 3ac
3b + 2ac
3b + 2ac
A.
.
B.
.
C.
.

c+1
c+2
c+3
Câu 130. Bát diện đều thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 4}.
C. {3; 3}.

D. 4.
D.

3b + 3ac
.
c+2

D. {5; 3}.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/11 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1. A

2.

B

B

3.

B

4.

5.

B

6.

C

7.

D

8.

C

9.

D

10.


C

11.

12.

C

13. A
15.

14.
B

17.

B
C

16.
18. A

C

19.

D

20.


21. A

B

22. A

23.

C

24.

25.

C

26.

27.

D

29.

C
D

33.

D

C

30.

D

32.

D

34. A

C

35.

B

28.

31. A

C

36.

37. A

38. A


39. A

40.

41.

D

42.

43.

D

44.

45.

D

B
D
B

46.

B

47. A


D

48.

B

49.

B

50.

B

51.

B

52.

B

53.

54.

D

55. A


57. A

58.
60.

D

59.

B

62.

D

64. A

C

61.

D

63.

D

65. A

66.

68.

D

D
C
1

67.

D

69.

D


70. A
C

72.
74.

81.
85.

D
C
D


82. A

B

84. A

C
B

87.

C

79.

D

83.

73.
77.

C

78.

C

75.


D

76.

71.

86. A
88. A

C

89.

B

90.

91.

B

92.

B

93.

B

94.


B

95. A

96.

D
D

97.

D

98.

99.

D

100.

103.

D

106.

107. A


108. A
D

111.

D

104. A

105. A
109.

C

102.

C

101.

C

D

110. A

C

112. A


113. A

114. A

115. A

116.

C

118.

C

117.

B

119. A

120.

121. A

122.

123.

B
C


124.

C

125. A

126.

127.

D

128. A

129.

D

130.

2

D
B
B




×