Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất công ty cổ phần viễn thông FPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.76 KB, 16 trang )
























CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Quý 1 Năm 2012

CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT
Tầng 2, tòa nhà FPT Cầu Giấy, phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu Báo cáo tài chính hợp nhất
Quận Cầu Giấy, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Quí 1-2012





4
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011
MẪU SỐ B 01-DN/HN
Đơn vị: VND

STT TÀI SẢN Mã Số cuối kỳ Năm 2011
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 1,113,830,622,677 1,213,451,052,214
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 494,592,629,500 725,753,901,755
1 Tiền 111 88,177,098,185 94,780,404,999
2 Các khoản tương đương tiền 112 406,415,531,315 630,973,496,756
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - 18,000,000,000
1 Đầu tư ngắn hạn 121 - 18,000,000,000
2 Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn 129 - -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 400,675,414,658 311,824,665,102
1 Phải thu của khách hàng 131 387,456,968,330 331,343,323,995
2 Trả trước cho người bán 132 73,144,587,696 37,749,007,159
3 Phải thu nội bộ 133 - -
4 Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng 134 - -
5 Các khoản phải thu khác 135 11,492,050,811 6,956,265,275
6 Dự phòng các khoản phải thu khó đòi 139 (71,418,192,179) (64,223,931,327)
IV. Hàng tồn kho 140 51,151,584,493 63,913,389,066
1 Hàng tồn kho 141 51,151,584,493 63,913,389,066
2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 - -
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 167,410,994,026 93,959,096,291
1 Chi phí trả trước ngắn hạn 151 35,096,872,868 33,830,266,743
2 Thuế GTGT được khấu trừ 152 34,066,181,887 28,112,600,511

3 Các khoản khác phải thu Nhà nước 154 15,457,886,641 28,766,142,557
4 Tài sản ngắn hạn khác 158 82,790,052,630 3,250,086,480
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 200 1,303,127,456,403 1,205,146,040,302
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
II. Tài sản cố định 220 1,134,954,653,935 1,024,231,504,457
1 Tài sản cố định hữu hình 221 935,327,641,733 846,963,617,017
Nguyên giá 222
1,920,631,832,131 1,838,903,829,181
Giá trị hao mòn lũy kế 223
(985,304,190,398) (991,940,212,164)
2 Tài sản cố định vô hình 227 165,150,709,376 164,535,985,485
Nguyên giá 228
222,007,479,085 220,402,085,511
Giá trị hao mòn lũy kế 229
(56,856,769,709) (55,866,100,026)
3 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230
34,476,302,826 12,731,901,955
III. Bất động sản đầu tư 240 - -
1 Nguyên giá 241 -
2 Giá trị hao mòn lũy kế 242 -
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 1,231,123,401 6,000,000,000
1 Đầu tư vào công ty con 251 (4,768,876,599) -
2 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 - -
3 Đầu tư dài hạn khác 258 6,000,000,000 6,000,000,000
4 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259 - -
V. Lợi thế thương mại 260
11,778,742,122 11,778,742,122
VI. Tài sản dài hạn khác 270 155,162,936,945 163,135,793,723
1 Chi phí trả trước dài hạn 261 116,857,447,220 117,095,215,742
2 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 34,990,593,294 42,692,471,245

3 Tài sản dài hạn khác 268 3,314,896,431 3,348,106,736
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 2,416,958,079,080 2,418,597,092,516

CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT
Tầng 2, tòa nhà FPT Cầu Giấy, phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu Báo cáo tài chính hợp nhất
Quận Cầu Giấy, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Quí 1-2012



5
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT (Tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2011

MẪU SỐ B 01-DN/HN
Đơn vị: VND

NGUỒN VỐN Số cuối kỳ Năm 2011
A - NỢ PHẢI TRẢ 300 1,036,829,540,830 1,235,282,703,365
I. Nợ ngắn hạn 310 1,035,298,955,114 1,233,700,411,149
1 Vay và nợ ngắn hạn 311 - -
2 Phải trả cho người bán 312 431,859,775,423 224,534,575,804
3 Người mua trả tiền trước 313 87,587,660,392 30,609,642,509
4 Thuế và các khoản phải nộp cho Nhà nước 314 44,722,568,276 76,727,168,251
5 Phải trả công nhân viên 315 (4,259,182,900) 39,928,682,559
6 Chi phí phải trả 316 187,695,065,566 164,132,627,071
7 Phải trả nội bộ 317 16,785,671,553 -
8 Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 - -
9 Các khoản phải trả, phải nộp khác 319 87,534,987,960 446,035,157,378
10 Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - -
11 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 36,787,687,687 80,843,714,478

12 Doanh thu chưa thực hiện 146,584,721,157 170,888,843,099
II. Nợ dài hạn 330 1,530,585,716 1,582,292,216
1 Phải trả dài hạn khác 333 105,000,000 100,000,000
2 Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 1,425,585,716 1,482,292,216
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 1,265,245,905,821 1,088,561,436,316
I. Vốn chủ sở hữu 410 1,265,245,905,821 1,088,561,436,316
1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 997,015,350,000 997,015,350,000
2 Thặng dư vốn cổ phần 412 7,383,565,272 7,383,565,272
3 Vốn khác của chủ sở hữu 413 - -
4 Cổ phiếu quỹ 414 (1,636,790,000) (1,482,080,000)
5 Lợi nhuận chưa phân phối 420 262,483,780,548 85,644,601,044
6 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421 - -
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 -
1 Nguồn kinh phí 432 -
2 Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định 433 -
C LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ 500
114,882,632,429 94,752,952,835
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 600 2,416,958,079,080 2,418,597,092,516










Nguyễn Văn Khoa
Tổng Giám đốc


Ngày 20 tháng 04 năm 2012
Đỗ Thị Hương
Kế toán trưởng
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT
Tầng 2, tòa nhà FPT Cầu Giấy, phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu Báo cáo tài chính hợp nhất
Quận Cầu Giấy, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Quí 1-2012


6

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011

MẪU SỐ B 02-DN/HN
Đơn vị: VND

Năm nay Năm trước Năm 2012 Năm 2011
1
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01 1,040,824,301,825 736,229,311,674 1,040,824,301,825 736,229,311,674
2
Các khoản giảm trừ
02 2,954,798,682 2,740,676,773 2,954,798,682 2,740,676,773
3
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ
10 1,037,869,503,143 733,488,634,901 1,037,869,503,143 733,488,634,901
4
Giá vốn hàng bán

11 592,217,350,332 343,497,162,901 592,217,350,332 343,497,162,901
5
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch
vụ
20 445,652,152,811 389,991,472,000 445,652,152,811 389,991,472,000
6
Doanh thu hoạt động tài chính
21 16,022,705,023 11,755,939,335 16,022,705,023 11,755,939,335
7
Chi phí tài chính
22 997,245,526 18,681,790,684 997,245,526 18,681,790,684
Trong đó: chi phí lãi vay
23 - 2,440,971,538 - 2,440,971,538
8
Chi phí bán hàng
24 43,679,060,109 40,083,090,562 43,679,060,109 40,083,090,562
9
Chi phí quản lý doanh nghiệp
25 170,723,348,727 154,069,183,891 170,723,348,727 154,069,183,891
10
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
30 246,275,203,472 188,913,346,198 246,275,203,472 188,913,346,198
11
Thu nhập khác
31 6,144,622,489 5,420,127,078 6,144,622,489 5,420,127,078
12
Chi phí khác
32 6,195,373,123 6,299,729,897 6,195,373,123 6,299,729,897
13
Lợi nhuận khác

40 (50,750,634) (879,602,819) (50,750,634) (879,602,819)
14
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
50 246,224,452,838 188,033,743,379 246,224,452,838 188,033,743,379
15
Chi phí thuế TNDN hiện hành
51 38,256,740,510
37,371,016,410
38,256,740,510
37,371,016,410
16
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52 7,701,877,950
3,571,996,999
7,701,877,950
3,571,996,999
17
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
60 200,265,834,378 147,090,729,970 200,265,834,379 147,090,729,970
- Lợi ích của cổ đông thiểu số
23,426,654,874
14,389,494,489 23,426,654,874 14,389,494,489
- Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của
công ty mẹ
176,839,179,503 132,701,235,481 176,839,179,504 132,701,235,481
STT CHỈ TIÊU

số
QUÝ I Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
















Nguyễn Văn Khoa
Tổng Giám đốc

Ngày 28 tháng 02 năm 2012
Đỗ Thị Hương
Kế toán trưởng
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT
Tầng 2, tòa nhà FPT Cầu Giấy, phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu Báo cáo tài chính hợp nhất
Quận Cầu Giấy, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Quí 1-2012


7












BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011
MẪU SỐ B 03-DN/HN
Đơn vị: VND


Năm 2012 Năm 2011
I Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1 Lợi nhuận trước thuế 01 246,224,452,838 188,033,743,379
2 Điều chỉnh cho các khoản: 67,832,226,226 68,527,424,448
- Khấu hao tài sản cố định 02 74,969,780,578 70,491,797,795
- Các khoản dự phòng 03 (7,137,554,352) (3,525,744,416)
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 - (879,600,469)
- Chi phí lãi vay 06 - 2,440,971,538
3 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi
vốn lưu động 08 314,056,679,064 256,561,167,827
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09 (68,230,302,018) (34,293,885,256)
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10 12,761,804,573 23,530,784,043
-
Tăng, giảm các khoản phải trả (ko kể lãi vay phải trả,
thuế thu nhập phải nộp) 11
(39,989,284,188)
(230,787,819,380)

- Tăng, giảm chi phí trả trước và tài sản khác 12 (1,028,837,603) 8,367,924,678
- Tiền lãi vay đã trả 13 - (2,440,971,538)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (62,732,623,991) 23,109,901,072
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 154,837,435,837 44,047,101,446
II Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1 Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác 21
(27,833,324,187)
(36,351,948,437)
2 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS
dài hạn khác 22 6,140,394,131
3 Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác 23 - 38,868,013,855
4 Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn
vị khác 24 18,000,000,000 -
5 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 16,062,239,964 -
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 30 12,369,309,908 2,516,065,418
III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1 Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 (154,710,000) (131,650,000)
2 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (398,213,308,000) -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (398,368,018,000) (131,650,000)
Lưu chuyển tiền thuần trong năm/kỳ 50 (231,161,272,255) 46,431,516,864
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 725,753,901,755 152,598,123,255
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ 61 -
Tiền và tương đương tiền cuối năm/kỳ 70 494,592,629,500 199,029,640,119
STT CHỈ TIÊU

số

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý










Nguyễn Văn Khoa
Tổng Giám đốc

Ngày 28 tháng 02 năm 2012
Đỗ Thị Hương
Kế toán trưởng
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG FPT
Tầng 2, tòa nhà FPT Cầu Giấy, phố Duy Tân, phường Dịch Vọng Hậu Báo cáo tài chính hợp nhất
Quận Cầu Giấy, Hà Nội, CHXHCN Việt Nam Quí 1-2012


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT (Tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN/HN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo


8

1. THÔNG TIN KHÁI QUÁT


Hình thức sở hữu vốn

Công ty Cổ phần Viễn thông FPT (“Công ty”) là công ty cổ phần được thành lập tại Việt Nam theo Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0101778163 ngày 23 tháng 11 năm 2011 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Hà Nội cấp, sửa đổi lần 14 của Giấy đăng ký kinh doanh số 0103008784 ngày 28 tháng 7
năm 2005.

Tổng số nhân viên của Công ty mẹ và các công ty con tại ngày 31/03/2012 là 3.668 người.

Hoạt động chính

Hoạt động chính của Công ty là cung cấp các dịch vụ ADSL, cho thuê đường truyền, tên miền và lưu trữ
dữ liệu, quảng cáo trực tuyến, trò chơi trực tuyến và các dịch vụ trực tuyến khác.


2. CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT VÀ KỲ KẾ TOÁN

Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất

Báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá
gốc và phù hợp với Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy định hiện
hành có liên quan tại Việt Nam.

Kỳ kế toán

Năm tài chính của Công ty và các công ty con bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng
12.

3. ÁP DỤNG HƯỚNG DẪN KẾ TOÁN MỚI


Ngày 06 tháng 11 năm 2009, Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư số 210/2009/TT-BTC (“Thông tư 210”)
hướng dẫn áp dụng Chuẩn mực Báo cáo tài chính Quốc tế về trình bày báo cáo tài chính và thuyết minh
thông tin đối với các công cụ tài chính. Việc áp dụng Thông tư 210 yêu cầu trình bày các thông tin cũng
như ảnh hưởng của việc trình bày này đối với một số các công cụ tài chính nhất định trong báo cáo tài
chính của doanh nghiệp. Thông tư này có hiệu lực cho năm tài chính kết thúc vào hoặc sau ngày 31 tháng
12 năm 2011. Công ty đã áp dụng Thông tư 210 và trình bày các thuyết minh bổ sung về việc áp dụng
này trong báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2011 tại Thuyết minh số 25.
4. TÓM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

Sau đây là các chính sách kế toán chủ yếu được Công ty áp dụng trong việc lập báo cáo tài chính hợp
nhất:

Ước tính kế toán

×