Tiểu luận Triết học Mac – Lenin Ngành Khai th¸c b¶o tr× tµu thuû
MỤC LỤC
Trang
Lời mở đầu
Phần 1. Nội dung tiểu luận
A. Quy luật quan hệ sản xuất nhất định phải phù hợp với tính chất và trình
độ phát triển của lực lượng sản xuất
1. Phạm trù hình thái kinh tế - xã hội
2. Các khái niệm lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
2.1. Lực lượng sản xuất
2.2. Quan hệ sản xuất
3. Quy luật quan hệ sản xuất nhất định phải phù hợp với tính chất và
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
B. Nhận thức và vận dụng quy luật này trong quá trình xây dựng chủ nghĩa
xã hội ở nước ta
1. Thời kì trước đổi mới
2. Thời kì từ đổi mới đất nước đến nay (từ sau đại hội VI của Đảng)
2.1. Đại hội VI của Đảng (1986)
2.2. Đại hội VII của Đảng (05/1991) 16
2.3. Đại hội VIII của Đảng (06/1996)
2.4. Đại hội IX của Đảng (04/2001) 18
2.5. Đại hội X của Đảng (04/2006)
Phần 2. Kết luận
Vò Huy Trêng 1
Tiểu luận Triết học Mac – Lenin Ngành Khai th¸c b¶o tr× tµu thuû
LỜI MỞ ĐẦU
Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội của Mác có một nội dung khoa học
sâu sắc và vai trò đặc biệt quan trọng đối với việc nhận thức và cải tạo xã hội.
Bản thân Mác cũng coi học thuyết là kim chỉ nam cho mọi sự nghiên cứu về
xã hội của mình. Lênin cho rằng, học thuyết hình thái kinh tế - xã hội là nền
tảng của chủ nghĩa duy vật lịch sử.
Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội chỉ ra rằng mỗi hình thái kinh tế - xã
hội có một phương thức sản xuất đặc trưng của nó. Thông qua phương thức
sản xuất người ta có thể phân biệt được sự khác nhau của các thời đại lịch sử
khác nhau. Các Mác viết: “Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở
chỗ chúng sản xuất ra cái gì mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào với
những tư liệu lao động nào”. Phương thức sản xuất ở đây chính là sự thống
nhất giữa lực lượng sản xuất ở một trình độ nhất định và quan hệ sản xuất
tương ứng. Sự thống nhất đó thể hiện ở một trong hai quy luật mà bất cứ một
hình thái kinh tế - xã hội nào cũng phải vận động tuân theo, đó là quy luật
quan hệ sản xuất nhất định phải phù hợp với tính chất và trình độ phát triển
của lực lượng sản xuất.
Thông qua việc giải quyết đề tài: “Quy luật quan hệ sản xuất nhất định
phải phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất,
nhận thức quy luật này trong quá trình xây dựng Chủ nghĩa xã hội ở nước
ta” tôi xin trình bày hai vấn đề chính sau:
• Quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất hay
quy luật quan hệ sản xuất nhất định phải phù hợp với tính chất và
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
• Việc nhận thức và vận dụng quy luật này trong quá trình xây dựng
chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
• Đảng ta trong quá trình lãnh đạo cách mạng Việt Nam, luôn vận dụng
một cách sáng tạo học thuyết hình thái kinh tế - xã hội của Mác,
đặc biệt là mối quan hệ biện chứng giữa quan hệ sản xuất và lực
Vò Huy Trêng 2
Tiểu luận Triết học Mac – Lenin Ngành Khai th¸c b¶o tr× tµu thuû
lượng sản xuất, vào điều kiện cụ thể của nước ta để định ra những
nhiệm vụ chiến lược cho cách mạng Việt Nam. Có thể nói, thắng lợi
của cách mạng Việt Nam trước đây cũng như thắng lợi trong công
cuộc đổi mới gần 20 năm qua không thể thiếu vai trò “kim chỉ nam”
của học thuyết hình thái kinh tế -xã hội.
Vò Huy Trêng 3
Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
Phn 1
NI DUNG TIU LUN
A. QUY LUT QUAN H SN XUT NHT NH PHI
PH HP VI TNH CHT V TRèNH PHT TRIN CA
LC LNG SN XUT
1. Phm trự hỡnh thỏi kinh t - xó hi
Hc thuyt Mỏc v hỡnh thỏi kinh t - xó hi l c s khoa hc tip
cn ỳng n khi gii quyt nhng vn c bn ca cỏc ngnh khúa hc xó
hi rt a dng. Bt kỡ mt hin tng xó hi no, t hin tng kinh t n
hin tng tinh thn, u ch cú th hiu ỳng khi gn vi mt hỡnh thỏi kinh
t - xó hi nht nh.
Hỡnh thỏi kinh t - xó hi l mt phm trự ca ch ngha duy vt lch s
dựng ch xó hi tng giai on lch s nht nh vi mt kiu quan h
sn xut c trng cho xó hi ú phự hp vi mt trỡnh nht nh ca lc
lng sn xut v vi mt kin trỳc thng tng tng ng c xõy dng
trờn nhng quan h sn xut y.
Lý lun v hỡnh thỏi kinh t - xó hi ca ch ngha duy vt lch s ó
vch rừ kt cu c bn v ph bin ca mi xó hi, vch rừ c ch ca quỏ
trỡnh vn ng v phỏt trin tt yu khỏch quan ca xó hi. Hỡnh thỏi kinh t -
xó hi l mt t chc kt cu vt cht c bit, l mt c th sng, nt c cu
hon chỡnh luụn vn ụng, phỏt trin bao gm nhng quan h vt cht v
nhng quan h t tng cho nờn bt c mt hỡnh thỏi kinh t - xó hi no
cng bao gm 3 b phn: quan h sn xut, kin trỳc thng tng v lc
lng sn xut.
Bt c mt hỡnh thỏi kinh t - xó hi cng vn ng v phỏt trin theo hai
mi quan h hay hai quy lut ú l quy lut quan h sn xut phự hp vi tớnh
cht v trỡnh phỏt trin ca lc lng sn xut v quy lut v quan h gia
c s h tng v kin trỳc thng tng.
Vũ Huy Trờng 4
Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
2. Cỏc khỏi nim lc lng sn xut v quan h sn xut
2.1. Lc lng sn xut
Lc lng sn xut biu hin mi quan h gia con ngi v t nhiờn
trong quỏ trỡnh sn xut ra ca ci vt cht. Lc lng sn xut núi lờn nng
lc thc t ca con ngi trong quỏ trỡnh sn xut to ra ca ci xó hi ng
thi nú cng núi lờn trỡnh chinh phc t nhiờn ca con ngi.
Lc lng sn xut l yu t khỏch quan, l nn tng vt cht ca ton b
lch s nhõn loi bao gm nhng yu t vt cht v yu t ngi ca nn sn
xut, c th l cú th tin hnh sn xut thỡ con ngi cn cú nhng t liu
sn xut nht nh. T liu sn xut gm cú i tng lao ng v t liu lao
ng.
i tng lao ng l nhng vt m trong quỏ trỡnh sn xut con ngi
s dng cụng c lao ng tỏc ng vo chỳng sn xut ra ca ci vt cht.
Nhng i tng lao ng bao gm nhng vt cú sn trong t nhiờn v nhng
vt ó qua s ch gi l nguyờn liu.
T liu lao ng l nhng vt m con ngi t gia mỡnh vi i tng
lao ng dựng tỏc ng vo i tng lao ng trong quỏ trỡnh sn xut
nh cụng c lao ng, nhng phng tin vn chuyn hng húa, nhng
cha ng, bo qun i tng lao ng.
Trong lc lng sn xut, cụng c lao ng l yu t ng nht, cỏch
mng nht, l khớ quan ca b úc ngi, l sc mnh ca tri thc ó c
vt th húa cú tỏc dng ni di bn tay. Chớnh do s tin b ca cụng c
lao ng m phõn cụng lao ng xó hi ngy mt phỏt trin. Do ú cụng c
lao ng gi vai trũ quyt nh trong t liu sn xut, l thc o trỡnh
phỏt trin ca lc lng sn xut, trỡnh chinh phc t nhiờn ca con ngi,
l tiờu chun phõn bit s khỏc nhau gia cỏc thi i kinh t khỏc nhau
trong lch s.
Tuy nhiờn, trong mi quan h vi con ngi thỡ con ngi gi vai trũ
quyt nh. Con ngi l ch th sỏng ch ra nhng cụng c lao ng thớch
hp, ci tin chỳng v s dng chỳng ci bin th gii khỏch quan theo
Vũ Huy Trờng 5
Tiểu luận Triết học Mac – Lenin Ngành Khai th¸c b¶o tr× tµu thuû
mục đích của mình.Vì vậy, công cụ lao động nói riêng và tư liệu sản xuất nói
chung dù có ý nghĩa lớn đến đâu đi chăng nữa, thực chất chỉ là nguồn lực phụ
thuộc con người, nếu tách khỏi con người, chúng không thể trở thành lực
lượng sản xuất của xã hội.
2.2. Quan hệ sản xuất
Con người muốn sống và đảm bảo cuộc sống của mình thì phải lao động
sản xuấ ra của cải vật chất. Muốn sản xuất được, con người phải dựa vào
nhau, phụ thuộc lẫn nhau, nghĩa là những người sản xuất phải có quan hệ với
nhau. Những quan hệ này tất yếu hình thành một cách khách quan không phụ
thuộc vào đầu óc con người hay do ý muốn con người quyết định. Đó chính là
nhưng quan hệ sản xuất.
Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong quá trình sản
xuất của cải vật chất, nó bao gồm 3 quan hệ cơ bản: các quan hệ sở hữu đối
với tư liệu sản xuất, các quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất và các
quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động.
Các mối quan hệ đó đều là những mối quan hệ bản chất, không được coi
nhẹ mặt nào, nhưng trong đó thì quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất có vai
trò quyết định đối với 2 mặt quan hệ kia. Bản chất của bất cứ quan hệ sản xuất
nào cũng do mối quan hệ này quyết định, nghĩa là chế độ sở hữu đối với tư
liệu sản xuất như thế nào thì chế độ tổ chức quản lý sản xuất và chế độ phân
phối sản phẩm lao động làm ra như thế ấy. Tuy nhiên 3 mặt của quan hệ sản
xuất có quan hệ chặt chẽ với nhau tạo thành cấu trúc đồng bộ mang tính hệ
thống, nên khi xác định vai trò quyết định của quan hệ sở hữu thì đồng thời
phải thấy được vai trò quan trọng của 2 mặt quan hệ kia. Nếu tổ chức quản lý
sản xuất và phân phôi sản phẩm lao động không tốt thì có thể làm xói mòn,
biến dạng quan hệ sở hữu.
3. Quy luật quan hệ sản xuất nhất định phải phù hợp với tính chất
và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của phương thức sản
xuất, chúng tồn tại không tách rời nhau, mà tác động biện chứng lẫn nhau
Vò Huy Trêng 6
Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
hỡnh thnh nờn quy lut ph bin ca lch s phỏt trin xó hi loi ngi, ú l
quy lut v s phự hp gia quan h sn xut vi tớnh cht v trỡnh ca lc
lng sn xut, quy lut ny ó ch rừ tớnh ph thuc khỏch quan ca quan h
sn xut vo s phỏt trin ca lc lng sn xut, n lt mỡnh quan h sn
xut tỏc ng tớch cc tr li lc lng sn xut.
Núi n tớnh cht ca lc lng sn xut l núi n tớnh cht ca cụng c
lao ng rng cụng c lao ng ú cú tớnh cht cỏ nhõn hay tớnh xó hi:
- Tớnh cht cỏ nhõn ca lc lng sn xut th hin trong nn sn xut
c thc hin bng nhng cụng c th cụng, thụ s nh lim, hỏi, cy,
cuc Ngha l khi cụng c sn xut cũn trỡnh thp nú khụng ũi hi
nhiu ngi cựng lm, cựng tin hnh mt lỳc m mi ngi cú th t mỡnh
s dng cụng c lao dng riờng vn tin hnh sn xut c.
- Tớnh cht xó hi ca lc lng sn xut th hin khi nn sn xut c
thc hin bng mỏy múc, mỏy múc ra i bt buc nhiu ngi phi tp trung
li cựng lm, cựng tin hnh mt lỳc mi s dng c cụng c, vớ d nh
trong sn xut dõy chuyn.
Trỡnh ca lc lng sn xut núi lờn kh nng ca con ngi thụng
qua vic s dng cụng c lao ng ci bin th gii t nhiờn sn xut ra
ca ci vt cht. Trỡnh ca lc lng sn xut th hin 5 im sau:
- Trỡnh ca cụng c lao ng
- Trỡnh t chc lao ng xó hi
- Trỡnh ng dng khoa hc vo sn xut
- Kinh nghim v k nng lao ng ca con ngi
- Trỡnh phõn cụng lao ng.
S phự hp gia quan h sn xut vi trỡnh phỏt trin ca lc lng
sn xut l trng thỏi m ú cỏc yu t cu thnh quan h sn xut ang to
iu kin y cho lc lng sn xut phỏt trin. Tiờu chun cn bn xột
mt quan h sn xut no ú cú phự hp vi tớnh cht v trỡnh ca lc
lng sn xut nm ch quan h sn xut ú cú thỳc y lc lng sn xut
Vũ Huy Trờng 7
Tiểu luận Triết học Mac – Lenin Ngành Khai th¸c b¶o tr× tµu thuû
phát triển hau không? Sự vận động và phát triển của lực lượng sản xuất liệu
có quy định và làm thay đổi quan hệ sản xuất cho phù hợp với nó?
a. Trước hết phải nói rằng lực lượng sản xuất có vai trò quyết định sự
hình thành, biến đổi và phát triển của quan hệ sản xuất.
Vì theo nguyên lý quan hệ biện chứng giữa nội dung và hình thức thì nội
dung quyết định hình thức và hình thức có sự tác động trở lại nội dung. Ở đây
lực lượng sản xuất là nội dung nên lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản
xuất. Vai trò quyết định đó biểu hiện ở các điểm:
- Lực lượng sản xuất như thế nào thì quan hệ sản xuất như thế
ấy, nghĩa là sự biến đổi của các quan hệ sản xuất tùy thuộc vào tính
chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, lực lượng sản xuất xã
hội hóa thì quan hệ sản xuất cũng phải xã hội hóa. Tính chất và trình độ
của quan hệ sản xuất phụ thuộc vào tính chất và trình độ cảu lực lượng
sản xuất.
- Với một lực lượng sản xuất nhất định thì luôn luôn đòi hỏi
phải có một quan hệ sản xuất nhất định phù hợp với nó.
- Lực lượng sản xuất biến đổi thì quan hệ sản xuất cũng phải
biến đổi theo.
Tóm lại tất cả những điều đó chứng tỏ rằng theo sau sự phát triển của các
lực lượng sản xuất thì các quan hệ sản xuất cũng biến đổi theo và nền sản xuất
xã hội chỉ có thể phát triển mạnh mẽ trên cơ sở các quan hệ xã hội luôn phù
hợp với tính chất và trình độ của lực lượng sản xuất. Vì vậy những quan hệ
sản xuất mới không bao giờ xuất hiện trước khi những điều kiện vật chất của
những quan hệ đó chưa chín muồi. Do vậy muốn có quan hệ sản xuất mới ra
đời phải phát triển lực lượng sản xuất đến một mức độ nào đó, nghĩa là phải
tạo ra được nền tảng vật chất cho các quan hệ xã hội đó. Trong trường hợp cụ
thể, nhất là trường hợp bỏ qua một phương thức nào đó thì khi quan hệ sản
xuất mới ra đời, muốn nó tồn tại phải nhanh chóng tạo ra cốt vật chất cho nó.
Do đó Đảng ta phải thực hiện 3 cuôc cách mạng: cách mạng sản xuất, cách
Vò Huy Trêng 8
Tiểu luận Triết học Mac – Lenin Ngành Khai th¸c b¶o tr× tµu thuû
mạng khoa học kỹ thuât và cách mạng văn hóa tư tưởng, trong đó cách mạng
khoa học kỹ thuật là quan trọng nhất.
Cùng với sự hình thành và phát triển của lực lượng sản xuất, quan hệ sản
xuất cũng hình thành và biến đổi cho phù hợp với tính chất và trình độ của lực
lượng sản xuất, sự phù hợp đó tạo động lực cho lực lượng sản xuất phát triển,
khi đạt đến một trình độ nhất định mà quan hệ sản xuất không còn phù hợp sẽ
phát sinh mâu thuẫn gay gắt giữa 2 mặt của phương thức sản xuất, tất yếu sẽ
dẫn đến việc xóa bỏ quan hệ sản xuất cũ, thay thế bằng quan hệ sản xuất mới
phù hợp hơn, mở đường cho lực lượng sản xuất phát triển.
Việc xóa bỏ quan hệ sản xuất cũ thay thế bằng quan hệ sản xuất mới
cũng có nghĩa là xóa bỏ một thương thức sản xuất đã lỗi thời thay bằng một
phương thức sản xuất mới tiến bộ hơn, trong xã hội có giai cấp, mâu thuẫn
giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất là cơ sở khách quan của các
cuộc đấu tranh giai cấp, tất yếu dẫn đến cách mạng xã hội, làm cho xã hội
chuyển từ hình thái kinh tế xã hội này sang hình thái kinh tế xã hội khác cao
hơn.
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử cũng chỉ ra quan hệ sản xuất cũng có có tính
độc lập tương đối với lực lượng sản xuất, nghĩa là quan hệ sản xuất cũng tác
động trở lại lực lượng sản xuất.
Theo quan điểm duy vật biện chứng thì tuy nội dung quyết định hình
thức nhưng hình thức không thụ động phụ thuộc vào nội dung mà hình thức
có tác động tích cực trở lại nội dung, có thể thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát
triển của nội dung. Ở đây, quan hệ sản xuất bị quyết định bởi lực lượng sản
xuất trong tất cả các giai đoạn lịch sử và đến lượt nó quan hệ sản xuất tác
động trở lại lực lượng sản xuất nghĩa là sau khi ra đời quan hệ sản xuất có tác
động đến lực lượng sản xuất theo hai chiều trái ngược nhau: phù hợp hoặc
không phù hợp.
• Sự tác động phù hợp thể hiện ở chỗ:
Đó là sự kết hợp đúng đắn giữa các mặt cấu thành quan hệ sản xuất với
các yếu tố cấu thành lực lượng sản xuất đem lại phương thức liên kết có hiệu
Vò Huy Trêng 9
Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
qu cao gia ngi lao ng v t liu sn xut. ú l iu kin m bo cho
s phỏt trin, l quy lut chung ph bin tỏc ng trong ton b lch s
chuyn t hỡnh thỏi kinh t - xó hi ny lờn hỡnh thỏi kinh t - xó hi khỏc cao
hn.
Khi cỏc quan h sn xut phự hp vi tớnh cht v trỡnh hin cú ca
lc lng sn xut thỡ chỳng thc s quyt nh s phỏt trin mnh m v
khụng ngng ca cỏc lc lng sn xut bi cỏc nguyờn nhõn sau:
- Khi cỏc quan h sn xut mi ra i, chỳng to ra nhng
quy lut kinh t mi v chớnh nhng quy lut kinh t ny li l ũn by
thỳc y lc lng sn xut phỏt trin. Chng hn nh ch ngha t bn
ra i cựng vi quy lut giỏ tr thng d ó thỳc y sn xut phỏt trin
nhanh chúng, ch cha y mt th k ch ngha t bn ó to ra mt
lng vt cht ln cha tng cú.
- Khi cỏc quan h sn xut mi ra i s to ra nhng hỡnh
thc t chc sn xut mi phự hp thỳc y lc lng sn xut phỏt
trin.
- Khi cỏc quan h sn xut mi ra i to ra mt bc mi
trong gii phúng ngi lao ng mt mc cao hn so vi nhng quan
h sn xut trc ú. Chng hn nh ngi nụng nụ trong xó hi phong
kin cú hng thỳ lao ng hn ngi nụ l trong xó hi chim hu nụ
l vỡ trong xó hi chim hu nụ l con ngi b ct cht vo ng cp
cui cựng ca xó hi.
S khụng phự hp th hin ch:
Khi cỏc quan h sn xut khụng phự hp vi tớnh cht v trỡnh hin cú
ca lc lng sn xut, tc l lỳc cỏc quan h sn xut bc l mõu thun sõu
sc, khụng th iu hũa c vi cỏc lc lng sn xut, chỳng s bin thnh
tr lc, xin xớch trúi buc, kỡm hóm s phỏt trin ca lc lng sn xut.
Mt mt cỏc quan h sn xut khụng phỏt trin cựng nhp vi s phỏt
trin ca lc lng sn xut, m cú xu hng phỏt trin chm dn li, tr nờn
li thi, lc hu, mt ny th hin rừ trong cỏc xó hi cú i khỏng giai cp
Vũ Huy Trờng 10
Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
nh xó hi chim hu nụ l, xó hi phong kin v t bn ch ngha. õy
giai cp thng tr búc lt i din cho quan h sn xut ó ra hng lot
chớnh sỏch kinh t nhm duy trỡ li ớch ớch k ca chỳng nờn ú l nhng tr
lc cn tr lc lng sn xut phỏt trin. Duy nht gii phúng lc lng
sn xut cỏc gia cp cỏch mng (giai cp i din cho lc lng sn xut ó
phỏt trin) phi l cuc cỏch mng xó hi gii phúng lc lng sn xut,
phỏ b quan h sn xut c.
Mt khỏc s khụng phự hp ca quan h sn xut i vi s phỏt trin
ca lc lng sn xut cung l do ch quan duy ý chớ, gỏn ghộp mt quan h
sn xut cao hn, chung chung, tru tng, khụng ng b. T kinh nghim
thc tin lónh o cỏch mng Vit Nam, ng ta ch ra lc lng sn xut b
kỡm hóm khụng ch trong trng hp quan h sn xut lc hu m c khi quan
h sn xut phỏt trin khụng ng b, cú nhng yu t i quỏ xa so vi trỡnh
phỏt trin ca lc lng sn xut.
Hu qu ca s khụng phự hp l quan h sn xut kỡm hóm s phỏt trin
ca lc lng sn xut, phỏ hoi sn xut, lm khng hong, tht nghip, lm
cỏc yu t ca lc lng sn xut b tỏch ri ra, phỏ hoi cỏc yu t ca lc
lng sn xut.
Do ú, khi cỏc quan h sn xut mi ra i cn nhanh chúng cng c
hon thin nú sm phỏt huy vai trũ tỏc dng ca nú trong vic thỳc y lc
lng sn xut phỏt trin. Vỡ quan h sn xut cú tỏc ng hai chiu nờn phi
luụn theo dừi, iu chnh kp thi to nờn s phự hp ca quan h sn xut
vi tớnh cht v trỡnh hin cú ca lc lng sn xut.
Vũ Huy Trờng 11
Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
B. NHN THC V VN DNG QUY LUT NY TRONG QU
TRèNH XY DNG CH NGHA X HI NC TA
1. Thi k trc i mi
Trong thi gian di trc i mi, cng nh nhiu nc khỏc, Vit Nam
ó ỏp dng mụ hỡnh ch ngha xó hi kiu Xụ - Vit, vi nhng c trng ch
yu l: xõy dng nn kinh t khộp kớn v lc lng sn xut; khụng tha nhn
s tn ti nn kinh t nhiu thnh phn trong thi k quỏ ; xõy dng quan
h sn xut vi hai thnh phn kinh t quc doanh v tp th l ch yu, hn
ch v mun nhanh chúng xúa b s hu t nhõn, kinh t t nhõn; cha tha
nhn sn xut hng húa v th trng, thc hin c ch k hoch húa tp trung
v bao cp, coi k hoch l c trng quan trng nht ca nn kinh t, xó hi
ch ngha. Mụ hỡnh ny ó thu c nhng kt qu quan trng, nht l ỏp
ng c yờu cu ca t nc thi k cú chin tranh, nhng sau ú bc l rừ
nhng khuyt im, tỡnh hỡnh kinh t - xó hi t nc ngy cng khú khn.
ú l do ng ta ó n gin cho rng di Ch ngha xó hi khụng cũn
mõu thun gia lc lng sn xut v quan h sn xut. Theo quan im duy
vt bin chng thỡ s phự hp, thng nht ca cỏc mt i lp ch l tng
i, tm thi, thoỏng qua v cú iu kin, cũn u tranh ca cỏc mt i lp,
s khụng phự hp mi l tuyt i. Cho nờn di Ch ngha xó hi tt yu
vn cũn mõu thun gia lc lng sn xut v quan h sn xut, tuy nhiờn
mõu thun khụng phi do bn cht ch ta sinh ra m chỳng ra khụng nhn
thc v vn dng ỳng quy lut.
C th l trong nhn thc v lc lng sn xut, dự chỳng ta sm nhn
thc c vai trũ ca lc lng sn xut i vi s phỏt trin nn kinh t núi
riờng v ton b i sng xó hi núi chung ra ng li cỏch mng
khoa hc k thut l then cht, cụng nghip húa l trng tõm trong sut thi
k quỏ , song trong ch o v hnh ng ta li ch tp trung vo phỏt trin
cụng nghip nng mt cỏch quỏ mc, vn u t nc ngoi ch yu tp
trung vo cỏc cụng trỡnh ln lm ng vn, chm phỏt huy tỏc dng. Trong
khi ú cụng nghip nh sn xut hng tiờu dựng v nụng nghip sn xut
Vũ Huy Trờng 12
Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
lng thc thc phm khụng c chỳ ý ỳng mc nờn chỳng ta thiu n,
thiu mc
Trong nhn thc v quan h sn xut, chỳng ta thiu k lng trong phõn
tớch ỏnh giỏ thc trng hin cú ca c lc lng sn xut v quan h sn xut
do ú phm phi sai lm trong ci to, cng c v xõy dng quan h sn xut
mi xó hi ch ngha, cú nhng mt ca quan h sn xut b y lờn quỏ cao
tỏch ri thc trng thp kộm ca lc lng sn xut, ú l mt t chc quan
h sn xut.
Chỳng ta ó ng nht quan h sn xut vi tớnh cỏch l mt kt cu kinh
t vi quan h s hu. Quan h s hu ch l mt mt ca quan h sn xut,
ngha l ng nht cỏi ton th vi cỏi b phn. Nờn trong ci to ta ch chỳ ý
gii quyt mt quan h s hu m coi nh hai mt t chc qun lý sn xut v
phõn phi sn phm lao ng, iu ú ó khụng thỳc y quan h s hu m
cũn lm bin dng quan h s hu, vi phm quy lut quan h sn xut phự
hp vi tớnh cht v trỡnh ca lc lng sn xut. Hu qu l sn xut
khụng phỏt trin c, kinh t ri ren, tỡnh trng vụ ch ca s hu tp th v
s hu ton dõn ngy cng rừ nột. Cỏc hin tng tiờu cc ngy cng trm
trng, i sng nhõn dõn ngy cng khú khn. Lũng tin ca nhõn dõn vo ch
xó hi ngy cng gim sỳt, t liu sn xut b mai mt chng t quan h
sn xut khụng phự hp vi tớnh cht v trỡnh hin cú ca lc lng sn
xut.
2. Thi k t i mi t nc n nay (t sau i hi VI ca ng)
Chỳng ta s tỡm hiu vic nhn thc v vn dng quy lut quan h sn
xut phi phự hp vi tớnh cht v trỡnh phỏt trin ca lc lng sn xut
trong quỏ trỡnh xõy dng ch ngha xó hi nc ta thụng qua cỏc k i hi
ca ng t i hi ln VI.
2 .1. i hi VI ca ng (1986)
Cui nm 1986, ti i hi VI, vi tinh thn "nhỡn thng vo s tht,
ỏnh giỏ ỳng s tht, núi rừ s tht", ng ta ó nghiờm khc kim im s
lónh o ca mỡnh, khng nh nhng mt lm c, phõn tớch nhng sai lm,
Vũ Huy Trờng 13
Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
khuyt im, ra ng li i mi ton din t nc, m ra mt bc
ngot cú ý ngha quyt nh trong cụng cuc xõy dng ch ngha xó hi
nc ta.
éi hi VI ó khng nh phi gii phúng sc sn xut. ng thi a ra
ch trng b trớ li c cu sn xut v iu chnh ln c cu u t, xõy
dng v hon thin mt bc quan h sn xut mi phự hp vi tớnh cht v
trỡnh phỏt trin ca lc lng sn xut theo hng khng nh c cu kinh
t nhiu thnh phn l mt c trng ca thi k quỏ , xúa b nhng thnh
kin thiờn lch trong s ỏnh giỏ v i x vi ngi lao ng thuc cỏc
thnh phn kinh t khỏc nhau.
Liờn bang Nga, sau khi cỏch mng thỏng Mi Nga thnh cụng
(1917), t nm 1920 l thi kỡ xõy dng ch ngha xó hi vi chớnh sỏch kinh
t mi (NEP), thc cht õy l chớnh sỏch kinh t nhiu thnh phn bao gm 5
thnh phn kinh t:
- Thnh phn kinh t t nhõn
- Thnh phn kinh t sn xut hng húa nh
- Thnh phn kinh t t bn t nhõn
- Thnh phn kinh t nh nc
- Thnh phn kinh t xó hi ch ngha
Lenin ch ra trong iu kin ú khụng ch xõy dng ch ngha xó hi ch
bng thnh phn kinh t xó hi ch ngha ch bng nhng bn tay sch s ca
nhng ngi cng sn m phi bit s dng v k tha lc lng sn xut ó
cú v s dng chuyờn gia t sn. Thm chớ trong mt s lnh vc no ú
chỳng ta buc phi cho ch ngha t bn tham gia vo s nghip ca mỡnh.
Vỡ vy chỳng ta phi nh ht tt c cỏc thnh phn kinh t hp thnh nn kinh
t quc dõn ca chỳng ta, khụng c b sút mt thnh phn kinh t no. Ch
cú nh vy mi khai thỏc c mi tim nng ca sn xut, khai thỏc c
sc mnh ca ton dõn trong tt c cỏc thnh phn kinh t mi thỳc y lc
lng sn xut phỏt trin.
Vũ Huy Trờng 14
Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
Chớnh vỡ vy, t sau i hi ln th VI ca ng n nay, chỳng ta luụn
luụn c gng thit lp s ng b gia cỏc yu t trong quan h sn xut,
trong lc lng sn xut v gia quan h sn xut vi lc lng sn xut.
in hỡnh nht l nhng s thay i trong lnh vc sn xut nụng nghip. C
ch khoỏn 100 v khoỏn 10 ó lm cho quan h sn xut phự hp vi lc
lng sn xut, thỳc y s tin b vt bc ca nn nụng nghip nc ta.
Trong kinh t nh nc, tt c cỏc ngnh ngh, t trờn 12.000 doanh nghip
ó c sp xp li cũn 4.000 doanh nghip. Mt l trỡnh thay i, s lng
tuyt i doanh nghip nh nc gim hn na, nhng hiu qu kinh doanh
v tớnh cnh tranh ca chỳng thỡ tng lờn. Vi cỏc hỡnh thc a dng ca quan
h sn xut ó thit lp trong khu vc kinh t nh nc nh c phn hoỏ; giao,
bỏn, khoỏn, cho thuờ; cụng ty trỏch nhim hu hn; cụng ty m, cụng ty con;
tp on kinh t, ó em li cho khu vc kinh t ny mt lung sinh khớ
mi, sng ng, nh ú m lc lng sn xut ca khu vc kinh t nh nc
s khụng ngng tng lờn.
2.2. i hi VII ca ng (06/1991)
éi hi VII tip tc thc hin ch trng xõy dng nn kinh t hng húa
nhiu thnh phn theo hng phỏt huy th mnh ca cỏc thnh phn kinh t,
va cnh tranh va hp tỏc, b sung cho nhau trong nn kinh t quc dõn
thng nht. éi hi ó a ra mt kt lun mi rt quan trng: sn xut hng
húa khụng i lp vi ch ngha xó hi, m l thnh tu phỏt trin ca nn
vn minh nhõn loi, tn ti khỏch quan, cn thit cho cụng cuc xõy dng ch
ngha xó hi v c khi ch ngha xó hi ó c xõy dng. Trờn c s ú, ó
xỏc nh xõy dng c ch vn hnh nn kinh t hng húa nhiu thnh phn
theo nh hng xó hi ch ngha l c ch th trng cú s qun lý ca Nh
nc bng phỏp lut, k hoch, chớnh sỏch v cỏc cụng c khỏc. Trong c ch
ú, cỏc n v kinh t cú quyn t ch sn xut, kinh doanh, quan h bỡnh
ng, cnh tranh hp phỏp, hp tỏc v liờn doanh t nguyn; th trng cú vai
trũ trc tip hng dn cỏc n v kinh t la chn lnh vc hot ng v
phng ỏn t chc sn xut, kinh doanh cú hiu qu; Nh nc qun lý nn
Vũ Huy Trờng 15
Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
kinh t nhm nh hng, dn dt cỏc thnh phn kinh t, to mụi trng v
iu kin thun li cho hot ng sn xut, kinh doanh theo c ch th trng,
kim soỏt cht ch v x lý cỏc vi phm phỏp lut trong hot ng kinh t,
bo m s hi hũa gia phỏt trin kinh t v phỏt trin xó hi.
2.3. i hi VIII ca ng (06/1996)
éi hi VIII (6-1996) xỏc nh nhim v y mnh cụng cuc i mi
mt cỏch ton din v ng b, tip tc phỏt trin nn kinh t nhiu thnh
phn, vn hnh theo c ch th trng cú s qun lý ca Nh nc theo nh
hng xó hi ch ngha. Thc hin nht quỏn, lõu di chớnh sỏch phỏt trin
nn kinh t hng húa nhiu thnh phn; ly vic gii phúng sc sn xut, ng
viờn ti a mi ngun lc bờn trong v bờn ngoi cho cụng nghip húa, hin
i húa, nõng cao hiu qu kinh t v xó hi, ci thin i sng ca nhõn dõn
lm mc tiờu hng u trong vic khuyn khớch phỏt trin cỏc thnh phn kinh
t v hỡnh thc t chc kinh doanh. Tip tc i mi c ch qun lý kinh t
vi mc tiờu xúa b c ch tp trung quan liờu, bao cp, hỡnh thnh tng i
ng b c ch th trng cú s qun lý ca Nh nc theo nh hng xó hi
ch ngha.
2 .4. i hi IX ca ng (04/2001)
Phỏt huy nhng kt qu i mi ó t c, sau nhiu nm nghiờn cu,
tỡm tũi, tng kt lý lun - thc tin, éi hi IX (4-2001) ca ng chớnh thc
a ra khỏi nim "kinh t th trng nh hng xó hi ch ngha", khng
nh ch trng xõy dng v phỏt trin nn kinh t th trng nh hng xó
hi ch ngha l mụ hỡnh kinh t tng quỏt ca Vit Nam trong thi k quỏ
i lờn ch ngha xó hi, l ng li chin lc nht quỏn. T "nn kinh t
hng húa nhiu thnh phn, vn hnh theo c ch th trng, cú s qun lý
ca Nh nc theo nh hng xó hi ch ngha", ó khỏi quỏt thnh "nn
kinh t th trng nh hng xó hi ch ngha".
Ti i hi IX, ng ta tip tc cú nhng b sung v phỏt trin v s hu
v cỏc thnh phn kinh t cho phự hp vi thc tin ca t nc. V s hu,
tip tc phỏt trin nhng t tng ca i hi VI, VII, VIII, i hi IX khng
Vũ Huy Trờng 16
Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
nh thờm mt s t tng sau: Ch s hu cụng cng (cụng hu) v t
liu sn xut ch yu tng bc c xỏc lp v s chim u th tuyt i khi
ch ngha xó hi c xõy dng xong v c bn. Phi phỏt trin t thc tin
tỡm tũi, th nghim xõy dng ch xó hi cụng cng núi riờng v quan h
sn xut mi núi chung vi bc i vng chc; tiờu chun cn bn ỏnh
giỏ hiu qu sn xut, quan h sn xut nh hng xó hi ch ngha l thỳc
y phỏt trin lc lng sn xut, ci thin i sng nhõn dõn, thc hin cụng
bng xó hi. V cỏc thnh phn kinh t, xut phỏt t tỡnh hỡnh thc tin, i
hi IX tip tc khng nh quan im i mi ca i hi VI, VII, VIII, ng
thi b sung mt s im mi nh sau: Thay thnh phn kinh t hp tỏc bng
thnh phn kinh t tp th, trong ú hp tỏc xó l nũng ct; nhn thc rừ hn
vai trũ ca thnh phn kinh t cỏ th, tiu ch trong quỏ trỡnh phỏt trin kinh
t - xó hi, nhm phỏt huy ni lc thc hin cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ
t nc; v b sung thờm thnh phn kinh t cú vn u t nc ngoi.
Nh vy, n i hi IX, nc ta cú 6 thnh phn kinh t, ú l:
- Kinh t nh nc
- Kinh t tp th trong ú nũng ct l hp tỏc xó
- Kinh t cỏ th, tiu ch, kinh t t bn t nhõn
- Kinh t t bn nh nc
- Kinh t cú vn u t nc ngoi.
Cỏc thnh phn kinh t ny cú th cú cỏc hỡnh thc sn xut, kinh doanh
an xen, hn hp, va hp tỏc va cnh tranh trong cựng mt nn kinh t
quc dõn thng nht. Tt c cỏc thnh phn kinh t u l b phn cu thnh
quan trng ca nn kinh t th trng nh hng xó hi ch ngha, trong ú
kinh t nh nc gi vai trũ ch o. Kinh t nh nc cựng vi kinh t tp
th ngy cng tr thnh nn tng vng chc ca ton b nn kinh t quc dõn.
2.5. i hi X ca ng (04/2006)
éi hi X ca éng khng nh nhng thnh tu rt quan trng ó t
c trong 5 nm 2001-2005, trong ú Th ch kinh t th trng nh
hng xó hi ch ngha bc u c xõy dng. H thng phỏp lut, chớnh
Vũ Huy Trờng 17
Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
sỏch v c ch vn hnh nn kinh t th trng nh hng xó hi ch ngha
c xõy dng tng i ng b; mt s loi th trng mi hỡnh thnh; cỏc
th trng hng húa, dch v, lao ng, khoa hc v cụng ngh, ti chớnh, bt
ng sn cú bc phỏt trin phự hp vi c ch mi. éi hi cng nhn nh
Vic xõy dng th ch kinh t th trng nh hng xó hi ch ngha cũn
nhiu vng mc v cha tht ng b. éi hi xỏc nh nhim v nhng
nm ti phi tip tc hon thin th ch kinh t th trng nh hng xó hi
ch ngha; yờu cu phi nm vng nhng ni dung quan trng ca nh
hng xó hi ch ngha trong nn kinh t th trng nc ta, nõng cao vai
trũ v hiu lc qun lý ca Nh nc, phỏt trin ng b v qun lý cú hiu
qu s vn hnh cỏc loi th trng c bn theo c ch cnh tranh lnh mnh,
phỏt trin mnh cỏc thnh phn kinh t, cỏc loi hỡnh sn xut, kinh doanh.
Ti i hi ln th X, ng ta tip tc cú nhng b sung v phỏt trin v
s hu v cỏc thnh phn kinh t cho phự hp hn vi thc tin ca t nc.
i hi ó xỏc nh: Trờn c s ba ch s hu (ton dõn, tp th, t nhõn),
hỡnh thnh nhiu hỡnh thc s hu v nhiu thnh phn kinh t, c th gm cú
cỏc thnh phn nh sau:
- Kinh t nh nc: gm cỏc doanh nghip nh nc v cỏc s hu khỏc
ca nh nc, k c phn vn ca nh nc trong cỏc n v liờn
doanh. ng ta xỏc nh kinh t nh nc phi gi vai trũn ch o, th
hin :
Lm ũn by cho tng trng kinh t v gii quyt nhng vn
xó hi.
M ng chng dn h tr cỏc thnh phn kinh t khỏc cng
phỏt trin.
Lm lc lng vt cht Nh nc thc hin chc nng iu
tit v qun lý v mụ.
To nn tng cho ch xó hi mi.
Vũ Huy Trờng 18
Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
- Kinh t tp th m nũng ct l cỏc hp tỏc xó: l hỡnh thc liờn kt t
nguyn ca nhng ngi lao ng nhm kt hp sc mnh ca tng
thnh viờn vi sc mnh tp th nhm gii quyt tt hn nhng vn
ca sn xut, kinh doanh v i sng trong quỏ trỡnh xõy dng t nc
theo nh hng xó hi ch ngha, kinh t nh nc cựng kinh t hp
tỏc dn tr thnh nn tng ca nn kinh t quc dõn.
- Kinh t t nhõn (cỏ th, tiu ch v t bn t nhõn): kinh t cỏ th, tiu
chr v t bn t nhõn cựng da trờn s hu cỏ th t nhõn v t liu sn
xut nhng khỏc nhau v mc v vai trũ ca ch s hu trong quỏ
trỡnh sn xut, c th cỏc th tiu ch hon ton hoc ch yu da vo
s tham gia lao ng trc tip ca chớnh h cũn t bn t nhõn ch yu
da vo lao ng lm thuờ.
- Kinh t t bn nh nc: gm cỏc hỡnh thc hp tỏc liờn doanh, gia
kinh t nh nc vi t bn t nhõn trong nc v hp tỏc liờn doanh
gia kinh t nh nc vi t bn nc ngoi. Thnh phn kinh t ny
cú vai trũ quan trng trong vic ng viờn tim nng v bn, cụng
ngh, kh nng t chc, qun lý, tỡm kim th trng ca nh t bn
phỏt trin sn xut vỡ li ớch ca bn thõn h v s nghip xõy dng t
nc.
- Kinh t cú vn u t nc ngoi: hng vo u t cỏc sn phm xut
khu, tng kh nng cnh tranh v xõy dng kt cu h tng xó hi ch
ngha gn vi thu hỳt cụng ngh hin i to thờm vic lm.
Nh vy, so vi i hi IX, nc ta cú 5 thnh phn kinh t v cú s
iu chnh thnh phn kinh t t nhõn bao gm c t bn t nhõn v cỏ th,
tiu ch. Kinh t nh nc gi vai trũ ch o, l lc lng vt cht quan
trng Nh nc nh hng v iu tit nn kinh t. i hi ln ny cng
ó a ra mt quan im rt mi v kinh t t nhõn, ú l: kinh t t nhõn cú
vai trũ quan trng, l mt trong nhng ng lc ca nn kinh t.
i hi ln ny, ng v Nh nc ta cú nhng quan im, ch trng
ỳng n hn, khoa hc hn v vn s hu, cỏc thnh phn kinh t, phự
Vũ Huy Trờng 19
Tiểu luận Triết học Mac – Lenin Ngành Khai th¸c b¶o tr× tµu thuû
hợp hơn với tình hình mới để nền kinh tế nước ta có bước phát triển mới, góp
phần quan trọng đưa đất nước ta đến năm 2020 cơ bản trở thành một nước
công nghiệp theo hướng hiện đại.
Vò Huy Trêng 20
Tiu lun Trit hc Mac Lenin Ngnh Khai thác bảo trì tàu thuỷ
Phn 2
KT LUN
Nh vy, t i hi VI ca ng n nay, sau 20 nm i mi, i hi X
ca ng ó xõy dng 5 thnh phn kinh t trong thi kỡ quỏ nc ta:
kinh t nh nc, kinh t tp th, kinh t t nhõn, kinh t t bn nh nc,
kinh t cú vn u t nc ngoi. Cú th núi, phỏt trin kinh t nhiu thnh
phn vn hnh theo c ch th trng nh hng xó hi ch ngha cú s qun
lý ca nh nc chớnh l s tip tc cuc cỏch mng trờn lnh vc sn xut
trong iu kin mi nhm m bo thớch ng ca quan h sn xut vi trỡnh
hin cú ca lc lng sn xut thỳc, y lc lng sn xut phỏt trin.
Tuy nhiờn kinh t th trng cũn cú nhng mt tiờu cc mõu thun vi
bn cht ca ch ngha xó hi nh lao ng lm thuờ, s phõn húa giu nghốo,
tht nghip Song trong tỡnh hỡnh c th hin nay chỳng ta khụng cú con
ng no khỏc tt hn l thc hin nht quỏn lõu di chớnh sỏch phỏt trin
nn kinh t hng húa nhiu thn phn. Chỳng ta coi c ch th trng ch l
phng tin phỏt trin lc lng sn xut ch khụng phi l mcớch cn
t ti.
Thc tin 20 nm i mi, k t i hi ln th VI ca ng, ó chng
minh mt cỏch thuyt phc rng, quan h sn xut xó hi ch ngha ngy
cng úng vai trũ quan trng trong vic thỳc y lc lng sn xut phỏt
trin. S kt hp hi ho gia quan h sn xut v lc lng sn xut trong
nn kinh t th trng nh hng xó hi ch ngha l mc tiờu v ng lc
ca nn sn xut trong ch chỳng ta. Cho dự cũn nhiu yu kộm vn phi
duy trỡ nn kinh t hng húa nhiu thnh phn.
Vũ Huy Trờng 21