Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

thể thao, văn hoá và giải trí cho người khuyết tật tài liệu số 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.53 KB, 20 trang )

TH THAO, VĂN HOÁ VÀ GII TRÍ
CHO NGƯI KHUYT TT
Tài liu s 20
Phc hi chc năng da vào cng đng
Trưng ban
TS. Nguyn Th Xuyên Th trưng B Y t
Phó trưng ban
PGS.TS Trn Trng Hi V trưng V hp tác Quc t, B Y t
TS. Trn Qúy Tưng Phó cc trưng Cc Qun lý khám cha bnh, B Y t
Các y viên
PGS.TS. Cao Minh Châu Ch nhim B môn PHCN Trưng Đi hc Y Hà Ni
TS. Trn Văn Chương Giám đc Trung tâm PHCN, Bnh vin Bch Mai
TS. Phm Th Nhuyên Ch nhim B môn PHCN Trưng Đi hc k thut Y t Hi Dương
BSCK. II Trn Quc Khánh Trưng khoa Vt lý tr liu - PHCN, Bnh vin Trung ương Hu
ThS. Nguyn Th Thanh Bình Trưng khoa Vt lý tr liu - PHCN, Bnh vin C Đà Nng
PGS.TS Vũ Th Bích Hnh Phó ch nhim B môn PHCN Trưng Đi hc Y Hà Ni
TS. Trn Th Thu Hà Phó trưng khoa Vt lý tr liu - PHCN Bnh vin Nhi Trung ương
TS. Nguyn Th Minh Thu Phó ch nhim B môn PHCN Trưng Đi hc Y t công cng
ThS. Nguyn Quc Thi Hiu trưng Trưng Trung hc Y t tnh Bn Tre
ThS. Phm Dũng Điu phi viên chương trình U ban Y t Hà Lan - Vit Nam
ThS. Trn Ngc Ngh Chuyên viên Cc Qun lý khám, cha bnh - B Y t
Vi s tham gia ca chuyên gia quc t v phc hi chc năng da vào cng đng
TS. Maya Thomas Chuyên gia tư vn v PHCNDVCĐ
ThS. Anneke Maarse C vn chương trình U ban Y t Hà Lan - Vit Nam
BAN BIÊN SON B TÀI LIU PHC HI CHC NĂNG DA VÀO CNG ĐNG
(Theo quyết định số 1149/QĐ – BYT ngày 01 tháng 4 năm 2008)
Thể thao, Văn hoá và Giải trí cho người khuyết tật 3
LI GII THIU
Phc hi chc năng da vào cng đng (PHCNDVCĐ) đã đưc trin khai  Vit
Nam t năm 1987. B Y t đã rt quan tâm ch đo và hưng dn thc hin công
tác PHCNDVCĐ  các đa phương. Đưc s phi hp ca B Lao đng, Thương


binh & Xã hi, B Giáo dc & Đào to và các B, Ngành liên quan khác, cũng
như s ch đo, đu tư ca chính quyn các cp, s giúp đ có hiu ca các t
chc quc t, công tác PHCNDVCĐ  nưc ta trong thi gian qua đã giành đưc
mt s kt qu bưc đu rt đáng khích l. Nhiu cp lãnh đo B, Ngành, đa
phương đã thy rõ tm quan trng ca PHCNDVCĐ đi vi vic tr giúp ngưi
khuyt tt nhm gim t l tàn tt, giúp h tái hòa nhp cng đng, nâng cao
cht lưng cuc sng. V t chc, đn nay đã hình thành mng lưi các bnh vin
Điu dưng – PHCN, các trung tâm PHCN, các khoa Vt lý tr liu – PHCN vi nhiu
thày thuc đưc đào to chuyên khoa sâu v PHCN, tham gia trin khai thc hin
k thut PHCN  các đa phương.
Nhm đy mnh chương trình PHCNDVCĐ  Vit Nam, yêu cu v tài liu hưng
dn PHCNDVCĐ đ s dng trong toàn quc là rt cp thit và hu ích. Vi s
giúp đ k thut ca chuyên gia ca T chc Y t th gii (WHO), s tài tr, chia
s kinh nghim có hiu qu ca y ban Y t Hà Lan – Vit Nam (MCNV), t năm
2006, B Y t đã bt đu tin hành t chc biên son b tài liu đ s dng thng
nht trong chương trình PHCNDVCĐ trên toàn quc. Sau nhiu ln Hi tho, xin
ý kin đóng góp ca các chuyên gia Y hc trong nưc và nưc ngoài, đn nay, B
tài liu v PHCNDVCĐ đã hoàn thành và đã đưc B Y t phê duyt. B tài liu
này bao gm:
n Tài liu “Hướng dẫn quản lý và thực hiện PHCNDVCĐ” dành cho cán b qun
lý và lp k hoch hot đng PHCNVCĐ.
n Tài liu “Đào tạo nhân lực PHCNDVCĐ” dành cho các tp hun viên v
PHCNDVCĐ.
n Tài liu “Hướng dẫn cán bộ PHCN cộng đồng và Cộng tác viên về PHCNDVCĐ”.
n Tài liu “Hướng dẫn người khuyết tật và gia đình về PHCNDVCĐ”.
n 20 cun tài liu hưng dn thc hành v PHCN theo các dng tt thưng gp.
Ni dung ca b tài liu đưc xây dng da trên nhng tài liu sn có v phc
hi chc năng và PHNCDVCĐ ca WHO và đưc điu chnh cho phù hp vi thc
t ti Vit Nam.
4 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 20

Cun “Thể thao, văn hóa và giải trí cho người khuyết tật” này là mt trong 20 cun
hưng dn thc hành v phc hi chc năng các dng tt thưng gp nói trên.
Ni dung cun sách bao gm nhng kin thc cơ bn nht tm quan trng ca
các hot đng th thao, văn hóa, gii trí đi vi cuc sng ca ngưi khuyt tt
và cách thc t chc nhng hot đng này cho ngưi khuyt tt ti cng đng.
Đi tưng s dng ca tài liu này là cán b PHCN cng đng, cng tác viên
PHCNDVCĐ, gia đình ngưi khuyt tt và các ban ngành ti cng đng.
Tài liu hưng dn này đã đưc son tho công phu ca mt nhóm các tác gi
là chuyên gia PHCN và PHCNDVCĐ ca B Y t, các bnh vin trc thuc trung
ương, các trưng Đi hc Y và Y t công cng, trong đó PGS. TS. Vũ Th Bích Hnh
là tác gi chính biên tp ni dung.
Trong quá trình son tho b tài liu, Cc qun lý khám cha bnh đã nhn đưc
s h tr v k thut và tài chính ca U ban Y t Hà Lan Vit Nam (MCNV), trong
khuôn kh chương trình hp tác vi B Y t v tăng cưng năng lc PHCNDVCĐ
giai đon 2004-2007. Mt ln na, chúng tôi trân trng cm ơn s giúp đ quý
báu này ca MCNV. Ban biên son trân trng cm ơn nhng góp ý rt giá tr ca
các chuyên gia PHCN trong nưc và các chuyên gia nưc ngoài v ni dung, hình
thc cun tài liu.
Trong ln đu tiên xut bn, mc dù nhóm biên son đã ht sc c gng nhưng
chc chn vn còn nhiu thiu sót. Mong bn đc gi nhng nhn xét, phn hi
cho chúng tôi v b tài liu này, đ ln tái bn sau, tài liu đưc hoàn chnh hơn.
Mi thông tin xin gi v: Cc Qun lý khám cha bnh, B Y t, 138A Ging Võ,
Ba Đình, Hà Ni.
Trân trng cm ơn.
TM. BAN BIÊN SON
TRƯNG BAN
TS. Nguyễn Thị Xuyên
Thứ trưởng Bộ Y tế
Thể thao, Văn hoá và Giải trí cho người khuyết tật 5
NKT bình đng và hoà nhp xã hi th hin  ch NKT có quyn tham gia

mi hot đng ca đi sng xã hi. NKT cn đưc khuyn khích tham gia
mi hot đng trong gia đình, trong cng đng ging như mi thành
viên khác. Chng hn, mt thanh niên khuyt tt, ngoài chăm sóc bn
thân, chung sc vi các thành viên khác trong gia đình, h còn có th làm
ni tr, chăn nuôi gia súc, hoc các hot đng có thu nhp khác cũng
cn có các hot đng vui chơi, gii trí, th dc th thao. Gia đình, bn bè,
cng đng, xã hi cn to mi điu kin đ ngưi khuyt tt/tr khuyt
tt (TKT) có th tip cn và tham gia các hot đng này.
1. Tầm quan Trọng của vui chơi, giải Trí và Thể Thao
đối với người khuyếT TậT/Trẻ khuyếT TậT
n Giúp phát triển kỹ năng vận động/trí tuệ, nhận thức, xã hội: nh các hot
đng th thao, vui chơi cơ th đưc vn đng, sc kho đưc tăng cưng,
đc bit có ích đi vi tr em khuyt tt. Thông qua vui chơi, tr em khuyt
tt tìm hiu th gii xung quanh, giúp tăng cưng hiu bit, tích lu kinh
nghim sng.
n Tăng cường sự tham gia của NKT vào đời sống xã hội
Tuy b khuyt tt, nhưng mi ngưi vn có nhng kh năng khác, chng
hn mt ngưi b lit hai chân nhưng có kh năng bn cung, mt ngưi b
mù vn chơi nhc c bình thưng Nu ch nhìn vào nhng hn ch, nhng
khó khăn thì TKT hay NKT khó có th nghĩ rng h làm đưc vic gì. Nhưng
nu t mi NKT hay TKT c gng phát huy đim mnh nào đó ca bn thân,
h vn có cơ hi tham gia vào nhng hot đng chung ca cng đng, như
tham gia đi văn ngh ca thôn xóm, chơi đàn hoc ph trách trang trí, may
qun áo cho din viên Nh vy, NKT s tr nên có ích cho cng đng.
n Tạo nên thái độ tốt của NKT đối với xã hội và gia đình
Khi tham gia các cuc thi đu, các ngày hi th thao NKT/TKT đưc th hin
ht năng lc ca bn thân, khin mi ngưi hiu thêm v NKT, to đưc
mi quan h tt đp vi cng đng. Mt ngưi phi ngi xe lăn vn có th
là nhà vô đch môn bóng bàn hoc c vua Mt ngưi ct mt tay vn tr
thành nhà vô đch v bơi li.

Thể Thao, văn hoá và giải Trí
cho người khuyếT TậT NKT
6 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 20
Hoc như mt ph n ct c hai chân vn có cơ hi tr thành din viên đin
nh Nhng trưng hp thành công như vy là ngun đng viên ln cho
nhng NKT/TKT tích cc tham gia. Không ch đng viên NKT, nhng tm
gương như vy còn có tác dng c vũ ngưi không khuyt tt vưt qua khó
khăn đi thưng.
n Giảm sự cách ly, xa lánh NKT, gia đình họ
Trong tip xúc, trao đi, giao lưu, đc bit khi giúp nhau vưt qua nhng tr
ngi đ thi đu, đ vui chơi gii trí mi quan h tt s ny sinh gia ngưi
bình thưng và NKT. NKT có th giúp đ ngưi bình thưng hay ngưc li.
Mi quan h hai chiu y s to điu kin đ NKT và gia đình h sng vui
v, chan hoà vi cng đng. NKT đ mc cm.
n Tăng cường chất lượng cuộc sống của NKT
Ngoài nhng hot đng t chăm sóc, sinh hot và giúp đ gia đình, NKT/
TKT cũng cn đưc hưng nhng gi phút thư giãn, nhng thú vui và s
say mê. Gii trí, vui chơi, th thao là nhng khonh khc tuyt vi trong
cuc sng ca NKT/TKT.
n Đề phòng khuyết tật
Nh s lôi cun hp dn ca các hot đng vui chơi, th thao, gii trí, NKT/
TKT có th quên đưc nhng đau đn, khó khăn vt v khi c đng mt
phn nào đó ca thân th. Cũng nh nhng hot đng y mà tr em chm
phát trin trí tu có th tp trung lâu hơn, hc và nh d dàng hơn. Do vy,
nhng hot đng th thao, vui chơi, gii trí là nhng hình thc tp luyn
hp dn nht đi vi NKT/TKT.
Thể thao, Văn hoá và Giải trí cho người khuyết tật 7
2. những hoạT động cho người khuyếT TậT có Thể
chọn lựa
n Vui chơi, giải trí

– Xem phim.
– Nghe ca nhc/múa hát/kch.
– Du lch.
– Các hot đng sáng to như: v, nn, xp hình, ct dán, thêu thùa
– Đc sách.
– Xem trin lãm.
– Cm tri.
– Câu cá, nuôi chim cá cnh.
– Chăm sóc cây hoa cnh.
– Tham gia hi hè, l hi văn hoá- lch s  đa phương.
– Đi mua sm.
– Tham d các l hi tôn giáo (hi đn chùa, rưc sách ).
– T chc liên hoan văn ngh, đóng kch

n Thể thao
Các môn ngi xe lăn, bơi, đin kinh, cu lông, bóng bàn, đánh c, bn cung
3. Tổ chức vui chơi, giải Trí, Thể Thao
cho người khuyếT TậT/Trẻ khuyếT TậT
n Các hoạt động vui chơi, giải trí và thể thao cn có ngưi đng ra t chc.
Đó là:
– T chc t lc ca NKT, Hi NKT, Hi cha m TKT.
– Chương trình PHCNDVCĐ, U ban Th dc th thao các cp, các t chc
xã hi (như Hi Ph n, Đoàn Thanh niên, Hi Nông dân, Hi Cu chin
binh ).
– Các nhà tài tr, các t chc phi chính ph.
– Chính quyn t chc nhân dp k nim Ngày toàn quc chăm sóc NKT
(18 tháng 4 ).
n Các hình thức hỗ trợ
– Vn đng tìm ngun kinh phí hoc tìm nhà tài tr: đó có th là các hãng
sn xut và kinh doanh dng c th thao, hãng đ chơi, hoc xí nghip,

nhà máy, các t chc xã hi hoc thông qua cuc vn đng quyên
góp Các ngun vt cht này có th bng tin mt hay bng hin vt,
quà tng hay gii thưng.
8 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 20
– Điu kin tip cn: Nơi thi đu hoc t chc các hot đng vui chơi gii
trí cho NKT/TKT cn đ rng, có th d dàng di chuyn t ch này sang
ch khác. Các li đi cho xe lăn, v sinh rng và phù hp Có th cn mt
s tình nguyn viên giúp đ NKT/TKT di chuyn lên xung ô tô, qua cu
nh, đưng xá g gh, hoc giúp ngưi khim th di chuyn Có th
cn mt s phương tin hoc thit b tr giúp như: sách v bng ch ni
Braille, các dng c hoc thit b th thao cn làm thích ng vi NKT (ví
d bàn bóng bàn làm vi chiu cao phù hp, sân chy dành cho ngưi
khim th ) hoc cn chun b tình nguyn viên cùng cp. Đi vi tr
khim th, đ t chc thi đu bóng đá, cn chun b mũ đm đi đu và
bóng có lc lc đ tr đnh hưng đưc.
– Chn hot đng phù hp vi kh năng ca NKT: đ nhiu ngưi NKT/
TKT có th tham gia nên chn la các hot đng sao cho phù hp.
Chng hn: ngưi khim thính có th tham gia kch câm, múa ri, đánh
c Ngưi ngi xe lăn có th chơi các môn th thao như: cu lông, bóng
bàn Tr em bi não b múa vn có th chơi c, v, ghép hình
Hoạt động vui chơi giải trí và thể thao là phần không thể thiếu
trong đời sống của NKT/TKT. Giúp họ tham gia đầy đủ vào mọi
hoạt động chính là thực hiện mục tiêu bình đẳng xã hội cho NKT.
Thể thao, Văn hoá và Giải trí cho người khuyết tật 9
1. vui chơi đối với Trẻ khuyếT TậT
Vui chơi là hot đng quan trng bc nht đi vi phát trin ca tr em. Tr
bt đu bit chơi gn như ngay sau khi mi sinh: bit ngm các vt chuyn
đng, bit đưa các vt vào ming đ khám phá Và ti lúc trưng thành, tr
em vn tip tc vui chơi thông qua nhiu hot đng khác nhau.
Hot đng vui chơi s giúp tr tăng cưng các k năng sau:

n Kỹ năng giao tiếp: chia s và
bc l ý nghĩ ca mình vi
mi ngưi xung quanh.
n Kỹ năng nhận thức: phân bit
kích thưc, khi lưng, trng
lưng, không gian
n Kỹ năng xã hội: hc đưc
nhng lut l, hành vi cư x
thích hp.
n Kỹ năng cảm xúc: th hin
các trng thái vui bun, sung
sưng, t hào, tc gin
n Kỹ năng sáng tạo: th hin
đưc ý nghĩ và ý thích, cách
làm riêng ca mình.
n Kỹ năng vận động tinh: th
hin s khéo léo, nh nhàng
khi hot đng.
n Kỹ năng vận động thô: phát
trin k năng vn đng toàn
thân.
các hoạT động vui chơi kích Thích
pháT Triển của Trẻ khuyếT TậT
10 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 20
Trẻ chơi như thế nào?
K năng chơi ca tr thay đi theo quá trình phát trin ca tr. S phát trin
k năng chơi  tr em din ra theo các hình thc chơi như sau :
n Chơi khám phá
Tr chơi và khám phá th gii
xung quanh thông qua các hot

đng như:
– Ngm đ vt lưt qua
trưc mt.
– Cho vt (tay) vào ming.
– Cm và lc lư vt.
– Gõ hai vt vào nhau, hoc gõ
vt xung sàn .
– Chng tháp nu có các đ vt
hình khi.
– Đun đy đ vt.
– Ném, vt đ vt.
– Gi đ vt, không cho ai ly.
– Xp các vt thành chui theo
trt t nht đnh: tr đã bit
xp các vt theo kích c, màu
sc hoc theo tác dng ca
vt. Chng hn: tr ly dăm
ming g xp thành mt đoàn
tàu, đu tàu phi to hơn, đuôi
tàu phi bé hơn
Nhng trò chơi khám phá này đưc din ra trong sut 2 năm đu đi ca tr.
Khi bit xp các vt theo chui, tr đã hc đưc k năng phân loi vt, so
sánh và liên h các vt vi nhau. Tip tc phát trin các hot đng chơi này,
tr tin ti chơi đóng vai - tưng tưng.
Thể thao, Văn hoá và Giải trí cho người khuyết tật 11
n Chơi đóng vai - tưởng tượng
Nh kh năng liên kt các s vt, hin tưng và con ngưi theo các mi liên
h ; tr bt đu chơi đóng vai. Lúc đu là các vai thưng gp như: chơi trò
b-m và em bé sau đó vai cô giáo - hc sinh, chơi bán hàng Tác dng
quan trng nht ca chơi đóng vai là tr hc đưc k năng xã hi và giao

tip ng x.  đó tr hc cách ăn nói, mc qun áo và có hành vi ng x
phù hp vi vai ca mình. Tr chơi đóng vai t lúc khong ngoài 24 tháng
ti 5 tui.
n Chơi nhóm
Bt đu t khong 3 tui, tr bt đu chơi nhóm, lúc đu nhóm nh, sau tr
có th chơi nhóm ln 5-7 tr. Chơi nhóm giúp tr hiu đưc mình trong mi
liên h vi các cá nhân khác.
Nh chơi nhóm, tr hc đưc cách chp nhn các quy tc, lut l ca nhóm,
ca tp th và ca cng đng. Tr cũng bit chp nhn thc t có ngưi
khác mnh hơn, nhanh hơn và gii hơn.
Vic quan sát k năng chơi ca tr là rt quan trng trong vic dy tr chơi.
Nu mt tr ch bit chơi gõ vt, đp vt xung sàn thì không th dy tr
chơi đóng vai ngay đưc, vì kh năng hiu ca tr còn hn ch.
12 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 20
2. cách dạy Trẻ vui chơi
2.1. Chuẩn bị đồ chơi cho trẻ
Bn có th dùng bt c đ vt gì đ to đ chơi cho tr. Đ chơi ca tr
phi tht an toàn, không có nhng ht nh đ tránh tr cho vào mũi,
ming hoc sc vào đưng th. Không đ các đ vt sc, nhn hoc d
v có th gây tn thương cho tr. Bn hãy sưu tp mt s đ vt và vt
liu như sau:
n Vt liu, đ chơi bng nha: nhng cái ca, cc, gáo nha có th coi như
thành xô, chu vì tr rt thích chơi vi nưc, cát
n Đ bng mây, tre đan: r, rá hoc thúng, b đ đng đ chơi và đ giu đ
vt. Tr thích chơi trò ú tim, đi tìm đ vt b mt.
n Thùng các tông, giy dày, g dán, khi g các kích c: các vt này dùng đ
làm nhà, làm ô tô, xây tháp, cu cng
n Giy màu, h dán và bút chì màu, đt sét đ nn là nhng vt giúp tr chơi
sáng to.
Thể thao, Văn hoá và Giải trí cho người khuyết tật 13

n Các dng c âm nhc và phát ra âm
thanh: kèn, sáo, ng bơ, xúc sc, ht nh
cho vào ng nha
n Sách v, giy bút và truyn tranh các
loi: ct t ho báo và các tranh nh cũ
ra các đ vt, nhân vt, các đa đim
Khi k chuyn có th ghép các bc tranh
này theo câu chuyn bn k.
n Có th thu nht mt ít qun áo cũ:
Giúp trò chơi đóng vai ca tr.
n Các đ chơi chuyn đng: làm ô tô,
máy bay, xe cút kít, chong chóng

2.2. Chọn hoạt động chơi để dạy
Trưc khi dy cn quan sát xem tr
hin đang chơi  dng nào. Nên giúp
tr chn hot đng  mc đ cao hơn.
n Nu tr mi bit lc, gõ đp đ chơi:
hãy dy tr chơi chng tháp hoc xp
các đ vt theo các mu có sn, b các
khi hoc đ chơi vào hp, thùng
n Nu tr đã bit đun đy đ chơi: hãy
cùng tr chơi các trò ô tô, ném bóng, lăn
đ chơi cho mi ngưi chơi cùng
14 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 20
n
Khi mc đ hiu bit ca tr tt hơn,
có th dùng các đ vt màu sc khác
nhau đ tr chn và b vào các ô, xp
theo các hình có sn Chơi trò xp

hình, v, nn các vt có hình dng và
kích thưc khác nhau
n Nu tr đã bit chơi đóng vai đơn
gin: hãy chơi cùng vi tr hoc r
nhiu tr khác cùng chơi các trò:
bán hàng, đi siêu th, đi khám bnh
hoc đi công viên khi y có th
dùng nhiu đ chơi và nhiu ch
đ đ nói chuyn vi tr.
n Hãy đ tr chơi cùng nhóm
tr khác, giúp tr tham gia
trò chơi cùng tr khác. Gii
thích cho tr cách chơi, hãy
đ tr khác bt đu trưc đ
tr quan sát và bt chưc
cách chơi.
2.3. Phát triển các kỹ năng cho trẻ thông qua vui chơi
Tr em nào cũng cn vui chơi; hơn na li là TKT. Tuỳ theo kh năng vn
đng, nhn thc, hành vi và trí tu ca tr mà chn cho tr trò chơi thích
hp. Hãy nghĩ xem trò chơi mà bn đnh áp dng s phát trin đưc
nhng kh năng gì ca tr.
n Trò chơi nhm phát trin kh năng vn đng, di chuyn và c đng thân th:
– Chơi đá bóng, đá cu, chy, đng lên- ngi xung, thu nht đ vt, múa
hát, rng rn lên mây, mèo đui chut
– Chơi chng khi, múc nưc, nghch cát, xây nhà
n Trò chơi nhm phát trin kh năng nhn thc:
– Xp hình, phân loi đ vt theo màu sc, kích thưc
– Chơi tranh: so cp tranh, mua bán, giu tranh đ tr phát hin, chơi bài
bng tranh, chơi rút tranh
Thể thao, Văn hoá và Giải trí cho người khuyết tật 15

– K chuyn: theo các truyn tranh đơn gin t v.
– Ct dán, nn, v theo mu hoc theo tưng tưng ca tr
– Làm các mô hình: làng, hoc ngôi nhà ca tr vi súc vt, con ngưi và
các đ vt xung quanh
n Trò chơi phát trin giác quan: cm giác s, kh năng nhìn, nghe hoc ngi
– Chơi bt mt đoán vt, nn, vy go, cát, xây nhà bng cát.
– Chơi quan sát và phát hin s khác nhau ca các bc tranh, chơi giu
hình hoc giu tranh.
– Đ phát trin k năng nghe có th chơi nhiu trò như : bt mt đoán xem
vt nào phát ra âm thanh, bt mt xem ai nói
Tuỳ theo nhu cu và s phát trin ca tr hãy nghĩ và chn hoc sáng to
ra mt trò chơi đ bn và tr cùng vui v. Khi chơi c gng giao tip vi tr
càng nhiu càng tt. Nói chuyn và chia x s thích thú vi tr khin tr b
lôi cun hơn vào trò chơi.
Nu có th, hãy va chơi va hát cùng tr. Va hát va lc lư thân th cùng
tr khin nhng tr hiu đng, kém tp trung s chơi cùng bn lâu hơn.
Kết luận: Vui chơi là mt trong các hot đng giúp tr phát trin. Cn giúp
tr thông qua nhiu hot đng khác như: dy tr t chăm sóc, dy tr cùng
làm các hot đng ni tr, đi mua sm, tham gia các hot đng vui chơi
cùng tr khác trong làng xóm, trưng lp. Như vy, s phát trin ca tr
mi toàn din.
16 Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng / Tài liệu số 20
TÀI LIU THAM KHO
n Giáo trình Vt lý tr liu Phc hi chc năng, NXB Y hc, 2000.
n Ma. Lucia Mirasol Magallona, 2005, Manual for CBR workers and Caregivers,
C&E Publishing Inc.
Thể thao, Văn hoá và Giải trí cho người khuyết tật 17
Trưng ban
TS. Nguyễn Thị Xuyên Thứ trưởng Bộ Y tế
Phó trưng ban

PGS.TS Trần Trọng Hải Vụ trưởng Vụ hợp tác Quốc tế, Bộ Y tế
TS. Trần Qúy Tường Phó cục trưởng Cục Quản lý khám chữa bệnh, Bộ Y tế
Các y viên
PGS.TS. Cao Minh Châu Chủ nhiệm Bộ môn PHCN Trường Đại học Y Hà Nội
TS. Trần Văn Chương Giám đốc Trung tâm PHCN, Bệnh viện Bạch Mai
TS. Phạm Thị Nhuyên Chủ nhiệm Bộ môn PHCN Trường Đại học kỹ thuật Y tế Hải Dương
BSCK. II Trần Quốc Khánh Trưởng khoa Vật lý trị liệu - PHCN, Bệnh viện Trung ương Huế
ThS. Nguyễn Thị Thanh Bình Trưởng khoa Vật lý trị liệu - PHCN, Bệnh viện C Đà Nẵng
PGS.TS Vũ Thị Bích Hạnh Phó chủ nhiệm Bộ môn PHCN Trường Đại học Y Hà Nội
TS. Trần Thị Thu Hà Phó trưởng khoa Vật lý trị liệu - PHCN Bệnh viện Nhi Trung ương
TS. Nguyễn Thị Minh Thuỷ Phó chủ nhiệm Bộ môn PHCN Trường Đại học Y tế công cộng
ThS. Nguyễn Quốc Thới Hiệu trưởng Trường Trung học Y tế tỉnh Bến Tre
ThS. Phạm Dũng Điều phối viên chương trình Uỷ ban Y tế Hà Lan - Việt Nam
ThS. Trần Ngọc Nghị Chuyên viên Cục Quản lý khám, chữa bệnh - Bộ Y tế
Vi s tham gia ca chuyên gia quc t v phc hi chc năng da vào cng đng
TS. Maya Thomas Chuyên gia tư vấn về PHCNDVCĐ
ThS. Anneke Maarse Cố vấn chương trình Uỷ ban Y tế Hà Lan - Việt Nam
BAN BIÊN SON B TÀI LIU PHC HI CHC NĂNG DA VÀO CNG ĐNG
(Theo quyết định số 1149/QĐ – BYT ngày 01 tháng 4 năm 2008)
Sản phẩm chương trình hợp tác
“Tăng cường năng lực Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng”
giữa Bộ Y tế Việt Nam và Uỷ ban Y tế Hà Lan Việt Nam
SÁCH KHÔNG BÁN
DANH MC B TÀI LIU PHC HI CHC NĂNG DA VÀO CNG ĐNG
 Hướng dẫn quản lý và thực hiện phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
 Đào tạo nhân lực phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
 Hướng dẫn cán bộ PHCNCĐ và cộng tác viên về Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
 Hướng dẫn người khuyết tật và gia đình về Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
20 Tài liu k thut v PHCN cho tuyn cng đng s dng, bao gm:
1. Phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não

2. Phục hồi chức năng tổn thương tuỷ sống
3. Chăm sóc mỏm cụt
4. Phục hồi chức năng trong bệnh viêm khớp dạng thấp
5. Phòng ngừa thương tật thứ phát
6. Dụng cụ phục hồi chức năng tự làm tại cộng đồng
7. Phục hồi chức năng trẻ trật khớp háng bẩm sinh
8. Phục hồi chức năng cho trẻ cong vẹo cột sống
9. Phục hồi chức năng bàn chân khoèo bẩm sinh
10. Phục hồi chức năng cho trẻ bại não
11. Phục hồi chức năng khó khăn về nhìn
12. Phục hồi chức năng nói ngọng, nói lắp và thất ngôn
13. Phục hồi chức năng trẻ giảm thính lực (khiếm thính)
14. Phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển trí tuệ
15. Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ
16. Phục hồi chức năng người có bệnh tâm thần
17. Động kinh ở trẻ em
18. Phục hồi chức năng sau bỏng
19. Phục hồi chức năng bệnh phổi mạn tính
20. Thể thao, văn hoá và giải trí cho người khuyết tật
Sản phẩm chương trình hợp tác
“Tăng cường năng lực Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng”
giữa Bộ Y tế Việt Nam và Uỷ ban Y tế Hà Lan Việt Nam
SÁCH KHÔNG BÁN
DANH MC B TÀI LIU PHC HI CHC NĂNG DA VÀO CNG ĐNG
 Hướng dẫn quản lý và thực hiện phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
 Đào tạo nhân lực phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
 Hướng dẫn cán bộ PHCNCĐ và cộng tác viên về Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
 Hướng dẫn người khuyết tật và gia đình về Phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng
20 Tài liu k thut v PHCN cho tuyn cng đng s dng, bao gm:
1. Phục hồi chức năng sau tai biến mạch máu não

2. Phục hồi chức năng tổn thương tuỷ sống
3. Chăm sóc mỏm cụt
4. Phục hồi chức năng trong bệnh viêm khớp dạng thấp
5. Phòng ngừa thương tật thứ phát
6. Dụng cụ phục hồi chức năng tự làm tại cộng đồng
7. Phục hồi chức năng trẻ trật khớp háng bẩm sinh
8. Phục hồi chức năng cho trẻ cong vẹo cột sống
9. Phục hồi chức năng bàn chân khoèo bẩm sinh
10. Phục hồi chức năng cho trẻ bại não
11. Phục hồi chức năng khó khăn về nhìn
12. Phục hồi chức năng nói ngọng, nói lắp và thất ngôn
13. Phục hồi chức năng trẻ giảm thính lực (khiếm thính)
14. Phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển trí tuệ
15. Phục hồi chức năng trẻ tự kỷ
16. Phục hồi chức năng người có bệnh tâm thần
17. Động kinh ở trẻ em
18. Phục hồi chức năng sau bỏng
19. Phục hồi chức năng bệnh phổi mạn tính
20. Thể thao, văn hoá và giải trí cho người khuyết tật

×