Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Bài tập giải tích không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 62 trang )


TRAÀN SÓ TUØNG
›š & ›š

















TÀI LIỆU ÔN THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG
















Năm 2012

Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian
Trang 1

TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng
(P):
xyz
–32–50
+=
. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông
góc với mặt phẳng (P).

·
(Q) đi qua A, B và vuông góc với (P)
Þ
(Q) có VTPT
P
nnAB
,(0;8;12)0
éù

== ¹
ëû
uuurr
rr


Þ

Qyz
():23110
+-=
.
Câu hỏi tương tự:
a) Với A(1; 0; 1), B(2; 1; 2),
2330
Pxyz
():
+++=
. ĐS:
Qxyz
():220
-+-=


Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm
AB
(2;1;3),(1;2;1)
-
và song song với đường thẳng
xt

dyt
zt
1
:2
32
ì
=-+
ï
=
í
ï
=
î
.

·
Ta có BA
(1;3;2)
=
uur
, d có VTCP
u
(1;2;2)
=-
r
.
Gọi
n
r
là VTPT của (P)

Þ

nBA
nu
ì
^
í
^
î
uur
r
rr

Þ
chọn nBAu
,(10;4;1)
éù
==
ëû
uur
rr


Þ
Phương trình của (P):
xyz
104190
-+-=
.


Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 2 đường thẳng
d
1
()

d
2
()
có phương trình:
xyz
d
1
112
();
231
-+-
==,
xyz
d
2
413
():
693

==. Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa
(d
1
) và
d
2

()
.

·
Chứng tỏ (d
1
) // (d
2
). (P): x + y – 5z +10 = 0

Câu 4. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình:
xyzxyz
222
26420
++-+ =
. Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của
véc tơ
v
(1;6;2)
=
r
, vuông góc với mặt phẳng
xyz
():4110
a
++-=
và tiếp xúc với (S).

·
(S) có tâm I(1; –3; 2) và bán kính R = 4. VTPT của

()
a

n
(1;4;1)
=
r
.

Þ
VTPT của (P) là:
[
]
P
nnv
,(2;1;2)
==-
rrr

Þ
PT của (P) có dạng:
xyzm
220
-++=
.
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên
dIP
(,())4
=
m

m
21
3
é
=-
Û
ê
=
ë
.
Vậy: (P):
xyz
2230
-++=
hoặc (P):
xyz
22210
-+-=
.

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; –1; 1) và hai đường thẳng
xyz
d
1
1
():
123
+
==



xyz
d
2
14
():
125

==. Chứng minh rằng điểm
Mdd
12
,,
cùng
nằm trên một mặt phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đó.

·

d
1
qua M
1
(0;1;0)
- và có u
1
(1;2;3)
=
r
,
d
2

qua M
2
(0;1;4)
và có u
2
(1;2;5)
=
r
.
uu
12
;(4;8;4)0
éù
= ¹
ëû
r
rr
, MM
12
(0;2;4)
=
uuuuuur
Þ
uuMM
1212
;.0
éù
=
ëû
uuuuuur

rr
Þ

dd
12
,
đồng phẳng.
Gọi (P) là mặt phẳng chứa
dd
12
,

Þ
(P) có VTPT
n
(1;2;1)
=-
r
và đi qua M
1
nên có
phương trình
xyz
220
+-+=
. Kiểm tra thấy điểm M(1; –1;1)
Î
(P).
PP toạ độ trong không gian Trần Sĩ Tùng
Trang 2


Dạng 2: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến mặt cầu

Câu 6. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:
xyz
33
221

==
và mặt cầu
(S): xyzxyz
222
22420
++ +=
. Lập phương trình mặt phẳng (P) song song với d và
trục Ox, đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S).

·
(S) có tâm I(1; 1; 2), bán kính R = 2. d có VTCP
u
(2;2;1)
=
r
.
(P) // d, Ox
Þ
(P) có VTPT
[
]
nui

,(0;1;2)
==-
r
rr

Þ
PT của (P) có dạng:
yzD
20
-+=
.
(P) tiếp xúc với (S)
Û

dIPR
(,())
=

Û

D
22
14
2
12
-+
=
+

Û

D
325
-=
Û

D
D
325
325
é
=+
ê
=-
ë


Þ
(P): yz
23250
-++=
hoặc (P): yz
23250
-+-=
.

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): xyzxy
222
2440
+++ =


mặt phẳng (P):
xz
30
+-=
. Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm
M
(3;1;1)
-

vuông góc với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

·
(S) có tâm I(–1; 2; 0) và bán kính R = 3; (P) có VTPT
P
n
(1;0;1)
=
r
.
PT (Q) đi qua M có dạng: AxByCzABC
222
(3)(1)(1)0,0
-+-++=++¹

(Q) tiếp xúc với (S)
Û

dIQRABCABC
222
(,())43=Û-++=++ (*)


QP
QPnnACCA
()().00
^Û=Û+=Û=-
rr
(**)
Từ (*), (**)
Þ
BAABBAAB
2222
53287100
-=+Û-+=

Û

ABAB
274
=Ú=-


·
Với
AB
2
=
. Chọn B = 1, A = 2, C = –2
Þ
PT (Q):
xyz

2290
+ =


·
Với
AB
74
=-
. Chọn B = –7, A = 4, C = –4
Þ
PT (Q):
xyz
47490
=

Câu hỏi tương tự:
a) Với Sxyzxyz
222
():24450
++-+-+=
,
PxyzM
():2650,(1;1;2)
+-+=
.
ĐS:
Qxyz
():2260
++-=

hoặc
Qxyz
():1110250
-+-=
.

Câu 8. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S): xyzxyz
222
–242–30
++++=
.
Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox và cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn có
bán kính
r
3
=
.

·
(S) có tâm I(1; –2; –1), bán kính R = 3. (P) chứa Ox
Þ
(P): ay + bz = 0.
Mặt khác đường tròn thiết diện có bán kính bằng 3 cho nên (P) đi qua tâm I.
Suy ra: –2a – b = 0
Û
b = –2a (a
¹
0)
Þ
(P): y – 2z = 0.


Câu 9. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu (S): xyzxyz
222
222–10
+++-+=

và đường thẳng
xy
d
xz
20
:
260
ì
=
í
=
î
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và cắt mặt cầu
(S) theo một đường tròn có bán kính
r
1
=
.

·
(S) có tâm
I
(1;1;1)


, bán kính R = 2.
PT mặt phẳng (P) có dạng: axbyczdabc
222
0(0)
+++=++¹
.
Chọn
MNd
(2;0;2),(3;1;0)

.
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian
Trang 3

Ta có:
MP
NP
dIPRr
22
()
()
(,())
ì
Î
ï
Î
í
ï
=-
î


Û

abcabdab
abcabdab
,2(),3(1)
177,2(),3(2)
é
==-+=
ê
=-=-+=
ë

+ Với (1)
Þ
(P):
xyz
40
+ =
+ Với (2)
Þ
(P):
xyz
717540
-+-=


Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng
xyz
1

1
:
211
D
-
==
-
,
xyz
2
1
:
111
D
-
==

và mặt cầu (S): xyzxyz
222
–224–30
++++=
. Viết phương trình
tiếp diện của mặt cầu (S), biết tiếp diện đó song song với hai đường thẳng D
1
và D
1
.

·
(P): yz

3320
+++=
hoặc (P): yz
3320
++-=


Câu 11. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình
011642
222
= +-++ zyxzyx và mặt phẳng (
a
) có phương trình 2x + 2y – z + 17 = 0.
Viết phương trình mặt phẳng (
b
) song song với (
a
) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn
có chu vi bằng 6p.

·
Do (
b
) // (
a
) nên (
b
) có phương trình 2x + 2y – z + D = 0 (D
¹
17)

(S) có tâm I(1; –2; 3), bán kính R = 5. Đường tròn có chu vi 6
p
nên có bán kính r = 3.
Khoảng cách từ I tới (
b
) là h = Rr
2222
534
-=-=

Do đó
D
D
D
D (loaïi)
222
2.12(2)3
7
4512
17
22(1)
+ +
é
=-
=Û-+=Û
ê
=
ë
++-


Vậy (
b
) có phương trình 2x + 2y – z – 7 = 0.


























PP toạ độ trong không gian Trần Sĩ Tùng

Trang 4

Dạng 3: Viết phương trình mặt phẳng liên quan đến khoảng cách

Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) qua O, vuông
góc với mặt phẳng (Q):
xyz
0
++=
và cách điểm M(1; 2; –1) một khoảng bằng
2
.

·
PT mặt phẳng (P) qua O nên có dạng:
AxByCz
0
++=
(với ABC
222
0
++¹
).

·
Vì (P)
^
(Q) nên:
ABC
1.1.1.0

++=

Û

CAB
=
(1)

·
dMP
(,())2
=
Û

ABC
ABC
222
2
2
+-
=
++

Û

ABCABC
2222
(2)2()
+-=++ (2)
Từ (1) và (2) ta được: ABB

2
850
+=

Û

B
AB
0(3)
850(4)
é
=
ê
+=
ë


·
Từ (3): B = 0
Þ
C = –A. Chọn A = 1, C = –1
Þ
(P):
xz
0
-=


·
Từ (4): 8A + 5B = 0. Chọn A = 5, B = –8

Þ
C = 3
Þ
(P):
xyz
5830
-+=
.

Câu 13. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng D :
xyz
13
114

==

điểm M(0; –2; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M, song song với đường
thẳng D, đồng thời khoảng cách d giữa đường thẳng D và mặt phẳng (P) bằng 4.

·
Phương trình mp (P) đi qua M(0; –2; 0) có dạng:
axbyczb
20
+++=
( abc
222
0
++¹
)


D
đi qua điểm A(1; 3; 0) và có một VTCP
u
(1;1;4)
=
r

Ta có:
abc
P
ab
dAPd
abc
222
40
()
5
4
(;())
ì
++=
ï
ì
D
+
Û
íí
=
=
î

ï
++
î
P

Û

ac
ac
4
2
ì
=
í
=-
î
.

·
Với
ac
4
=
. Chọn
acb
4,18
==Þ=-
Þ
Phương trình (P):
xyz

48160
-+-=
.

·
Với
ac
2
=-
. Chọn
acb
2,12
==-Þ=

Þ
Phương trình (P):
xyz
2240
+-+=
.
Câu hỏi tương tự:
a) Với
xyz
Md
1
:;(0;3;2),3
114
D
-
==-=

.
ĐS:
Pxyz
():2280
+ =
hoặc
Pxyz
():48260
-++=
.

Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng
xt
dyt
z
():12
1
ì
=
ï
=-+
í
ï
=
î
và điểm
A
(1;2;3)
-
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ

điểm A đến mặt phẳng (P) bằng 3.

·
(d) đi qua điểm
M
(0;1;1)
-
và có VTCT
u
(1;2;0)
=
r
. Gọi
nabc
(;;)
=
r
với abc
222
0
++¹

là VTPT của (P) .
PT mặt phẳng (P):
axbyczaxbyczbc
(0)(1)(1)00
-+++-=Û+++-=
(1).
Do (P) chứa (d) nên:
unabab

.0202
=Û+=Û=-
rr
(2)

( )
abcbc
dAPbcbc
abcbc
22
22222
3252
,()3335235
5
-+++
=Û=Û=Û+=+
+++


( )
bbccbccb
2
22
440202
Û-+=Û-=Û=
(3)
Từ (2) và (3), chọn
b
1
=-


Þ

ac
2,2
==-

Þ
PT mặt phẳng (P):
xyz
2210
+=
.

Trn S Tựng PP to trong khụng gian
Trang 5

Cõu 15. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho cỏc im
MNI
(1;1;0),(0;0;2),(1;1;1)

. Vit
phng trỡnh mt phng (P) qua A v B, ng thi khong cỏch t I n (P) bng
3
.

ã
PT mt phng (P) cú dng: axbyczdabc
222
0(0)

+++=++ạ
.
Ta cú:
MP
NP
dIP
()
()
(,())3


ù


ù
=




abcabdab
abcabdab
,2,(1)
57,2,(2)

=-=-=-

==-=-

.

+ Vi (1)

PT mt phng (P):
xyz
20
-++=

+ Vi (2)

PT mt phng (P):
xyz
7520
+++=
.

Cõu 16. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho t din ABCD vi
A
(1;1;2)
-
,
B
(1;3;0)
,
C
(3;4;1)
-
,
D
(1;2;1)
. Vit phng trỡnh mt phng (P) i qua A, B sao cho khong cỏch t C

n (P) bng khong cỏch t D n (P).

ã
PT mt phng (P) cú dng: axbyczdabc
222
0(0)
+++=++ạ
.
Ta cú:
AP
BP
dCPdDP
()
()
(,())(,())


ù


ù
=




abcd
abd
bcdabcd
abcabc

222222
20
30
3a42

-++=
ù
++=
ù

-++++++
=
ù
ù
++++





bacada
cabada
2,4,7
2,,4

===-

===-



+ Vi
bacada
2,4,7
===-


(P):
xyz
2470
++-=
.
+ Vi
cabada
2,,4
===-


(P):
xyz
240
++-=
.
Cõu hi tng t:
a) Vi
ABCD
(1;2;1),(2;1;3),(2;1;1),(0;3;1)

.
S:
Pxyz

():427150
++-=
hoc
Pxz
():2350
+-=
.

Cõu 17. Trong khụng gian vi h trc ta
Oxyz
, cho cỏc im
A
(1;2;3)
,
B
(0;1;2)
-
,
C
(1;1;1)
. Vit phng trỡnh mt phng
P
()
i qua
A
v gc ta
O
sao cho khong cỏch
t
B

n
P
()
bng khong cỏch t
C
n
P
()
.

ã
Vỡ O

(P) nờn
Paxbycz
():0
++=
, vi abc
222
0
++ạ
.
Do A

(P)


abc
230
++=

(1) v
dBPdCPbcabc
(,())(,())2
=-+=++
(2)
T (1) v (2)


b
0
=
hoc
c
0
=
.

ã
Vi
b
0
=
thỡ
ac
3
=-



Pxz

():30
-=

ã
Vi
c
0
=
thỡ
ab
2
=-



Pxy
():20
-=

Cõu hi tng t:
a) Vi
ABC
(1;2;0),(0;4;0),(0;0;3)
. S:
xyz
6340
-++=
hoc
xyz
6340

-+=
.

Cõu 18. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho hai ng thng
dd
12
,
ln lt cú phng
trỡnh
xyz
d
1
223
:
213

==,
xyz
d
2
121
:
214

==
-
. Vit phng trỡnh mt phng cỏch
u hai ng thng
dd
12

,
.

ã
Ta cú
d
1
i qua A(2;2;3) , cú
d
u
1
(2;1;3)
=
r
,
d
2
i qua
B
(1;2;1)
v cú
d
u
2
(2;1;4)
=-
r
.
Do (P) cỏch u
dd

12
,
nờn (P) song song vi
dd
12
,



Pdd
nuu
12
,(7;2;4)
ộự
==
ởỷ
rrr



PT mt phng (P) cú dng:
xyzd
7240
+=

PP toạ độ trong không gian Trần Sĩ Tùng
Trang 6

Do (P) cách đều
dd

12
,
suy ra
dAPdBP
(,())(,())
=


Û

dd
7.22.24.37.12.24.1
6969
+ +
= ddd
3
21
2
Û-=-Û=


Þ
Phương trình mặt phẳng (P):
xyz
144830
+=


Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua hai điểm
A

(0;1;2)
-
,
B
(1;0;3)
và tiếp xúc với mặt cầu (S): xyz
222
(1)(2)(1)2
-+-++=
.

·
(S) có tâm
I
(1;2;1)
-
, bán kính R
2
= .
PT mặt phẳng (P) có dạng: axbyczdabc
222
0(0)
+++=++¹

Ta có:
AP
BP
dIPR
()
()

(,())
ì
Î
ï
Î
í
ï
=
î

Û

abcabdab
abcabdab
,,23(1)
38,,23(2)
é
=-= =+
ê
=-= =+
ë

+ Với (1)
Þ
Phương trình của (P):
xy
10
=

+ Với (2)

Þ
Phương trình của (P):
xyz
83570
+=


Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(10; 2; –1) và đường thẳng d có
phương trình:
xyz
11
213

== . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d
và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.

·
Gọi H là hình chiếu của A trên d
Þ
d(d, (P)) = d(H, (P)). Giả sử điểm I là hình chiếu của
H lên (P), ta có
AHHI
³
Þ
HI lớn nhất khi
AI
º
. Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A
và nhận
AH

uuur
làm VTPT
Þ
(P):
xyz
75770
+ =
.

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d) có phương trình tham số
{
xtytzt
2;2;22
=-+=-=+
. Gọi D là đường thẳng qua điểm A(4;0;–1) song song với (d)
và I(–2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (d). Viết phương trình của mặt phẳng chứa
D và có khoảng cách đến (d) là lớn nhất.

·
Gọi (P) là mặt phẳng chứa
D
, thì
Pd
()()
P
hoặc
Pd
()()
É
. Gọi H là hình chiếu vuông

góc của I trên (P). Ta luôn có
IHIA
£

IHAH
^
.
Mặt khác
ddPdIPIH
HP
(,())(,())
()
ì
==
í
Î
î

Trong (P),
IHIA
£
; do đó
maxIH = IAHA
Ûº
. Lúc này (P) ở vị trí (P
0
)
^
IA tại A.
Vectơ pháp tuyến của (P

0
) là
(
)
nIA
6;0;3
==-
ruur
, cùng phương với
(
)
v
2;0;1
=-
r
.
Phương trình của mặt phẳng (P
0
) là:
xzxz
2(4)1.(1)290
+= =
.

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
xyz
d
12
:
212


== và điểm
A
(2;5;3)
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn
nhất.

·
PT mặt phẳng (P) có dạng: axbyczdabc
222
0(0)
+++=++¹
.
(P) có VTPT
nabc
(;;)
=
r
, d đi qua điểm
M
(1;0;2)
và có VTCP
u
(2;1;2)
=
r
.
Vì (P)
É
d nên

MP
nu
()
.0
ì
Î
í
=
î
rr

Þ

acd
abc
20
220
ì
++=
í
++=
î

Þ

cab
dab
2(2)
ì
=-+

í
=+
î
. Xét 2 trường hợp:
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian
Trang 7

TH1: Nếu b = 0 thì (P):
xz
10
-+=
. Khi đó:
dAP
(,())0
=
.
TH2: Nếu b
¹
0. Chọn
b
1
=
ta được (P):
axyaza
22(21)220
+-+++=
.
Khi đó:
dAP
aa

a
22
99
(,())32
845
13
22
22
==£
++
æö
++
ç÷
èø

Vậy dAP
max(,())32
=
Û
aa
11
20
24
+=Û=-
. Khi đó: (P):
xyz
430
-+-=
.
Câu hỏi tương tự:

a)
xyz
dA
112
:,(5;1;6)
215
-+-
== . ĐS:
Pxyz
():210
+-+=

b)
xyz
dA
12
:,(1;4;2)
112
-+
==
-
. ĐS:
Pxyz
():5134210
+-+=


Câu 23. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm
M
(0;1;2)

-

N
(1;1;3)
-
. Viết phương
trình mặt phẳng (P) đi qua M, N sao cho khoảng cách từ điểm
K
(0;0;2)
đến mặt phẳng (P)
là lớn nhất.

·
PT (P) có dạng:
AxByCzAxByCzBC
(1)(2)020
+++-=Û+++-=

ABC
222
(0)
++¹


NPABCBCABC
(1;1;3)()3202
-ÎÛ-+++-=Û=+

PBCxByCzBC
():(2)20

Þ++++-=
; dKP
BCBC
B
(,())
22
424
=
++


·
Nếu B = 0 thì d(K, (P)) = 0 (loại)

·
Nếu
B
0
¹
thì
B
dKP
BCBC
C
B
222
11
(,())
2
424

212
==£
++
æö
++
ç÷
èø

Dấu “=” xảy ra khi B = –C. Chọn C = 1. Khi đó PT (P):
xyz
–30
++=
.






















PP to trong khụng gian Trn S Tựng
Trang 8

Dng 4: Vit phng trỡnh mt phng liờn quan n gúc

Cõu 24. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho mt phng (a) cha ng thng ():
xyz
1
112
-
==

v to vi mt phng (P) :
xyz
2210
+=
mt gúc 60
0
. Tỡm ta giao
im M ca mt phng (a) vi trc Oz.

ã
() qua im A(1;0;0) v cú VTCP u
(1;1;2)
=
ur

. (P) cú VTPT n
(2;2;1)
Â
=
r
.
Giao im M(0;0;m) cho
AMm
(1;0;)
=-
uuuur
. (
a
) cú VTPT nAMumm
,(;2;1)
ộự
==-
ởỷ
uruuurur

(
a
) v (P):
xyz
2210
+=
to thnh gúc 60
0
nờn :


( )
nnmm
mm
2
2
111
cos,2410
22
245
Â
==-+=
-+
rr

m
22
=- hay m
22
=+
Kt lun : M
(0;0;22)
- hay M
(0;0;22)
+

Cõu 25. Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho hai mt phng
Pxyz
():52510
-+-=
v

Qxyz
():48120
+=
. Lp phng trỡnh mt phng
R
()
i qua im M trựng vi gc ta
O, vuụng gúc vi mt phng (P) v to vi mt phng (Q) mt gúc
0
45
=
a
.

ã
Gi s PT mt phng (R): axbyczdabc
222
0(0)
+++=++ạ
.
Ta cú:
RPabc
()()5250
^-+=
(1);

ã
abc
RQ
abc

0
222
482
cos((),())cos45
2
9

==
++
(2)
T (1) v (2)


ac
aacc
ca
22
760
7

=-
+-=

=



ã
Vi
ac

=-
: chn
abc
1,0,1
===-


PT mt phng
Rxz
():0
-=


ã
Vi
ca
7
=
: chn
abc
1,20,7
===


PT mt phng
Rxyz
():2070
++=

Cõu hi tng t:

a) Vi PxyzQOyzM
0
():20,()(),(2;3;1),45
=-=
a
.
S:
Rxy
():10
++=
hoc
Rxyz
():534230
-+-=


Cõu 26. Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho hai im
AB
(1;2;3),(2;1;6)

v mt
phng
Pxyz
():230
++-=
. Vit phng trỡnh mt phng (Q) cha AB v to vi mt
phng (P) mt gúc a tho món
3
cos
6

a
= .

ã
PT mt phng (Q) cú dng: axbyczdabc
222
0(0)
+++=++ạ
.
Ta cú:
AQ
BQ
()
()
3
cos
6
a


ù

ù

ù
=
ù





abcd
bcd
abc
abc
222
230
2a60
23
6
141

-+-+=
ù
+=
ù

++
ù
=
ù
++++



abcbdb
abcdb
4,3,15
,0,


=-=-=-

=-==-




Phng trỡnh mp(Q):
xyz
43150
-++=
hoc (Q):
xy
30
=
.
Cõu hi tng t:
a)
AB
(0;0;1),(1;1;0)
, POxy
1
()(),cos
6
a
=.
S: (Q):
xyz
210
-+-=

hoc (Q):
xyz
210
+=
.
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian
Trang 9

Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
xyz
d
xyz
30
:
240
ì
++-=
í
++-=
î
. Viết
phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng (Oxy) một góc
0
60
a
= .

·
ĐS: Pxyz
():2220

++ =
hoặc Pxyz
():2220
+=


Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng có phương trình:
xyz
1
111
:
113
D
-+-
==
-

xyz
2
:
121
D
==
-
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa
1
D

tạo với
2

D
một góc
0
30
=
a
.

·
Đáp số: (P):
xyz
511240
+++=
hoặc (P):
xyz
220
=
.
Câu hỏi tương tự:
a) Với
xyz
1
2
:
111
D
-
==
-
,

xyz
2
235
:
211
D
+
==
-
,
0
30
=
a
.
ĐS: (P):
xyz
2220
+=
hoặc (P):
xyz
240
++-=

b)
xyz
1
11
:
211

D
-+
==
-
,
xyz
2
21
:
111
D
-+
==
-
,
0
30
=
a
.
ĐS: (P): xyz
(18114)21(152114)(3114)0
++++ =

hoặc (P): xyz
(18114)21(152114)(3114)0
-++ +=


Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm

M
(1;2;3)
và tạo với các trục Ox, Oy các góc tương ứng là
00
45,30
.

·
Gọi
nabc
(;;)
=
r
là VTPT của (P). Các VTCP của trục Ox, Oy là ij
(1;0;0),(0;1;0)
==
rr
.
Ta có:
OxP
OyP
2
sin(,())
2
1
sin(,())
2
ì
=
ï

ï
í
ï
=
ï
î

Û

ab
cb
2
ì
=
í
=
î

PT mặt phẳng (P): xyz
2(1)(2)(3)0
-+-±-=
hoặc xyz
2(1)(2)(3)0
+-±-=


Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q):
xyz
250
+-+=

và đường
thẳng
xyz
d
113
:
211
++-
==. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và tạo
với mặt phẳng (Q) một góc nhỏ nhất.

·
PT mặt phẳng (P) có dạng: axbyczdabc
222
0(0)
+++=++¹
. Gọi
·
PQ
((),())
=
a
.
Chọn hai điểm
MNd
(1;1;3),(1;0;4)
Î
. Ta có:
MPcab
NPdab

()
()74
ìì
Î=
Þ
íí
Î=+
îî


Þ
(P):
axbyabzab
(2)740
++ ++=

Þ

ab
aabb
22
3
cos.
6
542
a
+
=
++


TH1: Nếu a = 0 thì
b
b
2
33
cos.
2
6
2
a
==
Þ

0
30
=
a
.
PP to trong khụng gian Trn S Tựng
Trang 10

TH2: Nu a

0 thỡ
b
a
bb
aa
2
1

3
cos.
6
542
a
+
=
ổử
++
ỗữ
ốứ
. t
b
x
a
=
v fx
2
()cos
a
=
Xột hm s
xx
fx
xx
2
2
921
().
6

542
++
=
++
.
Da vo BBT, ta thy fx
00
min()0cos09030
a
===>
a

Do ú ch cú trng hp 1 tho món, tc a = 0. Khi ú chn
bcd
1,1,4
===
.
Vy: (P):
yz
40
-+=
.
Cõu hi tng t:
a) Vi (Q):
xyz
2230
++=
,
xyz
d

12
:
121
-+
==
-
. S:
Pxyz
():25 30
+++=
.
b) Vi
xyz
QOxyd
12
()(),:
112
-+
==
-
. S:
Pxyz
():30
-+-=
.
c) Vi
Qxyz
():220
=
,

xt
dyt
zt
:12
2

=-
ù
=-+

ù
=+

. S:
Pxyz
():30
++-=
.

Cõu 31. Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho hai im
MN
(1;1;3),(1;0;4)

v mt phng
(Q):
xyz
250
+-+=
. Vit phng trỡnh mt phng (P) i qua M, N v to vi (Q) mt gúc
nh nht.


ã
S:
Pyz
():40
-+=
.
Cõu hi tng t:
a)
MNQOxy
(1;2;1),(1;1;2),()()

. S:
Pxyz
():63570
++-=
.

Cõu 32. Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho ng thng
xt
dyt
zt
1
:2
2

=-
ù
=-+


ù
=

. Vit phng
trỡnh mt phng (P) cha ng thng d v to vi trc Oy mt gúc ln nht.

ã
PT mt phng (P) cú dng: axbyczdabc
222
0(0)
+++=++ạ
. Gi
ã
POy
((),)
=
a
.
Chn hai im
MNd
(1;2;0),(0;1;2)

.
Ta cú:
MPcab
NPdab
()2
()2
ỡỡ
ẻ=-


ớớ
ẻ=-+
ợợ


(P):
ab
axbyzab
20
2
-
++-+=
.



b
abab
22
2
sin
552
a
=
+-
.
TH1: Nu b = 0 thỡ
0
0

=
a
.
TH2: Nu b

0 thỡ
aa
bb
2
2
sin
552
a
=
ổử
+-
ỗữ
ốứ
. t
a
x
b
=
v fx
2
()sin=
a
.
Xột hm s
fx

xx
2
4
()
525
=
-+
. Da vo BBT, ta c fxx
51
max()
65
==



0
0
>
a
.
Vy
a
ln nht khi
a
b
1
5
=
. Chn
abcd

1,5,2,9
===-=


(P):
xyz
5290
+-+=
.
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian
Trang 11


Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
xyz
d
1
12
:
121
-+
==
-

xyz
d
2
21
:
212

+-
==
-
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa
d
1
sao cho góc giữa mặt phẳng
(P) và đường thẳng
d
2
là lớn nhất.

·

d
1
đi qua
M
(1;2;0)
-
và có VTCP
u
(1;2;1)
=-
r
.Vì
dP
1
()
Ì nên

MP
()
Î
.
PT mặt phẳng (P) có dạng:
AxByCz
(1)(2)0
-+++=
ABC
222
(0)
++¹

Ta có:
dPunCAB
().02
ÌÛ=Û=+
rr
.
Gọi
·
Pd
2
((),)
=
a

Þ

ABAB

AABB
AABB
2
22
22
431(43)
sin.
3
245
3.245
++
==
++
++
a

TH1: Với B = 0 thì sin
22
3
=
a

TH2: Với B
¹
0. Đặt
A
t
B
=
, ta được:

t
sin
tt
2
2
1(43)
.
3
245
+
=
++
a

Xét hàm số
t
ft
tt
2
2
(43)
()
245
+
=
++
. Dựa vào BBT ta có: ft
25
max()
7

= khi
t
7
=-

Û

A
B
7
=-

Khi đó f
53
sin(7)
9
=-=
a
.
So sánh TH1 và TH2
Þ

a
lớn nhất với
53
sin
9
=
a
khi

A
B
7
=-
.

Þ
Phương trình mặt phẳng (P) :
xyz
75 90
-+-=
.

Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
xyz
d
121
:
111
+-+
==
-
và điểm
A
(2;1;0)
-
. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A, song song với d và tạo với mặt phẳng
(Oxy) một góc nhỏ nhất.

·

ĐS:
Pxyz
():210
++-=
.

Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q):
xyz
220
-++=
và điểm
A
(1;1;1)
-
. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A, vuông góc với mặt phẳng (Q) và
tạo với trục Oy một góc lớn nhất.

·
ĐS:
Pyz
():0
+=
hoặc
Pxyz
():2560
++-=
.












PP to trong khụng gian Trn S Tựng
Trang 12

Dng 5: Vit phng trỡnh mt phng liờn quan n tam giỏc

Cõu 36. Trong khụng gian vi h trc ta Oxyz, cho im A(4; 5; 6). Vit phng trỡnh mt
phng (P) qua A, ct cỏc trc ta ln lt ti I, J, K m A l trc tõm ca tam giỏc IJK.

ã
Gi I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) ị
xyz
P
abc
():1
++=


IAaJAb
JKbcIKac
(4;5;6),(4;5;6)
(0;;),(;0;)
=-=-

=-=-
uuruur
uuruur

abc
bc
ac
456
1
560
460

++=
ù
ù

-+=
ù
-+=
ù

ị abc
777777
;;
456
===
Vy phng trỡnh mt phng (P):
xyz
456770
++-=

.
Cõu hi tng t:
a) Vi A(1; 1; 1). S: (P):
xyz
30
+=


Cõu 37. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho A(2; 0; 0) M(1; 1; 1). Mt phng (P) thay i
qua AM ct cỏc trc Ox, Oy ln lt ti B(0; b; 0), C(0; 0; c) (b > 0, c > 0). Chng minh
rng:
bc
bc
2
+= . T ú, tỡm b, c din tớch tam giỏc ABC nh nht.

ã
PT mp (P) cú dng:
xyz
bc
1.
2
++=
Vỡ
MP
()

nờn
bc
111

1
2
++=



bc
bc
2
+= .
Ta cú
ABb
(2;;0)
-
uuur
,
ACc
(2;0;).
-
uuur
Khi ú
Sbcbc
222
()
=+++ .
Vỡ
bcbcbcbc
222
2;()4
++ nờn

Sbc
6
.
M bcbcbcbc
2()416
=+ị
. Do ú S
96
. Du "=" xy ra


bc
4
==
.
Vy: S
min96
= khi
bc
4
==
.

Cõu 38. Trong khụng gian to
Oxyz
,
cho im
A
(2;2;4)
v mt phng

P
():
xyz
40
+++=
.
Vit phng trỡnh mt phng (Q) song song vi (P) v (Q) ct hai tia
Ox
,

Oy
ti 2 im B,
C sao cho tam giỏc ABC cú din tớch bng 6.

ã
Vỡ (Q) // (P) nờn (Q):
xyzdd
0(4)
+++=ạ
. Gi s
BQOxCQOy
(),()
=ầ=ầ




BdCdd
(;0;0),(0;;0)(0)
<

.
ABC
SABAC
1
,6
2
ộự
==
ởỷ
uuuruuur



d
2
=-




Qxyz
():20
++-=
.

Cõu 39. Trong khụng gian to
Oxyz
,
cho cỏc im
AB

(3;0;0),(1;2;1)
. Vit phng trỡnh mt
phng (P) qua A, B v ct trc Oz ti M sao cho tam giỏc ABC cú din tớch bng
9
2
.

ã
S:
Pxy
():22z30
+ =
.









Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian
Trang 13

Dạng 6: Các dạng khác về viết phương trình mặt phẳng

Câu 40. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
M
(9;1;1)

, cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích tứ diện OABC có giá trị nhỏ
nhất.

·
Giá sử
AaOxBbOyCcOz
(;0;0),(0;;0),(0;0;)
ÎÎÎ

abc
(,,0)
>
.
Khi đó PT mặt phẳng (P) có dạng:
xyz
abc
1
++=
.
Ta có:
MP
(9;1;1)()
Î

Þ

abc
911
1
++=

(1);
OABC
Vabc
1
6
= (2)
(1)
Û

abcbcacab
9
=++

abc
2
3
39()

Û
abcabcabc
32
()27.9()243
³Û³
Dấu "=" xảy ra
Û

a
bcacab
b
c

abc
27
9
3
911
1
3
ì
=
ì
==
ï
ï
Û=
í
í
++=
ï
ï
=
î
î

Þ
(P):
xyz
1
2733
++=
.

Câu hỏi tương tự:
a) Với
M
(1;2;4)
. ĐS:
xyz
P
():1
3612
++=


Câu 41. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
M
(1;2;3)
, cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức
OAOBOC
222
111
++
có giá trị
nhỏ nhất.

·
ĐS:
Pxyz
():23140
++-=
.


Câu 42. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm
M
(2;5;3)
, cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức
OAOBOC
++
có giá trị nhỏ
nhất.

·
ĐS:
xyz
P
():1
2610510153615
++=
++++++
.


PP to trong khụng gian Trn S Tựng
Trang 14

TKG 02: VIT PHNG TRèNH NG THNG

Dng 1: Vit phng trỡnh ng thng bng cỏch xỏc nh vect ch phng

Cõu 1. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho ng thng
xyz
d

112
:
213
+
== v mt
phng
P
:

xyz
10
=
. Vit phng trỡnh ng thng D i qua
A
(1;1;2)
-
, song song
vi mt phng
P
()
v vuụng gúc vi ng thng
d
.

ã

dP
uun
;(2;5;3)
ộự

==-
ởỷ
uuruur
r
.
D
nhn
u
r
lm VTCP


xyz
112
:
253
D
+
==
-


Cõu 2. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho ng thng (d) cú phng trỡnh:
{
xt
=-
;
yt
12
=-+

;
zt
2
=+
(
tR

) v mt phng (P):
xyz
2230
=
.Vit phng
trỡnh tham s ca ng thng D nm trờn (P), ct v vuụng gúc vi (d).

ã
Gi A = d

(P)


A
(1;3;1)
-
.
Phng trỡnh mp(Q) qua A v vuụng gúc vi d:
xyz
260
-+++=



D
l giao tuyn ca (P) v (Q)


D
:
{
xtyzt
1;3;1
=+=-=+


Cõu 3. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho im M(2; 1; 0) v ng thng D:
xyz
11
211
-+
==
-
. Lp phng trỡnh ca ng thng d i qua im M, ct v vuụng gúc
vi D.

ã
u
(2;1;1)
D
=-
r
. Gi H = d



D
. Gi s
Httt
(12;1;)
+-+-



MHttt
(21;2;)
=
uuuur
.

MHu
D
^
uuuur
r



ttt
2(21)(2)()0
-+ =


t
2

3
=



d
uMH
3(1;4;2)
==
uuuur
r



d:
xt
yt
zt
2
14
2

=+
ù
=-

ù
=

.


Cõu 4. Trong khụng gian vi h trc to Oxyz, cho mt phng (P): x + 2y 2z + 1 = 0 v hai
im A(1;7; 1), B(4;2;0). Lp phng trỡnh ng thng (D) l hỡnh chiu vuụng gúc ca
ng thng AB trờn (P).

ã
Gi (Q) l mt phng qua A, B v vuụng gúc vi (P)

(Q): 8x + 7x + 11z 46 = 0.
(D) = (P)

(Q) suy ra phng trỡnh (D).

Cõu 5. Trong khụng gian vi h to Oxyz, vit phng trỡnh hỡnh chiu vuụng gúc ca
ng thng
xz
d
xyz
20
:
3230

-=

-+-=

trờn mt phng
Pxyz
:250
-++=

.

ã
PTTS ca d:
xt
yt
zt
4
3
7
2
2

=
ù
=-+

ù
=

. Mt phng (P) cú VTPT
n
(1;2;1)
=-
r
.
Gi
AdP
()
=ầ



A
11
4;;2
2
ổử
ỗữ
ốứ
. Ta cú
BdBP
33
0;;0,0;;0()
22
ổửổử
-ẻ-ẽ
ỗữỗữ
ốứốứ
.
Gi
Hxyz
(;;)
l hỡnh chiu vuụng gúc ca B trờn (P). Ta tỡm c H
474
;;
363
ổử

ỗữ
ốứ

.
Trn S Tựng PP to trong khụng gian
Trang 15

Gi
D
l hỡnh chiu vuụng gúc ca d trờn (P)


D
i qua A v H



D
cú VTCP uHA
3(16;13;10)
==
uuur
r


Phng trỡnh ca
D
:
xt
yt
zt
416
11

13
2
210

=+
ù
=+

ù
=+

.
Cõu hi tng t:
a) Vi
xyz
d
112
:
213
+
==,
Pxyz
():3250
-+-=
. S:
xm
ym
zm
123
:229

532
D

=+
ù
=+

ù
=+



Cõu 6. Trong khụng gian vi h ta Oxyz, gi A, B, C ln lt giao im ca mt phng
(
)
: 62360
Pxyz
++-=
vi Ox, Oy, Oz. Lp phng trỡnh ng thng d i qua tõm
ng trũn ngoi tip tam giỏc ABC ng thi vuụng gúc vi mt phng (P).

ã
Ta cú:
POxAPOyBPOzC
()(1;0;0);()(0;3;0);()(0;0;2)
ầ=ầ=ầ=

Gi
D
l ng thng vuụng gúc (OAB) ti trung im M ca AB; (

a
) l mt phng trung
trc cnh OC; I tõm mt cu ngoi tip t din OABC. Ta cú:
I
()
D
=ầ
a


I
13
;;1
22
ổử
ỗữ
ốứ
.
Gi J tõm ng trũn ngoi tip
D
ABC thỡ IJ
^
(ABC) , nờn d chớnh l ng thng IJ .


Phng trỡnh ng thng d:
xt
yt
zt
1

6
2
3
2
2
13

=+
ù
ù

=+
ù
ù
=+

.



























PP to trong khụng gian Trn S Tựng
Trang 16

Dng 2: Vit phng trỡnh ng thng liờn quan n mt ng thng khỏc

Cõu 7. Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho im M(2; 1; 0) v ng thng d cú phng
trỡnh
xyz
d
11
:
211
-+
==
-
. Vit phng trỡnh ca ng thng D i qua im M, ct v
vuụng gúc vi ng thng d v tỡm to im MÂ i xng vi M qua d.


ã
PTTS ca d:
xt
yt
zt
12
1

=+
ù
=-+

ù
=-

. d cú VTCP
u
(2;1;1)
=-
r
.
Gi H l hỡnh chiu ca M trờn d


Httt
(12;1;)
+-+-




MHttt
(21;2;)
= +-
uuuur

Ta cú MH
^
d

MHu
.0
=
uuuur
r


t
2
3
=


H
712
;;
333
ổử

ỗữ

ốứ
, MH
142
;;
333
ổử
=
ỗữ
ốứ
uuuur

Phng trỡnh ng thng
D
:
xyz
21
142

==

.
Gi M
Â
l im i xng ca M qua d

H l trung im ca MM
Â


M

854
;;
333
ổử
Â

ỗữ
ốứ
.

Cõu 8. Trong khụng gian Oxyz, cho ng thng
xyz
d
11
:
121
-+
==
-
v hai im
A
(1;1;2)
-
,
B
(1;0;2)
-
. Vit phng trỡnh ng thng D qua A, vuụng gúc vi d sao cho khong cỏch
t B ti D l nh nht.


ã
d cú VTCP
d
u
(1;2;1)
=-
r
. Gi (P) l mt phng i qua A v vuụng gúc vi d. Gi H l
hỡnh chiu vuụng gúc ca B lờn (P) khi ú ng thng
D
i qua A v H tha YCBT.
Ta cú: (P):
xyz
250
+ =
. Gi s
Hxyz
(;;)
.
Ta cú:
d
HP
BHucuứngphửụng
()
,




uuur

r


H
182
;;
333
ổử
ỗữ
ốứ



uAH
3(2;5;8)
D
==-
uuur
r


Phng trỡnh
D
:
xyz
112
258
+
==
-

.

Cõu 9. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho ng thng
xyz
11
:
231
++
D==
-
v hai im
A
(1;2;1),
-

B
(3;1;5)

. Vit phng trỡnh ng thng d i qua im A v ct ng thng
D sao cho khong cỏch t B n ng thng d l ln nht.

ã
Gi s d ct
D
ti M
Mttt
(12;3;1)
ị-+
, AMtttAB
(22;32;),(2;3;4)

=-+ =
uuuruuur

Gi H l hỡnh chiu ca B trờn d. Khi ú
dBdBHBA
(,)

. Vy
dBd
(,)
ln nht bng BA

HA

AMABAMAB
.0
^=
uuuruuur
tttt
2(22)3(32)402
-+ +==
M
(3;6;3)
ị-


PT ng thng
xyz
d
121

:
121
+
==
-
.

Cõu 10. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho hai im A(1; 5; 0), B(3; 3; 6) v ng
thng D:
xyz
11
212
+-
==
-
. Vit phng trỡnh ng thng d i qua im B v ct ng
thng D ti im C sao cho din tớch tam giỏc ABC cú giỏ tr nh nht.
Trn S Tựng PP to trong khụng gian
Trang 17


ã
Phng trỡnh tham s ca
D
:
xt
yt
zt
12
1

2

=-+
ù
=-

ù
=

. im C


D
nờn
Cttt
(12;1;2)
-+-
.
ACtttAB
(22;4;2);(2;2;6)
=-+ =-
uuuruuur
;
ACABttt
,(242;128;122)
ộự
=
ởỷ
uuuruuur


ACABtt
2
,21836216
ộự
ị=-+
ởỷ
uuuruuur



SACAB
1
,
2
ộự
=
ởỷ
uuuruuur
= t
2
18(1)198
-+
198

Vy Min S =
198
khi
t
1
=

hay C(1; 0; 2)

Phng trỡnh BC:
xyz
336
234

==

.

Cõu 11. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho ng thng
xyz
d
122
:
322
+
==
-
v mt
phng (P): x + 3y + 2z + 2 = 0. Lp phng trỡnh ng thng D song song vi mt phng
(P), i qua M(2; 2; 4) v ct ng thng (d).

ã
ng thng (d) cú PTTS:
xt
yt
zt
13

22
22

=-+
ù
=-

ù
=+

. Mt phng (P) cú VTPT
n
(1;3;2)
=
r

Gi s N(
-
1 + 3t ; 2
-
2t ; 2 + 2t)

d

MNttt
(33;2;22)
=
uuuur

MN // (P) thỡ MNnt

.07
==
uuuurr

N(20;
-
12; 16)
Phng trỡnh ng thng
D
:
xyz
224
976

==
-

Cõu hi tng t:
a)
xyz
d
12
:
121

==,
Pxyz
():3220
+++=
,

M
(2;2;4)
. S:
xyz
133
:
111
D

==
-

b)
xyz
d
22
:
132
-+
== ,
Pxyz
():210
+-+=
,
M
(1;2;1)
. S:
121
:
295

+
D==

xyz


Cõu 12. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
250
+-+=
, ng
thng
xyz
d
313
:
211
++-
== v im
A
(2;3;4)
-
. Vit phng trỡnh ng thng D nm
tren (P), i qua giao im ca d v (P), ng thi vuụng gúc vi d. Tỡm im M trờn D sao
cho khong cỏch AM ngn nht.

ã
Gi B = d

(P)



B
(1;0;4)
-
. Vỡ
P
d
()
D
D

è

^

nờn
P
d
un
uu
D
D

^

^

rr
rr

.
Do ú ta cú th chn
Pd
unu
1
,(1;1;1)
3
D
ộự
==
ởỷ
rrr


PT ca
D
:
xt
yt
zt
1
4

=-+
ù
=-

ù
=-


.
Gi s
Mttt
(1;;4)
D
-+ ẻ


AMttt
2
2
12626
3293
333
ổử
=-+=-+
ỗữ
ốứ

Du "=" xy ra

t
1
3
=


M
2111
;;

333
ổử

ỗữ
ốứ
. Vy AM t GTLN khi M
2111
;;
333
ổử

ỗữ
ốứ
.

Cõu 13. Trong khụng gian to Oxyz, cho ng thng d:
xyz
321
211
-++
==
-
v mt phng
(P):
xyz
20
+++=
. Gi M l giao im ca d v (P). Vit phng trỡnh ng thng
D


PP to trong khụng gian Trn S Tựng
Trang 18

nm trong mt phng (P), vuụng gúc vi d ng thi khong cỏch t M ti
D
bng
42
.

ã
PTTS ca d:
xt
yt
zt
32
2
1

=+
ù
=-+

ù
=


M
(1;3;0)
ị-
. (P) cú VTPT

P
n
(1;1;1)
=
r
, d cú VTCP
d
u
(2;1;1)
=-
r

Vỡ
D
nm trong (P) v vuụng gúc vi d nờn VTCP
dP
uun
,(2;3;1)
D
ộự
==-
ởỷ
rrr

Gi N(x; y; z) l hỡnh chiu vuụng gúc ca M trờn
D
, khi ú
MNxyz
(1;3;)
=-+

uuuur
.
Ta cú
MNu
NP
MN
()
42
D

^
ù


ù
=

uuuur
r



xyz
xyz
xyz
222
20
23110
(1)(3)42


+++=
ù
-+-=

ù
-+++=



N(5; 2; 5) hoc N(3; 4; 5)

ã
Vi N(5; 2; 5)

Phng trỡnh ca
xyz
525
:
231
-++
D==
-


ã
Vi N(3; 4; 5)

Phng trỡnh ca
xyz
345

:
231
++-
D==
-
.

Cõu 14. Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho mt phng (
a
):
xyz
10
+ =
, hai ng
thng (D):
xyz
1
111
-
==

, (DÂ):
xyz
1
113
+
== . Vit phng trỡnh ng thng (d) nm
trong mt phng (
a
) v ct (DÂ); (d) v (D) chộo nhau m khong cỏch gia chỳng bng

6
2
.

ã
(
a
) cú VTPT
n
(1;1;1)
=-
r
, (
D
) cú VTCP u
(1;1;1)
D
=
r


(
D
)
^
(
a
).
Gi
A

()()
D
Â
=ầ
a



A
(0;0;1)
-
;
B
()()
D
=ầ
a



B
(1;0;0)


AB
(1;0;1)
=
uuur

Vỡ (d)

è
(
a
) v (d) ct (

) nờn (d) i qua A v (
D
)
^
(
a
) nờn mi ng thng nm trong
(
a
) v khụng i qua B u chộo vi (
D
).
Gi
d
uabc
(;;)
=
r
l VTCP ca (d)


d
unabc
.0
=+-=

rr
(1)
v
d
u
r
khụng cựng phng vi
AB
uuur
(2)
Ta cú:
dddBd
(,)(,)
D
=



d
d
ABu
u
,
6
2
ộự
ởỷ
=
uuur
r

r



bac
abc
22
222
2()6
2
+-
=
++
(3)
T (1) v (3)


ac
0
=



a
c
0
0

=


=

.

ã
Vi
a
0
=
. Chn
bc
1
==



d
u
(0;1;1)
=
r



x
dyt
zt
0
:
1


=
ù
=

ù
=-+



ã
Vi
c
0
=
. Chn
ab
1
=-=



d
u
(1;1;0)
=-
r




xt
dyt
z
:
1

=
ù
=-

ù
=-

.





Trn S Tựng PP to trong khụng gian
Trang 19

Dng 3: Vit phng trỡnh ng thng liờn quan n hai ng thng khỏc

Cõu 15. Trong khụng gian vi h to Oxyz, vit phng trỡnh ng vuụng gúc chung ca hai
ng thng:
xyz
1
739
:

121
D

==
-
v
2
D
:
xt
yt
zt
37
12
13

=+
ù
=-

ù
=-

.

ã
Phng trỡnh tham s ca
1
D
:

xt
yt
zt
7'
32'
9'

=+
ù
=+

ù
=-


Gi M v N ln lt l giao im ca ng vuụng gúc chung vi
D
1
v
D
2


M(7 + t
Â
;3 + 2t
Â
;9 t
Â
) v N(3 7t;1 + 2t;1 + 3t)

VTCP ln lt ca
D
1
v
D
2
l
a
r
= (1; 2; 1) v
b
r
= (7;2;3)
Ta cú:
MNaMNa
MNbMNb
.0
.0
ỡỡ
ùù
^=

ớớ
^=
ùù
ợợ
uuuurruuuurr
uuuurruuuurr
. T õy tỡm c t v t
Â



To ca M, N.
ng vuụng gúc chung
D
chớnh l ng thng MN.
Cõu hi tng t:
a) Vi
xt
yt
z
1
3
():12
4
D

=+
ù
=-+

ù
=

,
x t
y t
z t
2
22'

():2'
24'
D

=-+
ù
=

ù
=+

. S:
xyz
xyz
210470
:
3260
D

+=

++=



Cõu 16. Trong khụng gian vi h to Oxyz, vit phng trỡnh ng thng d i qua im
(
)
M
4;5;3

v ct c hai ng thng:
xy
d
yz
1
23110
:
270

++=

-+=

v
xyz
d
2
211
:
235
-+-
==
-
.

ã
Vit li phng trỡnh cỏc ng thng:
xt
dyt
zt

1
11
1
53
:72

=-
ù
=-+

ù
=

,
xt
dyt
zt
2
22
2
22
:13
15

=+
ù
=-+

ù
=-


.
Gi
AddBdd
12
,
=ầ=ầ



Attt
111
(53;72;)
+ ,
Bttt
222
(22;13;15)
+-+
MAttt
111
(39;22;3)
=-+
uuur
, MBttt
222
(26;34;52)
=++
uuur

MAMBttttttttttt

12121221212
,(1381316;1339;13243148)
ộự
= ++-+ ++
ởỷ
uuuruuur

M, A, B thng hng


MAMB
,
uuuruuur
cựng phng

MAMB
,0
ộự
=
ởỷ
uuuruuur
r



t
t
1
2
2

0

=

=





AB
(1;3;2),(2;1;1)



AB
(3;2;1)
=-
uuur

ng thng d qua M(4; 5; 3) v cú VTCP AB
(3;2;1)
=-
uuur



xt
dyt
zt

43
:52
3

=-+
ù
=-+

ù
=-


Cõu hi tng t:
a) M(1;5;0),
xyz
d
1
2
:
133
-
==

,
xt
dyt
zt
2
:4
12


=
ù
=-

ù
=-+

. S:
b) M(3; 10; 1) ,
xyz
d
1
213
:
312
-++
==,
xyz
d
2
371
:
121

==

S:
xt
dyt

zt
32
:1010
12

=+
ù
=-

ù
=-



PP toạ độ trong không gian Trần Sĩ Tùng
Trang 20

Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
xt
dyt
zt
1
1
:12
12
ì
=+
ï
=+
í

ï
=+
î
, đường thẳng
2
d

là giao tuyến của hai mặt phẳng (P):
xy
2––10
=
và (Q):
xyz
22–50
++=
. Gọi I là giao
điểm của
dd
12
,
. Viết phương trình đường thẳng
d
3
qua điểm A(2; 3; 1), đồng thời cắt hai
đường thẳng
dd
12
,
lần lượt tại B và C sao cho tam giác BIC cân đỉnh I.


·
PTTS của
{
dxtytzt
2
:';12';32'
==-+=-
.
Idd
12

Þ

I
(1;1;1)
.
Giả sử: BtttdCtttdtt
12
(1;12;12), (';12';32')(0,'1)
+++Î-+-ι¹


D
BIC cân đỉnh I
Û

IBIC
ABAC
[,]0
ì

=
í
=
î
uuuruuurur

Û

t
t
1
'2
ì
=
í
=
î
Þ
Phương trình
{
dxyzt
3
:2;3;12
===+


Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):
xyz
4–3110
+=

và hai
đường thẳng d
1
:
x
1
-
=
y
3
2
-
=
z
1
3
+
,
x
4
1
-
=
y
1
=
z
3
2
-

. Chứng minh rằng d
1
và d
2
chéo
nhau. Viết phương trình đường thẳng D nằm trên (P), đồng thời D cắt cả d
1
và d
2
.

·
Toạ độ giao điểm của d
1
và (P): A(–2;7;5). Toạ độ giao điểm của d
2
và (P): B(3;–1;1)
Phương trình đường thẳng
D
:
xyz
275
584
+
==

.

Câu 19. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và hai đường thẳng có phương
trình (P):

xyz
312350
+ =
và (Q):
xyz
34970
-++=
, (d
1
):
xyz
531
243
+-+
==
-
, (d
2
):
xyz
312
234
-+-
==
-
. Viết phương trình đường thẳng (D) song song với hai mặt phẳng (P),
(Q) và cắt (d
1
), (d
2

).

·
(P) có VTPT
P
n
(1;4;1)
=-
r
, (Q) có pháp vectơ
Q
n
(3;4;9)
=-
r

(d
1
) có VTCP u
1
(2;4;3)
=-
r
, (d
2
) có VTCP u
2
(2;3;4)
=-
r


Gọi:
PQ
PdPP
QdQQ
uu
1
1
111
121
()()()
()(),()()
()(),()()
D
D
ì

ï
É
ï
í
É
ï
=
ï
î
P
P
rr


Þ
(
D
) = (P
1
)
Ç
(Q
1
) và (
D
) // (
D
1
)
(
D
) có vectơ chỉ phương
PQ
unn
1
[;](8;3;4)
4
==
rrr

(P
1
) có cặp VTCP
u

1
r

u
r
nên có VTPT:
P
nuu
11
[;](25;32;26)
==
rrr

Phương trình mp (P
1
): 25(x + 5) + 32(y – 3) + 26(z + 1) = 0
xyz
253226550
Û+++=

(Q
1
) có cặp VTCP
u
2
r

u
r
nên có VTPT:

Q
nuu
12
[;](0;24;18)
==-
rrr

Phương trình mp (Q
1
):
xyz
0(3)24(1)18(2)0
-++ =

yx
43100
Û-+=

Ta có:
PQ
11
()()()
D

Þ
phương trình đường thẳng (
D
) :
xyz
yz

253226550
43100
ì
+++=
í
-+=
î


Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):
xyz
2–2–30
+=
và hai
Trần Sĩ Tùng PP toạ độ trong không gian
Trang 21

đường thẳng (d
1
), (d
2
) lần lượt có phương trình
xyz
41
221

==
-

xyz

357
232
++-
==
-
.
Viết phương trình đường thẳng (
D
) song song với mặt phẳng (P), cắt
d
1
()

d
2
()
tại A và
B sao cho AB = 3.

·

Ad
1
()
Î
Þ

A ttt
(42;12;)
++-

;
BdBttt
2
()(32;53;72)
¢¢¢
ÎÞ-+-+-

ABtttttt
(722;632;72)
¢¢¢
=-+ + +
uuur
,
P
n
(2;1;2)
=-
r
.
Từ giả thiết ta có:
P
ABn
AB
.0
3
ì
=
í
=
î

uuur
r

Û

t
t
2
1
¢
ì
=
í
=-
î

Þ
AAB
(2;1;1),(1;2;2)
-=-
uuur
.

Þ
Phương trình đường thẳng (
D
):
xyz
211
122

-+-
==
-
.

Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):
xyz
210
-++=
và hai
đường thẳng
xyz
d
1
123
:
213
-+-
==,
xyz
d
2
112
:
232
+
==. Viết phương trình đường
thẳng D song song với (P), vuông góc với
d
1

và cắt
d
2
tại điểm E có hoành độ bằng 3.

·

d
1
có VTCP u
1
(2;1;3)
=
r
,
d
2
có VTCP u
2
(2;3;2)
=
r
, (P) có VTPT
n
(2;1;1)
=-
r
.
Giả sử
D

có VTCP
uabc
(;;)
=
r
,
Ed
2
Î

E
x
3
=

Þ

E
(3;1;6)
-
.
Ta có:
P
un
uu
d
1
1
()
.0

.0
D
D
ì
ì
=
Û
íí
=
^
î
î
rr
rr
P

Û

abc
abc
20
230
ì
-+=
í
++=
î

Û


ac
bc
ì
=-
í
=-
î

Þ
Chọn
u
(1;1;1)
=-
r


Þ
PT đường thẳng
D
:
xt
yt
zt
3
1
6
ì
=+
ï
=-+

í
ï
=-
î
.

Câu 22. Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng
dd
12
(),()
và mặt phẳng (P) có phương
trình:
xyz
d
1
12
():
121
++
==
,
xyz
d
2
211
():
211

==;
Pxyz

():250
+-+=
. Lập phương
trình đường thẳng (d) song song với mặt phẳng (P) và cắt
dd
12
(),()
lần lượt tại A, B sao cho
độ dài đoạn AB nhỏ nhất.

·
Đặt
AaaaBbbb
(1;22;),(22;1;1)
-+-++++
Þ
ABababab
(23;23;1)
=-++-++-++
uuur

Do AB // (P) nên:
P
ABnba
(1;1;2)4
^=-Û=-
uuur
r
. Suy ra: ABaa
(5;1;3)

=
uuur

ABaaaaa
22222
(5)(1)(3)28352(2)2733
=-+ +-=-+=-+³
Suy ra:
a
AB
b
2
min33
2
ì
=

í
=-
î
,
A
(1;2;2)
, AB
(3;3;3)
=
uuur
.
Vậy
xyz

d
122
:
111

==.

Câu 23. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng
xyz
d
1
8610
():
211
+
==
-


xt
dyt
zt
2
():2
42
ì
=
ï
=-
í

ï
=-+
î
. Viết phương trình đường thẳng (d) song song với trục Ox và cắt (d
1
)
tại A, cắt (d
2
) tại B. Tính AB.
PP to trong khụng gian Trn S Tựng
Trang 22


ã
Gi s:
Attt
111
(82;6;10)
-++-


d
1
,
Bttt
222
(;2;42)
+

d

2
.


ABtttttt
212121
(28;4);214)
=-+ +-
uuur
.
ABi
,(1;0;0)
=
uuur
r
cựng phng


tt
tt
21
21
40
2140

=

+-=





t
t
1
2
22
18

=-

=





AB
(52;16;32),(18;16;32)

.


Phng trỡnh ng thng d:
{
xtyz
52;16;32
=-+=-=
.


Cõu 24. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho hai ng thng: (d
1
):
xt
yt
zt
238
104

=-+
ù
=-+

ù
=

v (d
2
):
xyz
32
221
-+
==
-
. Vit phng trỡnh ng thng (d) song song vi trc Oz v ct c hai
ng thng (d
1
), (d
2

).

ã
Gi s
Attt
111
(238;104;)
-+-+

d
1
,
Bttt
222
(32;22;)
+

d
2
.



ABtttttt
212121
(2826;248;)
=-+ +-
uuur

AB // Oz



ABkcuứngphửụng
,
uuur
r



tt
tt
21
21
28260
2480

-+=

+=




t
t
1
2
17
6
5

3

=
ù

ù
=-



A
1417
;;
336
ổử
-
ỗữ
ốứ



Phng trỡnh ng thng AB:
xyzt
1417
;;
336

=-==+





Cõu 25. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho cỏc im A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6) v
ng thng (d):
xyz
xyz
6320
632240

-+=

++-=

. Vit phng trỡnh ng thng D // (d) v ct cỏc
ng thng AB, OC.

ã
Phng trỡnh mt phng (
a
) cha AB v song song d: (
a
): 6x + 3y + 2z 12 = 0
Phng trỡnh mt phng (
b
) cha OC v song song d: (
b
): 3x 3y + z = 0

D
l giao tuyn ca (

a
) v (
b
)


D
:
xyz
xyz
632120
330

++-=

-+=



Cõu 26. Trong khụng gian vi h trc ta Oxyz, cho bn im A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0);
D(3;0;0). Chng minh cỏc ng thng AB v CD chộo nhau. Vit phng trỡnh ng
thng (D) vuụng gúc vi mt phng Oxy v ct cỏc ng thng AB, CD.

ã
Gi (P) l mt phng qua AB v (P)
^
(Oxy)

(P): 5x 4y = 0
(Q) l mt phng qua CD v (Q)

^
(Oxy)

(Q): 2x + 3y 6 = 0
Ta cú (D) = (P)

(Q)

Phng trỡnh ca (D)

Cõu 27. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho hai ng thng cú phng trỡnh:
xt
d yt
zt
1
12
:
1

=
ù
=

ù
=+

v
xyz
d
2

:
112
==
. Xột v trớ tng i ca d
1
v d
2
. Vit phng trỡnh
ng thng d qua M trựng vi gc to O, ct d
1
v vuụng gúc vi d
2
.

ã
ng thng
D
cn tỡm ct d
1
ti A(12t; t; 1+t)
OA

uuur
= (12t; t; 1+t)
Trn S Tựng PP to trong khụng gian
Trang 23

ddOAutA
22
.01(1;1;0)

^==-ị-
uuur
r


PTTS ca
xt
dyt
z
:
0

=
ù
=-

ù
=


Cõu hi tng t:
a) Vi
M
(1;1;1)
,
xyz
d
1
21
():

312
+-
==
-
,
xt
dyt
zt
2
22
():5
2

=-+
ù
=-

ù
=+

. S:
xyz
d
111
:
311

==
-



Cõu 28. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho 2 ng thng cú phng trỡnh:
(d
1
) :
xt
yt
zt
4
62

=
ù
=+

ù
=+

v (d
2
) :
xt
yt
zt
'
3'6
'1

=
ù

=-

ù
=-


Gi K l hỡnh chiu vuụng gúc ca im I(1; 1; 1) trờn (d
2
). Tỡm phng trỡnh tham s ca
ng thng i qua K vuụng gúc vi (d
1
) v ct (d
1
).

ã
(d
1
) cú VTCP u
1
(1;1;2)
=
r
; (d
2
) cú VTCP u
2
(1;3;1)
=
r


KdKtttIKttt
2
()(;36;1)(1;35;2)
ÂÂÂÂÂÂ
ẻị ị=
uur

IKuttttK
2
1818127
191520;;
11111111
ổử
ÂÂÂÂ
^-+-+-==ị-
ỗữ
ốứ
uur
r

Gi s (d ) ct (d
1
) ti
HtttHd
1
(;4;62),(())
++ẻ.
HKttt
185659

;;2
111111
ổử
=
ỗữ
ốứ
uuur

HKutttt
1
185611826
40
11111111
^ ==-
uuurr
HK
1
(44;30;7).
11
ị=
uuur

Vy, PTTS ca ng thng (d ): xyz
18127
44;30;7
111111
lll

=+= =-





Cõu 29. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho im M(0;1;1) v 2 ng thng (d
1
), (d
2
)
vi: (d
1
):
xyz
12
321
-+
==
; (d
2
) l giao tuyn ca 2 mt phng (P):
x
10
+=
v (Q):
xyz
20
+-+=
. Vit phng trỡnh ng thng (d) qua M vuụng gúc (d
1
) v ct (d
2

).

ã
Phng trỡnh mt phng (
a
) i qua M(0;1;1) vuụng gúc vi (d
1
):
xyz
3230
++-=
.
A = (d
2
)

(
a
)


xyz
xA
xyz
3230
58
101;;
33
20


++-=
ổử
ù
+=-
ỗữ

ốứ
ù
+-+=




Phng trỡnh AM:
xyz
11
325

==
-


Cõu 30. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho mt phng (P):
xyz
210
-+-=
v hai
ng thng (d
1
):

xyz
123
213
-+-
==, (d
2
):
xyz
112
232
+
==. Vit phng trỡnh ng
thng (D) song song vi mt phng (P), vuụng gúc vi ng thng (d
1
) v ct ng thng
(d
2
) ti im E cú honh bng 3.

ã
E

(d
2
)

E(3; 7; 6).
P
Pd
d

an
ana
aa
1
1
,4(1;1;1)

^
ộự
ị==

ởỷ
^

V
V
V
rr
rrr
rr


(
D
):
xt
yt
zt
3
7

6

=+
ù
=+

ù
=-

.

PP to trong khụng gian Trn S Tựng
Trang 24

Cõu 31. Trong khụng gian vi h to Oxyz, cho hai im A(0; 0;3), B(2; 0;1) v mt
phng (P) cú phng trỡnh:
xyz
38710
-++=
. Vit phng trỡnh chớnh tc ng thng d
nm trờn mt phng (P) v d vuụng gúc vi AB ti giao im ca ng thng AB vi (P).

ã
Giao im ca ng thng AB v (P) l: C(2;0;1)
ng thng d i qua C v cú VTCP l
P
ABn
,
ộự
ởỷ

uuur
r


d:
xyz
21
212

==



Cõu 32. Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho hai ng thng d
1
:
xyz
111
211
+
==
-
;
d
2
:
xyz
121
112
+

== v mt phng (P):
xyz
230
+=
. Vit phng trỡnh ng thng
D nm trờn mt phng (P) v ct hai ng thng d
1
, d
2
.

ã
Gi A = d
1


D
, B = d
2



D
. Vỡ
D

è
(P) nờn A = d
1


(P), B = d
2


(P)


A(1; 0; 2), B(2; 3; 1)



D
chớnh l ng thng AB

Phng trỡnh
D
:
xyz
12
131

==
-
.

Cõu 33. Trong khụng gian vi h to Oxyz, vit phng trỡnh ng thng (d) vuụng gúc vi
mt phng (P):
xyz
10
++-=

ng thi ct c hai ng thng
xyz
d
1
11
():
211
-+
==
-
v
xt
dy
zt
2
1
():1

=-+
ù
=-

ù
=-

, vi
tR

.


ã
Ly
(
)
Md
1



(
)
Mttt
111
12;1;
+ ;
(
)
Nd
2



(
)
Ntt
1;1;
-+

Suy ra
(

)
MNttttt
111
22;;
=
uuuur


dPMNknkRttttt
*
111
()().;22
^=ẻ ==
uuuur
r



t
t
1
4
5
2
5

=
ù
ù


-
ù
=
ù



M
132
;;
555
ổử
=
ỗữ
ốứ



d: xyz
132
555
-=+=+

Cõu hi tng t:
a) Vi (P):
xyz
2530
+++=
,
xyz

d
1
11
():
212
-+
==
,
xyz
d
2
21
():
112

==
-

S:
xyz
d
122
:
215
+++
==
b) Vi
Pxyz
():2510
+=

,
xyz
d
1
112
:
231
+
==,
xyz
d
2
22
:
152
-+
==
-

S:
xyz
143
215

==



Cõu 34. Trong khụng gian vi h ta Oxyz, cho ba mt phng: (P):
xyz

210
++=
, (Q):
xyz
230
++=
, (R):
xyz
2310
++=
v ng thng
1
D
:
xyz
21
213
-+
==
-
. Gi
2
D
l
giao tuyn ca (P) v (Q). Vit phng trỡnh ng thng (d) vuụng gúc vi (R) v ct c

×