Tải bản đầy đủ (.pptx) (35 trang)

thang điểm lâm sàng chẩn đoán – tiên lượng – theo dõi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.87 KB, 35 trang )

THANG ĐIỂM LÂM SÀNG
CHẨN ĐOÁN – TIÊN LƯỢNG – THEO DÕI
ThS BS Võ Thành Liêm
Đề mục

Các ví dụ lâm sàng

Test chẩn đoán (giới thiệu)

Tính toán vài thông số

Ứng dụng tình huống lâm sàng

Bài tập tình huống phức hợp
Ví dụ lâm sàng 1

Nữ 22 tuổi, cân nặng 40 kg, chiều cao 1m55

Suy dinh dưỡng?
Ví dụ lâm sàng 1

Nữ 22 tuổi, cân nặng 40 kg, chiều cao 1m55

Suy dinh dưỡng?
Ví dụ lâm sàng 2

Bé nam 4 tháng, cân nặng 7 kg

Suy dinh dưỡng ??
Ví dụ lâm sàng 2


Bé nam 4 tháng, cân nặng 7 kg

Suy dinh dưỡng ??
Ví dụ lâm sàng 2

Bé nam 4 tháng, cân nặng 7 kg

Suy dinh dưỡng ?? (nếu 5 tháng, nặng 7,2kg)
Ví dụ lâm sàng 2

Bé nam 4 tháng, cân nặng 7 kg

Suy dinh dưỡng ?? (nếu 6 tháng, nặng 7,3 kg)
Ví dụ lâm sàng 3

Bệnh nhân nam 22 tuổi

Sốt cao 3 ngày + mệt nhiều

Khám: nốt xuất huyết vùng hông lưng + 2 bàn chân + tri giác tốt (Glasgow 15 điểm) +
HA: 110/70mmHg

Câu hỏi

Chẩn đoán?

Phân độ nguy cơ?
Ví dụ lâm sàng 3

Chẩn đoán: sốt xuất huyết


Sốt cao

Dấu xuất huyết

Tiểu cầu <100.000/mm3

Hct >20% giá trị bình thường
Ví dụ lâm sàng 3

Chẩn đoán: sốt xuất huyết

Sốt cao

Dấu xuất huyết

Tiểu cầu <100.000/mm3

Hct >20% giá trị bình thường

Phân độ nặng

Độ IV: sốc trực mạch

Độ III: huyết áp thấp,

Độ II: xuất huyết tự nhiên

Độ I: còn lại
Ví dụ lâm sàng 4


Bệnh nhân nam 45 tuổi, xơ gan do rượu

Bụng báng căng + mệt nhiều

Khám: gan to, bụng báng (cổ chướng), tuần hoàn bàng hệ

Câu hỏi

Chẩn đoán?

Phân độ nguy cơ- tiên lượng?

Xét nghiệm cần làm để đánh giá?
Ví dụ lâm sàng 4

Bệnh nhân nam 45 tuổi, xơ gan do rượu

Bụng báng căng + mệt nhiều

Khám: gan to, bụng báng (cổ chướng), tuần hoàn bàng hệ

CLS: Bil/tp 3mg/dl, Albumin 32 g/l, INR: 1,6, Cre 1,02mg/dl

Câu hỏi

Chẩn đoán?

Phân độ nguy cơ- tiên lượng?


Xét nghiệm cần làm để đánh giá?
Ví dụ lâm sàng 4

CLS:

Bilirubin 3mg/dl

Albumin máu 32 g/l

INR: 1,6
Thanh điểm Child Pugh
Yếu tố 1 2 3
1. Bilirubin/máu mmol/l
(mg/dl)
<34
(<2.0)
34-51
(2.0-3.0)
>51
(>3.0)
2. Albumin/máu (g/l) >35 30-35 <30
3. Bụng báng Không có (độI) Độ II Độ III
4. Rối loạn thần kinh Không có Độ I+II Độ III+IV
5. INR <1.7 1.7-2.3 >2.3
Ví dụ lâm sàng 4

Bệnh nhân nam 45 tuổi, xơ gan do rượu

Bụng báng căng + mệt nhiều


Khám: gan to, bụng báng (cổ chướng), tuần hoàn bàng hệ

CLS: Bil/tp 3mg/dl, Albumin 32 g/l, INR: 1,6, Cre 1,02mg/dl

Câu hỏi

Bệnh nhân có cần ghép gan?
Ví dụ lâm sàng 4

Bệnh nhân có cần ghép gan?

Thang điểm CHILD

3.8*ln(Bil
TP
mg/dl) +11.2*ln(INR) + 9.6*ln(Cre mg/dl) + 6.4*E (E =0 nếu xơ gan nguyên
nhân do rượu hay mật, và E =1 do các nguyên nhân khác)

CHILD = 16

Kết luận: cần ghép gan
Ví dụ lâm sàng 4

Bệnh nhân nam 45 tuổi, xơ gan do rượu

Bụng báng căng + mệt nhiều

Khám: gan to, bụng báng (cổ chướng), tuần hoàn bàng hệ

CLS: Bil/tp 3mg/dl, Albumin 32 g/l, INR: 1,6, Cre 1,02mg/dl


SỐT cao 38
0
C

Câu hỏi

Chẩn đoán nhiễm trùng báng?
Ví dụ lâm sàng 4

Chẩn đoán nhiễm trùng báng: (dịch màng bụng)

protein > 10g/L

glucose <50mg/dL (<2,8 mmol/L)

LDH > giá trị trên của LDH
máu

Nếu đạt 2 trong 3 tiêu chuẩn trên thì viêm phúc mạc thứ phát
9
.
E. Akriviadis and B. Runyon (1990), "The value of an algorithm in differentiating spontaneous from secondary bacterial peritonitis", Gastroenterology, 98:127
Công cụ chẩn đoán

Nghiệm pháp (test) chẩn đoán
Công cụ chẩn đoán

Nghiệm pháp (test) chẩn đoán
B nh Nhânệ

Qui trình phân tích
Thông tin A (test A)
Ra quyết định
Công cụ chẩn đoán

Nghiệm pháp (test) chẩn đoán
B nh Nhânệ
Qui trình phân tích
Thông tin A (test A)
Thông tin B
(test B)
Ra quyết định
Công cụ chẩn đoán

Nghiệm pháp (test) chẩn đoán
B nh Nhânệ
Qui trình phân tích
Thông tin A (test A)
Thông tin B
(test B)
Thông tin C
(test C)
Ra quyết định
Công cụ chẩn đoán

Nghiệm pháp (test) chẩn đoán
B nh Nhânệ
Qui trình phân tích
Thông tin A (test A)
Thông tin B

(test B)
Thông tin C
(test C)
Ra quyết định
B t k hình th c thông tin:ấ ể ứ
Ti n cănề
Lâm sàng
C n lâm sàngậ
D ch t …ị ể
Mang đ c tính c a test ch n đoán:ặ ủ ẩ
Đ nh yộ ậ
Đ đ c hi uộ ặ ệ
Giá tr d đoán +/-ị ự
Giá tr chính xác…ị
Công cụ chẩn đoán

Nghiệm pháp (test) chẩn đoán
Xác su t tr c ấ ướ
test
Th c tự ế
Công cụ chẩn đoán

Nghiệm pháp (test) chẩn đoán
Xác su t tr c ấ ướ
test
T1
Th c tự ế

×