CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
QUY TRÌNH I U D NGĐ Ề ƯỠ
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
B O C OÁ Á
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
Nhóm 23, tình hu ng 4, nhi ố
DD10LT2DK2
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
PH N I:Ầ THU TH P D KI NẬ Ữ Ệ
PH N II: Ầ CH N O N I U D NGẨ Đ Á Đ Ề ƯỠ
V CAN THI P I U D NGÀ Ệ Đ Ề ƯỠ
PH N III: Ầ QUI TRÌNH CH M SÓCĂ
N I DUNGỘ
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
PH N I: THU Ầ
TH P D KI NẬ Ữ Ệ
PH N IIẦ
1. Hành
chánh
2. Ngày giờ
nhập viện
PH N IIIẦ
•
Họ và tên bệnh nhân: HUỲNH MỸ NHUNG Giới:
Nữ
•
Ngày sinh: 30/01/2008
•
Địa chỉ: Nhơn Trạch – Đồng Nai
•
Họ và tên cha: HUỲNH VĂN ĐỨC
•
Sinh năm: 1970
•
Nghề nghiệp: Nông dân
•
Họ và tên mẹ: NGUYỄN THỊ NHƯ
•
Sinh năm: 1972
•
Nghề nghiệp: Nội trợ
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
PH N I: THU Ầ
TH P D KI NẬ Ữ Ệ
PH N IIẦ
1. Hành
chánh
2. Ngày giờ
nhập viện
PH N IIIẦ
8 giờ 15, ngày 10/01/2014
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
PH N I: THU Ầ
TH P D KI NẬ Ữ Ệ
PH N IIẦ
3. Lý do
vào viện
4. Chẩn
đoán
PH N IIIẦ
Đau bụng ngày thứ ba của bệnh
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
PH N I: THU Ầ
TH P D KI NẬ Ữ Ệ
PH N IIẦ
3. Lý do vào
viện
4. Chẩn
đoán
PH N IIIẦ
•
Tại phòng khám:
Viêm Phúc Mạc Ruột Thừa
•
Tại khoa ngoại tổng hợp:
Viêm Ruột Thừa
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
PH N I: THU Ầ
TH P D KI NẬ Ữ Ệ
PH N IIẦ
5. Bệnh
sử
6. Tiền sử
PH N IIIẦ
•
Đau bụng
•
Nôn ói
•
Thuốc uống không giảm
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
PH N I: THU Ầ
TH P D KI NẬ Ữ Ệ
PH N IIẦ
5. Bệnh sử
6. Tiền sử
PH N IIIẦ
•
Cá nhân: Bình thường
•
Quá trình sinh trưởng : đẻ non, 2,5kg
•
Phát triển về tinh thần vận động: Bình
thường
•
Được tiêm chủng đầy đủ
•
Gia đình: Bình thường
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
PH N I: THU Ầ
TH P D KI NẬ Ữ Ệ
PH N IIẦ
7. Hướng
điều trị
8. Tình
trạng hiện
tại
PH N IIIẦ
•
Ngoại khoa kết hợp nội khoa
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
PH N I: THU Ầ
TH P D KI NẬ Ữ Ệ
PH N IIẦ
7. Hướng
điều trị
8. Tình
trạng
hiện tại
PH N IIIẦ
•
8h30 ngày 11/01/2014
•
Tri giác: tỉnh, tiếp xúc tốt.
•
Tổng trạng: 12.43
•
Da niêm – Môi – lưỡi
•
Dấu hiệu sinh tồn: 102l/phút - 26l/phút - 370C
•
Tiêu hóa:
Bụng mềm ấn đau nhẹ ¼ bụng dưới phải, đề kháng (-),
đau vết mổ.
Ăn uống: Chưa ăn uống được, truyền tĩnh mạch
Dẫn lưu: Ổ bụng ra dịch vàng
Tiêu : Bé chưa trung tiện được.
Tiểu: Bé tiểu qua sonde khoảng 1200ml/24h,màu vàng
•
Ngủ nghỉ: 6h/ngày.
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
PH N I: THU Ầ
TH P D KI NẬ Ữ Ệ
PH N IIẦ
9. Phân
cấp điều
dưỡng
PH N IIIẦ
•
Cấp II
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
PH N IẦ
PH N II: Ầ CH N O N - CAN THI PẨ Đ Á Ệ
CH N Ẩ
O NĐ Á
CAN
THI PỆ
PH N IIIẦ
A) TR C M TƯỚ Ắ
•)
Hạn chế vận động do đau nơi vết mổ
•)
Ngủ ít (6h/ngày)
•)
Dinh dưỡng kém do chế độ bệnh lý
•)
Nguy cơ chảy máu vết mổ
•)
Nguy cơ nhiễm trùng vết mỗ và chân ống dẫn lưu
•)
Nguy cơ nhiễm trùng bệnh viện do nằm lâu
•)
Gia đình của bệnh nhân thiếu kiến thức về bệnh
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
PH N IẦ
PH N II: Ầ CH N O N - CAN THI PẨ Đ Á Ệ
CH N Ẩ
O NĐ Á
CAN
THI PỆ
PH N IIIẦ
B) LÂU DÀI
•
Nguy cơ dính tắc ruột sau phẩu thuật
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
CH N Ẩ
O NĐ Á
CAN
THI PỆ
1) Hạn chế vận động do đau vết mổ
•
Hướng dẫn bệnh nhân nằm tư thế giảm đau
•
Xoay trở nhẹ nhàng
•
Thực hiện thuốc giảm đau
•
Theo dõi cơn đau
PH N IẦ
PH N II: Ầ CH N O N - CAN THI PẨ Đ Á Ệ
PH N IIIẦ
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
CH N Ẩ
O NĐ Á
CAN
THI PỆ
2) Ngủ ít (6 giờ / ngày)
•
Hạn chế giờ thăm bệnh
•
Tránh cử động bất thình lình
•
Vệ sinh phòng bệnh sạch sẽ
PH N IẦ
PH N II: Ầ CH N O N - CAN THI PẨ Đ Á Ệ
PH N IIIẦ
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
CH N Ẩ
O NĐ Á
CAN
THI PỆ
3) Dinh dưỡng kém do chế độ ăn bệnh lý
•
Theo dõi lượng nước xuất nhập
•
Thực hiện truyền dịch
•
Cho bệnh nhân ăn khi có chỉ định
•
Theo dõi cân nặng, dấu hiệu mất nước
•
Theo dõi ion đồ
PH N IẦ
PH N II: Ầ CH N O N - CAN THI PẨ Đ Á Ệ
PH N IIIẦ
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
CH N Ẩ
O NĐ Á
CAN
THI PỆ
4) Nguy cơ chảy máu vết mổ
•
Đánh giá số lượng mất máu
•
Dùng gạc ấn ngay điểm chảy máu
•
Báo bác sĩ khâu vết thương lại
PH N IẦ
PH N II: Ầ CH N O N - CAN THI PẨ Đ Á Ệ
PH N IIIẦ
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
CH N Ẩ
O NĐ Á
CAN
THI PỆ
5) Nguy cơ nhiễm trùng vết mổ và chân ống
dẫn lưu
•
Thay băng vết mổ khi thấm dịch
•
Hướng dẫn bệnh nhân nằm nghiêng về
bên có dẫn lưu
•
Túi dẫn lưu treo phía dưới cách 60cm
•
Hướng dẫn thân nhân quan sát các dấu
hiệu bất thường
•
Dẫn lưu được rút đúng ngày
•
Hướng dẫn bệnh nhân giữ vết mổ khi ho
PH N IẦ
PH N II: Ầ CH N O N - CAN THI PẨ Đ Á Ệ
PH N IIIẦ
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
CH N Ẩ
O NĐ Á
CAN
THI PỆ
6) Nguy cơ nhiễm trùng bệnh viện
•
Vệ sinh phòng bệnh sạch sẽ
•
Thực hiện đúng kỹ thuật vô trùng
•
Hướng dẫn người nhà làm vệ sinh răng
miệng
PH N IẦ
PH N II: Ầ CH N O N - CAN THI PẨ Đ Á Ệ
PH N IIIẦ
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
CH N Ẩ
O NĐ Á
CAN
THI PỆ
7) Gia đình bệnh nhân thiếu kiến thức về bệnh
•
Hướng dẫn người nhà bệnh nhân theo dõi
các dấu hiệu bất thường: Sốt, đau bụng…
•
Giải thích tình trạng bệnh trong giới hạn
cho phép
•
Động viên an ủi giúp bệnh nhân và thân
nhân an tâm tin tưởng vào nhân viên y tế
PH N IẦ
PH N II: Ầ CH N O N - CAN THI PẨ Đ Á Ệ
PH N IIIẦ
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
CH N Ẩ
O NĐ Á
CAN
THI PỆ
8) Nguy cơ tắc ruột sau phẩu thuật
•
Hướng dẫn người nhà cho bệnh nhân tập
vận động sớm khi có thể
•
Hướng dẫn người nhà nhận biết các dấu
hiệu bất thường (sốt cao, nôn ói…)
•
Khi phát hiện bất thường phải đến ngay
cơ sở y tế gần nhất để được khám và điều
trị
PH N IẦ
PH N II: Ầ CH N O N - CAN THI PẨ Đ Á Ệ
PH N IIIẦ
CH M SÓC B NH NH NĂ Ệ Â
VIÊM PH C M C RU T TH AÚ Ạ Ộ Ừ
DD10LT2DK2
PH N IIẦ
PH N III: Ầ QUI TRINH CH M SÓCĂ