Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Toán giải tích có đáp án (111)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.34 KB, 9 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 016.
Câu 1.
Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là

. Gọi

chữ nhật đó. Tính diện tích của mặt cầu

theo

A.

đỉnh của hình hộp

.
B.

C.
Đáp án đúng: B
Câu 2. Hàm

là mặt cầu đi qua



D.

F  x

f  x   xe x

nào dưới đây không phải là một nguyên hàm của hàm số
1 2
1 2
F  x   ex  5
F  x   e x  C
2
2
A.
.
B.
.
2
1 2
1
F  x  ex  2
F  x   2  e x
2
2
C.
.
D.
.




2

?







Đáp án đúng: B
2

x
f  x  dx xe dx.

1
t x 2  
 dt 2 xdx  xdx  dt .
2
Đặt

Giải thích chi tiết: Ta có
1 t
1 t
1 x2
f
x

d
x

e
d
t

e

C

e C



2
2
2
Khi đó
.
1

Câu 3. Tích phân
A. I 3 .
Đáp án đúng: D

I  3x 2  2 x  1 dx
0

B. I 2 .


bằng:
C. I  1 .

D. I 1 .

2 √ x 2 −1+1
Câu 4. Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=
bằng
x
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=

2 √ x 2 −1+1
x

bằng
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Lời giải
Tập xác định: D=( −∞ ; −1 ] ∪ [ 1 ;+∞ ).
Từ tập xác định ta thấy hàm số khơng có giới hạn khi x → 0, do đó đồ thị hàm số khơng có tiệm cận đứng.
1


Mặt khác:


Nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là y=2 và y=− 2.
Câu 5.
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất đối với hai ẩn
A.

.

C.
Đáp án đúng: D



B.
.

?
.

D.

.

Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCA
tạo thành
Ⓐ..mặt nón. Ⓑ..hình nón. Ⓒ..hình trụ. Ⓓ..hình cầu.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B

Câu 7. Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh cạnh AB thì đường gấp khúc ABCD tạo thành:
A. Khối trụ
B. Hình lăng trụ
C. Hình trụ
D. Hình nón
Đáp án đúng: C
5 1 3
Câu 8. Tìm nguyên hàm ∫ 2 + √ x d x .
x 2

(

)

−5 4 5
+ √ x +C .
x 5
−5 1 5
+ √ x +C .
C.
x 5
Đáp án đúng: C

5 1 5
+ √ x +C .
x 5
5 1 5
D. − √ x +C .
x 5


A.

B.

3
2

5
2

5 1 3
x
1 x
−5 √ x 5
−2 1
Giải thích chi tiết: ∫ 2 + 2 √ x d x= ∫ 5 x + 2 x d x=5. −1 + 2 . 5 +C= x + 5 +C .
x
2

(

)

(

)

−1

3

2
Câu 9. Tìm các giá trị của m để hàm số y x  mx  3x đồng biến trên  .

A.

m    ;  3   3;  

m    ;  3   3;  
C.
Đáp án đúng: B

B.

m    3;3

D.

m    3;3

.
.

3
2
Giải thích chi tiết: Tìm các giá trị của m để hàm số y x  mx  3 x đồng biến trên  .

A.

m    3;3


. B.

m    3;3

.
2


m    ;  3   3; 
m    ;  3   3;  
C.
D.
Lời giải
3
2
Hàm số y  x  mx  3 x đồng biến trên  thì y 0, x   .
Suy ra
Câu 10. Nghiệm của phương trình
A. x  3 .
Đáp án đúng: A

2x 

1
8 là
1
x
16 .
C.


B. x 3 .

2x 

D.

x

1
4.

1
8 là

Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
1
1
x
x
4.
16 .
A.
B.
C. x  3 .
D. x 3 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Quang Trà; GVPB1: Huan Nhu
1
2 x   2 x 2 3  x  3.
8

Ta có:

Câu 11. Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng 2. Khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng
4 3
 AB ' C ' bằng 19 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
A. 4 3 .
Đáp án đúng: A
Câu 12.

B. 2 3 .

Nếu
với
thì giá trị của
A. 81.
B. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 13. Đồ thị hàm số nào sau đây khơng có tiệm cận
A.

y

x 1
x 1

2
C. y  x  x  1  x .
Đáp án đúng: B
Câu 14. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG.


f  x
f  x  dx
g  x  dx  g  x  dx

A.
.

C.

0dx C.



4 3
C. 3 .

D. 12 .

bằng
C. 9.

D. 6.

B. y  x  1 .
x2
y 2
x 1 .
D.

B.


f  x  .g  x  dx f  x  dx. g  x  dx .
1

1

 . f ( x)dx  k f ( x)dx,(k  R)
D. k
3


Đáp án đúng: C
Câu 15. Cho

x, y  0, x 1, log x y 3. Hãy tính giá trị của biểu thức log x

A. 6 .

y3 .

3

3
C. 2 .

B. 9 .

1
D. 9 .


Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
3
2

1 3
1
3
y log x3 y  . log x y  .3  .
3 2
2
2
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có AC a , BD 3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Biết
AC vng góc với BD . Độ dài đoạn thẳng MN bằng
3

log x3

A.

MN 

a 6
3 .

B.

a 10
2 .
C.

Đáp án đúng: C
MN 

D.

MN 

3a 2
2 .

MN 

2a 3
3 .

Giải thích chi tiết: Cho tứ diện ABCD có AC a , BD 3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và
BC . Biết AC vng góc với BD . Độ dài đoạn thẳng MN bằng

MN 

A.
Lờigiải

a 10
a 6
3a 2
2a 3
MN 
MN 
MN 

2 . B.
3 . C.
2 . D.
3 .

Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB và CD .
 EN // AC
  AC , BD   NE , NF  90  NE  NF

Ta có:  NF // BD
(1).
1

 NE FM  2 AC

 NF ME  1 BD
2
Mà: 
(2). Từ (1), (2)  MENF là hình chữ nhật.
2

2

2

2

a 10
 AC   BD 
 a   3a 

MN  NE 2  NF 2  
 
      
2 .
 2   2 
 2  2 
Từ đó ta có:
Câu 17. Gọi S

2
là tập nghiệm của phương trình

nhiêu giá trị nguyên của
A. 2092.

m    2020; 2020
B. 2095.

x

 2x 

 3

2x

 m 0

để tập hợp S có hai phần tử?
C. 2094.


(với m là tham số thực). Có tất cả bao
D. 2093.
4


Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Gọi D là tập xác định của phương trình đã cho.
x

2
Nếu m 1 thì 3  m  0x   nên D  .

D  log 2  log 3 m  ;  
Nếu m  1 thì
.

2

x

 2x

 3

2x

 2 x  2 x 0  1
 m 0   2x
  3  m 0  2 

.

f  x  2 x  2 x

Xét hàm số
quá 2 nghiệm.
Mặt khác



f  x  2 x ln 2  2; f  x  0  x 

2
ln 2 do đó phương trình f  x  0 có khơng

 x 1
 x 2 .

 1  

f  1 0; f  2  0

nên
 2   x log 2  log3 m  .
Lại có với m  1 ,
S  1; 2
Nếu m 1 thì
(thỏa mãn u cầu bài tốn).
1 log 2  log 3 m   2  9 m  81
Nếu m  1 thì S có hai phần tử khi và chỉ khi

.
 m 1
 *

m    2020; 2020
 *
Vậy S có hai phần tử khi và chỉ khi  9 m  81 . Số các giá trị nguyên của
thỏa mãn
là 1  2020  1  81  9 2094 .
Câu 18. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vng cạnh có cạnh bằn 2R . Diện
tích tồn phần của khối trụ bằng:
2

A. 6pR .
Đáp án đúng: A

2
B. 8pR .

2
C. 2pR .

2
D. 4pR .

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 (2 x  1)  3 là
1

1


 ;14 
 2 ;14 
  ;14  .
.
A.
.
B.  2
C.

1 
 ;5 
D.  2  .

Đáp án đúng: B
Câu 20. Tam giác đều nội tiếp đường trịn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:
2

A. 13 cm
Đáp án đúng: D
Câu 21.

B.

13 2 cm2

Tìm tổng các nghiệm của phương trình
A. 4.
B. 1.
Đáp án đúng: A


2
C. 15 cm .

D.

12 3 cm2

.
C. 3.

D. -1.

3; 4
Câu 22. Trong khơng gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều, loại   là khối đa diện nào?
A. Khối bát diện đều.
B. Tứ diện đều .
C. Khối lập phương.
D. Mười hai mặt đều
Đáp án đúng: A
Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số y=− 2 x 3 + x 2 − 2 x +1 với trục hoành là

5


A. 2.
B. 1.
C. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 24.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


y

 x2
x 1 .

A.
Đáp án đúng: C
Câu 25.

Tất cả các giá trị thực của
A.

B.

y

x 2
x 1 .

C.

để hàm số

D. 0.

y

x 2
x 1.


D.

C. P 2  12 2 .
Đáp án đúng: D

.

D.

4  9.32 x
y
Câu 26. Cho các số thực dương x và thỏa mãn
2 x  3 y  202
P
x
biểu thức
.
A. P 42 2 .

x2
x 2.

đồng biến trên từng khoảng xác định là
B.

C.
Đáp án đúng: B

y


2

 3y

B.



 4  92 x

P

2

 3y

 .7

3 y  2 x 2 2

. Tìm giá trị nhỏ nhất của

34  3 2
5
.

D. P 42 .

 2 x  3 y  1    x  2 y  i  3x  2 y  2    4 x  y  3 i là

Câu 27. Các số thực x, y thỏa mãn:
9
4
9
4
 x; y   ;  
 x; y    ;  
 11 11  .
 11 11  .
A.
B.
9 4
; 
 11 11  .

 x; y  

C.
Đáp án đúng: C

D.

9 4
; 
 11 11  .

 x; y   

 2 x  3 y  1    x  2 y  i  3x  2 y  2    4 x  y  3 i là
Giải thích chi tiết: Các số thực x, y thỏa mãn:

9
4
9 4
 x; y    ;  
 x; y   ; 
 11 11  .
 11 11  .
A.
B.
6


9
4
9 4
; 
 x; y    ; 
 11 11  .
 11 11  .
C.
D.
Hướng dẫn giải
 2 x  3 y  1    x  2 y  i  3x  2 y  2    4 x  y  3 i

 x; y  

 2 x  3 y  1 3 x  2 y  2


  x  2 y 4 x  y  3


 x  5 y  1


5 x  3 y 3

9

 x 11

y  4

11

9 4
; 
 11 11 

 x; y  

Vậy
Vậy chọn đáp án B.

f  x 

Câu 28. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
1
2 ln  x  2  
C
x2

A.
.

2 ln  x  2  

C.
Đáp án đúng: B

2 x 1

 x  2
B.

3
C
x2
.

D.

2

trên khoảng

  2;  

2 ln  x  2  

1
C

x2
.

2 ln  x  2  

3
C
x2
.



Giải thích chi tiết: Đặt x  2 t  x t  1  dx dt với t  0
2t  1
1
2 1
f  x  dx  t 2 dt =  t  t 2  dt 2 ln t  t  C
Ta có

1

f  x dx 2 ln  x  2   x  2  C.
Hay
3
Câu 29. Hàm số y x  3 x  2 đạt cực đại đại tại điểm
A. x 0 .
B. x  1 .

C. x 1 .


D. x  2 .

1
9.

D. x  3 .

Đáp án đúng: B
Câu 30. Nghiệm của phương trình
A. x 3 .
Đáp án đúng: D

33 x6 

1
27 là

B. x 9 .

Giải thích chi tiết: Nghiệm của phương trình
1
x
9.
A. x 3 . B. x  3 . C. x 9 . D.

C.

33 x6 

x


1
27 là

Lời giải
Ta có:

33 x 6 

1
 33 x 6 3 3  3 x  6  3  x  3
27
.

7


Câu 31. Cho khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có độ dài cạnh bằng a. Tính thể tích khối trụ ngoại tiếp
khối lập phương đã cho theo a.

a3
.
A. 6

B. a

a3
.
C. 2


3

.

a3
.
D. 4

Đáp án đúng: C
Câu 32.
y = f ( x)
y = f ( x)
Cho hàm số
có đạo hàm đến cấp 2 trên ¡ . Biết hàm số
đạt cực tiểu tại x =- 1 , có đồ thị
4

như hình vẽ và đường thẳng D là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm x = 2 . Tính

A. 4.
Đáp án đúng: C

B. 1.

C. 3.

Giải thích chi tiết: Dễ thấy đường thẳng D đi qua cỏc im
k = 3 ị f Â( 2) = 3
gúc của D là
.

y = f ( x)
f ¢( - 1) = 0
Hàm số
đạt cực tiểu tại x =- 1 suy ra
.
4

ị f ¢¢( x -

Vậy 1
Câu 33.

2) dx

1

D. 2.

( 0; - 3) và ( 1;0) nên D : y = 3x - 3 suy ra hệ số

4

2) dx = f ¢( x - 2) 1 = f ¢( 2) - f ¢( - 1) = 3 - 0 = 3

Kết quả của biểu thức
A. a2
Đáp án đúng: C

ị f ¢¢( x -


.

bằng:
B. a4

C. a - 4

D. a3

 x  3 y 0
 x; y  nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình  x  2 y 1
Câu 34. Cặp số

  2;3 .
A.
Đáp án đúng: C

B.

 3;1 .

Câu 35. Tìm nguyên hàm của hàm số
1
 cos  2 x  1  C
A. 2
.

y sin  2 x  1

C.


 1;  3 .

B.

 cos  2 x  1  C

D.

 1;0  .

.
.
8


1
cos  2 x  1  C
C. 2
.
Đáp án đúng: A

D.



1
sin  2 x  1  C
2
.


----HẾT---

9



×