ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 037.
Câu 1. Cho số phức
có
. Một tam giác có một đỉnh là điểm biểu diễn của
diễn hai nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
. Diện tích của tam giác đó bằng
.
C.
có
.
C.
.
.
D.
.
. Một tam giác có một đỉnh là điểm biểu diễn của
còn lại biểu diễn hai nghiệm của phương trình
A. . B.
Lời giải
và hai đỉnh cịn lại biểu
D.
và hai đỉnh
. Diện tích của tam giác đó bằng
.
Điều kiện:
Ta có
.
Lúc đó
Suy ra
bán kính
và
,
,
được biểu diễn bởi ba điểm
.
tạo thành một tam giác đều nằm trên đường tròn tâm
.
1
Tam giác
đều có đường cao
Diện tích tam giác là
, độ dài cạnh
.
Câu 2. Cho số phức
thỏa mãn
và số phức
có phần ảo là số thực
không dương. Trong mặt phẳng phức
, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
tích hình phẳng này gần nhất với số nào sau đây?
A. 21.
B. 22.
C. 17.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi
là điểm biểu diễn của số phức
là một hình phẳng. Diện
D. 7.
.
Ta có:
.
Mặt khác:
.
Theo giả thiết, ta có:
.
Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức
thỏa mãn
và
có tọa độ là tất cả các nghiệm
của hệ
.
Ta có
Ta vẽ hình minh họa như sau:
.
2
Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức
là một hình phẳng
bằng 2 và nằm bên trong hình trịn
có tâm
Diện tích hình phẳng
Câu 3. Cho hàm số
chứa các điểm nằm bên ngồi hình vng cạnh
;
.
là
.
có đạo hàm
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Phương pháp :
B. Hàm số đạt cực tiểu tại
D. Hàm số đạt cực đại tại
Nếu
đổi dấu khi qua điểm
Cách giải:
đổi dấu từ - sang + tại
là điểm cực trị của hàm số.
Hàm số đạt cực tiểu tại
Câu 4. Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 5.
B.
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: D
Câu 6.
B.
.
.
C.
.
D.
.
là
C.
D.
3
Cho hàm số
có đồ thị như hình sau. Chọn mệnh đề sai.
Ⓐ. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
.
Ⓑ. Hàm số luôn tăng trên từng khoảng xác định.
Ⓒ. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng.
Ⓓ. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
.
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 7. Phần ảo của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
C. 2.
D.
là
B.
.
Giải thích chi tiết: Phần ảo của số phức
là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
Bất phương trình đã cho tương đương với:
.
là 2.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
.
.
.
Kết hợp điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình là
Câu 9. Hàm số
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
có đạo hàm là
.
B.
D.
.
4
Câu 10. Tích phân
bằng
A. 1
Đáp án đúng: D
Câu 11.
B. 9
Hàm số
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 12.
B.
Cho hàm số
trên khoảng
C. 3
.
. Hàm số
D.
C.
.
D.
có đồ thị như hình bên. Hàm số
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 13.
Một vật dao động điều hịa với tần số góc
A.
.
Đáp án đúng: A
.
. Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là
B.
C.
Câu 14. Cho hàm số
và
đồng biến
.
D.
A.
Đáp án đúng: C
.
với
có hai giá trị cực trị là
và
B.
C.
D.
,
,
là các số thực. Biết hàm số
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
bằng
.
.
D.
.
5
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
với
có hai giá trị cực trị là
và
A.
. B.
Lời giải
và
,
,
là các số thực. Biết hàm số
. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
bằng
. C.
. D.
.
Xét hàm số
Ta có
.
Theo giả thiết ta có phương trình
có hai nghiệm
,
và
.
Xét phương trình
Diện tích hình phẳng cần tính là:
.
.
Câu 15. Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Đồ thị hàm số
Câu 16. Tính
.
có 3 đường tiệm cận .( TCĐ là
và TCN
)
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Tính
A.
. B.
Lời giải
.
. C. . D.
.
C.
D.
.
nên
Câu 17. Trong khơng gian
.
.
Vì
di động trên
,
định. Tìm bán kính
.
, cho điểm
là điểm thuộc tia
của mặt cầu đó.
.
và mặt phẳng
sao cho
. Biết rằng
. Gọi
là điểm
luôn thuộc một mặt cầu cố
6
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
trên mặt phẳng
,
Ta có
và
lần lượt nằm giữa
và
Nếu
khơng trùng với
đồng dạng. Từ đó suy ra
thì ta có hai tam giác
.
Nếu
trùng với
trùng với
Vậy điểm
thì
là điểm nằm trên tia
suy ra
. Lại có
sao cho
.
nên
. Do đó
.
và
có góc
chung và
nên chúng
.
ln thuộc mặt cầu đường kính
(vì
là điểm cố định) và mặt cầu này có bán kính
.
Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
.
D.
.
là
.
.
Câu 19.
Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 20. Với
là số thực dương tùy ý,
D.
bằng
7
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Với
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
C.
là số thực dương tùy ý,
bằng
Cho hàm số
D.
.
.
Ta có
Câu 21. Cho hàm số
A. 0.
Đáp án đúng: B
Câu 22.
.
.
có đồ thị như hình vẽ bên. Cực tiểu của hàm số đã cho là
B. 1.
C. .
D. 2.
có bảng biến thiên như sau:
Đồ thị hàm số đó có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: [Mức độ 2] Cho hàm số
C. .
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
8
Đồ thị hàm số đó có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy:
. Suy ra đường thẳng
. Suy ra đường thẳng
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
. Suy ra đường thẳng
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số trên có 3 đường tiệm cận.
Câu 23. Biết
với
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Biết
.
A.
.
Lời giải
Ta có:
B.
.
,
,
,
là các số ngun dương. Tính
.
với
C.
.
D.
D.
,
,
.
.
là các số ngun dương. Tính
.
nên:
.
9
Mà
nên
. Suy ra:
.
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số
là :
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
Câu 25. Hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a √ 3. Khi đó diện tích tồn phần của hình trụ bằng
A. 2 π a 2 ( 1+ √ 3 ).
B. π a2 ( 1+ √ 3 ).
C. 2 π a 2 ( √ 3−1 ).
D. π a2 √ 3 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có: Diện tích tồn phần của hình trụ = Diện tích xung quanh + 2 lần diện tích đáy.
2
Suy ra Stp =2 πrh+ 2 π r ¿ 2 π . a . a √ 3+2 π a2 =2 π . a .2 ( √3+1 ) .
Câu 26. Một khối nón có diện tích tồn phần bằng
khối nón đó.
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 27. cho hai điểm
A.
và diện tích xung quanh bằng
C.
và
. Tọa độ trung điểm
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Tọa độ trung điểm
D.
của đoạn
là
Tính thể tích V của
D.
của đoạn
là
.
.
.
10
Câu 28. Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: D
là
B. .
C.
Giải thích chi tiết:
.
D.
.
là đường tiệm cận ngang.
là đường tiệm cận ngang.
Câu 29. Một hình trụ có bán kính đáy
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 30.
và chiều cao
B.
.
. Diện tích xung quanh hình trụ bằng
C.
.
D.
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol
cung trịn có phương trình
và trục hồnh (phần tơ đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A.
.
(với
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Thể tích của khối chóp S . ABC là
3
3
3
3
a √3
a √3
a
a √3
A.
B.
C.
D.
⋅
⋅
⋅
⋅
12
6
6
3
Đáp án đúng: A
Câu 32.
Tập nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: A
là
B.
Giải thích chi tiết: Điều kiện:
C.
.
PT
So sánh điều kiện ta được
D.
.
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.
11
Câu 33. Cho bất phương trình:
Có bao nhiêu giá trị của tham số
để bất phương trình
A. 9.
Đáp án đúng: C
nghiệm đúng
B. 8.
Giải thích chi tiết: Đặt
với
Bất phương trình (1) trở thành
C. 11.
ngun thuộc
D. 10.
nghiệm đúng
với
Xét hàm số
Vì
có
ngun thuộc
nên
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ
qua phép tịnh tiến theo
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 35.
Vậy có 11 giá trị của
cho
và
. Điểm
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
.
B.
.
.
D.
.
Lăng trụ đứng
là ảnh của điểm
có đáy ABC là tam giác vng tại A,
,
,
Diện tích tồn phần của khối lăng trụ là
A.
C.
Đáp án đúng: A
B.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Đồng thời
.
----HẾT--12
13