Chuyên đề 8
Nguyên Hàm - Tích Phân
§1. Nguyên Hàm
8.1. Tìm các họ nguyên hàm sau
a)
x
7
+ 4x
3
−
√
x
dx. b)
3
√
x + 1 −
1
√
x
dx. c)
3x
2
+ 1
(2x − 3) dx.
d)
√
x
√
x − 2x
(x + 1) dx. e)
3 sin x +
2
x
dx. f)
3 cos x − 3
x−1
dx.
Lời giải.
a)
x
7
+ 4x
3
−
√
x
dx =
x
7
+ 4x
3
− x
1
2
dx =
x
8
8
+ x
4
−
2x
3
2
3
+ C.
b)
3
√
x + 1 −
1
√
x
dx =
x
1
3
+ 1 − x
−
1
2
dx =
3x
4
3
4
+ x − 2x
1
2
+ C.
c)
3x
2
+ 1
(2x − 3) dx =
6x
3
− 9x
2
+ 2x − 3
dx =
3x
4
2
− 3x
3
+ x
2
− 3x + C.
d)
√
x
√
x − 2x
(x + 1) dx =
x
2
+ x − 2x
5
2
− 2x
3
2
dx =
x
3
3
+
x
2
2
−
4x
7
2
7
−
4x
5
2
5
+ C.
e)
3 sin x +
2
x
dx = −3 cos x + 2 ln |x|+ C.
f)
3 cos x − 3
x−1
dx =
3 cos x −
3
x
3
dx = 3 sin x −
3
x
3 ln 3
+ C.
8.2. Tìm các họ nguyên hàm sau
a)
x +
√
x + 1
3
√
x
dx
b)
x
3
+ 5x
2
− 3x +
√
x
x
√
x
dx.
c)
4
x
+ 1
2
x
dx.
d)
2
x
− 1
e
x
dx. e)
tan
2
xdx. f)
1
sin
2
xcos
2
x
dx.
Lời giải.
a)
x +
√
x + 1
3
√
x
dx =
x
2
3
+ x
1
6
+ x
−
1
3
dx =
3x
5
3
5
+
6x
7
6
7
+
3x
2
3
2
+ C.
b)
x
3
+ 5x
2
− 3x +
√
x
x
√
x
dx =
x
3
2
+ 5x
1
2
− 3x
−
1
2
+
1
x
dx =
2x
5
2
5
+
10x
3
2
3
− 6x
1
2
+ ln |x| + C.
c)
4
x
+ 1
2
x
dx =
2
x
+
1
2
x
dx =
2
x
ln 2
+
1
2
x
ln
1
2
+ C =
2
x
ln 2
−
1
2
x
ln 2
+ C.
d)
2
x
− 1
e
x
dx =
2
e
x
−
1
e
x
dx =
2
e
x
ln
2
e
−
1
e
x
ln
1
e
+ C =
2
x
e
x
(ln 2 − 1)
+
1
e
x
+ C.
e)
tan
2
xdx =
1
cos
2
x
− 1
dx = tan x −x + C.
f)
1
sin
2
xcos
2
x
dx =
sin
2
x + cos
2
x
sin
2
xcos
2
x
dx =
1
cos
2
x
+
1
sin
2
x
dx = tan x −cot x + C.
8.3. Tìm một nguyên hàm F (x) của các hàm số sau
a) f(x) = 2 − x
2
, biết F (2) =
7
3
. b) f(x) = x −
1
x
2
+ 2, biết F (1) = 2.
c) f(x) = (x + 1)(x − 1) + 1, biết F (0) = 1. d) f(x) =
3
√
x + x
3
+ 1, biết F (1) = 2.
1
e) f(x) = ax +
b
x
2
, biết F (−1) = 2, F (1) = 4 và F (2) = 5.
Lời giải.
a) Ta có F (x) là một nguyên hàm của f(x) = 2 − x
2
nên có dạng F (x) =
2 − x
2
dx = 2x −
x
3
3
+ C.
Lại có F (2) =
7
3
⇔ 4 −
8
3
+ C =
7
3
⇔ C = 1. Vậy F (x) = 2x −
x
3
3
+ 1.
b) Ta có F (x) là một nguyên hàm của f (x) = x−
1
x
2
+2 nên có dạng F (x) =
x −
1
x
2
+ 2
dx =
x
2
2
+
1
x
+2x+C.
Lại có F (1) = 2 ⇔
1
2
+ 1 + 2 + C = 2 ⇔ C = −
3
2
. Vậy F (x) =
x
2
2
+
1
x
+ 2x −
3
2
.
c) Ta có F (x) là một nguyên hàm của f(x) = (x + 1)(x − 1) + 1 = x
2
nên có dạng F (x) =
x
2
dx =
x
3
3
+ C.
Lại có F (0) = 1 ⇔ C = 1. Vậy F (x) =
x
3
3
+ 1.
d) Ta có F (x) là một nguyên hàm của f(x) =
3
√
x + x
3
+ 1 nên có dạng F (x) =
f(x)dx =
3x
4
3
4
+
x
4
4
+ x + C.
Lại có F (1) = 2 ⇔
3
4
+
1
4
+ 1 + C = 2 ⇔ C = 0. Vậy F (x) =
3x
4
3
4
+
x
4
4
+ x.
e) Ta có F (x) là một nguyên hàm của f(x) = ax +
b
x
2
nên có dạng F (x) =
ax +
b
x
2
dx =
ax
2
2
−
b
x
+ C.
Lại có
F (−1) = 2
F (1) = 4
F (2) = 5
⇔
1
2
a + b + C = 2
1
2
a − b + C = 4
2a −
1
2
b + C = 5
⇔
a = 1
b = −1
C =
5
2
. Vậy F (x) =
x
2
2
+
1
x
+
5
2
.
8.4. Gọi F (x) là một nguyên hàm của f (x) =
1
x
thỏa F (1) = −1. Tìm x để 2F (x) =
1
F (x) + 1
− 1.
Lời giải. Ta có F (x) là một nguyên hàm của f (x) =
1
x
nên có dạng F (x) =
1
x
dx = ln |x|+ C.
Lại có F (1) = −1 ⇒ C = −1. Do đó F (x) = ln |x|−1.
Khi đó 2F (x) =
1
F (x) + 1
− 1 ⇔ 2(ln |x|−1) =
1
ln |x|
− 1 (∗).
Với điều kiện x = ±1 ta có (∗) ⇔ 2ln
2
|x| − ln |x| − 1 = 0 ⇔
ln |x| = 1
ln |x| = −
1
2
⇔
x = ±e
x = ±
1
√
e
(thỏa mãn).
Vậy x = ±e và x = ±
1
√
e
.
§2. Một Số Phương Pháp Tìm Nguyên Hàm
8.5. Tìm các họ nguyên hàm sau
a) I =
(3x + 3)
9
dx. b) I =
7
2 − 9x
dx. c) I =
e
3x+1
+ cos 5x
dx.
d) I =
4x − 1
2x + 1
dx. e) I =
sin
2
xdx. f) I =
sin 5x sin xdx.
Lời giải.
a) I =
1
3
(3x + 3)
9
d(3x + 3) =
1
3
(3x + 3)
10
10
+ C =
1
30
(3x + 3)
10
+ C.
b) I = −
1
9
7
2 − 9x
d(2 − 9x) = −
7
9
ln |2 − 9x| + C.
c) I =
e
3x+1
dx +
cos 5xdx =
1
3
e
3x+1
d(3x + 1) +
1
5
cos 5xd (5x) =
1
3
e
3x+1
+
1
5
sin x + C.
d) I =
2 −
3
2x + 1
dx =
2dx −
1
2
3
2x + 1
d(2x + 1) = 2x −
3
2
ln |2x + 1| + C.
e) I =
1 − cos 2x
2
dx =
1
2
−
1
2
cos 2x
dx =
1
2
dx −
1
4
cos 2xd (2x) =
1
2
x −
1
4
sin 2x + C.
f) I =
1
2
(cos 4x − cos 6x) dx =
1
8
cos 4xd (4x) −
1
12
cos 6xd (6x) =
1
8
sin 4x −
1
12
sin 6x + C.
2
Chuyên đề 8. Nguyên Hàm - Tích Phân
8.6. Tìm các họ nguyên hàm sau
a) I =
x(x
2
+ 1)
2012
dx. b) I =
tan xdx. c) I =
e
x
e
x
+ 1
dx.
d) I =
√
1 + ln x
x
dx.
e) I =
cos
5
xdx.
f) I =
x
√
x
2
+ 1
dx.
Lời giải.
a) I =
1
2
(x
2
+ 1)
2012
d(x
2
+ 1) =
1
2
(x
2
+ 1)
2013
2013
+ C =
(x
2
+ 1)
2013
4026
+ C.
b) I =
sin x
cos x
dx = −
1
cos x
d (cos x) = −ln |cos x| + C.
c) I =
1
e
x
+ 1
d (e
x
+ 1) = ln |e
x
+ 1| + C.
d) I =
(1 + ln x)
1
2
d (1 + ln x) =
(1 + ln x)
3
2
3
2
+ C =
2 (1 + ln x)
√
1 + ln x
3
+ C.
e) I =
cos
4
x cos xdx =
1 − sin
2
x
2
d (sin x) = sin x −
2sin
3
x
3
+
sin
5
x
5
+ C.
f) C1: I =
1
2
x
2
+ 1
−
1
2
d
x
2
+ 1
=
1
2
x
2
+ 1
1
2
1
2
+ C =
x
2
+ 1 + C.
C2: I =
d
x
2
+ 1
=
x
2
+ 1 + C.
8.7. Tìm các họ nguyên hàm sau
a) I =
x (x − 1)
2012
dx.
b) I =
x
3
x
2
+ 1
dx.
c) I =
x
5
x
3
+ 1dx.
d) I =
e
2x
√
e
x
+ 1
dx.
e) I =
2 ln x − 1
x ln x
dx.
f) I =
sin
3
x
√
1 + cos xdx.
Lời giải.
a) Đặt u = x −1 ⇒ du = dx. Ta có
I =
(u + 1)u
2012
du =
u
2013
+ u
2012
du
=
u
2014
2014
+
u
2013
2013
+ C =
(x − 1)
2014
2014
+
(x − 1)
2013
2013
+ C
b) Đặt u = x
2
+ 1 ⇒ du = 2xdx. Ta có
I =
x
2
x
x
2
+ 1
dx =
1
2
u − 1
u
du =
1
2
1 −
1
u
du
=
1
2
(u − ln |u|) + C =
1
2
x
2
+ 1
−
1
2
ln
x
2
+ 1
+ C
c) Đặt u =
√
x
3
+ 1 ⇔ u
2
= x
3
+ 1 ⇒ 2udu = 3x
2
dx. Ta có
I =
x
3
x
2
x
3
+ 1dx =
u
2
− 1
u
2u
3
du =
2
3
u
4
− u
2
du
=
2
3
u
5
5
+
u
3
3
+ C =
2
√
x
3
+ 1
5
15
+
2
√
x
3
+ 1
3
9
+ C
d) Đặt u =
√
e
x
+ 1 ⇔ u
2
= e
x
+ 1 ⇒ 2udu = e
x
dx. Ta có
I =
e
x
.e
x
√
e
x
+ 1
dx =
u
2
− 1
u
2udu = 2
u
2
− 1
du
= 2
u
3
3
− u
+ C =
2
√
e
x
+ 1
3
3
− 2
√
e
x
+ 1 + C
e) Đặt u = ln x ⇒ du =
1
x
dx. Ta có
I =
2u − 1
u
du =
2 −
1
u
du
= 2u − ln |u| + C = 2 ln x − ln |ln x| + C
3
f) Đặt u =
√
1 + cos x ⇔ u
2
= 1 + cos x ⇒ 2udu = −sin xdx. Ta có
I =
sin
2
x sin x
√
1 + cos xdx =
1 − cos
2
x
√
1 + cos x sin xdx
= −
1 −
u
2
− 1
2
u.2udu = −
−u
4
+ 2u
2
2u
2
du = 2
u
6
− 2u
4
du
= 2
u
7
7
−
2u
5
5
+ C =
2
√
1 + cos x
7
7
−
4
√
1 + cos x
5
5
+ C
8.8. Tìm các họ nguyên hàm sau
a) I =
(x − 1) e
x
dx. b) I =
x cos xdx. c) I =
x
2
ln xdx.
d) I =
ln (2x + 1) dx. e) I =
x
2
e
2x−1
dx. f) I =
e
x
sin xdx.
Lời giải.
a) Đặt
u = x −1
dv = e
x
dx
⇒
du = dx
v = e
x
. Ta có
I = (x − 1)e
x
−
e
x
dx = (x −1)e
x
− e
x
+ C = (x − 2)e
x
+ C
b) Đặt
u = x
dv = cos xdx
⇒
du = dx
v = sin x
. Ta có
I = x sin x −
sin xdx = x sin x + cos x + C
c) Đặt
u = ln x
dv = x
2
dx
⇒
du =
1
x
dx
v =
x
3
3
. Ta có
I =
x
3
3
ln x −
x
3
3
1
x
dx =
x
3
3
ln x −
1
3
x
2
dx =
x
3
3
ln x −
x
3
9
+ C
d) Đặt
u = ln(2x + 1)
dv = dx
⇒
du =
2
2x+1
dx
v = x
. Ta có
I = x ln(2x + 1) −
2x
2x + 1
dx =
1 −
1
2x + 1
dx = x −
1
2
ln |2x + 1| + C
e) Đặt
u = x
2
dv = e
2x−1
dx
⇒
du = 2xdx
v =
1
2
e
2x−1
. Ta có
I =
1
2
x
2
e
2x−1
−
xe
2x−1
dx =
1
2
x
2
e
2x−1
− I
1
Đặt
u = x
dv = e
2x−1
dx
⇒
du = dx
v =
1
2
e
2x−1
. Ta có
I
1
=
1
2
xe
2x−1
−
1
2
e
2x−1
dx =
1
2
xe
2x−1
−
1
4
e
2x−1
+ C
Vậy I =
1
2
x
2
e
2x−1
−
1
2
xe
2x−1
−
1
4
e
2x−1
+ C =
1
4
2x
2
− 2x + 1
e
2x−1
+ C.
f) Đặt
u = e
x
dv = sin xdx
⇒
du = e
x
dx
v = −cos x
. Ta có
I = −e
x
cos x +
e
x
cos xdx = −e
x
cos x + I
1
Lại đặt
u = e
x
dv = cos xdx
⇒
du = e
x
dx
v = sin x
. Ta có
I
1
= e
x
sin x −
e
x
sin xdx = e
x
sin x − I
Vậy I = −e
x
cos x + e
x
sin x − I ⇔ I =
1
2
e
x
(sin x − cos x) + C.
4
Chuyên đề 8. Nguyên Hàm - Tích Phân
§3. Tích Phân
8.9. Tính các tích phân sau
a) I =
1
0
5x
4
dx.
b) I =
e
1
dx
x
.
c) I =
π
6
0
cos 3xdx.
d) I =
ln 2
0
e
−x
dx.
e) I =
1
1
2
(2x − 1)
2012
dx.
f) I =
1
−1
√
5 − 4xdx.
Lời giải.
a) I = x
5
1
0
= 1.
b) I = ln |x||
e
1
= ln e − ln 1 = 1.
c) I =
1
3
sin 3x
π
6
0
=
1
3
sin
π
2
−
1
3
sin 0 =
1
3
.
d) I = −e
−x
ln 2
0
= −
e
− ln 2
− e
0
=
1
2
.
e) I =
1
2
(2x − 1)
2013
2013
1
1
2
=
1
4026
.
f) I =
1
−1
(5 − 4x)
1
2
dx = −
1
4
(5 − 4x)
3
2
3
2
1
−1
=
13
3
.
8.10. Tính các tích phân sau
a) I =
1
0
e
2−5x
dx.
b) I =
π
6
0
sin
2x +
π
6
dx. c) I =
π
6
0
1
cos
2
2x
dx.
d) I =
1
0
(−2x + 1)
7
dx. e) I =
2
1
3
√
3x + 2dx.
f) I =
0
−1
4
(3 − 5x)
3
dx.
Lời giải.
a) I = −
1
5
1
0
e
2−5x
d (2 − 5x) = −
1
5
e
2−5x
1
0
=
e
2
− e
−3
5
.
b) I =
1
2
π
6
0
sin
2x +
π
6
d
2x +
π
6
= −
1
2
cos
2x +
π
6
π
6
0
=
√
3
4
.
c) I =
1
2
π
6
0
1
cos
2
2x
d (2x) =
1
2
tan 2x
π
6
0
=
√
3
2
.
d) I = −
1
2
1
0
(−2x + 1)
7
d (−2x + 1) = −
(−2x + 1)
8
16
1
0
= 0.
e) I =
2
1
(3x + 2)
1
3
dx =
3(3x + 2)
4
3
4
2
1
= 12 −
3
3
√
625
4
.
f) I = 4
0
−1
(3 − 5x)
−3
dx = −2(3 − 5x)
−2
0
−1
=
11
288
.
8.11. Tính các tích phân sau
a) I =
2
1
6x
2
− 4x + 1
dx.
b) I =
ln 2
0
(e
x
+ 2x) dx.
c) (CĐ-2010) I =
1
0
2x − 1
x + 1
dx.
d) I =
π
8
0
cos
2
2xdx. e) I =
π
4
0
2cos
2
x + 1
1 − sin
2
x
dx.
f) I =
3
2
1
√
x + 1 −
√
x − 1
dx.
Lời giải.
a) I =
2x
3
− 2x
2
+ x
2
1
= 9.
b) I =
e
x
+ x
2
ln 2
0
= 1 + ln
2
2.
c) I =
1
0
2 −
3
x + 1
dx = (2x − 3 ln |x + 1|)|
1
0
= 2 − 3 ln 2.
5
d) I =
1
2
π
8
0
(1 + cos 4x) dx =
1
2
x +
1
4
sin 4x
π
8
0
=
π + 2
16
.
e) I =
π
4
0
2cos
2
x + 1
cos
2
x
dx =
π
4
0
2 +
1
cos
2
x
dx = (2x + tan x)|
π
4
0
=
π + 2
2
.
f) I =
3
2
√
x + 1 +
√
x − 1
dx =
3
2
(x + 1)
1
2
+ (x − 1)
1
2
dx
=
2
3
(x + 1)
3
2
+ (x − 1)
3
2
3
2
=
7 − 3
√
3 + 2
√
2
3
.
Tổng quát 8.1. I =
1
√
ax + b ±
√
ax + c
dx. Nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp.
8.12. Tính các tích phân sau
a) I =
4
1
2x +
√
x
dx. b) I =
4
2
x +
1
x
2
dx.
c) I =
π
2
0
1 + sin
x
2
cos
x
2
dx.
d) I =
π
2
0
cos 3x cos xdx.
e) I =
1
0
x
2
− 3x + 3
x − 2
dx. f) I =
1
0
x(x − 1)
2009
dx.
Lời giải.
a) I =
4
1
2x + x
1
2
dx =
x
2
+
2x
3
2
3
4
1
=
59
3
.
b) I =
4
2
x
2
+ 2 +
1
x
2
dx =
x
3
3
+ 2x −
1
x
4
2
=
275
12
.
c) I =
π
2
0
cos
x
2
+
1
2
sin x
dx =
2 sin
x
2
−
1
2
cos x
π
2
0
=
1
2
+
√
2.
d) I =
1
2
π
2
0
(cos 2x + cos 4x) dx =
1
4
sin 2x +
1
8
sin 4x
π
2
0
= 0.
e) I =
1
0
x − 1 +
1
x − 2
dx =
x
2
2
− x + ln |x − 2|
1
0
= e −
1
2
− ln 2.
f) I =
1
0
(x − 1 + 1) (x − 1)
2009
dx =
1
0
(x − 1)
2010
+ (x − 1)
2009
dx =
(x − 1)
2011
2011
+
(x − 1)
2010
2010
1
0
= −
1
4042110
.
8.13. Tính các tích phân sau
a) I =
2
−2
|x − 1|dx.
b) I =
4
0
|3 − x|dx. c) (D-03) I =
2
0
x
2
− x
dx.
d) I =
2
0
x
2
− 3x + 2
dx.
e) I =
2
−2
|2x − |x + 1||dx. f) I =
3
−2
(|x + 1| + |x − 2|) dx.
g) I =
3
0
x
2
− 4x + 4 − 1
dx. h) I =
2π
0
√
1 − cos 2xdx. i) (BĐT-103) I =
2π
0
√
1 + sin xdx.
Lời giải.
a) I =
1
−2
|x − 1|dx +
2
1
|x − 1|dx =
1
−2
(1 − x) dx +
2
1
(x − 1) dx
=
x −
1
2
x
2
1
−2
+
1
2
x
2
− x
2
1
=
9
2
+
1
2
= 5.
6
Chuyên đề 8. Nguyên Hàm - Tích Phân
b) I =
3
0
|3 − x|dx +
4
3
|3 − x|dx =
3
0
(3 − x) dx +
4
3
(−3 + x) dx
=
3x −
x
2
2
3
0
+
−3x +
x
2
2
4
3
=
9
2
+
1
2
= 5.
c) I =
1
0
x
2
− x
dx +
2
1
x
2
− x
dx =
1
0
x − x
2
dx +
2
1
x
2
− x
dx
=
1
2
x −
1
3
x
3
1
0
+
1
3
x
3
−
1
2
x
2
1
=
1
6
+
5
6
= 1.
d) I =
1
0
x
2
− 3x + 2
dx +
2
1
x
2
− 3x + 2
dx =
1
0
x
2
− 3x + 2
dx +
2
1
−x
2
+ 3x − 2
dx
=
x
3
3
−
3x
2
2
+ 2x
1
0
+
−
x
3
3
+
3x
2
2
− 2x
2
1
=
5
6
+
1
6
= 1.
e) I =
−1
−2
|2x + x + 1|dx +
2
−1
|2x − x − 1|dx =
−1
−2
|3x + 1|dx +
1
−1
|x − 1|dx +
2
1
|x − 1|dx
=
−1
−2
(−3x − 1) dx +
1
−1
(1 − x) dx +
2
1
(x − 1) dx
=
−
3x
2
2
− x
−1
−2
+
x −
1
2
x
2
1
−1
+
1
2
x
2
− x
2
1
=
7
2
+ 2 +
1
2
= 6.
f) I =
3
−2
|x + 1|dx +
3
−2
|x − 2|dx =
−1
−2
|x + 1|dx +
3
−1
|x + 1|dx +
2
−2
|x − 2|dx +
3
2
|x − 2|dx
=
−1
−2
(−x − 1) dx +
3
−1
(x + 1) dx +
2
−2
(−x + 2) dx +
3
2
(x − 2) dx
=
−
x
2
2
− x
−1
−2
+
x
2
2
+ x
3
−1
+
−
x
2
2
+ 2x
2
−2
+
x
2
2
− 2x
3
2
=
1
2
+ 8 + 8 +
1
2
= 17.
g) I =
3
0
||x − 2| − 1|dx =
2
0
||x − 2| − 1|dx +
3
2
||x − 2| − 1|dx
=
2
0
|−x + 1|dx +
3
2
|x − 3|dx =
1
0
|−x + 1|dx +
2
1
|−x + 1|dx +
3
2
|x − 3|dx
=
1
0
(−x + 1) dx +
2
1
(x − 1) dx +
3
2
(−x + 3) dx
=
−
x
2
2
+ x
1
0
+
x
2
2
− x
2
1
+
−
x
2
2
+ 3x
3
2
=
1
2
+
1
2
+
1
2
=
3
2
.
h) I =
√
2
2π
0
|sin x|dx =
√
2
π
0
|sin x|dx +
√
2
2π
π
|sin x|dx =
√
2
π
0
sin xdx +
√
2
2π
π
−sin xdx
= −
√
2 cos x
π
0
+
√
2 cos x
2π
π
=
√
2 +
√
2 +
√
2 +
√
2 = 4
√
2.
i) I =
2π
0
sin
x
2
+ cos
x
2
dx =
√
2
2π
0
sin
x
2
+
π
4
dx =
√
2
3π
2
0
sin
x
2
+
π
4
dx +
√
2
2π
3π
2
sin
x
2
+
π
4
dx
=
√
2
3π
2
0
sin
x
2
+
π
4
dx +
√
2
2π
3π
2
−sin
x
2
+
π
4
dx = −2
√
2 cos
x
2
+
π
4
3π
2
0
+ 2
√
2 cos
x
2
+
π
4
2π
3π
2
= 4
√
2.
7
§4. Một Số Phương Pháp Tính Tích Phân
8.14. Tính các tích phân sau
a) I =
5
3
1
(x − 2) (x + 1)
dx. b) I =
1
0
5x − 13
x
2
− 5x + 6
dx. c) I =
3
2
x
4
x
2
− 1
dx.
d) (DB-07) I =
1
0
x (x − 1)
x
2
− 4
dx. e) I =
1
0
3x − 1
x
2
+ 6x + 9
dx. f) (B-2012) I =
1
0
x
3
x
4
+ 3x
2
+ 2
dx.
Lời giải.
a) C1: (Phương pháp đồng nhất hệ số)
Ta có
1
(x − 2) (x + 1)
=
A
x − 2
+
B
x + 1
=
A (x + 1) + B (x − 2)
(x − 2) (x + 1)
=
(A + B) x + A −2B
(x − 2) (x + 1)
.
Đồng nhất hệ số được
A + B = 0
A − 2B = 1
⇔
A =
1
3
B = −
1
3
. Khi đó
I =
1
3
5
3
1
x − 2
dx −
1
3
5
3
1
x + 1
dx =
1
3
(ln |x − 2| − ln |x + 1|)
5
3
=
1
3
ln 2
C2: (Phương pháp trị số riêng)
Ta có
1
(x − 2) (x + 1)
=
A
x − 2
+
B
x + 1
=
A (x + 1) + B (x − 2)
(x − 2) (x + 1)
⇒ 1 = A (x + 1) + B (x −2).
Cho x = 2 được A =
1
3
; cho x = −1 được B = −
1
3
. Khi đó
I =
1
3
5
3
1
x − 2
dx −
1
3
5
3
1
x + 1
dx =
1
3
(ln |x − 2| − ln |x + 1|)
5
3
=
1
3
ln 2
C3: (Kỹ thuật thêm bớt hay còn gọi là kỹ thuật nhảy tầng lầu)
I =
1
3
5
3
(x + 1) − (x − 2)
(x − 2) (x + 1)
dx =
1
3
5
3
1
x − 2
−
1
x + 1
dx
=
1
3
(ln |x − 2| − ln |x + 1|)
5
3
=
1
3
ln 2
b) Ta có
5x − 13
x
2
− 5x + 6
=
5x − 13
(x − 3)(x − 2)
=
A
x − 3
+
B
x − 2
=
(A + B) x −2A −3B
(x − 3)(x − 2)
.
Đồng nhất hệ số được
A + B = 5
−2A − 3B = −13
⇔
A = 2
B = 3
. Khi đó
I = 2
1
0
1
x − 3
dx + 3
1
0
1
x − 2
dx = 2 ln |x − 3||
1
0
+ 3 ln |x − 2||
1
0
= −ln 18
c) Ta có I =
3
2
x
2
+ 1 +
1
x
2
− 1
dx =
x
3
3
+ x
3
2
+
3
2
1
x
2
− 1
dx =
22
3
+
3
2
1
x
2
− 1
dx.
Lại có
1
x
2
− 1
=
1
(x − 1)(x + 1)
=
A
x − 1
+
B
x + 1
=
(A + B) x + A −B
(x − 1)(x + 1)
.
Đồng nhất hệ số được
A + B = 0
A − B = 1
⇔
A =
1
2
B = −
1
2
. Khi đó
I =
22
3
+
1
2
3
2
1
x − 1
dx −
1
2
3
2
1
x + 1
dx =
22
3
+
1
2
(ln |x − 1| − ln |x + 1|)
3
2
=
22
3
+
1
2
ln
3
2
d) Ta có I =
1
0
x
2
− x
x
2
− 4
dx =
1
0
1 +
−x + 4
x
2
− 4
dx = x|
1
0
+
1
0
−x + 4
x
2
− 4
dx = 1 +
1
0
−x + 4
x
2
− 4
dx.
8
Chuyên đề 8. Nguyên Hàm - Tích Phân
Lại có
−x + 4
x
2
− 4
=
−x + 4
(x − 2)(x + 2)
=
A
x − 2
+
B
x + 2
=
(A + B)x + 2A −2B
x
2
− 4
.
Đồng nhất hệ số được
A + B = −1
2A − 2B = 4
⇔
A =
1
2
B = −
3
2
. Khi đó
I = 1 +
1
2
1
0
1
x − 2
dx −
3
2
1
0
1
x + 2
dx = 1 +
1
2
ln |x − 2|
1
0
−
3
2
ln |x + 2|
1
0
= 1 + ln 2 −
3
2
ln 3
e) Ta có
3x − 1
x
2
+ 6x + 9
=
3x − 1
(x + 3)
2
=
A
x + 3
+
B
(x + 3)
2
=
A(x + 3) + B
(x + 3)
2
=
Ax + 3A + B
(x + 3)
2
.
Đồng nhất hệ số được
A = 3
3A + B = −1
⇔
A = 3
B = −10
. Khi đó
I = 3
1
0
1
x + 3
dx − 10
1
0
1
(x + 3)
2
dx = 3 ln |x + 3||
1
0
+
10
x + 3
1
0
= 3 ln
4
3
−
5
6
f) Ta có I =
1
2
1
0
x
2
(x
2
+ 1) (x
2
+ 2)
dx
2
.
Lại có:
x
2
(x
2
+ 1) (x
2
+ 2)
=
A
x
2
+ 1
+
B
x
2
+ 2
=
(A + B)x
2
+ 2A + B
(x
2
+ 1) (x
2
+ 2)
.
Đồng nhất hệ số được
A + B = 1
2A + B = 0
⇔
A = −1
B = 2
. Khi đó
I = −
1
2
1
0
1
x
2
+ 1
dx
2
+
1
0
1
x
2
+ 2
dx
2
= −
1
2
ln
x
2
+ 1
1
0
+ ln
x
2
+ 2
1
0
= ln 3 −
3
2
ln 2
8.15. Tính các tích phân sau
a) I =
0
−1
3x
2
+ 3x + 3
x
3
− 3x + 2
dx.
b) I =
2
1
x
2
− 3x + 2
x (x
2
+ 2x + 1)
dx. c) I =
1
0
4x − 2
(x + 2)(x
2
+ 1)
dx.
d) I =
√
3
1
1
x + x
3
dx.
e) I =
2
1
1 − x
4
x + x
5
dx. f) I =
1
0
1
(x
2
+ 3x + 2)
2
dx.
Lời giải.
a) Ta có
3x
2
+ 3x + 3
x
3
− 3x + 2
=
3x
2
+ 3x + 3
(x − 1)
2
(x + 2)
=
A
x − 1
+
B
(x − 1)
2
+
C
x + 2
=
A (x − 1) (x + 2) + B(x + 2) + C(x −1)
2
(x − 1)
2
(x + 2)
=
(A + C)x
2
+ (A + B −2C)x −2A + 2B + C
(x − 1)
2
(x + 2)
Đồng nhất hệ số được
A + C = 3
A + B −2C = 3
−2A + 2B + C = 3
⇔
A = 2
B = 3
C = 1
. Khi đó
I =
0
−1
2
x − 1
dx +
0
−1
3
(x − 1)
2
dx +
0
−1
1
x + 2
dx = 2 ln |x − 1||
0
−1
−
3
x − 1
0
−1
+ ln |x + 2||
0
−1
=
3
2
− ln 2
b) Ta có
x
2
− 3x + 2
x (x
2
+ 2x + 1)
=
x
2
− 3x + 2
x(x + 1)
2
=
A
x
+
B
x + 1
+
C
(x + 1)
2
=
A(x + 1)
2
+ Bx(x + 1) + Cx
x(x + 1)
2
=
(A + B)x
2
+ (2A + B + C)x + A
x(x + 1)
2
.
Đồng nhất hệ số được
A + B = 1
2A + B + C = −3
A = 2
⇔
A = 2
B = −1
C = −6
. Khi đó
I = 2
2
1
1
x
dx −
2
1
1
x + 1
dx − 6
2
1
1
(x + 1)
2
dx =
2 ln |x| − ln |x + 1| +
6
x + 1
2
1
= ln
8
3
− 1
9
c) Ta có
4x − 2
(x + 2)(x
2
+ 1)
=
A
x + 2
+
B
x
2
+ 1
+
2Cx
x
2
+ 1
=
A
x
2
+ 1
+ B(x + 2) + 2Cx(x + 2)
(x + 2)(x
2
+ 1)
=
(A + 2C) x
2
+ (B + 4C) x + A + 2B
(x + 2)(x
2
+ 1)
.
Đồng nhất hệ số được
A + 2C = 0
B + 4C = 4
A + 2B = −2
⇔
A = −2
B = 0
C = 1
. Khi đó
I = −2
1
0
1
x + 2
dx +
1
0
2x
x
2
+ 1
dx =
−2 ln |x + 2| + ln
x
2
+ 1
1
0
= ln
8
9
d) I =
√
3
1
1
x + x
3
dx =
√
3
1
1
x (1 + x
2
)
dx =
√
3
1
x
2
+ 1 − x
2
x (1 + x
2
)
dx =
√
3
1
1
x
−
x
1 + x
2
dx
=
ln |x| −
1
2
ln
1 + x
2
√
3
1
=
1
2
ln
3
2
.
e) I =
2
1
1 − x
4
x (1 + x
4
)
dx =
2
1
1 + x
4
− 2x
4
x (1 + x
4
)
dx =
2
1
1
x
dx − 2
2
1
x
3
1 + x
4
dx
=
ln |x| −
1
2
ln
1 + x
4
2
1
=
1
2
ln
8
17
.
f) I =
1
0
1
(x
2
+ 3x + 2)
2
dx =
1
0
(x + 2) − (x + 1)
(x + 1)(x + 2)
2
dx =
1
0
1
x + 1
−
1
x + 2
2
dx
=
1
0
1
(x + 2)
2
+
1
(x + 1)
2
−
2
(x + 1)(x + 2)
dx = −
1
x + 1
1
0
−
1
x + 2
1
0
− 2
1
0
(x + 2) − (x + 1)
(x + 1)(x + 2)
dx
=
2
3
− 2
1
0
1
x + 1
dx −
1
0
1
x + 2
dx
=
2
3
− 2 (ln |x + 1| − ln |x + 2|)|
1
0
=
2
3
+ 2 ln
3
4
.
8.16. Tính các tích phân sau
a) I =
1
0
1
1 + x
2
dx. b) I =
1
0
1
3 + x
2
dx. c) I =
1
0
x
3
x
8
+ 1
dx.
d) I =
1
0
1 − x
2
dx.
e) I =
√
2
2
0
x
2
√
1 − x
2
dx.
f) I =
2
2
√
3
1
x
√
x
2
− 1
dx.
Lời giải.
a) Đặt x = tan t, t ∈
−
π
2
;
π
2
⇒ dx =
1
cos
2
t
dt = (1 + tan
2
t)dt.
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x = 1 ⇒ t =
π
4
. Ta có
I =
π
4
0
1
1 + tan
2
t
(1 + tan
2
t)dt =
π
4
0
dt = t|
π
4
0
=
π
4
b) Đặt x =
√
3 tan t, t ∈
−
π
2
;
π
2
⇒ dx =
√
3
cos
2
t
dt =
√
3(1 + tan
2
t)dt.
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x = 1 ⇒ t =
π
6
. Ta có
I =
π
6
0
1
3 + 3tan
2
t
√
3
1 + tan
2
t
dt =
1
√
3
π
6
0
dt =
1
√
3
t|
π
6
0
=
π
6
√
3
c) Đặt x
4
= tan t, t ∈
−
π
2
;
π
2
⇒ 4x
3
dx =
1
cos
2
t
dt = (1 + tan
2
t)dt.
10
Chuyên đề 8. Nguyên Hàm - Tích Phân
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x = 1 ⇒ t =
π
4
. Ta có
I =
1
4
π
4
0
1
1 + tan
2
t
(1 + tan
2
t)dt =
1
4
π
4
0
dt =
1
4
t
π
4
0
=
π
16
d) Đặt x = sin t, t ∈
−
π
2
;
π
2
⇒ dx = costdt.
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x = 1 ⇒ t =
π
2
. Ta có
I =
π
2
0
1 − sin
2
t cos tdt =
π
2
0
cos
2
tdt =
1
2
π
2
0
(1 + cos 2t) dt =
1
2
t +
1
4
sin 2t
π
2
0
=
π
4
e) Đặt x = sin t, t ∈
−
π
2
;
π
2
⇒ dx = costdt.
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x =
√
2
2
⇒ t =
π
4
. Ta có
I =
π
4
0
sin
2
t
1 − sin
2
t
cos tdt =
π
4
0
sin
2
tdt =
1
2
π
4
0
(1 − cos 2t) dt =
1
2
t −
1
4
sin 2t
π
4
0
=
π −2
8
f) Đặt x =
1
sin t
, t ∈
−
π
2
;
π
2
\{0} ⇒ dx = −
cos t
sin
2
t
dt.
Đổi cận: x =
2
√
3
⇒ t =
π
3
; x = 2 ⇒ t =
π
6
. Ta có
I =
π
3
π
6
1
1
sin t
1
sin
2
t
− 1
cos t
sin
2
t
dt =
π
3
π
6
dt = t|
π
3
π
6
=
π
6
8.17. Tính các tích phân sau
a) I =
1
0
1
x
2
+ x + 1
dx. b) I =
1
0
2x − x
2
dx.
c) I =
√
2
0
2 + x
2 − x
dx.
d) I =
1
0
x
2
+ x + 2
x
3
+ x
2
+ x + 1
dx. e) I =
2
1
1
x
2
√
1 + x
2
dx.
f) I =
π
−π
sin
2
x
3
x
+ 1
dx.
Lời giải.
a) Ta có I =
1
0
1
x +
1
2
2
+
3
4
dx.
Đặt x +
1
2
=
√
3
2
tan t, t ∈
−
π
2
;
π
2
⇒ dx =
√
3
2
1
cos
2
t
dt =
√
3
2
(1 + tan
2
t)dt.
Đổi cận: x = 0 ⇒ t =
π
6
; x = 1 ⇒ t =
π
3
. Ta có
I =
π
3
π
6
1
3
4
tan
2
t +
3
4
√
3
2
(1 + tan
2
t)dt =
2
√
3
π
3
π
6
dt =
2
√
3
t
π
3
π
6
=
π
3
√
3
Tổng quát 8.2. I =
1
ax
2
+ bx + c
dx (với ∆ là biệt thức của mẫu)
• Nếu ∆ > 0 thì I =
1
a(x − x
1
)(x − x
2
)
dx.
• Nếu ∆ = 0 thì I =
1
a(x − x
0
)
2
dx.
• Nếu ∆ < 0 thì I =
1
u
2
+ A
2
dx.
11
b) Ta có I =
1
0
1 − (x − 1)
2
dx.
Đặt x − 1 = sin t, t ∈
−
π
2
;
π
2
⇒ dx = cosdt.
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = −
π
2
; x = 1 ⇒ t = 0. Ta có
I =
0
−
π
2
1 − sin
2
t cos tdt =
0
−
π
2
cos
2
tdt =
1
2
0
−
π
2
(1 + cos2t) dt =
1
2
t +
1
4
sin 2t
0
−
π
2
=
π
4
Tổng quát 8.3. I =
ax
2
+ bx + cdx =
A
2
− u
2
dx (trong đó a < 0 và ∆ > 0)
c) Ta có I =
√
2
0
2 + x
√
4 − x
2
dx.
Đặt x = 2 sin t, t ∈
−
π
2
;
π
2
⇒ dx = 2cos dt.
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x =
√
2 ⇒ t =
π
4
. Ta có
I =
π
4
0
2 + 2 sin t
4 − 4sin
2
t
2 cos tdt = 2
π
4
0
(1 + sin t) dt = (2t − 2 cos t)|
π
4
0
= 2 −
√
2 +
1
2
π
Tổng quát 8.4. I =
a + x
a − x
dx =
a + x
√
a
2
− x
2
dx (a > 0).
d) Ta có I =
1
0
x
2
+ x + 2
x
3
+ x
2
+ x + 1
dx =
1
0
x
2
+ x + 2
x
2
(x + 1) + x + 1
dx =
1
0
x
2
+ 1 + x + 1
(x + 1) (x
2
+ 1)
dx
=
1
0
1
x + 1
+
1
x
2
+ 1
dx = ln |x + 1||
1
0
+
1
0
1
x
2
+ 1
dx = ln 2 +
1
0
1
x
2
+ 1
dx.
Đặt x = tan t, t ∈
−
π
2
;
π
2
⇒ dx =
1
cos
2
t
dt = (1 + tan
2
t)dt.
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x = 1 ⇒ t =
π
4
. Ta có
I = ln 2 +
π
4
0
1
tan
2
t + 1
(1 + tan
2
t)dt = ln 2 +
π
4
0
dt = ln 2 + t|
π
4
0
= ln 2 +
π
4
e) C1: Đặt x = tan t, t ∈
−
π
2
;
π
2
⇒ dx =
1
cos
2
t
dt.
Đổi cận: x = 1 ⇒ t =
π
4
; x = 2 ⇒ arctan 2. Ta có
I =
arctan 2
π
4
1
tan
2
t
√
1 + tan
2
t
1
cos
2
t
dt =
arctan 2
π
4
cos t
sin
2
t
dt = −
1
sin t
arctan 2
π
4
=
2
√
2 −
√
5
2
C2: Đặt x =
1
t
⇒ dx = −
1
t
2
dt. Đổi cận: x = 1 ⇒ t = 1; x = 2 ⇒ t =
1
2
. Ta có
I =
1
1
2
1
1
t
2
1 +
1
t
2
1
t
2
dt =
1
1
2
t
√
1 + t
2
dt =
1
2
1
1
2
1
√
1 + t
2
d(1 + t
2
) =
1 + t
2
1
1
2
=
2
√
2 −
√
5
2
Tổng quát 8.5. I =
1
(1 + x
n
)
n
√
1 + x
n
dx. Đặt x =
1
t
.
12
Chuyên đề 8. Nguyên Hàm - Tích Phân
f) Đặt x = −t ⇒ dx = −dt. Đổi cận: x = −π ⇒ t = π; x = π ⇒ t = −π. Ta có
I =
π
−π
sin
2
(−t)
3
−t
+ 1
dt =
π
−π
sin
2
t
1
3
t
+ 1
dt =
π
−π
3
t
sin
2
t
1 + 3
t
dt =
π
−π
3
x
sin
2
x
1 + 3
x
dx
Suy ra 2I =
π
−π
sin
2
x
1 + 3
x
+
3
x
sin
2
x
1 + 3
x
dx =
π
−π
sin
2
xdx =
1
2
x −
1
4
sin 2x
π
−π
= π ⇔ I =
π
2
.
Tổng quát 8.6. I =
a
−a
f(x)
b
x
+ 1
dx (trong đó f (x) là hàm chẵn). Đặt x = −t.
8.18. Tính các tích phân sau
a) I =
1
0
x
3
1 + x
4
3
dx. b) I =
1
0
x + 2
x
2
+ 4x + 7
dx. c) (DB-02) I =
1
0
x
3
x
2
+ 1
dx.
d) (BĐT-18) I =
1
0
x
(x + 1)
3
dx. e) I =
1
0
x
5
x
2
+ 1
2011
dx. f) I =
2
1
(2x − 1)
10
(x + 1)
12
dx.
Lời giải.
a) I =
1
4
1
0
1 + x
4
3
d
1 + x
4
=
1
16
1 + x
4
4
1
0
=
15
16
.
b) I =
1
2
1
0
1
x
2
+ 4x + 7
d
x
2
+ 4x + 7
=
1
2
ln
x
2
+ 4x + 7
1
0
=
1
2
ln
12
7
.
c) I =
1
0
x −
x
x
2
+ 1
dx =
1
0
xdx −
1
2
1
0
1
x
2
+ 1
d
x
2
+ 1
=
x
2
2
1
0
−
1
2
ln
x
2
+ 1
1
0
=
1
2
−
1
2
ln 2.
d) Đặt u = x + 1 ⇒ du = dx. Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 1; x = 1 ⇒ u = 2. Ta có
I =
2
1
u − 1
u
3
du =
2
1
1
u
2
−
1
u
3
du =
−
1
u
+
1
2u
2
2
1
=
1
8
e) Ta có I =
1
0
x
4
x
x
2
+ 1
2012
dx.
Đặt u = x
2
+ 1 ⇒ du = 2xdx. Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 1; x = 1 ⇒ u = 2. Ta có
I =
1
2
2
1
(u − 1)
2
u
2012
du =
1
2
2
1
u
2014
− 2u
2013
+ u
2012
du
=
1
2
u
2015
2015
−
2u
2014
2014
+
u
2013
2013
2
1
=
2025079.2
2012
− 1
4084588365
f) Ta có I =
2
1
2x − 1
x + 1
10
.
1
(x + 1)
2
dx.
Đặt u =
2x − 1
x + 1
⇒ du =
3
(x + 1)
2
dx. Đổi cận: x = 1 ⇒ u =
1
2
; x = 2 ⇒ u = 1. Ta có
I =
1
3
1
1
2
u
10
du =
u
11
33
1
1
2
=
2047
67584
Tổng quát 8.7. I =
(ax + b)
n
(cx + d)
n+2
dx =
ax + b
cx + d
n
1
(cx + d)
2
dx. Đặt u =
ax + b
cx + d
.
13
8.19. Tính các tích phân sau
a) (DB-03) I =
1
0
x
3
1 − x
2
dx. b) (D-2011) I =
4
0
4x − 1
√
2x + 1 + 2
dx. c) I =
6
2
1
2x + 1 +
√
4x + 1
dx.
d) (A-03) I =
2
√
3
√
5
1
x
√
x
2
+ 4
dx.
e) I =
64
1
1
√
x +
3
√
x
dx. f) I =
1
0
1
(x + 1) (x + 8)
dx.
Lời giải.
a) Ta có I =
1
0
x
2
x
1 − x
2
dx.
Đặt u =
√
1 − x
2
⇔ u
2
= 1 − x
2
⇒ 2udu = −2xdx. Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 1; x = 1 ⇒ u = 0. Ta có
I =
1
0
1 − u
2
u.udu =
1
0
u
2
− u
4
du =
u
3
3
−
u
5
5
1
0
=
2
15
b) Đặt u =
√
2x + 1 ⇔ u
2
= 2x + 1 ⇒ 2udu = 2dx. Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 1; x = 4 ⇒ u = 3. Ta có
I =
3
1
2
u
2
− 1
− 1
u + 2
udu =
3
1
2u
3
− 3u
u + 2
du =
3
1
2u
2
− 4u + 5 −
10
u + 2
du
=
2u
3
3
− 2u
2
− 10 ln |u + 2|
3
1
=
34
3
+ 10 ln
3
5
c) Đặt u =
√
4x + 1 ⇔ u
2
= 4x + 1 ⇒ udu = 2dx. Đổi cận: x = 2 ⇒ u = 3; x = 6 ⇒ u = 5. Ta có
I =
1
2
5
3
1
u
2
−1
2
+ 1 + u
udu =
5
3
u
u
2
+ 2u + 1
du =
5
3
u + 1 − 1
(u + 1)
2
du
=
5
3
1
u + 1
−
1
(u + 1)
2
du =
ln |u + 1| +
1
u + 1
5
3
= ln
3
2
−
1
12
d) Ta có I =
2
√
3
√
5
x
x
2
√
x
2
+ 4
dx.
Đặt u =
√
x
2
+ 4 ⇔ u
2
= x
2
+ 4 ⇒ udu = xdx. Đổi cận: x =
√
5 ⇒ u = 3; x = 2
√
3 ⇒ u = 4. Ta có
I =
4
3
u
(u
2
− 4) u
du =
4
3
1
(u − 2) (u + 2)
du =
1
4
4
3
(u + 2) − (u − 2)
(u − 2) (u + 2)
du
=
1
4
4
3
1
u − 2
−
1
u + 2
du =
1
4
(ln |u − 2| − ln |u + 2|)
4
3
=
1
4
ln
5
3
e) Đặt u =
6
√
x ⇔ u
6
= x ⇒ 6u
5
du = dx. Đổi cận: x = 1 ⇒ u = 1; x = 64 ⇒ u = 2. Ta có
I =
2
1
1
u
3
+ u
2
6u
5
du = 6
2
1
u
3
u + 1
du = 6
2
1
u
2
− u + 1 −
1
u + 1
du
= 6
u
3
3
−
u
2
2
+ u − ln |u + 1|
2
1
= 11 + 6 ln
2
3
f) Đặt u =
√
x + 1 +
√
x + 8
⇒ du =
1
2
√
x + 1
+
1
2
√
x + 8
dx =
√
x + 1 +
√
x + 8
2
(x + 1)(x + 8)
dx ⇔
2
u
du =
1
(x + 1)(x + 8)
dx.
Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 1 + 2
√
2; x = 1 ⇒ u = 3 +
√
2. Ta có
I =
3+
√
2
1+2
√
2
2
u
du = 2 ln |u||
3+
√
2
1+2
√
2
= 2 ln
3 +
√
2
1 + 2
√
2
14
Chuyên đề 8. Nguyên Hàm - Tích Phân
Tổng quát 8.8. I =
1
(ax + b)(ax + c)
dx. Đặt u =
|ax + b| +
|ax + c|.
8.20. Tính các tích phân sau
a) (D-09) I =
3
1
1
e
x
− 1
dx.
b) I =
ln 2
0
1
1 + e
−x
dx.
c) (A-2010) I =
1
0
x
2
+ e
x
+ 2x
2
e
x
1 + 2e
x
dx.
d) (DB-03) I =
ln 5
ln 2
e
2x
√
e
x
− 1
dx. e) I =
ln 5
ln 2
e
x
(10 − e
x
)
√
e
x
− 1
dx.
f) (B-2010) I =
e
1
ln x
x(2 + ln x)
2
dx.
g) I =
e
1
1 + ln
3
x
x
dx.
h) I =
√
e
1
1
x
ln
2
x − 3 ln x + 2
dx.
i) (B-04) I =
e
1
√
1 + 3 ln x. ln x
x
dx.
Lời giải.
a) I =
3
1
e
x
− (e
x
− 1)
e
x
− 1
dx =
3
1
e
x
e
x
− 1
− 1
dx = (ln |e
x
− 1| − x)|
3
1
= ln
e
2
+ e + 1
− 2.
b) I =
ln 2
0
1
1 +
1
e
x
dx =
ln 2
0
e
x
1 + e
x
dx =
ln 2
0
1
1 + e
x
de
x
= ln |1 + e
x
||
ln 2
0
= ln
3
2
.
c) I =
1
0
x
2
(1 + 2e
x
) + e
x
1 + 2e
x
dx =
1
0
x
2
+
e
x
1 + 2e
x
dx =
1
0
x
2
dx +
1
2
1
0
1
1 + 2e
x
d(1 + 2e
x
)
=
x
3
3
1
0
+
1
2
ln |1 + 2e
x
|
1
0
=
1
3
+
1
2
ln
1 + 2e
3
.
d) Ta có I =
ln 5
ln 2
e
x
.e
x
√
e
x
− 1
dx.
Đặt u =
√
e
x
− 1 ⇔ u
2
= e
x
− 1 ⇒ 2udu = e
x
dx. Đổi cận: x = ln 2 ⇒ u = 1; x = ln 5 ⇒ u = 4. Ta có
I =
4
1
u
2
+ 1
u
2udu = 2
4
1
u
2
+ 1
du = 2
u
3
3
+ u
4
1
=
20
3
e) Đặt u =
√
e
x
− 1 ⇔ u
2
= e
x
− 1 ⇒ 2udu = e
x
dx.
Đổi cận: x = ln 2 ⇒ u = 1; x = ln 5 ⇒ u = 2. Ta có
I =
2
1
1
(9 − u)u
2udu =
1
3
2
1
(3 + u) + (3 − u)
(3 + u)(3 − u)
du =
1
3
2
1
1
3 − u
+
1
3 + u
du
=
1
3
(ln |3 + u| − ln |3 − u|)
2
1
=
1
3
ln
5
2
f) Đặt u = 2 + ln x ⇒ du =
1
x
dx. Đổi cận: x = 1 ⇒ u = 2; x = e ⇒ u = 3. Ta có
I =
3
2
u − 2
u
2
du =
3
2
1
u
−
2
u
2
du =
ln |u| +
2
u
3
2
= ln
3
2
−
1
3
g) I =
e
1
1 + ln
3
x
x
dx =
e
1
1 + ln
3
x
d ln x =
ln x +
ln
4
x
4
e
1
=
5
4
.
h) Đặt u = ln x ⇒ du =
1
x
dx. Đổi cận: x = 1 ⇒ u = 0; x =
√
e ⇒ u =
1
2
. Ta có
I =
1
2
0
1
u
2
− 3u + 2
du =
1
2
0
(u − 1) − (u − 2)
(u − 1)(u − 2)
du =
1
2
0
1
u − 2
−
1
u − 1
du
= (ln |u −2|−ln |u −1|)||
1
2
0
= ln
3
2
15
i) Đặt u =
√
1 + 3 ln x ⇔ u
2
= 1 + 3 ln x ⇒ 2udu =
3
x
dx.
Đổi cận: x = 1 ⇒ u = 1; x = e ⇒ u = 2. Ta có
I =
2
1
u
u
2
− 1
3
.
2u
3
du =
2
9
2
1
u
4
− u
2
du =
2
9
u
5
5
−
u
3
3
2
1
=
116
135
8.21. Tính các tích phân sau
a) (D-06) I =
1
0
(x − 2) e
2x
dx. b) (CĐ-09) I =
1
0
e
−2x
+ x
e
x
dx.
c) (D-2012) I =
π
4
0
x (1 + sin 2x) dx.
d) (D-08) I =
2
1
ln x
x
3
dx. e) (D-04) I =
3
2
ln
x
2
− x
dx. f) (A-2012) I =
3
1
1 + ln(x + 1)
x
2
dx.
Lời giải.
a) Đặt
u = x −2
dv = e
2x
dx
⇒
du = dx
v =
1
2
e
2x
dx
. Ta có
I =
1
2
(x − 2)e
2x
1
0
−
1
2
1
0
e
2x
dx = −
e
2
2
+ 1 −
1
4
e
2x
1
0
=
5 − 3e
2
4
b) Ta có I =
1
0
e
−2x
+ x
e
x
dx =
1
0
e
−x
dx +
1
0
xe
x
dx = −e
−x
1
0
+
1
0
xe
x
dx = 1 −
1
e
+
1
0
xe
x
dx.
Đặt
u = x
dv = e
x
dx
⇒
du = dx
v = e
x
. Ta có
I = 1 −
1
e
+ xe
x
|
1
0
−
1
0
e
x
dx = 1 −
1
e
+ e − e
x
|
1
0
= 2 −
1
e
c) Ta có I =
π
4
0
(x + x sin 2x) dx =
x
2
2
π
4
0
+
π
4
0
x sin 2xdx =
π
2
32
+
π
4
0
x sin 2xdx.
Đặt
u = x
dv = sin 2xdx
⇒
du = dx
v = −
1
2
cos 2x
. Ta có
I =
π
2
32
−
x
2
cos 2x
π
4
0
+
1
2
π
4
0
cos 2xdx =
π
2
32
+
1
4
sin 2x
π
4
0
=
π
2
32
+
1
4
d) Đặt
u = ln x
dv =
1
x
3
dx
⇒
du =
1
x
dx
v = −
1
2x
2
. Ta có
I = −
ln x
2x
2
2
1
+
1
2
2
1
1
x
3
dx = −
1
8
ln 2 −
1
4x
2
2
1
=
3
16
−
1
8
ln 2
e) Đặt
u = ln
x
2
− x
dv = dx
⇒
du =
2x−1
x
2
−x
dx
v = x
. Ta có
I = x ln
x
2
− x
3
2
−
3
2
x
2x − 1
x
2
− x
dx = 3 ln 6 −2 ln 2 −
3
2
2x − 1
x − 1
dx
= 3 ln 6 − 2 ln 2 −
3
2
2 +
1
x − 1
dx = 3 ln 6 −2 ln 2 − (2x + ln |x − 1|)|
3
2
= 3 ln 3 − 2
f) Ta có I =
3
1
1
x
2
+
ln(x + 1)
x
2
dx = −
1
x
3
1
+
3
1
ln(x + 1)
x
2
dx =
2
3
+
3
1
ln(x + 1)
x
2
dx.
16
Chuyên đề 8. Nguyên Hàm - Tích Phân
Đặt
u = ln(x + 1)
dv =
1
x
2
dx
⇒
du =
1
x+1
dx
v = −
1
x
. Ta có
I =
2
3
−
ln(x + 1)
x
3
1
+
3
1
1
x(x + 1)
dx =
2
3
−
1
3
ln 4 + ln 2 +
3
1
1
x
−
1
x + 1
dx =
2
3
+ ln 3 −
2
3
ln 2
8.22. Tính các tích phân sau
a) I =
π
4
0
x
1 + cos 2x
dx.
b) (D-2010) I =
e
1
2x −
3
x
ln xdx.
c) I =
0
−1
x
e
2x
+
3
√
x + 1
dx.
d) (B-09) I =
3
1
3 + ln x
(1 + x)
2
dx.
e) I =
ln 3
0
xe
x
√
e
x
+ 1
dx.
f) (B-2011) I =
π
3
0
1 + x sin x
cos
2
x
dx.
Lời giải.
a) Ta có I =
π
4
0
x
2cos
2
x
dx.
Đặt
u = x
dv =
1
2cos
2
x
dx
⇒
du = dx
v =
1
2
tan x
. Ta có
I =
1
2
x tan x
π
4
0
−
1
2
π
4
0
tan xdx =
π
8
−
1
2
π
4
0
sin x
cos x
dx =
π
8
+
1
2
π
4
0
1
cos x
d cos x
=
π
8
+
1
2
ln |cos x|
π
4
0
=
π
8
−
1
4
ln 2
c) Ta có I =
0
−1
x
e
2x
+
3
√
x + 1
dx =
0
−1
xe
2x
dx +
0
−1
x
3
√
x + 1dx = I
1
+ I
2
.
Đặt
u = x
dv = e
2x
dx
⇒
du = dx
v =
1
2
e
2x
. Ta có
I
1
=
1
2
xe
2x
0
−1
−
1
2
0
−1
e
2x
dx =
1
2e
2
−
1
4
e
2x
0
−1
=
3
4e
2
−
1
4
Đặt u =
3
√
x + 1 ⇔ u
3
= x + 1 ⇒ 3u
2
du = dx. Đổi cận: x = −1 ⇒ u = 0; x = 0 ⇒ u = 1. Ta có
I
2
=
1
0
u
3
− 1
u.3u
2
du = 3
1
0
u
6
− u
3
du = 3
u
7
7
−
u
4
4
1
0
= −
9
28
Vậy I = I
1
+ I
2
=
3
4e
2
−
1
4
−
9
28
=
3
4e
2
−
4
7
.
d) Đặt
u = 3 + ln x
dv =
1
(1+x)
2
⇒
du =
1
x
dx
v = −
1
1+x
. Ta có
I = −
3 + ln x
1 + x
3
1
+
3
1
1
x(1 + x)
dx =
3 − ln 3
4
+
3
1
1 + x − x
x(1 + x)
dx =
3 − ln 3
4
+
3
1
1
x
−
1
1 + x
dx
=
3 − ln 3
4
+ (ln |x| − ln |1 + x|)|
3
1
=
1
4
3 + ln
27
16
e) Đặt
u = x
dv =
e
x
√
e
x
+1
⇒
du = dx
v = 2
√
e
x
+ 1
. Ta có
I = 2x
√
e
x
+ 1
ln 3
0
− 2
ln 3
0
√
e
x
+ 1dx = 4 ln 3 −2
ln 3
0
e
x
√
e
x
+ 1
e
x
dx
17
Lại đặt u =
√
e
x
+ 1 ⇔ u
2
= e
x
+ 1 ⇒ 2udu = e
x
dx.
Đổi cận: x = 0 ⇒ u =
√
2; x = ln 3 ⇒ u = 2. Ta có
I = 4 ln 3 − 2
2
√
2
u
u
2
− 1
2udu = 4 ln 3 −4
2
√
2
1 +
1
u
2
− 1
du
= 4 ln 3 − 4t|
2
√
2
− 2
2
√
2
(u + 1) − (u − 1)
(u + 1)(u − 1)
du = 4 ln 3 −8 + 4
√
2 − 2
2
√
2
1
u − 1
−
1
u + 1
du
= 4 ln 3 − 8 + 4
√
2 − 2 (ln |u − 1| − ln |u + 1|)|
2
√
2
= 6 ln 3 − 8 + 4
√
2 + 4 ln
√
2 − 1
f) Ta có I =
π
3
0
1
cos
2
x
dx +
π
3
0
x sin x
cos
2
x
dx = tan x|
π
3
0
+
π
3
0
x sin x
cos
2
x
dx =
√
3 +
π
3
0
x sin x
cos
2
x
dx.
Đặt
u = x
dv =
sin x
cos
2
x
dx
⇒
du = dx
v =
1
cos x
. Ta có
I =
√
3 +
x
cos x
π
3
0
−
π
3
0
1
cos x
dx =
√
3 +
2π
3
−
π
3
0
cos x
cos
2
x
dx =
√
3 +
2π
3
−
π
3
0
1
1 − sin
2
x
d (sin x)
=
√
3 +
2π
3
−
1
2
π
3
0
1 − sin x + 1 + sin x
(1 − sin x)(1 + sin x)
d (sin x) =
√
3 +
2π
3
−
1
2
π
3
0
1
1 + sin x
+
1
1 − sin x
d (sin x)
=
√
3 +
2π
3
−
1
2
(ln |1 + sin x| − ln |1 − sin x|)
π
3
0
=
√
3 +
2π
3
− ln
2 +
√
3
8.23. Tính các tích phân sau
a) I =
ln 2
0
x
2
e
x
dx.
b) (DB-07) I =
π
2
0
x
2
cos xdx.
c) (D-07) I =
e
1
x
3
ln
2
xdx.
d) I =
π
2
0
e
x
cos xdx.
e) (BĐT-37) I =
π
0
e
2x
sin
2
xdx.
f) I =
e
π
1
cos (ln x) dx.
g) (DB-03) I =
1
0
x
3
e
x
2
dx.
h) (DB-04) I =
π
2
0
√
x sin
√
xdx.
i) I =
e
5
e
2
ln x. ln (ln x)
x
dx.
Lời giải.
a) Đặt
u = x
2
dv = e
x
dx
⇒
du = 2xdx
v = e
x
. Ta có
I = x
2
e
x
ln 2
0
−
ln 2
0
e
x
2xdx = 2ln
2
2 −
ln 2
0
2xe
x
dx
Lại đặt
u = 2x
dv = e
x
dx
⇒
du = 2dx
v = e
x
. Ta có
I = 2ln
2
2 − 2xe
x
|
ln 2
0
+
ln 2
0
2e
x
dx = 2ln
2
2 − 4 ln 2 + 2e
x
|
ln 2
0
= 2ln
2
2 − 4 ln 2 + 2
b) Đặt
u = x
2
dv = cos xdx
⇒
du = 2xdx
v = sin x
. Ta có
I = x
2
sin x
π
2
0
−
π
2
0
2x sin xdx =
π
2
4
−
π
2
0
2x sin xdx
18
Chuyên đề 8. Nguyên Hàm - Tích Phân
Lại đặt
u = 2x
dv = sin xdx
⇒
du = 2dx
v = −cos x
. Ta có
I =
π
2
4
+ 2x cos x|
π
2
0
−
π
2
0
2 cos xdx =
π
2
4
− 2 sin x|
π
2
0
=
π
2
4
− 2
c) Đặt
u = ln
2
x
dv = x
3
dx
⇒
du =
2 ln x
x
dx
v =
x
4
4
. Ta có
I =
x
4
4
ln
2
x
e
1
−
e
1
x
4
4
2 ln x
x
dx =
e
4
4
−
1
2
e
1
x
3
ln xdx
Lại đặt
u = ln x
dv = x
3
dx
⇒
du =
1
x
dx
v =
x
4
4
. Ta có
I =
e
4
4
−
1
2
x
4
4
ln x
e
1
−
1
4
e
1
x
3
dx
=
e
4
4
−
1
2
e
4
4
−
x
4
16
e
1
=
5e
4
− 1
32
d) Đặt
u = e
x
dv = cos xdx
⇒
du = e
x
dx
v = sin x
. Ta có
I = e
x
sin x|
π
2
0
−
π
2
0
e
x
sin xdx = e
π
2
−
π
2
0
e
x
sin xdx
Lại đặt
u = e
x
dv = sin xdx
⇒
du = e
x
dx
v = −cos x
. Ta có
I = e
π
2
−
−e
x
cos x|
π
2
0
+
π
2
0
e
x
cos xdx
= e
π
2
− 1 − I ⇔ I =
e
π
2
− 1
2
e) Ta có I =
π
0
e
2x
sin
2
xdx =
1
2
π
0
e
2x
(1 − cos 2x) dx =
1
4
e
2x
π
0
−
1
2
π
0
e
2x
cos 2xdx =
e
2π
− 1
4
−
1
2
I
1
.
Đặt
u = e
2x
dv = cos 2xdx
⇒
du = 2e
2x
dx
v =
1
2
sin 2x
. Ta có
I
1
=
1
2
e
2x
sin 2x
π
0
−
π
0
e
2x
sin 2xdx = −
π
0
e
2x
sin 2xdx
Lại đặt
u = e
2x
dv = sin 2xdx
⇒
du = 2e
2x
dx
v = −
1
2
cos 2x
. Ta có
I
1
= −
−
1
2
e
2x
cos 2x
π
0
+
π
0
e
2x
cos 2xdx
=
e
2π
− 1
2
− I
1
⇔ I
1
=
e
2π
− 1
4
Vậy I =
e
2π
− 1
4
−
1
2
e
2π
− 1
4
=
e
2π
− 1
8
.
f) Đặt
u = cos(ln x)
dv = dx
⇒
du = −
1
x
sin(ln x)dx
v = x
. Ta có
I = x cos(ln x)|
e
π
1
+
e
π
1
sin (ln x) dx = −e
π
− 1 +
e
π
1
sin (ln x) dx
Lại đặt
u = sin(ln x)
dv = dx
⇒
du =
1
x
cos(ln x)dx
v = x
. Ta có
I = −e
π
− 1 + x sin(ln x)|
e
π
1
−
e
π
1
cos (ln x) dx = −e
π
− 1 − I ⇔ I = −
e
π
+ 1
2
19
g) Đặt t = x
2
⇒ dt = 2xdx. Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x = 1 ⇒ t = 1. Ta có I =
1
2
1
0
te
t
dt.
Lại đặt
u = t
dv = e
t
dt
⇒
du = dt
v = e
t
. Ta có
I =
1
2
te
t
1
0
−
1
0
e
t
dt
=
1
2
e − e
t
1
0
=
1
2
h) Đặt t =
√
x ⇔ t
2
= x ⇒ 2tdt = dx. Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x = π
2
⇒ t = π. Ta có
I =
π
0
t sin t.2tdt =
π
0
2t
2
sin tdt
Đặt
u = 2t
2
dv = sin tdt
⇒
du = 4tdt
v = −cos x
. Ta có
I = −2t
2
cos t
π
0
+
π
0
4t cos tdt = 2π
2
+
π
0
4t cos tdt
Lại đặt
u = 4t
dv = cos tdt
⇒
du = 4dt
v = sin t
. Ta có
I = 2π
2
+ 4t sin t|
π
0
− 4
π
0
sin tdt = 2π
2
+ 4 cos t|
π
0
= 2π
2
− 8
i) Đặt t = ln x ⇒ dt =
1
x
dx. Đổi cận: x = e
2
⇒ t = 2; x = e
5
⇒ t = 5. Ta có I =
5
2
t ln tdt.
Đặt
u = ln t
dv = tdt
⇒
du =
1
t
dt
v =
t
2
2
. Ta có
I =
t
2
2
ln t
5
2
−
5
2
t
2
2
1
t
dt =
25
2
ln 5 − 2 ln 2 −
1
2
5
2
tdt
=
25
2
ln 5 − 2 ln 2 −
1
4
t
2
5
2
=
25
2
ln 5 − 2 ln 2 −
21
4
§5. Tích Phân Của Hàm Số Lượng Giác
8.24. Tính các tích phân sau
a) I =
π
4
0
sin
2
xdx. b) I =
π
4
0
tan xdx. c) I =
π
2
0
cos
5
xdx.
d) I =
π
4
0
1
cos
4
x
dx.
e) I =
π
2
π
3
1
sin x
dx.
f) I =
π
4
0
1
cos
3
x
dx.
g) I =
π
3
0
sin
2
x tan xdx. h) I =
π
4
0
sin
2
x
cos
4
x
dx.
i) I =
π
3
π
6
1
cos xsin
2
x
dx.
Lời giải.
a) I =
1
2
π
4
0
(1 − cos 2x) dx =
1
2
x −
1
4
sin 2x
π
4
0
=
π
8
−
1
4
.
20
Chuyên đề 8. Nguyên Hàm - Tích Phân
b) I =
π
4
0
sin x
cos x
dx = −
π
4
0
1
cos x
d (cos x) = −ln |cos x||
π
4
0
=
1
2
ln 2.
c) I =
π
2
0
cos
4
x cos xdx =
π
2
0
1 − sin
2
x
2
d (sin x) =
sin x −
2sin
3
x
3
+
sin
5
x
5
π
2
0
=
6
15
.
d) I =
π
4
0
1
cos
2
x
1
cos
2
x
dx =
π
4
0
1 + tan
2
x
d (tan x) =
tan x +
tan
3
x
3
π
4
0
=
4
3
.
e) C1: I =
π
2
π
3
sin x
sin
2
x
dx = −
π
2
π
3
1
1 − cos
2
x
d (cos x) = −
1
2
π
2
π
3
1 − cos x + 1 + cos x
(1 − cos x)(1 + cos x)
d (cos x)
= −
1
2
π
2
π
3
1
1 + cos x
+
1
1 − cos x
d (cos x) = −
1
2
(ln |1 + cos x| − ln |1 − cos x|)
π
2
π
3
=
1
2
ln 3.
C2: I =
π
2
π
3
1
2 sin
x
2
cos
x
2
dx =
π
2
π
3
1
2cos
2
x
2
tan
x
2
dx
=
π
2
π
3
1
tan
x
2
d
tan
x
2
= ln
tan
x
2
π
2
π
3
=
1
2
ln 3.
f) I =
π
6
0
cos x
cos
4
x
dx =
π
6
0
1
1 − sin
2
x
2
d (sin x) =
1
4
π
6
0
1 + sin x + 1 − sin x
(1 + sin x)(1 − sin x)
2
d (sin x)
=
1
4
π
6
0
1
1 − sin x
+
1
1 + sin x
2
d (sin x)
=
1
4
π
6
0
1
(1 − sin x)
2
+
1
(1 + sin x)
2
+
2
(1 − sin x) (1 + sin x)
2
d (sin x)
=
1
4
1
1 − sin x
−
1
1 + sin x
π
6
0
+
1
4
π
6
0
1 − sin x + 1 + sin x
(1 − sin x)(1 + sin x)
d (sin x)
=
1
3
+
1
4
π
6
0
1
1 + sin x
+
1
1 − sin x
d (sin x)
=
1
3
+
1
4
(ln |1 +
s
inx| − ln |1 −
s
inx|)
π
6
0
=
1
3
+
1
4
ln 3.
g) I =
π
3
0
sin
2
x sin x
cos x
dx =
π
3
0
cos
2
x − 1
cos x
d (cos x) =
π
3
0
cos x −
1
cos x
d (cos x)
=
cos
2
x
2
− ln |cos x|
π
3
0
= ln 2 −
3
8
.
h) I =
π
4
0
1 − cos
2
x
cos
6
x
dx =
π
4
0
1
cos
6
x
−
1
cos
4
x
dx =
π
4
0
1
cos
4
x
1
cos
2
x
dx −
π
4
0
1
cos
2
x
1
cos
2
x
dx
=
π
4
0
1 + tan
2
x
2
d (tan x) −
π
4
0
1 + tan
2
x
d (tan x)
=
tan x +
2tan
3
x
3
+
tan
5
x
5
π
4
0
−
tan x +
tan
3
x
3
π
4
0
=
8
15
.
i) I =
π
3
π
6
cos x
cos
2
xsin
2
x
dx =
π
3
π
6
1
1 − sin
2
x
sin
2
x
d (sin x) =
π
3
π
6
1 − sin
2
x + sin
2
x
1 − sin
2
x
sin
2
x
d (sin x)
21
=
π
3
π
6
1
sin
2
x
+
1
1 − sin
2
x
d (sin x) =
π
3
π
6
1
sin
2
x
d (sin x) +
1
2
π
3
π
6
1 − sin x + 1 + sin x
(1 − sin x)(1 + sin x)
d (sin x)
= −
1
sin x
π
3
π
6
+
1
2
π
3
π
6
1
1 + sin x
+
1
1 − sin x
d (sin x)
= 2 −
2
√
3
+
1
2
(ln |1 + sin x| − ln |1 − sin x|)
π
3
π
6
= 2 −
2
√
3
+ ln
1 +
2
√
3
.
8.25. Tính các tích phân sau
a) (B-03) I =
π
4
0
1 − 2sin
2
x
1 + sin 2x
dx. b) (B-05) I =
π
2
0
sin 2x cos x
1 + cos x
dx. c) (D-05) I =
π
2
0
e
sin x
+ cos x
cos xdx.
d) (A-06) I =
π
2
0
sin 2x
cos
2
x + 4sin
2
x
dx.e) I =
π
2
0
cos x
√
7 + cos 2x
dx. f) (A-11) I =
π
4
0
x sin x + (x + 1) cos x
x sin x + cos x
dx.
Lời giải.
a) I =
π
4
0
cos 2x
1 + sin 2x
dx =
1
2
π
4
0
1
1 + sin 2x
d (1 + sin 2x) =
1
2
ln |1 + sin 2x|
π
4
0
=
1
2
ln 2.
b) Ta có I = 2
π
2
0
sin xcos
2
x
1 + cos x
dx.
Đặt u = 1 + cos x ⇒ du = −sin xdx. Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 2; x =
π
2
⇒ u = 1. Ta có
I = 2
2
1
(u − 1)
2
u
du = 2
2
1
u − 2 +
1
u
du = 2
u
2
2
− 2u + ln |u|
2
1
= 2 ln 2 − 1
c) I =
π
2
0
e
sin x
+ cos x
cos xdx =
π
2
0
e
sin x
cos xdx +
π
2
0
cos
2
xdx
=
π
2
0
e
sin x
d (sin x) +
1
2
π
2
0
(1 + cos 2x) dx = e
sin x
π
2
0
+
1
2
x +
1
4
sin 2x
π
2
0
= e +
π
4
− 1.
d) Đặt u =
cos
2
x + 4 sin
2
x ⇔ u
2
= cos
2
x + 4 sin
2
x ⇒ 2udu = 6 sin x cos xdx.
Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 1; x =
π
2
⇒ u = 2. Ta có
I =
2
3
2
1
1
u
udu =
2
3
u
2
1
=
2
3
e) Ta có I =
π
2
0
cos x
8 − 2sin
2
x
dx =
1
√
2
π
2
0
cos x
4 − sin
2
x
dx.
Đặt sin x = 2 sin t, t ∈
−
π
2
;
π
2
⇒ cos xdx = 2cos tdt.
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x =
π
2
⇒ t =
π
6
. Ta có
I =
√
2
2
π
6
0
1
4 − 4sin
2
t
cos tdt =
√
2
2
π
6
0
dt =
√
2
2
t
π
6
0
=
√
2π
12
f) Ta cos I =
π
4
0
x sin x + x cos x + cos x
x sin x + cos x
dx =
π
4
0
1 +
x cos x
x sin x + cos x
dx
22
Chuyên đề 8. Nguyên Hàm - Tích Phân
= x|
π
4
0
+
π
4
0
x cos x
x sin x + cos x
dx =
π
4
+
π
4
0
x cos x
x sin x + cos x
dx.
Đặt u = x sin x + cos x ⇒ du = (x cos x) dx. Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 1; x =
π
4
⇒ u =
4 + π
4
√
2
. Ta có
I =
π
4
+
4+π
4
√
2
1
1
u
du = ln |u||
4+π
4
√
2
1
=
π
4
+ ln
4 + π
4
√
2
8.26. Tính các tích phân sau
a) I =
π
4
0
1
cos
2
x
1
cos
2
x
+ 2 tan x
dx. b) (A-08) I =
π
6
0
tan
4
x
cos 2x
dx. c) I =
π
2
0
1
3sin
2
x + cos
2
x
dx.
d) I =
π
2
0
1
1 + sin x
dx. e) I =
π
2
0
1
1 + sin x + cos x
dx. f) (BĐT-57) I =
π
6
0
1
cos x cos
x +
π
4
dx.
Lời giải.
a) I =
π
4
0
1
1 + tan
2
x + 2 tan x
d (tan x) =
π
4
0
1
(tan x + 1)
2
d (tan x + 1) = −
1
tan x + 1
π
4
0
=
1
2
.
b) I =
π
6
0
tan
4
x
2cos
2
x − 1
dx =
π
6
0
tan
4
x
cos
2
x
2 −
1
cos
2
x
dx =
π
6
0
tan
4
x
1 − tan
2
x
d (tan x)
=
π
6
0
−tan
2
x − 1 +
1
2
1 − tan x + 1 + tan x
(1 − tan x)(1 + tan x)
d (tan x)
=
π
6
0
−tan
2
x − 1 +
1
2
1
1 + tan x
+
1
1 − tan x
d (tan x)
=
−
tan
3
x
3
− tan x +
1
2
(ln |1 + tan x| − ln |1 − tan x|)
π
6
0
=
1
2
ln
2 +
√
3
−
10
√
3
27
.
c) Ta có I =
π
4
0
1
3sin
2
x + cos
2
x
dx +
π
2
π
4
1
3sin
2
x + cos
2
x
dx
=
π
4
0
1
cos
2
x
3tan
2
x + 1
dx +
π
2
π
4
1
sin
2
x
3 + cot
2
x
dx = I
1
+ I
2
Đặt
√
3 tan x = tan t, t ∈
−
π
2
;
π
2
⇒
√
3
1
cos
2
x
dx =
1
cos
2
t
dt =
1 + tan
2
t
dt.
Đổi cận: x = 0 ⇒ t = 0; x =
π
4
⇒ t =
π
3
. Ta có
I
1
=
1
√
3
π
3
0
1
tan
2
t + 1
1 + tan
2
t
dt =
1
√
3
t
π
3
0
=
π
3
√
3
Đặt cot x =
√
3 tan t, t ∈
−
π
2
;
π
2
⇒ −
1
sin
2
x
dx =
√
3
cos
2
t
dt =
√
3
1 + tan
2
t
dt.
Đổi cận: x =
π
4
⇒ t =
π
6
; x =
π
2
⇒ t = 0. Ta có
I
2
=
π
6
0
1
3 + 3tan
2
t
√
3
1 + tan
2
t
dt =
1
√
3
t
π
6
0
=
π
6
√
3
Vậy I = I
1
+ I
2
=
π
3
√
3
+
π
6
√
3
=
π
2
√
3
.
23
d) I =
π
2
0
1
1 + 2 sin
x
2
cos
x
2
dx =
π
2
0
1
cos
2
x
2
1
cos
2
x
2
+ 2 tan
x
2
dx
= 2
π
2
0
1
1 + tan
2
x
2
+ 2 tan
x
2
d
tan
x
2
= −
1
1 + tan
x
2
π
2
0
= 1.
Nhận xét. Nếu tích phân trên có cận từ 0 đến
π
4
thì có thể nhân cả tử và mẫu với 1 −sin x. Còn nếu cận từ 0 đến
π thì bạn giải như thế nào ?
e) I =
π
2
0
1
2 sin
x
2
cos
x
2
+ 2cos
2
x
2
dx =
π
2
0
1
2cos
2
x
2
tan
x
2
+ 1
dx
=
π
2
0
1
tan
x
2
+ 1
d
tan
x
2
= ln
tan
x
2
+ 1
π
2
0
= ln 2.
f) I =
√
2
π
6
0
1
cos x (cos x − sin x)
dx =
√
2
π
6
0
1
cos
2
x (1 − tan x)
dx
=
√
2
π
6
0
1
1 − tan x
d(tan x) = −
√
2 ln |1 − tan x|
π
6
0
=
√
2 ln
3 +
√
3
2
.
§6. Ứng Dụng Của Tích Phân
8.27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
a) y = x
2
− 2x; Ox; x = −1 và x = 2.
b) y =
−3x − 1
x − 1
và hai trục tọa độ.
c) y = −x
3
− 3x
2
và trục hoành. d) y = x
2
− 2x và y = −x
2
+ 4x.
e) (A-07) y = (e + 1) x, y = (1 + e
x
) x.
f) (B-02) y =
4 −
x
2
4
và y =
x
2
4
√
2
.
Lời giải.
a) Vì x
2
− 2x = 0 ⇔
x = 0
x = 2
nên diện tích hình phẳng cần tìm là
S =
0
−1
x
2
− 2x
dx +
2
0
x
2
− 2x
dx
=
0
−1
x
2
− 2x
dx +
2
0
2x − x
2
dx
=
x
3
3
− x
2
0
−1
+
x
2
−
x
3
3
2
0
=
8
3
(đvdt).
y
x
O
−1
2
y = x
2
− 2x
b) Vì
−3x − 1
x − 1
= 0 ⇔ x = −
1
3
nên diện tích hình phẳng cần tìm là
S =
0
−
1
3
−3x − 1
x − 1
dx =
0
−
1
3
−3x − 1
x − 1
dx =
0
−
1
3
−3 −
4
x − 1
dx
= (−3x − 4 ln |x − 1|)|
0
−
1
3
= ln
4
3
− 1 (đvdt).
y
x
O
−
1
3
1
y =
−3x−1
x−1
24
Chuyên đề 8. Nguyên Hàm - Tích Phân
c) Vì −x
3
− 3x
2
= 0 ⇔
x = 0
x = −3
nên diện tích hình phẳng cần tìm là
S =
0
−3
−x
3
− 3x
2
dx =
0
−3
x
3
+ 3x
2
dx
=
x
4
4
+ x
3
0
−3
=
27
4
(đvdt).
y
x
O
−3
y = −x
3
− 3x
2
d) Vì x
2
−2x = −x
2
+ 4x ⇔
x = 0
x = 3
nên diện tích hình phẳng cần tìm là
S =
3
0
x
2
− 2x
−
−x
2
+ 4x
dx =
3
0
2x
2
− 6x
dx
=
3
0
6x − 2x
2
dx =
3x
2
−
2x
3
3
3
0
= 9 (đvdt).
y
x
O
y = −2x
2
+ 4x
2
y = x
2
− 2x
e) Vì (e + 1)x = (1 + e
x
) x ⇔ x (e − e
x
) = 0 ⇔
x = 0
x = 1
nên diện tích hình
phẳng cần tìm là
S =
1
0
|(e + 1) x − (1 + e
x
) x|dx =
1
0
|ex − xe
x
|dx
=
1
0
(ex − xe
x
) dx =
ex
2
2
1
0
−
1
0
xe
x
dx =
e
2
−
1
0
xe
x
dx
Đặt
u = x
dv = e
x
dx
⇒
du = dx
v = e
x
. Ta có
S =
e
2
− xe
x
|
1
0
+
1
0
e
x
= −
e
2
+ e
x
|
1
0
=
1
2
e − 1 (đvdt).
y
x
O
1
1
+ e
f)
Vì
4 −
x
2
4
=
x
2
4
√
2
⇔ 4 −
x
2
4
=
x
4
32
⇔ x = ±2
√
2 nên diện tích hình phẳng cần tìm là
S =
2
√
2
−2
√
2
4 −
x
2
4
−
x
2
4
√
2
dx =
2
√
2
−2
√
2
4 −
x
2
4
−
x
2
4
√
2
dx
=
2
√
2
−2
√
2
4 −
x
2
4
dx −
x
3
12
√
2
2
√
2
−2
√
2
=
2
√
2
−2
√
2
4 −
x
2
4
dx −
8
3
Đặt
x
2
= 2 sin t, t ∈
−
π
2
;
π
2
⇒
1
2
dx = 2 cos tdt. Đổi cận x = ±2
√
2 ⇒ t = ±
π
4
. Ta có
25