Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

đại cương vi sinh y học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (778.33 KB, 45 trang )

I C NG VI SINH Y H CĐẠ ƯƠ Ọ
I C NG VI SINH Y H CĐẠ ƯƠ Ọ
Giáo viên
Giáo viên
: Leâ Traàn Nguyeãn
: Leâ Traàn Nguyeãn
Vi sinh học là khoa học nghiên cứu
Vi sinh học là khoa học nghiên cứu

hình thái
hình thái

cấu tạo
cấu tạo

sinh lý
sinh lý

hoạt động
hoạt động
của các vi sinh vật
của các vi sinh vật


phục vụ con người.
phục vụ con người.




 !"


 !"


Đầu thế kỷ XX người ta đã tìm ra virus và phagiơ
Đầu thế kỷ XX người ta đã tìm ra virus và phagiơ
mở rộng thêm phạm vi nghiên cứu vi sinh vật.
mở rộng thêm phạm vi nghiên cứu vi sinh vật.
Năm 1939 phát minh ra kính hiển vi điện tử
Năm 1939 phát minh ra kính hiển vi điện tử

Các nhóm vi sinh vật chính gồm :
Các nhóm vi sinh vật chính gồm :

- Vi khuẩn
- Vi khuẩn

- Nấm
- Nấm

- Một số nguyên sinh động vật
- Một số nguyên sinh động vật

- Virus
- Virus
#$%&'()
#$%&'()

Vi khuẩn là những sinh vật đơn bào, rất
Vi khuẩn là những sinh vật đơn bào, rất
nhỏ, KT 1-2 µm ( 1µm = 1/1000 mm ),

nhỏ, KT 1-2 µm ( 1µm = 1/1000 mm ),




kính hiển vi
kính hiển vi

Đời sống của vi khuẩn ngắn ngủi nhưng sự
Đời sống của vi khuẩn ngắn ngủi nhưng sự
sống và sức sinh sản rất mãnh liệt.
sống và sức sinh sản rất mãnh liệt.

Có một số vi khuẩn gây bệnh, nhưng có rất
Có một số vi khuẩn gây bệnh, nhưng có rất
nhiều loại không gây bệnh mà ngược lại có
nhiều loại không gây bệnh mà ngược lại có
ích đối với sự sống con người .
ích đối với sự sống con người .
#* +, -./ &0/
#* +, -./ &0/


Nghiên cứu vi sinh vật trong y học đã giúp ta
Nghiên cứu vi sinh vật trong y học đã giúp ta
hiểu quy luật phát sinh và phát triển của
hiểu quy luật phát sinh và phát triển của
những bệnh nhiễm trùng ở người, nắm
những bệnh nhiễm trùng ở người, nắm
vững được phương pháp ngăn ngừa và tìm

vững được phương pháp ngăn ngừa và tìm
ra được phương pháp điều trị thích hợp.
ra được phương pháp điều trị thích hợp.

-> Chẩn đoán bệnh
-> Chẩn đoán bệnh

-> Dự phòng các bệnh truyền nhiễm
-> Dự phòng các bệnh truyền nhiễm

-> Điều trị bệnh
-> Điều trị bệnh
#12 +34567 89
#12 +34567 89


Vi khuẩn là những vi sinh vật đơn bào, mỗi vi
Vi khuẩn là những vi sinh vật đơn bào, mỗi vi
khuẩn có
khuẩn có
hình thể nhất định nhờ vách
hình thể nhất định nhờ vách
của
của
chúng.
chúng.
Các yếu tố liên quan đến hình thể gồm: hình
Các yếu tố liên quan đến hình thể gồm: hình
dạng, kích thước, sự sắp xếp các tế bào vi
dạng, kích thước, sự sắp xếp các tế bào vi

khuẩn.
khuẩn.
Dựa vào hình thể người ta chia vi khuẩn ra
Dựa vào hình thể người ta chia vi khuẩn ra
thành 3 loại:
thành 3 loại:
#1:)
#1:)





Gồm những vi khuẩn có hình dạng như
Gồm những vi khuẩn có hình dạng như
hình cầu, hình bầu dục, hình ngọn nến
hình cầu, hình bầu dục, hình ngọn nến
v v đường kính từ 0,5 - 1 µm.
v v đường kính từ 0,5 - 1 µm.

Cầu khuẩn sắp xếp theo nhiều cách khác
Cầu khuẩn sắp xếp theo nhiều cách khác
nhau :
nhau :

- Xếp thành đôi : còn gọi là song cầu:
- Xếp thành đôi : còn gọi là song cầu:
phế cầu, lậu cầu, màng não cầu
phế cầu, lậu cầu, màng não cầu


- Xếp thành từng đám: Tụ cầu
- Xếp thành từng đám: Tụ cầu

- Xếp thành chuỗi: Liên cầu
- Xếp thành chuỗi: Liên cầu
.
.
; :
; :
. :
. :
<= :
<= :
> :
> :
#<? )
#<? )



Là những vi khuẩn có dạng hình que, đường kính từ
Là những vi khuẩn có dạng hình que, đường kính từ
0,5 µm -1 µm và dài từ 0,8 µm -20 µm
0,5 µm -1 µm và dài từ 0,8 µm -20 µm

Trực khuẩn cũng có nhiều kiểu dáng khác nhau như:
Trực khuẩn cũng có nhiều kiểu dáng khác nhau như:
hai đầu tròn, hai đầu nhọn, hai đầu vuông, hai đầu
hai đầu tròn, hai đầu nhọn, hai đầu vuông, hai đầu
phình to, trực khuẩn hình que mảnh, cong v v

phình to, trực khuẩn hình que mảnh, cong v v
#<? 
#<? 
khuẩn
khuẩn
Trực khuẩn thường đứng riêng, tuy nhiên có vài
Trực khuẩn thường đứng riêng, tuy nhiên có vài
loại có sự sắp xếp đặc biệt như :
loại có sự sắp xếp đặc biệt như :

- Xếp thành chuỗi như trực khuẩn gây bệnh than
- Xếp thành chuỗi như trực khuẩn gây bệnh than

- Xếp thành hình hàng rào như trực khuẩn bạch
- Xếp thành hình hàng rào như trực khuẩn bạch
hầu
hầu

- Xếp thành hình bó củi như trực khuẩn lao
- Xếp thành hình bó củi như trực khuẩn lao

- Có thể cong như hình dấu phẩy gọi là phẩy
- Có thể cong như hình dấu phẩy gọi là phẩy
khuẩn ( phẩy khuẩn tả):
khuẩn ( phẩy khuẩn tả):
#@A)
#@A)




Là những vi khuẩn hình lò xo thường
Là những vi khuẩn hình lò xo thường
đứng riêng lẻ. Đường kính từ 0,2-0,5 µm,
đứng riêng lẻ. Đường kính từ 0,2-0,5 µm,
dài từ 5-500 µm
dài từ 5-500 µm

Có 3 loại xoắn khuẩn gây bệnh thường
Có 3 loại xoắn khuẩn gây bệnh thường
gặp là xoắn khuẩn giang mai
gặp là xoắn khuẩn giang mai
(Treponema ), borrelia, leptospira.
(Treponema ), borrelia, leptospira.

Ba loại này có hình dạng khác nhau về
Ba loại này có hình dạng khác nhau về
chiều dài , số vòng xoắn, biên độ xoắn .
chiều dài , số vòng xoắn, biên độ xoắn .
#!B) C45&&
#!B) C45&&

Đó là một số vi khuẩn có hình dạng cầu, trực khuẩn
Đó là một số vi khuẩn có hình dạng cầu, trực khuẩn
(như dịch hạch…)
(như dịch hạch…)

Do sự ổn định tương đối, hình thể và kích thước là
Do sự ổn định tương đối, hình thể và kích thước là
một tiêu chuẩn để phân loại vi khuẩn.
một tiêu chuẩn để phân loại vi khuẩn.


Đối với một số bệnh như lậu, giang mai có thể chẩn
Đối với một số bệnh như lậu, giang mai có thể chẩn
đoán xác định bằng cách nhuộm, soi hình thể vi
đoán xác định bằng cách nhuộm, soi hình thể vi
khuẩn từ bệnh phẩm.
khuẩn từ bệnh phẩm.



Một số bệnh khác như lao, bạch hầu, dịch hạch,
Một số bệnh khác như lao, bạch hầu, dịch hạch,
việc xác định hình thể vi khuẩn trực tiếp từ bệnh
việc xác định hình thể vi khuẩn trực tiếp từ bệnh
phẩm cũng có giá trị chẩn đoán cao.
phẩm cũng có giá trị chẩn đoán cao.
!#1D3 -;6)
!#1D3 -;6)


Các thành phần cấu tạo của vi khuẩn
Các thành phần cấu tạo của vi khuẩn
được xếp thành
được xếp thành
2 nhóm
2 nhóm
:
:

-

-
Thành phần chung
Thành phần chung
gồm có : vách,
gồm có : vách,
màng bào tương, bào tương và nhân.
màng bào tương, bào tương và nhân.

-
-
Thành phần riêng
Thành phần riêng
: vỏ, lông, pili,
: vỏ, lông, pili,
nha bào.
nha bào.


!#
!#
EF
EF



Chỉ gồm
Chỉ gồm
một sợi ADN xoắn kép
một sợi ADN xoắn kép
. Sợi ADN

. Sợi ADN
này được coi là nhiễm sắc thể duy nhất
này được coi là nhiễm sắc thể duy nhất
của nhân.
của nhân.

Nhân không có màng bao bọc.
Nhân không có màng bao bọc.

Nhân có nhiệm vụ di truyền những đặc
Nhân có nhiệm vụ di truyền những đặc
tính của vi khuẩn mẹ cho vi khuẩn con.
tính của vi khuẩn mẹ cho vi khuẩn con.


4.2 Bào tương
4.2 Bào tương



Thành phần hoá học chính là
Thành phần hoá học chính là
ARN
ARN
.
.

Trong bào tương còn có nhiều
Trong bào tương còn có nhiều
ribosom là nơi tổng hợp các loại

ribosom là nơi tổng hợp các loại
protein
protein


4.3 Màng bào tương
4.3 Màng bào tương


Là l p m ng bao b c bào t ng. Màng có ớ ỏ ọ ươ
Là l p m ng bao b c bào t ng. Màng có ớ ỏ ọ ươ
nhi u ch c n ng quan tr ng : ề ứ ă ọ
nhi u ch c n ng quan tr ng : ề ứ ă ọ

- Th m th u ch n l c: Ki m soát s đI ẩ ấ ọ ọ ể ự
- Th m th u ch n l c: Ki m soát s đI ẩ ấ ọ ọ ể ự
qua c a các ch t dinh d ng và c n bãủ ấ ưỡ ặ
qua c a các ch t dinh d ng và c n bãủ ấ ưỡ ặ

- Hô h p đ cung c p n ng l ngấ ể ấ ă ượ
- Hô h p đ cung c p n ng l ngấ ể ấ ă ượ

- i u khi n s phân bàoĐ ề ể ự
- i u khi n s phân bàoĐ ề ể ự

- Tiêu hoá t i ch m t s th c nạ ỗ ộ ố ứ ă
- Tiêu hoá t i ch m t s th c nạ ỗ ộ ố ứ ă
4.4 Vách
4.4 Vách



Là thành ph n b o v t bào và làm cho vi ầ ả ệ ế
Là thành ph n b o v t bào và làm cho vi ầ ả ệ ế
khu n có hình d ng nh t đ nhẩ ạ ấ ị
khu n có hình d ng nh t đ nhẩ ạ ấ ị

vi khu n Gram d ng vách t bào ở ẩ ươ ế
vi khu n Gram d ng vách t bào ở ẩ ươ ế
s gi màu tím c a thu c nhu mẽ ữ ủ ố ộ
s gi màu tím c a thu c nhu mẽ ữ ủ ố ộ



vi khu n Gram âm vách t bào ở ẩ ế
vi khu n Gram âm vách t bào ở ẩ ế
không gi đ c màu tím nên s b t ữ ượ ẽ ắ
không gi đ c màu tím nên s b t ữ ượ ẽ ắ
màu đ c a thu c nhu mỏ ủ ố ộ
màu đ c a thu c nhu mỏ ủ ố ộ


4.5 Vỏ
4.5 Vỏ


Chỉ có một số vi khuẩn:
Chỉ có một số vi khuẩn:
- hợp phần của vỏ mang tính kháng
- hợp phần của vỏ mang tính kháng
nguyên

nguyên
- yếu tố độc học của vi khuẩn
- yếu tố độc học của vi khuẩn


!#G&
!#G&



Có thể ở xung quanh thân hoặc ở một
Có thể ở xung quanh thân hoặc ở một
hoặc hai đầu vi khuẩn.
hoặc hai đầu vi khuẩn.

Lông mang tính kháng nguyên ( kháng
Lông mang tính kháng nguyên ( kháng
nguyên H ) và giúp cho vi khuẩn có khả
nguyên H ) và giúp cho vi khuẩn có khả
năng di động.
năng di động.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×