ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 025.
Câu 1. Với giá trị nào của
A.
thì biểu thức
xác định?
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Biểu thức
Câu 2. Phần ảo của số phức
A.
B.
B.
.
D.
.
xác định
. Ta chọn đáp án A
bằng
.
.
C. .
D. .
Đáp án đúng: D
Câu 3.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Tìm giá trị cực đại
A.
và giá trị cực tiểu
của hàm số đã cho.
và
B.
C.
và
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có
Câu 4. Trong không gian
phẳng chứa
và cách điểm
và
và
và
.
, cho đường thẳng :
và điểm
. Gọi
là mặt
một khoảng cách lớn nhất. Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của
?
A.
.
B.
.
1
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
kẻ
. Dễ thấy
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
Ta có
xuống mặt phẳng
. Suy ra khoảng cách từ
Phương trình tham số của
. Từ
đến
:
lớn nhất khi
.
, hay
, véc-tơ chỉ phương là
.
.
.
.
Suy ra
.
Do
cùng hướng với
Câu 5. Cho
,
nên
là một véc-tơ pháp tuyến của
.
là các số thực dương thỏa mãn
của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
. Giá trị nhỏ nhất
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Xét hàm số
trên
trên
, ta có
Hàm số
đồng biến
.
Do đó
2
.
Khi đó:
.
Xét hàm số
Ta có:
Câu 6.
trên
;
Cho hàm số
có
;
.
có bảng biến thiên như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 7.
Cho hàm số
Giá trị lớn nhất
B.
trên tập
.
xác định, liên tục trên
và giá trị nhỏ nhất
là
C.
.
D.
.
và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
của hàm số
trên
là
3
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Câu 8. Xét
, nếu đặt
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
thì
.
Giải thích chi tiết: Xét
A.
Lời giải
. B.
.
bằng
C.
, nếu đặt
. C.
. D.
.
.
thì
D.
.
bằng
.
Xét
Đặt
. Đổi cận:
;
. Khi đó
Câu 9. Nghiệm của phương trình
A.
là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 10. Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=
A. x=1.
Đáp án đúng: D
B. x=− 2.
C. y=3 .
3 −2 x
?
x−1
D. y=− 2.
lim 3 −2 x
Giải thích chi tiết: Ta có: lim y= x→ ∞
=−2 ⇒ y=−2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x −1
x→ ∞
Câu 11.
Tìm tất cả các giá trị thực của
thực phân biệt trái dấu.
A.
C.
Đáp án đúng: A
để phương trình
có
nghiệm
B.
D.
4
Câu 12. Giá trị biểu thức P=sin30 ∘ cos 60∘ +sin 60∘ cos 30∘ bằng
A. − √ 3 .
B. 0.
C. √ 3 .
Đáp án đúng: D
Câu 13.
Người ta ghép
toàn phần
khối lập phương cạnh
để được khối hộp chữ thập như hình dưới. Tính diện tích
của khối chữ thập đó.
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
Câu 14. Cho hình trụ có
khoảng bằng
giác
D. 1.
.
là tâm của hai đường tròn đáy. Mặt phẳng
, cắt đường tròn
tại hai điểm
là hình vng và góc
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
Câu 15. Cho tập hợp
tích các phần tử của tập hợp S.
A. 120.
B. 720.
Đáp án đúng: A
C.
tại hai điểm
.
D.
. Gọi S là tập các số ngun có dạng
liên tục trên đoạn
, trục hồnh và hai đường thẳng
quanh trục hồnh được tính theo cơng thức.
A.
và cắt đường trịn
một
sao cho tứ
. Thể tích khối trụ đã cho bằng
B.
Câu 16. Cho hàm số
song song và cách trục
.
với
. Tính
C. 60.
D. 24.
. Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
. Thể tích khối trịn xoay tạo thành khi quay
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 17. Cho biểu thức
A.
với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
B.
C.
D.
5
Đáp án đúng: C
Câu 18. Điểm cực đại của hàm số
A.
là
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Tập xác định:
Ta có
.
;
Suy ra điểm cực đại của hàm số là
.
Câu 19. Cho bất phương trình
số
. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham
để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi giá trị của
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
thuộc đoạn
C. .
?
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Ta có
Suy ra
. Dấu "=" xảy ra khi
.
Lại có
Suy ra
.
. Dấu "=" xảy ra khi
.
.
6
Vậy
. Vì
Câu 20. Cho hàm số
. Gọi
nên ta được
có đồ thị
, đường thẳng
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
bằng diện tích
với
cắt đồ thị
và hai tia
,
. Tìm
tại hai điểm phân biệt
,
sao cho diện tích hình
là gốc tọa độ.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Hàm số
Đường thẳng
(4 giá trị nguyên).
cắt đồ thị
C.
có đồ thị
.
D.
.
như hình vẽ.
tại hai điểm phân biệt
,
tạo thành
.
,
Gọi
với
và
.
là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường thẳng
Ta có
và đường cong
.
.
.
Vì
nên
7
(nhận).
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào không xác định trên
A.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 22.
.
D.
Cho hàm số
.
. Một nguyên hàm
A.
của
thỏa
là:
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 23.
D.
Một cổng chào có dạng hình Parabol chiều cao
, chiều rộng chân đế
. Người ta căng hai sợi dây trang
trí
,
nằm ngang đồng thời chia hình giới hạn bởi Parabol và mặt đất thành ba phần có diện tích bằng
nhau . Tỉ số
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ
Phương trình Parabol có dạng
đi qua điểm có tọa độ
.
D.
.
như hình vẽ.
.
suy ra:
.
8
Từ hình vẽ ta có:
.
Diện tích hình phẳng giới bạn bởi Parabol và đường thẳng
là
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol và đường thẳng
là
Từ giả thiết suy ra
.
. Vậy
Câu 24. Tập xác định của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Tập xác định của hàm số
A.
Lời giải
.
B.
.
Câu 25. Cho
B.
.
C.
nếu đặt
. C.
D.
.
, thì trong các khẳng định sau, khẳng định nào SAI?
Giải thích chi tiết: Cho
SAI?
. B.
.
.
nếu đặt
A.
.
Đáp án đúng: C
.
là
C.
Đkxđ của hàm số đã cho là:
A.
Lời giải
.
. D.
.
D.
.
, thì trong các khẳng định sau, khẳng định nào
.
9
đặt
Đổi cận:
Vậy
Câu 26. Cho hàm số
.
liên tục trên
Có bao nhiêu số nguyên
và có đạo hàm
thuộc đoạn
với mọi
để hàm số
.
nghịch biến trên khoảng
?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
.
Hàm số
nghịch biến trên khoảng
với
với
với
Mà
với
với
.
,
.
Vậy có
giá trị nguyên của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương ☞ />Hoặc Facebook: Nguyễn Vương ☞ />Tham
gia
ngay:
Nhóm
Nguyễn
Bào
Vương
(TÀI
LIỆU
TỐN)
/>Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
☞ />☞Tải nhiều tài liệu hơn tại: />Câu 27. Cho tam giác
A.
cân tại
có
☞
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 28. Tìm tất cả các giá trị của tham số
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 29.
để hàm số
C.
.
đồng biến trên
D.
Rút gọn biểu thức thức
10
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 30. Môđun của số phức
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C. 1.
Giải thích chi tiết: Mơđun của số phức
A.
.B. 1. C. 2.
Hướng dẫn giải
.
D.
D. 2.
là
.
Vậy chọn đáp án C.
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
là.
.
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 32. Biết
A.
.
Đáp án đúng: B
với
B.
.
là các số hữu tỷ. Tính
C.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
Vậy
Suy ra
Câu 33.
Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
11
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là đường thẳng có phương trình:
A. y=0 .
B. x=0 .
C. y=−3 .
Đáp án đúng: C
Câu 34. Trong hệ tọa độ
, mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu có bán kính
D. x=−3 .
có diện tích?
C.
.
nên có diện tích là
D.
.
.
−1 3
2
t +4 t +9 t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
3
vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật chuyển động trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của chất điểm là bao nhiêu?
A. 100 ( m/s ) .
B. 88 ( m/s ) .
C. 11 ( m/s ) .
D. 25 ( m/s ) .
Đáp án đúng: D
----HẾT---
Câu 35. Một chất điểm chuyển động theo quy luật S=
12