ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN LUYỆN KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 075.
3
Câu 1. Tích phân
32020
A. 2020 .
x 2020
I x dx
e 1
3
có giá trị là
32021
B. 2021 .
32019
C. 2019 .
D. 0 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đặt x t dx dt .
Đổi cận: x 3 t 3; x 3 t 3
3
Khi đó:
t
3
3
3
t 2020 .et
t 2020 .et
x 2020 .e x
I t
dt t
dt t
dt x
dx
e 1
e 1
e 1
e 1
3
3
3
3
3
Suy ra
Câu 2.
2020
3
2021 3
3
2021
3
x 2020
x 2020 .e x
x
2I x
dx x
dx x 2020dx
e 1
e 1
2021 3
3
3
3
Cho hàm số
.
3
2021
2021
2.32021
32021
I
2021
2021 .
.
có bảng biến thiên như sau
Đồ thị của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
có bao nhiêu điểm cực trị?
B.
C.
Giải thích chi tiết: Do đồ thị
cực trị.
cắt trục
D.
tại 1 điểm nên đồ thị
sẽ có 3 điểm
2
x 2 x
27 là:
Câu 3. Nghiệm của bất phương trình 3
4
x>
3
A.
B. Vơ nghiệm
4
x 3
C. 3
D. 3 x 1
Đáp án đúng: D
Câu 4. Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện cần và đủ để I là trung điểm AB là
1
B. IA IB .
A. IA IB .
Đáp án đúng: D
C. AI BI .
D. IA IB .
max log 3 x, log 1 x 3
2
Câu 5. Bất phương trình
có tập nghiệm là
1
; 27
;
27
.
8; 27 .
.
A.
B. 8
C.
D.
27; .
Đáp án đúng: B
max log 3 x, log 1 x 3
2
Giải thích chi tiết: Bất phương trình
có tập nghiệm là
1
; 27
8; 27 . B. 8 . C. 27; . D. ; 27 .
A.
Lời giải
Điều kiện: x 0 .
log3 x 3
log x 3
1
max log 3 x, log 1 x 3
2
2
x 27
1
1 x 27
8
x 8
.
1
; 27
.
Vậy tập nghiệm của BPT là: 8
log 3 3 x 1 log 3 x 7
Câu 6. Bất phương trình
có bao nhiêu nghiệm ngun?
A. 2 .
B. 4 .
C. 1 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
x 3
3x 1 x 7
1
1
log 3 3 x 1 log 3 x 7
x x3
3
x
1
0
3
3
.
Vì x là số nguyên nên
Câu 7.
x 0;1;2
. Vậy bất phương trình có 3 nghiệm ngun.
Cho phương trình
(
cho có hai nghiệm phân biệt
A.
là tham số thực). Giá trị của
thỏa mãn
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
3x
2
D.
9 x (2m 3).3x 81 0
(2m 3).3x 81 0
Phương trình trở thành:
. Đặt
để phương trình đã
thuộc khoảng nào sau đây
.
Giải thích chi tiết:
D. 3 .
.
.
1
t 3x t 0
t 2 (2m 3)t 81 0
2
2
2
2
2m 3 4.81 2m 3 324
Để phương trình
1
có hai nghiệm phân biệt thì phương trình
2
có hai nghiệm phân biệt dương:
15
m
2m 3 18
2
2m 3 18
2m 3 2 324 0
m 3
m 3
0
15
2m 3 18
2
2
m
S 0 2m 3 0
2
3
m 21
P 0
81 0
2m 3 18
m
2
3
2
m
2
m 3
2
Điều kiện:
t1 t2 2m 3
t .t 81
Áp dụng hệ thức Vi-ét: 1 2
x1 x2
4
Vì t1.t2 81 3 .3 3 x1 x2 4
2
Do đó:
x12 x22 10 x1 x2 2 x1.x2 10 42 2 x1.x2 10 x1.x2 3
x1.x2 3
x1 x2 4
Xét hệ phương trình
27
2m 3 30 m TM
2
Nên
x1 1
x2 3
t1 3
t1 t2 30
t2 27
Vậy chọn
C.
Câu 8. Xác định số giao điểm của đồ thị hàm số y=x 4 − 4 x 2 − 5 với trục hoành
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: ⬩ Ta có: Ta có: x 4 − 4 x 2 −5=0 ⇔ x=± √ 5.
Do đó, đồ thị hàm số y=x 4 − 4 x 2 − 5 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
a 1; 2; 3 b 2; 1; 0
c
Câu 9. Cho
,
, với 2a b thì tọa độ của c là
4; 3; 6
4; 3; 3
1; 3; 5
4; 1; 3
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
2a 2; 4; 6 b 2; 1; 0
c 2a b 4; 3; 6
Giải thích chi tiết: Ta có:
,
nên
.
3
2
1;3
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 x 4 x 1 trên đoạn bằng
A. 2 .
B. 11 .
C. 7 .
D. 4 .
Đáp án đúng: A
Câu 11. Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 2;3) và đi qua điểm A( 2; 2;3)
x 1
2
x 1
C.
2
A.
2
2
y 2 z 3 37.
2
2
y 2 z 3 25.
x 1
2
y 2 z 3 5.
x 1
D.
2
y 2 z 3 25.
B.
2
2
2
2
Đáp án đúng: C
3
Giải thích chi tiết: Viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 2;3) và đi qua điểm A( 2; 2;3)
x 1
A.
2
2
2
2
x 1
B.
2
2
2
y 2 z 3 25.
2
2
2
y 2 z 3 25.
2
2
x 1 y 2 z 3 5.
x 1 y 2 z 3 37.
C.
D.
Lời giải
Mặt cầu
S có tâm I
2
2
2
và đi qua điểm A nên có bán kính R IA ( 3) 4 0 5
2
Phương trình mặt cầu
2
2
( S ) : x 1 y 2 z 3 25.
x a
Câu 12. Phương trình 5 25 có nghiệm là:
A. x a 2 .
B. x a 2 .
C. x a 2 .
Đáp án đúng: B
Câu 13.
y f x
Cho hàm số
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
D. x a 2 .
f x 1 m
Tìm tất cả các các giá trị thực của tham số m để phương trình
có đúng hai nghiệm.
m 2
m 2
m 1
A.
.
B. m 1 .
m 0
C. 2 m 1 .
D. m 1 .
Đáp án đúng: A
y f x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
4
f x 1 m
Tìm tất cả các các giá trị thực của tham số m để phương trình
có đúng hai nghiệm.
m 0
m 2
m 2
m 1
m 1
A.
. B.
. C. 2 m 1 .
D. m 1 .
Lời giải
m 1 1
m 1 0
f x 1 m f x m 1
Ta có
. Để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm thì
Câu 14. Cho số phức
A.
P 15; 20
z
25
3 4i . Điểm biểu diễn hình học của số phức liên hợp của
.
M 3; 4
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho số phức
z
B.
Q 3; 4
D.
N 15; 20
m 2
m 1
z trên mặt phẳng Oxy là
.
.
25
3 4i . Điểm biểu diễn hình học của số phức liên hợp của
z trên mặt
phẳng Oxy là
N 15; 20
A.
Lời giải
Ta có
z
.
B.
Q 3; 4
.
C.
P 15; 20
.
D.
M 3; 4
.
25 3 4i
25
3 4i z 3 4i
3 4i
25
.
Vậy điểm biểu diễn hình học của số phức liên hợp của
z trên mặt phẳng Oxy là
Q 3; 4
.
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 1, AD 10, SA SB, SC SD . Biết
SAB và SCD vng góc với nhau đồng thời tổng diện tích của hai tam giác SAB; SCD bằng 2.
mặt phẳng
Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
5
A. 1 .
Đáp án đúng: A
3
B. 2 .
C. 2 .
1
D. 2 .
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB 1, AD 10, SA SB, SC SD . Biết mặt phẳng SAB và SCD vng góc với nhau đồng thời tổng
diện tích của hai tam giác SAB; SCD bằng 2. Thể tích khối chóp S . ABCD bằng
1
3
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
* Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, CD . Gọi H là hình chiếu của S xuống MN .
MN AB
SMN AB SH AB
Ta có: SM AB
.
SH ABCD
Mặt khác: SH MN nên
.
1
S SAB S SCD SM SN . AB 2 SM SN 4
2
Ta có:
.
SM AB
SN CD
AB // CD
SAB ; SCD là MSN
90 .
* Ta có
Góc giữa 2 mặt phẳng
2
2
2
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác SMN ta có: SM SN MN
SM 1 SN 3
2
SM 2 4 SM 10 2 SM 2 8SM 6 0
SM 3 SN 1 .
SM 2 SN 2 10
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ta có:
3
SH .MN SM .SN 3 SH
10 ( Do MN AD )
6
1
1
3
VSABCD SH . S ABCD . 10.
1
3
3
10
Vậy
.
Câu 16.
Cho hàm số bậc ba y=f ( x ) có đồ thị là đường cong hình bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ
A. ( 3 ; 1 ).
B. ( 1 ; 3 ).
C. (−1 ;−1 ).
D. ( 1 ;−1 ) .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Dựa vào đồ thị, điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là (−1 ;−1 )
Câu 17.
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
có phương trình là
.
C.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
. B.
. C.
Câu 18.
Tìm số mặt của hình đa diện bên
A. 8.
B. 6.
Đáp án đúng: D
. D.
có phương trình là
.
.
C. 12.
D. 10.
3
Câu 19. Biết
ln xdx a ln 3 b ln 2 1; a, b
2
. Khi đó, giá trị của a b là:
7
A. 5
Đáp án đúng: D
B. 6
C. 5
D. 1
y=f ( x )
b
y=0 làS=|f ( x )|dx .
Câu 20. Biết diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
Tính diện tích S của
x=a
a
x=b
{
2
hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 1, y 0, x 2, x 3 .
12
28
30
S
S
S
3 .
3 .
3 .
A.
B.
C.
D.
S
20
3 .
Đáp án đúng: B
Câu 21.
Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực tiểu của hàm số y=f ( x ) là
A. 0.
B. 2.
Đáp án đúng: B
Câu 22.
Cho hàm số có đồ thị hàm số bên dưới
Gía trị lớn nhất của hàm số là
A. 1.
B. 0 .
Đáp án đúng: D
Câu 23.
Giá trị cực đại của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
C. 3.
D. 1.
C. - 1.
D. 4 .
C.
D.
bằng
B.
8
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
2a 21
7 . Thể tích khối chóp
vng góc với mặt đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng
S . ABCD bằng
4a 3 3
3 .
A.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
2a 3 3
3 .
B.
8a 3 3
3 .
C.
Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An - 2021) Cho hàm số
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
A. 3 .
B. 0 .
3;3
y f x
a3 3
D. 3 .
có bảng biến thiên như hình bên.
bằng
C. 1 .
D. 8 .
Đáp án đúng: D
Câu 26.
f x
1;3
Cho hàm số liên tục trên
và có đồ thị hàm số như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0, cực đại tại x 2.
B. Hàm số có hai điểm cực đại là x 1, x 2.
C. Hàm số có hai điểm cực tiểu là x 0, x 3.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 0, cực đại tại x 1.
Đáp án đúng: A
3
Câu 27. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x) x ?
4
4
A. x C
B. 4x C
Đáp án đúng: C
Câu 28.
Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
1 4
x C
C. 4
2
D. 3x C
9
Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( x ) +3=0
A. 4.
B. 3.
Đáp án đúng: A
P
Câu 29. Viết biểu thức
x3 . 3 x 2
7
x
4
A. m n 85
C. 1.
D. 2.
m
, x 0 dưới dạng x với n là phân số tối giản. khi đó
B. m n 21 .
D. m n 86 .
m
n
C. m n 65 .
Đáp án đúng: D
Câu 30. Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
x +1
x−1
1−x
x +1
.
.
.
.
A. y=
B. y=
C. y=
D. y=
1−x
x +1
x +1
x−1
Đáp án đúng: C
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (2 i) z 3 7i . Số phức liên hợp của z có phần ảo bằng
11
.
A. 5
Đáp án đúng: B
Câu 32.
B.
11
.
5
11
i.
C. 5
Họ nguyên hàm của hàm số:
A.
C.
Đáp án đúng: A
C.
Lời giải
Dùng công nguyên hàm cơ bản
D.
11
i.
5
là
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Họ nguyên hàm của hàm số:
A.
.
.
.
là
B.
. D.
.
.
10
S là mặt cầu đi qua hai điểm A 1; 2; 4 , B 2;1; 2 và
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi
S là
có tâm thuộc trục Oz . Bán kính của mặt cầu
B. R 3 .
A. R 3 .
Đáp án đúng: C
C. R 6 .
D. R 6 .
S là mặt cầu đi qua hai điểm A 1; 2; 4 ,
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi
B 2;1; 2
S là
và có tâm thuộc trục Oz . Bán kính của mặt cầu
A. R 6 .
B. R 3 . C. R 6 . D. R 3 .
Lời giải
I 0;0; z Oz
S .
Gọi
là tâm mặt cầu
A 1; 2; 4 B 2;1; 2
Mặt cầu đi qua hai điểm
,
nên
2
2
IA IB 12 22 z 4 2 2 12 z 2 z 3
2
2
.
2
Bán kính của mặt cầu là R IA 1 2 1 6 .
Câu 34.
Cho
là hàm đa thức bậc
sao cho đồ thị hàm số
Tìm số điểm cực trị của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
như hình vẽ
.
.
Câu 35. Với giá trị nào của x thì biểu thức
x 2;
A.
.
C.
.
D.
.
f ( x ) log 1 (2 x 4)
2
B.
xác định?
x ; 2
.
11
x 2;
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
x \ 2
.
----HẾT---
12