ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 027.
Câu 1.
Nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: chọn C
Câu 2. Với
,
D.
là các số thực dương tùy ý,
A.
bằng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Với
,
. Ⓑ.
. Ⓒ.
A.
Đáp án đúng: B
Câu 4. Gọi
.
A. Đồ thị
và đường thẳng
cắt nhau tại
điểm
và
. Khi đó độ
. Ⓓ.
B.
C.
D.
là tích các nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 5.
Cho hàm số
.
thì
Câu 3. Đồ thị
của hàm số
dài đoạn
bằng ?
Ⓐ.
.
B.
có đồ thị
.
. Tính
C.
. Biết rằng
khơng có tiệm cận ngang.
C. Đồ thị
có một tiệm cận ngang.
Đáp án đúng: A
.
.
D.
.
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
B. Đồ thị
có ít nhất một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị
có 2 tiệm cận ngang.
1
Câu 6.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng
,
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Tọa độ các điểm thuộc giao tuyến
của hai mặt phẳng thỏa mãn hệ phương trình:
.
Với
Với
.
Vậy đường thẳng
đi qua
và nhận
trình chính tắc là:
.
Câu 7. Tìm nghiệm của phương trình
A.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của
môđun bằng 1?
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Theo định lí Viét, ta có
.
.
sao cho phương trình
.
Giải thích chi tiết: Gọi
làm vecto chỉ phương có phương
D.
là hai nghiệm của phương trình
có hai nghiệm phức có
.
.
. Ta có
.
.
Lấy mơ đun hai vế có
.
2
Với
có phương trình thành
.
thỏa mãn.
Với
có phương trình thành
.
khơng thỏa mãn.
Với
có phương trình thành
.
khơng thỏa mãn.
Vậy
.
Câu 9. Có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số
để giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
bằng 5.
A. .
Đáp án đúng: D
B. .
Giải thích chi tiết: +) Đặt
D.
.
.
+) Ta có:
+)
C. .
.
.
+) Suy ra
.Vậy
Cách 1: Giải hệ bất phương trình
Ta xét các trường hợp sau:
TH1:
TH2:
Vậy có hai giá trị của tham số
Cách 2: sử dụng đồ thị
.
thỏa mãn.
3
Từ đồ thị suy ra
Cách 3.1: Giải phương trình
Để
Cách 3.2: Giải phương trình
TH1:
.
TH2:
Câu 10. Từ các số
tạo được bao nhiêu số lẻ có
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
là số cần tìm,
Chọn
có
Chọn
Chọn
.
chữ số khác nhau?
C.
.
D.
,các chữ số đơi một khác nhau. Khi đó:
cách.
và
trong
có
cách.
số cịn lại sắp vào
Vậy có
có
cách.
số.
Câu 11. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
là:
C.
.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 12.
Gọi
.
.
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
bằng 2. Tổng tất cả các phần tử của
C.
.
D.
bằng
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Nhận thấy
.
4
Xét hàm số
trên
+
, ta có:
,
+
Do đó
, tức
.
Từ đây ta có
. Suy ra
. Vậy, tổng các phần tử của
Câu 13. Cho các tập hợp
dưới đây?
,
A.
là
.
. Biểu diễn trên trục số của tập hợp
là hình nào
B.
.
.
D.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 2] Cho các tập hợp
,
. Biểu diễn trên trục số của tập hợp
là hình nào dưới đây?
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Ta có:
.
.
Câu 14. Gọi
là tập các giá trị thực của tham số
đoạn
bằng . Tập
A. 1.
Đáp án đúng: D
có bao nhiêu phần tử
B. 6.
Giải thích chi tiết: Xét hàm số
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
C. 0.
trên
D. 2
.
5
Trường hợp 1: Nếu
(loại)
Trường hợp 2: Nếu
(loại).
Trường hợp 3: Nếu
.
Vậy
Câu 15.
.
Tổng lập phương các nghiệm của phương trình
bằng
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tổng lập phương các nghiệm của phương trình bằng
Câu 16. Giá trị của
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Giá trị của
. B.
.
D.
. C.
. D.
tạo với mặt phẳng
Cho khối chóp
đường thẳng
.
bằng
.
Câu 17. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vng ABCD tâm O, cạnh bên
A.
Đáp án đúng: A
Câu 18.
.
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
D.
, mặt phẳng
một góc 60°. Tính khoảng cách giữa BD và SC
B.
có đáy
và mặt phẳng
C.
D.
là hình vng tâm
,
. Biết
bằng
Thể tích của khối chóp đã cho bằng
, góc giữa
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 19. Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3cm, độ dài đường sinh bằng 5cm. Tính thể tích V của khối
nón được giới hạn bởi hình nón .
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
6
Câu 20. Tổng bình phương các nghiệm thực của phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
là
.
D. .
Giải thích chi tiết: Tổng bình phương các nghiệm thực của phương trình
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
là
.
Vậy tổng bình phương các nghiệm thực của phương trình là
.
Câu 21. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=3. Đường thẳng SA vng góc với mặt
phẳng (ABC), SA=6. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC là 450. Thể tích khối chóp S.ABC là
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 22. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
. D.
Đặt
. Ta có phương trình :
+ Với
D.
.
là:
C. .
Giải thích chi tiết: Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
A. . B. . C.
Lời giải
.
D.
.
là:
.
.
+ Với
.
Vậy phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt.
Câu 23.
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị như hình bên
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 24.
B.
D.
7
Cho hàm số y=
ax +b
có đồ thị như hình vẽ:
cx + d
Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận
A. 2.
B. 3.
Đáp án đúng: A
C. 1.
Câu 25. Cho khối chóp có diện tích đáy
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Câu 26. Tìm giá trị lớn nhất
và chiều cao
.
C.
của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
. Thể tích khối chóp đã cho bằng
.
D.
C.
.
của hàm số
.
.
trên đoạn
.
Giải thích chi tiết: Tìm giá trị lớn nhất
D. 0.
D.
D.
.
trên đoạn
.
Ta có
Ngồi ra
nên
Câu 27. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số
A.
đồng biến trên
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 2] Tìm điều kiện của tham số m để hàm số
đồng biến trên .
A.
C.
. B.
. D.
.
.
8
Lời giải
Tập xác định của hàm số:
Ta có:
+ Xét
. Khi đó
+ Xét
đồng biến trên khoảng
đồng biến trên
+ Xét
.
.
có
Đề hàm số y đồng biến trên
.
Vậy
Câu 28. Tìm các giá trị của tham số
để đồ thị hàm số:
cách đều đường thẳng có phương trình:
.
A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: [Phương pháp trắc nghiệm]
Hàm số có 2 cực trị
Bấm máy tính:
, gọi
có điểm cực đại và điểm cực tiểu
C.
là hai nghiệm của phương trình
D.
, ta có:
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
Gọi
là trung điểm của
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là:
Yêu cầu bài toán
Kết hợp với điều kiện thì
Câu 29.
.
Cho hàm số F(x) là nguyên hàm của f(x) ,
F (1)
F (3)
= 3 và
= -1.Tính I=
bằng ?
9
A. 2
Đáp án đúng: D
Câu 30.
Hàm số
là:
A. 0.
Đáp án đúng: B
B. -2
C. 4
D. -4
và có đồ thị như hình sau. Số nghiệm thực của phương trình
B. 2.
C. 1.
trên đoạn
D. 3.
Giải thích chi tiết:
10
Ta có
Ta thấy khi
thì đồ thị hàm số
Vậy số nghiệm của phương trình đã cho là 2.
cắt đường thẳng
tại 2 điểm phân biệt.
Câu 31. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 32. Hình nón trịn xoay có đường cao là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 33. Cho tứ diện
có
và
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
D.
, đường kính đáy là
.
C.
.
thì có diện tích xung quanh bằng
.
D.
.
góc giữa hai mặt phẳng
. Thể tích khối tứ diện
B.
.
.
.
bằng:
C. .
D. .
Giải thích chi tiết:
.
Sử dụng định lí Cosin trong tam giác
, ta có
Đặt
Ta tính
Coi
theo bằng hai cách, sau đó cho hai kết quả bằng nhau để tìm
, ta có:
11
Từ
suy ra
Câu 34.
. Nghiệm của phương trình
A.
.
là:
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 35. Cho (H) là khối đa diện đều loại {3; 3}. Tên gọi nào sau đây đúng ?
A. Khối bát diện đều.
B. Khối tứ diện đều.
C. Khối chóp tam giác đều.
D. Khối lập phương.
Đáp án đúng: B
----HẾT---
12