Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

tìm hiểu tiền lương , tiền công và phương pháp tính lương của chi nhánh vinalines hải phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.89 KB, 28 trang )

Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
Thiết kế môn học
Bộ môn : Kinh tế vận tải và dịch vụ
Sinh viên : Vũ Ngọc Tú
Lớp : Kinh Tế vận tải và dịch vụ K38
Giáo viên hớng dẫn: Th.S. Đàm Hơng Lu
Đề tài: " Tìm hiểu tiền lơng, tiền công và phơng pháp tính lơng của Chi nhánh
Vinalines Hải phòng."
Li m u
Trang:
1
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
Vit nam vi ng b bin kộo di t Bc ti Nam, v v trớ trung tõm thụng
thng ca ụng Nam ỏ. Vi th mnh ny, ngnh kinh t vn ti v dch v ca
nc ta núi chung v ca thnh ph Hi Phũng núi riờng ang trờn phỏt trin v l
ngnh kinh t mi nhn ca c nc.
Nc ta ang bc trờn thm ca thi k i miv kinh t, vic ra nhp WTO
m ng v nh nc ra ó mang li rt nhiu c hi v thỏch thc. C hi v
thỏch thc ú tt nhiờn tỏc ng trc tip ti ngnh kinh t vn ti v dch v. Ti
trng i hc Hi Phũng, khoa kinh t vn ti v dch v ó trang b kin thc cho
chỳng em v cỏc lnh vc nh: ti chớnh tin t, marketing, t chc tin lng Tuy
nhiờn ú ch l nhng kin thc lý thuyt,cỏc sinh viờn cn cú c hi thc hnh hay
ỳng hn l i sõu v thc tin tỡm hiu.
cú thờm kin thc, nh trng ó t chc cho cỏc sinh viờn cú iu kin i
sõu vo thc tin. Cỏc kin thc m em v cỏc bn cn c hc tp l nhng kinh
nghim thc t, cỏch lm vic v tỏc phong cụng vic. ng thi lm quen dn vi
cụng vic.
Trong quỏ trỡnh thc tp ti Chi nhỏnh Vinalines Hi Phũng núi chung v cỏc cụ
chỳ trong Chi nhỏnh ó tn tỡnh ch bo cng nh cung cp cỏc s liu cn thit em
hon thnh bi thit k mụn hc ny.


Kt cu bi thit k gm cú 3 phn:
Phn 1 Gii thiu v Chi nhỏnh
Trang:
2
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
1.1 Tờn Chi nhỏnh
1.2 Giỏm c hin ti ca Chi nhỏnh
1.3 a ch
1.4 C s phỏp lý ca Chi nhỏnh
1.5 Loi hỡnh doanh nghip
1.6 Nhim v ca Chi nhỏnh
1.7 Lch s phỏt trin ca Chi nhỏnh qua cỏc thi k
1.8 S b mỏy qun lý v chc nng nghip v ca cỏc phũng ban
Phn 2 Tỡm hiu tin lng v phng phỏp tớnh lng ca Chi nhỏnh
Vinalines Hi phũng
2.1 Nhng quy nh chung i vi CBCNV vn phũng Chi nhỏnh
2.2 Quy nh c th i vi CBCNV vn phũng Chi nhỏnh
2.3 Quy nh tin lng v thu nhp ca thuyn viờn
Phn 3 ỏnh giỏ cụng tỏc tr lng ti Chi nhỏnh Vinalines Hi Phũng v rỳt ra
bi hc thc t.
3.1 Nhng thnh tu trong cụng tỏc tr lng ti Chi nhỏnh
3.2 Nhng tn ti trong cụng tỏc tr lng ti Chi nhỏnh
3.3 Gii phỏp hon thin hot ng tr lng ti Chi nhỏnh
3.4 Bi hc rỳt ra t thc t cụng tỏc tr lng ti Chi nhỏnh Vinalines Hi Phũng
PHN 1. GII THIU V CHI NHNH
1.1 Tờn Chi nhỏnh:
- Tờn gi y bng Ting Vit : Chi nhỏnh Tng cụng ty Hng Hi ti Hi Phũng
Tờn gi y bng Ting Anh : VIETNAM NATIONAL SHIPPING LINES
HAIPHONG BRANCH.
-Tờn vit tt bng Ting Anh : VINALINES HAIPHONG.

1.2 Giỏm c hin ti ca Chi nhỏnh : ễng Lờ Quanh Chớnh.
Trang:
3
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
1.3 a ch: 282 Nng Qun Ngụ Quyn- Hi Phũng.
- in thoi : (84) 031-3825051
- Fax: (84) 031 -3825658
- Email:
1.4 C s phỏp lý ca Chi nhỏnh:
Chi nhỏnh Tng cụng ty Hng Hi Vit Nam ti Hi Phũng c thnh lp thỏng 7
nm 1998 cn c quyt nh s 288/HQT ca Ch tch hi ng qun tr Tng cụng
ty Hng Hi Vit Nam.
1.5 Loi hỡnh doanh nghip : Doanh nghip Nh nc.
1.6 Nhim v ca Chi nhỏnh:
Cn c theo quyt nh s 288/HQT ngy 23 thỏng 06 nm 1998 ca Ch tch hi
ng qun tr Tng cụng ty Hng Hi Vit Nam v vic thnh lp Chi nhỏnh Tng
cụng ty Hng Hi Vit Nam ti Hi Phũng.
Cn c theo quyt nh s 290/HQT ngy 23 thỏng 06 nm 1998 ca Ch tch hi
ng qun tr Tng cụng ty Hng Hi Vit Nam quy nh v t chc v hot ng ca
Chi nhỏnh Tng cụng ty Hng Hi Vit Nam ti Hi Phũng.
Cn c theo quyt nh s 383/Q- HQT ngy 17 thỏng 04 nm 2006 ca Ch
tch hi ng qun tr Tng cụng ty Hng Hi Vit Nam v vic ban hnh quy ch
phõn cp qun lý t chc, cỏn b v lao ng tin lng ca Tng cụng ty Hng Hi
Vit Nam ti Hi Phũng i vi cỏc doanh nghip hoch toỏn ph thuc trc thuc
Tng cụng ty.
Ban hnh v:" Quy nh v chc nng, nhim v, quyn hn " ca Chi nhỏnh :
- Kinh doanh vn ti bin, vn ti ng thu, ng b.
- Kinh doanh vn chuyn hng hoỏ ng thu bng tu bin trờn cỏc tuyn
ng trong v ngoi nc, i lý mụi gii cung ng dch v Hng Hi.
- Kinh doanh kho bói v xp d hng hoỏ.

- Cung ng thuyn viờn hng hi cho cỏc tuyn vn chuyn cho cỏc t chc trong
v ngoi nc.
Trang:
4
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
- Cho thuờ phng tin v thit b vn ti, bc xp chuyờn ngnh, phỏ d phng
tin vn ti, bc xp d.
- Cỏc hot ng ph tr cho hot ng vn ti.
- T chc h thng thụng tin liờn lc hng hi m bo vic ch huy iu hnh
hot ng sn xut kinh doanh ca Chi nhỏnh v ca cỏc n v khỏc khi cú
yờu cu.
- Kinh doanh khỏch sn, cho thuờ nh phc v cỏc mc ớch kinh doanh ( kiụt,
trung tõm thng mi, tennis ).
- Vn ti a phng thc.
- Thay mt ch hng hon thnh th tc hi quan.
- Dch v a ún thuyn viờn.
- Dch v cung ng vt t, nhiờn liu, thc phm, nc ngt.
- Kinh doanh kho bói, kinh doanh dch v logistics.
- o to b sung, tu nghip nh k, bi dng nõng cao trỡnh cp nht kin
thc k nng cho thuyn viờn.
Chi nhỏnh l n v hoch toỏn kinh t ph thuc cú t cỏch phỏp nhõn, cú con du
riờng, hot ng theo lut DNNN.
1.7 Lch s phỏt trin Chi nhỏnh qua cỏc thi k.
Chi nhỏnh Vinalines Hi Phũng c thnh lp t thỏng 7 nm 1998 theo quyt
nh s 288/ HQT ca ch tch hi ng Tng cụng ty Hng Hi Vit Nam, Chi
nhỏnh Hi Phũng l 1 n v trc thuc Tng cụng ty Hng Hi Vit Nam - tr s
chớnh úng ti : Tũa nh Ocean Park , s 1 o Duy Anh- qun ng a - H Ni.
Chi nhỏnh Hi Phũng úng ti s 282 Ngụ Quyn - Nng- Hi Phũng. Tuy lỳc
ny Chi nhỏnh ó c thnh lp nhng nhim v ch yu ca chi nhỏnh ch n
thun l: Thay mt Tng cụng ty Hng Hi Vit Nam gii quyt cỏc cụng vic ti Hi

Phũng, chi v thu h, ngoi giao vi khỏch hng ca cỏc cụng ty tu bin n lm vic
ti Hi Phũng. Trong ú Chi nhỏnh cũn cú 1 khỏch sn; khỏch sn chuyờn khai thỏc
Trang:
5
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
dch v du lch, n ung, phũng ngh, cho thuờ vn phũng, hi ngh hi thao, t chc
sinh nht, ci hi, sõn tenis, vt lý tr liu
T thỏng 10 nm 2006 Chi nhỏnh c Tng cụng ty Hng Hi Vit Nam giao cho
trng trỏch ln hn l hot ng kinh doanh vn ti bin, i lý vn ti v kinh doanh
logistics. T ú ó ỏnh du bc phỏt trin vt bc ca Chi nhỏnh.
Sau tng y nm hot ng, Vinalines Hi Phũng ó chng t nng lc qun lý hiu
qu nhng cng gp khụng ớt khú khn trc nhng bin ng ca th trng Hng
Hiv s khng hongti chớnh ton cu. Chi nhỏnh ó cú nhiu bin phỏp thớch hp
c ỏp dng duy trỡ s tng trng liờn tc trong hot ng kinh doanh v u t
ca Chi nhỏnh . Vi nhng k hoch ang c trin khai v ci to v phỏt trin ,
u t m rng i tu, nõng cao chõt lng h thng cỏc dch v. Vinalines Hi
Phũng t tin lc quan tin v phớa trc bt nhip chung vi mi t nc trờn th gii.
Hin nay Chi nhỏnh cú i tu nh sau:
Tờn tu Nm
úng
Loi tu Trng ti Trng ti Trng ti Ni
úng
GT NT DWT
Hoa L 2005 Hng khụ 4,085 2,448 6,500 N/M B
Vinalines sky 1997 Hng khụ 24,953 17,764 42,717 Nht
i tu Vinalines Hi Phũng thng khai thỏc cỏc tuyn ụng Nam ỏ, Singapore v
chy sang Chõu u. Chi nhỏnh ang n lc v quyt lit mua thờm tu mi tr
thnh i tu hựng hu mnh v s lng, m bo v cht lng.
Nh cú li th v kh nng khai thỏc tu bin ca Chi nhỏnh 1 cỏch hiu qu theo
nh hng u t phỏt trin, Chi nhỏnh ó trin khai sut sc nhng nhim v sau:

- u t v khai thỏc1 i tu hin i
- Thit lp v khụng ngng nõng cp cỏc h thng ca tu.
- Tng cng c cu t chc v qun lý ca Chi nhỏnh to s hi ho trong hot
ng ca cỏc thnh viờn, bỡnh ng v vn minh trong ni b.
T nm 2006 Chi nhỏnh bt tay vo hot ng khai thỏc tu bin, Chi nhỏnh ó
tham gia vo rỏt nhiu hot ng kinh doanh khỏc nhau nh:
Trang:
6
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
- Kinh doanh khai thỏc vn ti bin
- Kinh doanh khai thỏc logistisc
- Cung cp thuyn viờn
- Kinh doanh dch v cho thuờ vn phũng, thuờ sõn tenis
Tham gia liờn doanh, hp tỏc vi cỏc i tỏc trong v ngoi nc theo ỳng quy
nh ca phỏp lut.
1.8 S b mỏy qun lý v chc nng nhim v ca cỏc phũng ban :
Trang:
7
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
1.8.1 S b mỏy qun lý Chi nhỏnh Vinalines Hi Phũng:
1.8.2 Phũng t chc tin lng.
L phũng tham mu giỳp vic v tha lnh ca giỏm c Chi nhỏnh thc hin cỏc
chc nng qun lý v cụng tỏc t chc cỏn b , lao ng tin lng, qun tr hnh
chớnh, vn th lu tr, thanh tra , bo v quõn s C th nh sau:
-Chc nng: Tham mu cho Giỏm c v cỏc lnh vc t chc cỏn b lao ng v tin
lng, cụng tỏc bo h lao ng v thc hin cỏc ch chớnh sỏch liờn quan n
ngi lao ng theo quy nh ca nh nc.
-Nhim v:
+Xõy dng phng ỏn t chc sn xut, b mỏy qun lý iu hnh theo yờu cu sn
xut kinh doanh ca Chi nhỏnh.

+Xõy dng tiờu chun cỏn b, tiờu chun cỏc chc danh trong b mỏy sn xut ca
Chi nhỏnh.
Trang:
8
Phũng
t chc
tin
lng
hnh
chớnh
Phũng
k
thut
vt t
Phũng
thuyn
viờn
Phũng
phỏp
ch- an
ton
hng
hi
Phũng
khai
thỏc
Phũng
kinh
doanh
Phũng

ti
chớnh
k toỏn
Giỏm
c
khỏch
sn
Phú giỏm
c k
thut
Phú giỏm
c kinh
doanh
Bớ th chi b
Giỏm c chi nhỏnh
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
+Tham mu cho giỏm c v vic qun lý, s dng cỏn b nh: b nhim, min
nhiờm, iu ng, khen thng, k lut.
+Thc hin cụng tỏc quy hoch cỏn b, s quan thuyn viờn, bi dng o to cỏn
b di hn v hng nm.
+Trỡnh duyt v t chc trin khai thc hin ni quy lao ng trong ton Chi nhỏnh.
Xõy dng cỏc ni quy quy nh v cỏc chớnh sỏch liờn quan n ngi lao ng, bo
mt, ni v, bo h lao ng thc hin trong Chi nhỏnh.
+Thc hin cụng tỏc qun lý h s nhõn s theo phõn cp.
+Xõy dng v trỡnh duyt k hoch lao ng, tin lng hng nm ca chi nhỏnh.
+Xõy dng k hoch v thc hin cụng tỏc nõng lng, nõng bc cho CBCNV, s
quan thuyn viờn theo quy nh hin hnh.
+Xõy dng k hoch o to, t chc cỏc lp bi dng nõng cao nghip v cho cỏn
b qun lý v nhõn viờn nghip v,t chc vic b tỳc k thut nõng cao trỡnh ngh
nghip cho CBCNV, tham quan, hc tp, hi tho trong nc v ngoi nc( nu

cú)
+Lp h s trỡnh duyt, cp s lao ng, s bo him xó hi cho CBCNV thuc Chi
nhỏnh theo quy nh ca Nh nc.
+Thc hin cỏc ch chớnh sỏch cho CBCNV v s quan thuyn viờn theo quy nh
ca Chi nhỏnh v quy nh hin hnh ca Nh nc.
+Thc hin cụng tỏc thng kờ thng xuyờn v nh k v nhõn s v lao ng tin
lng, bỏo cỏo cp trờn v cỏc c quan qun lý hu quan theo quy nh hin hnh.
1.8.3 Phũng k thut vt t (KTVT )
Tham mu cho Giỏm c v cụng tỏc k thut vt t, chu trỏch nhim v k thut
vt t.
Lnh vc kinh doanh ch yu ca Chi nhỏnh l vn ti bin, do ú ti sn ln nht
ca Chi nhỏnh l i tu. Trong quỏ trỡnh hot ng ca tu s khụng th thiu s
tham gia v úng gúp ca phũng k thut vt t, do vy cn phi cú nghip v gii v
s hiu bit nht nh v con tu. Chớnh vỡ vy m phũng k thut vt t rt quan
Trang:
9
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
trng trong vic tham mu, giỳp vic cho giỏm c v thit b k thut vt t m
bo cho hnh trỡnh ca tu. Phũng k thut vt t cú nhim v v quyn hn sau:
-Ch o trc tip, xõy dng ni quy quy ch qun lý nguyờn nhiờn vt liu cựng cỏc
nh mc kinh t k thut liờn quan trỡnh giỏm c phờ duyt v ỏp dng vo thc tin
ca Chi nhỏnh.
-Tỡm th trng chn i tỏc tham mu cho giỏm c ký kt cỏc hp ng kinh t
trong lnh vc mua bỏn vt t, nguyờn nhiờn vt liu, m bo tớnh phỏp lý v cú li
cho Chi nhỏnh.
-Nm vng c nhu cu s dng qun lý vt t phự hp theo nh mc k thut kinh
t. Lp k hoch kim tra, thc hin cung cp s dng nhiờn liu vt t m bo hp
lý theo yờu cu ca sn xut.
-Xõy dng k hoch mua sm cung ng vt t ph tựng nhiờn liu cho i tu trờn c
s k hoch sn xut kinh doanh hng thỏng, quý , nm v di hn ca Chi nhỏnh, ch

o trin khai k hoch ó c phờ duyt.
-Theo dừi nh mc tiờu hao vt t nhiờn liu, phi hp cựng cỏc phũng mt cỏch
khoa hc iu chnh mc chi phớ phự hp vi thc t sn xut.
-Kim tra hng dn s quan thuyn viờn bo qun bo dng v s dng vt t ti
sn cú hiu qu.
-Lp k hoch mua sm d trự trang thit b vt t cn thit trong nc v nc
ngoi theo yờu cu ca sn xut v s lng chng loi, cht lng sau ú trỡnh giỏm
c phờ duyt trc khi t mua. Phi hp vi phũng ti chớnh k toỏn trong vic
thanh toỏn cỏc lụ hng vt t.
-Hng thỏng, quý, nm i chiu v quyt toỏn vi phũng ti chớnh k toỏn v s
lng vt t, nhiờn liu cp phỏt theo quy nh.
1.8.4 Phũng phỏp ch v an ton hng hi
Giỳp vic cho giỏm c trong cụng tỏc phỏp ch v an ton hng hi giỳp vic cho
giỏm c lm ỳng lut Nh nc. Phũng ny cú nhim v v quyn hn nh sau:
Trang:
10
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
-Qun lý hng dn thc hin cụng tỏc phỏp ch hng hi phỏp lut Vit Nam v
quc t cú liờn quan n tu ca Chi nhỏnh.
-Qun lý theo dừi v hng dn thc hin nghip v bo him hng hi trong ton Chi
nhỏnh.
-ụn c giỏm sỏt kim tra thc hin cỏc yờu cu an ton hng hi theo lut Vit Nam
v quc t, cỏc quy phm ca ng kim, theo dừi thi hn cỏc giy t ng kim
ng ký cú liờn quan n hot ng kinh doanh khai thỏc tu.
-T chc, hng dn, ch o. kim tra, thanh tra an ton hng hi, t chc kim tra
nh k t xut an ton v thit b hng hi.
-Thu thp nghiờn cu cp phỏt ti liu v hng hi.
-c quyn ký cỏc vn bn hin trng, biờn bn hip thng gii quyt cỏc s
c tranh chp hng hi khi c giỏm c u quyn.
-Cú quyn ngh giỏm c khen thng, k lut tp th cỏ nhõn thc hin tt hoc

vi phm cụng tỏc an ton hng hi cng nh liờn quan n lut hng hi Vit Nam.
1.8.5 Phũng khai thỏc.
Giỳp vic cho giỏm c khai thỏc tu theo k hoch sn xut kinh doanh ca ton
Chi nhỏnh, ng thi tha lnh giỏm c trc tip ch o hot ng sn xut kinh
doanh ca ton i tu theo quy nh ca Chi nhỏnh. T chc tỡm hiu th trng vn
ti bin thit lp h thng tỡm ngun hng trong v ngoi nc ỏp ng cho vic
kinh doanh khai thỏc ca ton i tu.
1.8.6 Phũng kinh doanh.
-Tham mu giỳp vic cho giỏm c trong cụng tỏc kinh doanh i ngoi , t chc tỡm
hiu iu tra cụng tỏc kinh doanh th trng ( maketing ). Chu s qun lý trc tip
ca giỏm c cú nhim v v quyn hn sau:
+T chc kinh doanh cỏc dch v i lý hng hi trong v ngoi nc nhm thc hin
tt k hoch sn xut.
+Khai thỏc tỡm ngun hng, tham mu ký kt hp ng vn ti, t chc thc hin hp
ng.
Trang:
11
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
+Xõy dng k hoch sn xut, bỏo cỏo thng kờ sn xut vn ti hng thỏng, quý v
c nm. nh hng cho vic kinh doanh phỏt trin sn xut.
+iu hnh hot ng ca tt c cỏc tu theo hp ng ó ký kt cú phng ỏn iu
tu ti u cú hiu qu.
+Chu trỏch nhim trc giỏm c v tớnh phỏp lý ca hp ng ó ký kt.
+ xut phng ỏn gii phúng tu nhanh, tng quay vũng phng tin kinh doanh
t hiu qu cao.
+Thng xuyờn ỏnh giỏ phõn tớch tỡnh hỡnh hot ng sn xut kinh doanh.
+Phi kt hp vi cỏc phũng theo dừi cht ch cỏc n hng, khon thu chi cc
phớ, cng nh cỏc phớ khỏc.
+Xõy dng k hoch kinh doanh hng thỏng , quý,nm thng kờ bỏo cỏo kt qu thc
hin k hoch kinh doanh theo quy nh ca Tng cụng ty v Nh nc.

1.8.7 Phũng thuyn viờn.
Tham mu giỳp vic cho giỏm c trong cụng tỏc hot ng thuyn viờn ca Chi
nhỏnh, b trớ, o to, qun lý thuyn viờn, nghiờn cu th trng thuyn viờn.
õy l phũng qun lý thuyn viờn ca Chi nhỏnh, ng thi lm cỏc cụng vic, giy
t cn thit m bo thuyn viờn cú iu kin v tiờu chun i bin.
1.8.8 Phũng ti chớnh k toỏn.
Tham mu giỳp vic cho giỏm c trong lnh vc ti chớnh k toỏn lu, xut, nhp,
tn ti chớnh mt cỏch khoa hc, s dng ng vn lm vic gỡ cú ớch nhng phi
ỳng phỏp lut, hch toỏn bỏo cỏo ti chớnh theo nh hng ca Tng cụng ty v ch
hin hnh ca Nh nc.
-Bo qun chng t, ti liu cú liờn quan n hot ng ti chớnh ca ton Chi nhỏnh.
L phũng tham mu cho giỏm c v qun lý hot ng ti chớnh, hch toỏn ti chớnh
trong ton Chi nhỏnh.
-Qun lý cỏc th tc thanh toỏn, hch toỏn xut cỏc bin phỏp trin khai Chi
nhỏnh thc hin v hon thnh cỏc ch tiờu v ti chớnh.
Trang:
12
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
-Tng hp s liu bỏo cỏo kt qu sn xut kinh doanh v tỡnh hỡnh s dng ti chớnh,
tin vn m bo quyn ch ng trong kinh doanh v t ch v ti chớnh phõn tớch
ỏnh giỏ hot ng ti chớnh trong kinh doanh ca ton Chi nhỏnh nhm t hiu qu
cao.
-Thc hin ch bỏo cỏo nh k theo quy nh phc v tt cỏc yờu cu kim tra,
thanh tra, kim tra v ti chớnh ca cỏc c quan ti chớnh cú thm quyn.
-Bo m vic ghi chộp s liu tng hp s liu cú liờn quan n hot ng ti chớnh
ca Chi nhỏnh , cung cp s liu cn thit cho cỏc phũng nghip v cú liờn quan.
-Ph bin v trin khai thc hin cỏc chộ chớnh sỏch ca nh nc, hng dn bi
dng nghip v cho cỏn b nhõn viờn cú liờn quan n nghip v k toỏn ti chớnh.
-Tham gia vo vic xõy dng cỏc phng ỏn ci tin c ch qun lý quy ch trong cỏc
lnh vc ti chớnh ng thi kim tra vic thc hin cỏc ch chớnh sỏch v ti

chớnh.
-Khụng thanh toỏn khi phỏt hin sai sút, cha th tc, chng t cũn nghi vn cha
rừ rng, chng t ty xoỏ khụng hp l, t chi nhng khon chi tiờu khụng ỳng ch
, khụng cú lnh ca giỏm c.
- xut bin phỏp iu chnh x lý kp thi trong hot ng ti chớnh nhng phi
ỳng.
1.8.9 Khỏch sn Hng Hi.
-Tham mu giỳp vic cho giỏm c trong cụng tỏc kinh doanh du lch khỏch sn v
cho thuờ vn phũng. T chc tỡm hiu, iu tra cụng tỏc kinh doanh th trng
(maketing). Chu s qun lý trc tip ca giỏm c chi nhỏnh cú nhim v v quyn
hn sau:
+T chc kinh doanh cỏc dch v du lch, khỏch sn, cho thuờ vn phũng, hi hp, hi
tho, phc v n ung ỏm ci, cỏc on du lch trong v ngoi nc nhm thc
hin tt k hoch sn xut kinh doanh.
+Khai thỏc, tỡm cỏc ngun khỏch, tham mu ký kt cỏc hp ng thuc phm vi trong
dch v khỏch sn.
Trang:
13
ThiÕt kÕ m«n häc: Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô Líp: Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô – K38

Trang:
14
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
PHN 2. TèM HIU TIN LNG V PHNG PHP
TNH LNG CA CHI NHNH VINALINES HI PHềNG
2.1 Nhng quy nh chung i vi CBCNV vn phũng Chi nhỏnh.
- Quy ch quy nh ch tin lng thng tr cho CBCNV vn phũng Chi nhỏnh,
bao gm: cỏn b trong ban iu hnh Chi nhỏnh, cỏn b lm cụng tỏc qun lý, chuyờn
mụn nghip v v nhõn viờn tha hnh phc v khi vn phũng Chi nhỏnh. Quy ch
ny phự hp vi cỏc quy nh ca Nh nc.

- Vinalines Hi Phũng l Chi nhỏnh ca Tng cụng ty Hng Hi Vit Nam v hot
ng theo lut doanh nghip. Vic tr lng cho CBCNV khi vn phũng Chi nhỏnh
da trờn nguyờn tc phõn phi theo lao ng. Tin lng, tin thng ca CBCNV
nhn c ph thuc vo khi lng, tớnh cht, mc phc tp v hiu qu cụng
vic th hin chc danh cụng vic m nhn, tuyn cụng vic m nhn v mc
hon thnh nhim v ca CBCNV. ng thi cng xột n kinh nghim cụng tỏc v
yu t khuyn khớch CBCNV lm vic lõu di ti Chi nhỏnh.
- i tng khụng thc hin theo quy ch ny bao gm:
+ Lao ng th vic
+ Lao ng lm vic theo hp ng mựa v m thi hn di 3 thỏng
+ Lao ng tr lng di hỡnh thc thuờ khoỏn
2.2 Quy nh c th i vi CBCNV vn phũng Chi nhỏnh
2.2.1 Cụng tỏc xõy dng qu lng.
a. Qu lng ca khi vn phũng Chi nhỏnh c hỡnh thnh t:
- Qu tin lng theo n giỏ tin lng cỏc loi hỡnh sn xut kinh doanh ca vn
phũng Chi nhỏnh ó c HQT phờ duyt.
- Qu tin lng khỏc theo quy nh ca Nh nc.
Xỏc nh qu tin lng ca khi vn phũng Chi nhỏnh ( Giỏn tip vn phũng v
thuyn viờn tu bin) thc hin theo thụng t 07/2005/ TT- BLTBXH ngy
05/01/2005 ca b lao ng v thng binh xó hi :
V
th
= (V
g
. Q
th
) + V
pc
+ V
bs

+ V
tg
+ V
l
Trang:
15
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
Trong ú: -V : Qu tin lng thc hin c phộp.
-V : n giỏ tin lng c giao
-Q : Doanh thu sn xut thc t thc hin k k hoch
-V : Qu cỏc khon ph cp v ch khỏc khụng tớnh trong n giỏ lng.
-V : Qu tin lng b sung (nu cú )
-V :Qu tin lng lm thờm gi tớnh theo khi lng thc t nhng
khụng vt quỏ quy nh ca lut lao ng.
-V : Qu tin lng lm vic vo ban ờm c tớnh theo s gi thc t
lm ờm nu cha xỏc nh trong n giỏ tin lng.
b. Qu s dng tin lng:
Vic chi lng cho CBCNV vn phũng Chi nhỏnh khụng c vt quỏ so vi qu
tin lng c hng v khuyn khớch CBCNV tớch cc trong cụng tỏc, qu tin
lng ca vn phũng Chi nhỏnh c phõn chia thnh cỏc phn nh sau:
- Phn tin lng tr trc tip cho CBCNV .
- Phn tin thng ( thng quý, nm ) trớch t qu lng .
- Phn qu cũn li nu cú sau khi quyt toỏn lng cú th c chi b sung hoc
li d phũng cho nm sau ( nhng d phũng ti a bng 17% qu tin lng
thc hin).
Bng : Qu lng ca Chi nhỏnh qua cỏc nm 2004- 2008
Ngun :Phũng t chc tin lng - hnh chớnh
V
q
= V

tc
+ V
bs
+ V
tg
+ V
l
Trang:
16
Nm n v Nm 2004 Nm 2005 Nm 2006 Nm 2007 Nm 2008
V
g
/triu 9,000 12,300 12,950 13,870 13,900
Q
th
VN 1,769,953,680 1,988,712,000 22,117,568,400 93,548,304,000 103,942,560,000

V
q
VN 44,422,367 49,912,772 555,107,599 2,347,879,002 2,608,754,447
V
th
VN 60,351,950 74,373,929 841,530,110 3,645,393,979 4,053,556,031
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
Qua bng trờn ta thy qu lng thc hin ca Chi nhỏnh tng liờn tc qua cỏc nm,
iu ny cú c l do cỏc ch tiờu tớnh qu lng tng liờn tc nh: n giỏ tin
lng, doanh thu, qu lng khỏc. Qu lng thc hin tng khụng ch phn ỏnh hiu
qu sn xut kinh doanh ca Chi nhỏnh m cũn cho thy Chi nhỏnh ó tho món khỏ
tt nhu cu tr lng cho cỏc lao ng tng thờm hng nm cng nh nhu cu tng
tng lng hng nm cho ngi lao ng trong Chi nhỏnh

2.2.2 Thc hin tr lng
a.Chi tr lng hng thỏng
Chi nhỏnh ỏp dng ch tr lng theo thi gian gn vi kt qu sn xut kinh
doanh v hỡnh thc c th l tr lng thỏng, cụng thc tớnh lng hng thỏng cho 1
CBCNV nh sau:
Q =
[L
cb
+ H
cd
* (1+ K
nn
+ K
ct
+ K
t
+ K
tn
)* L
tt
] * K
hq
x NC
22
Trong ú:
- Lcb: mc tin lng c bn ca tng ngi
- Hcd: h s lng chc danh cụng vic m nhn
- Knn: h s theo thõm niờn cụng tỏc
- Kct: h s theo tuyn cụng vic
- Ktn: h s trỏch nhim theo chc danh cụng vic m nhn

- Ltt : mc lng ti thiu chi nhỏnh
- Khq: h s iu chnh theo kt qu cụng vic v hiu qu SXKD
- NC: ngy cụng lm vic thc t theo ch (ngh th 7, ch nht )
1. H s lng chc danh cụng vic m nhn (Hcd )
Chc danh H s
Giỏm c 12,00
Phú giỏm c 8,30
Ch tch cụng on chuyờn trỏch 7,40
Trang:
17
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
K toỏn trng 6,00
Trng phũng, ban 5,15
Phú trng phũng ban 4,30
Chuyờn viờn 2,90
Cỏn s 2,70
Lỏi xe 2,80
Bo v 2,40
Bo v khụng trc ờm 2,90
2.H s theo thõm niờn cụng tỏc (cú tham gia BHXH ) (Knn )
Thi gian cụng tỏc H s
Di 5 nm 0,00
T 5 n 10 nm 0,05
T 11 n 15 nm 0,10
T 16 n 20 nm 0,15
T 21 n 25 nm 0,20
T 26 nm tr lờn 0,25
3. H s thõm niờn cụng tỏc ti Chi nhỏnh
Thi gian cụng tỏc H s
Di 3 nm 0,00

T 3 n 6 nm 0,05
T 7 n 10 nm 0,10
T 11 n 14 nm 0,15
Trờn 14 nm 0,25

Trang:
18
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
4. H s iu chnh theo tuyn cụng vic ( Kt )
Tuyn Cụng vic H s
1
Ban iu hnh chi nhỏnh
Kt1=
0,35
Phũng k thut- vt t
Phũng khai thỏc
Phũng thuyn viờn
Phũng phỏp ch - an ton
2
U viờn thng trc chi nhỏnh
Kt2=
0,15
Th ký chi nhỏnh
Phũng TCTL- HC
Phũng ti chớnh k toỏn
Phũng kinh doanh
Khỏch sn
3
T lỏi xe chi nhỏnh
Kt3=

0,07
T bo v c quan
Vn phũng ng- cụng on

5. H s trỏch nhim theo chc danh cụng vic m nhn (Ktn )
- Giỏm c: 0,60
- Phú giỏm c, k toỏn trng: 0,40
- Ch tch cụng on chuyờn trỏch: 0,20
Chc danh Tuyn 1 Tuyn 2 Tuyn 3
Trng phũnh ban 0,30 0,20 0,15
Phú phũng ban 0,20 0,15 0,10
-CBCNV cũn li:0
6. Mc lng ti thiu cụng ty (Ltt ): c iu chnh tng hoc gim giỏm c
cụng ty quyt nh trờn c s tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca Chi nhỏnh. Hin ti
tm quy nh Ltt= 540.000 ng
Trang:
19
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
7. H s iu chnh tr lng (Kc ): iu chnh tin lng cn c tỡnh hỡnh SXKD
ca Chi nhỏnh v hiu qu cụng vic ca tng ngi. Giỏm c quyt nh kc theo
quy nh. Kc c quy nh chung Kc=1. Kc>0 v luụn m bo tin lng thp
nht cng bng mc lng c bn.
8. i vi trng hp phú trng phũng, ban nhng c giao trỏch nhim ph
trỏch phũng cha cú trng phũng, ban thỡ h s lng chc danh cụng vic( Hcd), h
s ph cp trỏch nhim theo chc danh cụng vic ỏp dng nh trng phũng, ban.
9. Mc lng thỏng ca CBCNV (TL ): Chi nhỏnh m bo mc lng thỏng ca
CBCNV khụng thp hn mc lng c bn theo thang bng lng ca nh nc, c
th trong c cu tin lng m bo cú 2 phn:
- Phn lng m bo lng theo thang bng lng (Lcb).
- Phn tng thờm theo chc danh v hiu qu SXKD ca Chi nhỏnh v hiu qu cụng

vic tng ngi.
10. Ph cp trỏch nhim t trng i vi t trng t bo v, t trng t lỏi xe:
mc hng thỏng bng 50% mc lng ti thiu Nh nc quy nh.
b.Quyt toỏn lng hng nm.
n cui nm cn c kt qu SXKD xỏc ng qu lng c phộp chi xỏc nh
theo cụng thc nờu trờn.
Thc hin quyt toỏn lng cho CBCNV theo cụng thc sau:
V
i
=
V
th
x Q
i
Q
i
Trong ú:
+Vi: Qu tin lng c hng c nm ca cỏ nhõn theo kt qu SXKD
+Vth: Qu tin lng c phộp chi
+Qi: Tng qu tin lng c hng theo quy ch
+Qi: Thu nhp ca CBCNV theo quy ch
Sau khi xỏc nh c qu lng Vi, phn qu lng cũn c hng hoc truy
np c tớnh toỏn so vi phn lng ó lnh trong nm.
Trang:
20
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
*T chc thc hin
Thc hin vic tr lng theo 2 k: K 1 tm ng vo cỏc ngy t 17 n 20 hng
thỏng; k 2 thanh toỏn lng t ngy 3 n 5 thỏng sau.
n k thanh toỏn cỏc phũng ban chm cụng gi v phũng TCTL- HC cú c s

lp bng thanh toỏn lng cho CBCNV.
Vớ d: Tin lng ca CBCNV phũng t chc tin lng hnh chớnh ca Chi nhỏnh.
Thỏng 2/ 2009
H v tờn Nguyn Vn An inh Th Hng Trn Thu Trang Phm Hi Nam
Chc v Trng phũng Phú phũng Nhõn viờn Nhõn viờn
Lng c bn 2,200,000 1,850,000 1,500,000 1,350,000
Hcd 5,15 4,30 2,70 2,70
Knn 0,10 0,10 0,10 0,05
Kct 0,15 0,15 0,10 0,05
Kt 0,15 0,15 0,15 0,15
Ktn 0,20 0,15 - -
Ltt 540,000 540,000 540,000 540,000
Khq 1,00 1,00 1,00 1,00
NC 22 22 22 22
Lng thỏng 6,649,600 5,449,100 3,310,650 3,172,500
( Ngun phũng t chc tin lng hnh chớnh )
Thỏng 3/ 2009
H v tờn Nguyn Vn An nh Th Hng Trn Thu Trang Phm Hi Nam
Chc v Trng phũng Phú phũng Nhõn viờn Nhõn viờn
Lng c bn 2,200,000 1,850,000 1,500,000 1,350,000
Hcd 5,15 4,30 2,70 2,70
Knn 0,10 0,10 0,10 0,05
Kct 0,15 0,15 0,10 0,05
Kt 0,15 0,15 0,15 0,15
Ktn 0,20 0,15 - -
Ltt 540,000 540,000 540,000 540,000
Khq 1,00 1,00 1,00 1,00
NC 21 22 22 21
Lng thỏng 6,347,354 5,449,100 3,468,300 3,028,295
( Ngun phũng t chc tin lng hnh chớnh)

2.3 Quy nh tin lng v thu nhp ca thuyn viờn
2.3.1 Nguyờn tc tớnh lng
Trang:
21
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
- Nguyờn tc tớnh lng theo thỏng ( 30 ngy / 1 thỏng ). Thuyn viờn cú ngy cụng
tham gia khụng trũn thỏng thỡ c tớnh theo cỏch sau:
Tin lng =
Tin lng 1 thỏng
x NC
30
Trong ú: NC: s ngy cụng lm vic thc t ti tu.
- Thi gian c tớnh lng:
+ i vi thuyn viờn nhp tu/ ri tu ti nc ngoi : Tớnh t ngy thuyn
viờn xut / nhp cnh ti Vit Nam.
+ i vi thuyn viờn nhp tu ti cỏc cng Vit Nam : Tớnh t ngy thuyn
viờn nhn bn giao cụng vic ( Cn c biờn bn bn giao )
2.3.2 Cỏch tr lng.
- Thanh quyt toỏn lng hng thỏng cho thuyn viờn cn c theo bng chm cụng
ca phũng thuyn viờn Chi nhỏnh v cỏc chng t cú liờn quan do thuyn trng lp
v gi v Chi nhỏnh vo cỏc ngy mựng 1 n ngy mựng 5 ca thỏng k tip thỏng
c thanh toỏn lng.
- Tin lng c chia lm 2 phn:
+ Phn tm ng ti tu: hng thỏng s quan thuyn viờn c tm ng ti tu theo
mc sau:
S quan: 200 USD / 1 thỏng
Thuyn viờn cũn li : 100 USD / 1 thỏng
+ Phn chuyn vo ti khon cỏ nhõn ca thuyn viờn hoc tr cho ngi c thuyn
viờn u quyn.
Thuyn viờn cú trỏch nhim chuyn ti phũng thuyn viờn Chi nhỏnh cỏc ngh

chuyn tin vo ti khon cỏ nhõn hoc cỏc u quyn nhn tin lng.
Trng hp thuyn viờn khụng u quyn hoc khụng cú ti khon cỏ nhõn thỡ phi
cú trỏch nhim bỏo cỏo li Chi nhỏnh bit gi li phn tin lng ny phỏt cho
thuyn viờn khi v nhn ti Chi nhỏnh.
Trang:
22
Thiết kế môn học: Kinh tế vận tải và dịch vụ Lớp: Kinh tế vận tải và dịch vụ K38
2.3.3 Tin lng thu nhp ca thuyn viờn khi lm vic trờn tu
-Tin lng c nh : Thuyn viờn lm vic trờn tu c hng lng chc danh
trong tt c cỏc ngy lm vic bao gm c khi tu sn xut v vo cp sa cha. Tin
lng hng thỏng ca mi thuyn viờn c xỏc nh theo cụng thc di õy:
Lc= Lcb + Ltc +Lng +Lth
Trong ú:
- Lc : Tin lng hng thỏng ca thuyn viờn.
- Lcb : Lng c bn i tu
- Ltc : Lng tu chy tuyn nc ngoi.
- Lng : Lng ngoi gi
- Lth : Lng thu hỳt s quan thuyn viờn
-Bng lng: Tin lng theo chc danh m nhn v theo cp tu
Bng lng tu cú trng ti t trờn 10.000 DWT n 20.000 DWT cho s quan
thuyn viờn thỏng 6 nm 2009.
Trang:
23
ThiÕt kÕ m«n häc: Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô Líp: Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô – K38
2.3.4 Các quy định khác đối với thuyền viên
• Quy định về tiền lương trong thời gian thử việc
Trong thời gian thử việc thuyền viên được hưởng mức lương bằng 85% mức lương
chức danh đảm nhiệm.
Thời gian thử việc căn cứ vào hợp đồng lao động ký kết giữa thuyền viên và Chi
nhánh.

Hết thời gian thử việc, căn cứ vào bản nhận xét đánh giá năng lực thuyền viên của
ban chỉ huy tàu, nếu thuyền viên đủ năng lực thì được hưởng mức lương hàng tháng
bằng 100% mức lương chức danh đảm nhiệm. Nếu thuyền viên chưa đủ năng lực thì
sẽ vẫn hưởng lương thử việc cho đến khi đảm nhận được chức danh.
• Quy định về thời gian nâng bậc cho thuyền viên.
_ Thợ máy chuyển từ bậc 1( WIPER) lên bậc 2(OILER) ; Thuỷ thủ chuyển từ bậc
1(OS) lên bậc 2(AB).
+ Đối với thuyền viên đã tốt nghiệp đại học ra trường: Sau 6 tháng làm việc thực tế
tại tàu.
+ Đối với những thuyền viên tốt nghiệp cao đẳng ra trường: Sau 9 tháng làm viêc
thực tế tại tàu.
+ Đối với thuyền viên đã tốt nghiệp trung học và CNKT ra trường: Sau 12 tháng
làm việc tại tàu.
_ Đối với các chức danh còn lại: Việc chuyển bậc tuỳ theo bằng cấp của thuyền
viên, bản nhận xét của thuyền trưởng và yêu cầu thực tế tại Chi nhánh.
• Quy định nâng bậc lương trích nộp BHXH đối với thuyền viên.
Căn cứ biên bản nhận xét quá trình làm việc thực tế của thuyền viên tại tàu do
thuyền trưởng và các sỹ quan tàu xác nhận, phòng thuyền viên xem xét, trình hội
đồng nâng bậc lương Chi nhánh xem xét quyết định nâng bậc cho thuyền viên theo
quy định hiện hành của Nhà nước.
Trang:
24
ThiÕt kÕ m«n häc: Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô Líp: Kinh tÕ vËn t¶i vµ dÞch vô – K38
PHẦN 3. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC TRẢ LƯƠNG TẠI
CHI NHÁNH VINALINES HẢI PHÒNG VÀ RÚT RA BÀI HỌC THỰC TẾ
3.1 Những thành tựu trong công tác trả lương tại Chi nhánh
-Tiền lương thu nhập bình quân của người lao động trong Chi nhánh không ngừng
được nâng lên và gắn liền với hiệu quả SXKD của Chi nhánh trong những năm qua
cũng tăng lên đáng kể thể hiện ở chỉ tiêu doanh thu, lợi nhuận nộp ngân sách đều
tăng.

-Việc trả lương đã tính đến hiệu quả SXKD và hiệu quả đóng góp của người lao động,
do đó đã phân biệt khá rõ mức độ đóng góp mức lao động của từng bộ phận với hiệu
quả SXKD nói chung và là hình thức phù hợp với tính chất đặc thù của từng loại lao
động trong Chi nhánh.
-Tiền lương trả cho người lao động đã căn cứ vào các quy định của Nhà nước và thực
tế của Chi nhánh, quán triệt nguyên tắc trả lương theo lao động, tiền lương và tiền
thưởng được xác định trên cơ sở năng suất, chất lượng và hiệu quả công tác của từng
người và phụ thuộc vào kết quả SXKD cuối cùng.
-Công tác quản lý tiền lương về cơ bản đã tuân thủ theo đúng quy định hướng dẫn
của Nhà nước và phù hợp với điều kiện thực tế. Chi nhánh đã xây dựng được một cơ
chế phân phối tiền lương theo đúng tinh thần: gắn tiền lương với hiệu quả SXKD, có
cơ sở khoa học, đảm bảo quyền lợi chính đáng của người lao động theo đúng quy định
của Nhà nước.
3.2 Những tồn tại trong công tác trả lương tại chi nhánh
-Những tồn tại của chính sách tiền lương
+ Hiện nay công tác lập quỹ lương của Chi nhánh chưa được thực hiện một cách
chính xác do các chỉ tiêu lập kế hoạch để lập quỹ lương chưa hợp lý.
+ Đơn giá tiền lương được xác định theo doanh thu nó chưa phản ánh chính xác hiệu
quả SXKD so với chi phí tiền lương bỏ ra. Mặt khác đơn giá tiền lương còn phụ thuộc
vào quỹ tiền lương kế hoạch, trong khi việc lập quỹ lương kế hoạch còn tồn tại hạn
chế ảnh hưởng đến độ chính xác của đơn giá tiền lương.
Trang:
25

×