Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

lập kế hoạch sản xuất và tiêu thụ sản phẩm tại công ty cổ phần sản xuất và dịch vụ tân thịnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.58 KB, 41 trang )

Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
Li m u
T khi chuyn sang nn kinh t th trng v thc hin nn kinh t m.
S chuyn mỡnh sang nn kinh t th trng cú s iu tit v mụ ca nh nc,
kinh t nc ta ó t c nhng thnh tu ỏng khớch l. Cựng vi s bung ra
ca mi thnh phn kinh t, cỏc doanh nghip khụng cũn gi c th c
quyn nh trc na,m tn ti cng nh gi vai trũ ch o cua mỡnh trong
nn kinh t quc dõn cỏc doanh nghip phi xỏc nh c ch ng ca mỡnh,
nm bt c s tỏc ng ca mụi trng kinh doanh v mi thi c kinh
doanh cú hiu qu.
thớch nghi vi c ch th trng mi doanh nghip phi ra ỏp ỏn ca 3 vn
kinh t ln ú l: sn xut cỏi gỡ? Sn xut cho ai?Sn xut nh th no? Phự
hp vi nng lc v ngnh ngh ca mỡnh. iu quan trng lm th no
doanh nghip ỏp ng mt cỏch tt nht nhu cu ca th trng. ú l vn
sng cũn ca doanh nghip. ú l lý do ti sao mi doanh nghip phi la chn
cho mỡnh mt phng ỏn sn xut ti u.
Tuy nhiờn sau mt thi gian thc hin i mi cụng tỏc k hoch, c bit l k
hoch sn xut v tiờu th cỏc doanh nghip vn cũn rt nhiu vn cn bn
bc v cn hon thin trờn nhiu phng din t nhn thc ca ngi lm k
hoch n phng phỏp ni dung lm k hoch. Cụng ty c phn sn xut v
dch v Tõn Thnh l mt trong nhng doanh nghip trong lnh vc sn xut cỏc
mt hng thc phm. Trong nhng nm gn õy doanh nghip ó cú nhng
thnh cụng nht nh. ú l s c gng ca ton b cỏn b cụng nhõn viờn trong
cụng ty mt khỏc cng l do lónh o cụng ty ó hiu c tm quan trng ca
cụng tỏc lp k hoch sn xut tiờu th i vi hot ng sn xut kinh doanh
ca cụng ty tuy nhiờn cụng tỏc ny vn cũn nhiu hn ch.Vỡ vy em i sõu
nghiờn cu v la chn ti:
Lp k hoch sn xut v tiờu th sn phm ti Cụng ty c phn sn xut v
dch v Tõn Thnh
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7


1
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
Em mong rng ti ny trc ht cú th giỳp mỡnh tng hp c cỏc kin
thc ó hc.
Ngoi li m u v kt lun b cc ca ti gm cú 3 chng:
- Chng 1: Lý lun chung v lp k hoch sn xut v tiờu th sn phm
- Chng 2: Lp k hoch sn xut v tiờu th sn phm cho Cụng ty c
phn sn xut v dch v Tõn Thnh.
- Chng 3: Mt s gii phỏp nõng cao hot ng sn xut kinh doanh ti
Cụng ty c phn sn xut v dch v Tõn Thnh.
Do thi gian cú hn v nhn thc cũn hn ch, kinh nghim cũn cha cú
nờn bi vit ca em chc chn khụng thiu nhng khuyt im. Vỡ vy em rt
mong s ch bo v giỳp ca cỏc thy cụ v cỏc bn bi vit ca em c
hon thin hn.
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
2
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
Chng 1: Lý lun chung v lp k hoch sn xut v tiờu th sn
phm
1.1.Khỏi nim v kinh doanh v lp k hoch:
Kinh doanh l hot ng kinh t nhm mc tiờu sinh li ca cỏc ch th kinh
doanh trờn th trng.
Lp k hoch l quỏ trỡnh xỏc nh nhng mc tiờu ca t chc v phng phỏp
tt nht t c nhng mc tiờu ú.
Lp k hoch l mt ni dung v l mt chc nng quan trng nht trong qun
lý. Bi vỡ k hoch gn lin vi vic la chn v tin hnh cỏc chng trỡnh hot
ng trong tng lai ca mt t chc, mt doanh nghip. Lp k hoch l vic
la chn phng phỏp tip cn hp lý cỏc mc tiờu nh trc. K hoch húa l
c s thc hin chc nng kim tra vỡ khụng cú k hoch thỡ s khụng th

kim tra. Vỡ vy mi t chc, doanh nghip phi thc hin tt cụng tỏc lp k
hoch.
Lp k hoch cú ngha l phi xỏc nh trc phi lm gỡ? Lm nh th no, khi
no lm v ai s lm?
1.2.Phõn loi k hoch:
1.2.1. Theo phm vi hot ng:
Theo cỏch phõn loi ny lp k hoch chia lm 2 loi:
+K hoch chin lc
+K hoch tỏc nghip
a) K hoch chin lc: L k hoch cp ton doanh nghip, nú thit lp
nờn nhng mc tiờu chung ca doanh nghip v v trớ ca doanh nghip vi mụi
trng.
b) K hoch tỏc nghip: L k hoch trỡnh by rừ v chi tit cn phi lm nh
th no t c nhng mc tiờu ó t ra trong k hoch chin lc. K
hoch tỏc nghip a ra nhng chin thut hay nhng bc c th m doanh
nghip s tin hnh thc hin k hoch chin lc. Nhng k hoch tỏc
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
3
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
nghip ụi khi cũn c gi l nhng k hoch hnh ng vỡ chỳng ra nhng
hnh ng c th cho nhng con ngi c th thc hin, tng ng vi nhng
ngõn sỏch v nhng khong thi gian xỏc nh. Cú 2 loi k hoch tỏc nghip ú
l k hoch s dng mt ln v k hoch hin hnh.
K hoch s dng mt ln: L nhng k hoch cho nhng hot ng khụng lp
li.
K hoch hin hnh: cú nhng hot ng c lp i lp li trong mt t chc.
Trong nhng trng hp nh vy, mt k hoch lp ra cú th c s dng
nhiu ln. Cú 3 loi k hoch hin hnh:
- Cỏc chớnh sỏch: L nhng phng chõm, hng dn chung nh hng cho

vic ra quyt nh.
- Cỏc th tc: L mt chui nhng hot ng cn thit theo th t thi gian ca
cụng vic c th no ú thng lp i lp li trong doanh nghip.
- Cỏc quy tc: L nhng quy nh núi rừ cho cỏc thnh viờn trong doanh nghip
bit h khụng c lm gỡ.
1.2.2. Theo thi gian:
+ K hoch di hn: L k hoch kộo di t 5 nm tr lờn
+ K hoch trung hn: L k hoch cho khong thi gian t 1 nm n 5 nm
+ K hoch ngn hn: L k hoch cho khong thi gian di 1 nm
1.2.3. Theo mc c th:
+ K hoch c th : L nhng k hoch vi nhng mc tiờu ó xỏc nh rt rừ
rng. Khụng cú s mp m v hiu lm trong k hoch ny.
+ K hoch nh hng: L k hoch cú tớnh linh hot a ra nhng phng
hng ch o chung.
Khi mụi trng cú bt n cao, doanh nghip ang giai on hỡnh thnh v
suy thoỏi trong chu k kinh doanh ca nú thỡ k hoch nh hng c s
dng ph bin hn k hoch c th.
1.3. Vai trũ ca lp k hoch
K hoch l cụng c c lc trong vic phi hp n lc ca cỏc thnh
viờn trong mt doanh nghip.
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
4
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
Lp k hoch cú tỏc dng lm gim tớnh bt n ca doanh nghip.
Lp k hoch lm gim c s chng chộo nhng hot ng lóng phớ.
Lp k hoch thit lp nờn nhng tiờu chun to iu kin cho cụng tỏc
kim tra.
Túm li, chc nng lp k hoch l chc nng u tiờn, l xut phỏt im
ca mi quỏ trỡnh qun tr. Bt k cp qun tr cao hay thp, vic lp ra c

nhng k hoch cú hiu qu l chic chỡa khúa cho vic thc hin mt cỏch hiu
qu nhng mc tiờu ra ca doanh nghip.
1.4.Nhng yu t nh hng n vic lp k hoch.
1.4.1.Cp qun tr:
Cp qun tr cng cao thỡ vic lp k hoch cng mang tớnh chin lc.
Hay núi cỏch khỏc, k hoch tỏc nghip chim u th trong cụng tỏc lp k
hoch ca cỏc nh qun lý cp trung v cp thp, trong khi nhng n lc lp k
hoch ca nhng ngui qun lý cp cao cỏc doanh nghip ln ch yu mang
tớnh chin lc. Trong cỏc doanh nghip nh, ngi ch s hu va l ngi
qun tr thng kiờm c hai.
1.4.2. Chu k kinh doanh ca doanh nghip:
di v tớnh c th ca cỏc k hoch l khỏc nhau qua cỏc giai on khỏc
nhau:
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
Kết
quả
kinh
doanh
Thời gian
Hình
thành
Tăng tr
ởng
Chín
muồi
Suy thoái
5
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
- Trong giai on hỡnh thnh: nhng ngi qun tr thng phi da vo

k hoch nh hng. K hoch nh hng trong giai on ny giỳp
cho nhng ngi qun tr nhanh chúng cú nhng thay i cn thit.
- Trong giai on tng trng: cỏc k hoch cú xu hng ngn hn v
thiờn v c th vỡ cỏc mc tiờu c xỏc nh rừ hn, cỏc ngun ang
c a vo th trng cho u ra ang tin trin.
- giai on chớn mui: tớnh n nh v tớnh d oỏn c ca doanh
nghip l ln nht, nờn k hoch di hn v c th trong giai on ny
t ra thớch hp.
- Trong giai on suy thoỏi: k hoch li chuyn t di hn sang ngn
hn, t c th sang nh hng.
1.4.3. bt n ca mụi trng:
Mụi trng cng bt n bao nhiờu thỡ k hoch cng mang tớnh nh
hng v ngn hn by nhiờu. Nhng doanh nghip hot ng trong mụi
trng tng i n nh thng cú nhng k hoch di hn, tng hp v
phc tp, trong khi nhng doanh nghip hot ng trong mụi trng ng
li cú nhng k hoch hng ngoi v ngn hn. iu ny gii thớch mt
phn ti sao nhng k hoch phỏt trin kinh t ca Vit Nam trong thi k
bao cp thng t m v phc tp, th hin tớnh tnh, trỡ tr ca mụi trng
lỳc by gi.
1.4.4. di ca nhng cam kt trong tng lai:
K hoch phi di cú th thc hin c nhng cam kt cú
liờn quan ti vic a ra cỏc quyt nh ngy hụm nay. Núi cỏch khỏc, k
hoch di hn hay ngn hn l ph thuc vo k hoch ú nhm thc hin
mc tiờu gỡ.K hoch cho mt thi gian quỏ di hay quỏ ngn u phi hiu
sut.
1.5.Ni dung k hoch nm ca doanh nghip:
K hoch nm ca doanh nghip bao gm cỏc b phn gn bú cht
ch vi nhau sau õy:
- K hoch sn xut v tiờu th sn phm.
Sinh viên: Đặng Thị Phơng

Lớp: QTKD K7
6
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
- K hoch vt t k thut.
- K hoch lao ng tin lng.
- K hoch u t xõy dng c bn.
- K hoch nghiờn cu v ng dng tin b k thut.
- K hoch giỏ thnh.
- K hoch li nhun, ti chớnh v tớn dng.
Trong h thng cỏc k hoch k trờn k hoch sn xut v tiờu th sn
phm l k hoch khi u, l c s ca mi k hoch khỏc ca doanh nghip.
1.6. Nguyờn tc lp k hoch ca doanh nghip:
K hoch phi xut phỏt t nhu cu ca th trng.
K hoch phi gn vi th trng, coi th trng l cn c l i tng ca
mỡnh. Nu k hoch khụng xut phỏt t nhu cu th trng k hoch s khụng cú
tớnh hin thc v doanh nghip s b l.
K hoch phi da trờn thc lc ca doanh nghip. Nu doanh nghip
khụng tớnh n nhõn t ny thỡ tớnh hin thc ca k hoch thp.
K hoch phi cú mc tiờu rừ rt, m bo tớnh tp trung dt im, tha
món cỏc yờu cu ca khỏch hng.
K hoch phi m bo tớnh ng b, tớnh khoa hc v bo m tớnh
chớnh xỏc cao nht cú th.
K hoch phi linh hot cú kh nng thớch ng vi nhu cu th trng.
K hoch phi m bo tớnh tin cy, tớnh ti u v hiu qu kinh t - xó
hi. c bit phi m bo an ton v ti chớnh th hin bo m ngun
vn, bo m kh nng tr n, kh nng thanh toỏn v ti thiu phi bo doanh
thu hũa vn.
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
7

Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
Chng 2: Lp k hoch kinh doanh nm 2010 ti cụng ty C
phn sn xut v dch v Tõn Thnh.
2.1. Gii thiu chung v cụng ty C phn sn xut v dch v Tõn Thnh:
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v c im t chc:
Cụng ty C phn sn xut v dch v Tõn Thnh trc õy l mt doanh
nghip trc thuc ban ti chớnh qun tr tnh y H Tõy. c thnh lp theo
quyt nh 390 QDUB ngy 24/03/2000 ca UBND tnh v theo chớnh sỏch
mi ca Chớnh ph l c phn húa cỏc DNNN. n thỏng 6/2005 Cụng ty
chuyn thnh Cụng ty C Phn sn xut v dch v Tõn Thnh theo quyt nh
s 255 QD/UB ngy 10/03/2005 ca UBND tnh H Tõy.
Cụng ty C phn sn xut v dch v Tõn Thnh H Tõy l mt doanh
nghip hot ng c lp, chuyn sn xut cỏc mt hng thc phm bia, ru,
nc gii khỏt phc th trng trong v ngoi tnh.
T kh thnh lp n nay, cựng vi s chuyn mỡnh ca t nc. Cụng ty
C phn sn xut v dch v Tõn Thnh ó cú nhng bc i lờn nht nh
phự hp vi nn kinh t th trng ỏp ng nhu cu tiờu dựng ca xó hi.
Hin nay Cụng ty cú:
Vn iu l l : 60.550.000.000 ng.
Tng lao ng : 220 ngi
Lao ng sn xut : 350 ngi
B phn qun lý : 35 ngi
2.1.2. c im t chc qun lý:
C cu t chc b mỏy qun lý ca Cụng ty theo s sau:
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
8
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
2.3. Lao ng ca cụng ty:
Lao ng trong cụng ty da vo nng lc tng cỏ nhõn m c b trớ

cụng vic phự hp v cõn i s ngi so vi nhu cu cn thit lp nhu cu
o to hoc b sung nhõn lc. Lao ng trong doanh nghip ch yu c
tuyn dng t cỏc ngun: Cỏc trng i hc, Cao ng, THCN, PTTH hoc
con em cỏn b cụng nhõn viờn trong cụng ty. Cụng ty t chc cỏc khúa o to
bờn ngoi cho lao ng cn c vo nhu cu o to ó c phờ duyt hoc nhu
cu o to t xut.
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
Giỏm c
Phú giỏm c Phú giỏm c
Phũng
k toỏn
ti v
Phũng
k
thut
Phũng
k
hoch
Phũng
hnh
chớnh
Phũng t
chc lao
ng
Phõn
xng
ph tr
c in
Ban

KCS
Phõn
xng
bia
HTX
tiờu th
Phũng
vt t
tiờu th
9
ThiÕt kÕ m«n häc qu¶n trÞ kinh doanh
Bảng tình hình lao động của doanh nghiệp năm 2009
STT Chỉ tiêu Năm 2009
1 I. Tổng số lao động 385
1.Lao động trực tiếp 350
2.Lao động gián tiếp 35
II. Trình độ lao động
1.Đại học 20
2.Cao đẳng 30
3.THCN 55
4.THPT 280
III. Độ tuổi lao động
1.Từ 18 – 29 tuổi 285
2.Từ 30 – 44 tuổi 82
3.Từ 45- dưới 60 tuổi 18
IV. Giới tính:
1.Nam 280
2.Nữ 105
Công ty Cổ phần sản xuất theo ca kíp, do đặc thù của sản phẩm là bia nên
số lao động cũng điều hòa theo mùa sản xuất. Mùa hè tăng lao động, mùa đông

giảm bớt hơn.
2.4. Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty:
Tình hình tài sản và nguồn vốn của Công ty Cổ phấn sản xuất và dịch vụ
Tân Thịnh
STT Chỉ tiêu Đầu năm Cuối kỳ
Giá trị (đ) Tỷ Giá trị(đ) Tỷ
Sinh viªn: §Æng ThÞ Ph¬ng
Líp: QTKD K7
10
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
trng(%) trng(%)
I Tng giỏ tr
ti sn
137.677.324.500 100 148.786.441.391 100
1 Ti sn ngn
hn
56.905.234.050 41,33 61.793.029.691 41,53
2 Ti sn di
hn
80.772.090.400 58,67 86.993.412.240 58,47
II Tng ngun
vn
137.677.324.500 100 148.786.441.391 100
1 Vn ch s
hu
71.434.070.500 51,89 83.196.485.660 55,92
2 N phi tr 66.243.254.000 48,11 65.589.955.648 44,08
2.5.Tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca Cụng ty trong nhng nm gn õy:
STT Chỉ tiêu
Đơn vị

tính Năm 2008 Năm 2009
Chênh lệch So sánh
09-08
(%)
1 Sản lợng
Triệu
lít 15.5 17.8 2.3 14,84
2
Tổng thu
nhập của DN đ
101.339.163.458
134.379.489.96
5
33.040.326.507
32,6
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
11
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
3 Tổng chi phí
Nghìn
đ
97.852.613.458 130.478.933.965 32.626.320.507
33.34
4
Tổng lợi
nhuận đ 3.486.550.000 3.900.556.000 414.006.000 11,87
5
Nộp ngân
sách đ 976.234.000 975.139.000 -1.095.000 -0,11

6
Lợi nhuận
sau thuế
Nghìn
đ 2.510.316 3.120.445 610.129 24,30
6
Tổng số lao
động Ngời 330 385 55 16,67
7
Tổng thu
nhập
Nghìn
đ 5.940.000 10.164.000 4.224.000 71,11
8
Thu nhập
bình quân
ngời LĐ
Nghìn
đđ 18.000 26.400 8.400 46,67
Xét bảng trên ta thấy kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp không
ngừng tăng lên.Sản lợng năm 2009 tăng 10.150.000 lít tơng ứng với mức tăng
20,91% .Tổng thu nhập của doanh nghiệp tăng33.040.326.507
đồng tơng ứng mức tăng 32,6%,cùng với thuế thu nhập của doanh nghiệp giảm
xuống còn 25% làm cho lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp tăng 24,3% tơng
ứng 610.129.000 đồng.Theo đó thu nhập bình quân của ngời lao động cũng tăng
theo, tăng 46,67% so với năm 2008 tơng ứng 4.224.000.000 đồng.
II. Lp k hoch sn xut kinh doanh nm 2010 ca cụng ty c phn sn xut v
dch v Tõn Thnh.
2.1. Lp k hoch sn xut cho doanh nghip nm 2010.
lp k hoch sn xut nm 2010 doanh nghip da vo cỏc cn c sau :

D bỏo nhu cu th trng :
Bia l mt sn phm ỏp ng nhu cu cho ụng o nhõn dõn lao ng.
Chớnh vỡ vy nú cú 1 th trng vụ cựng rng ln nht l cỏc khu cụng
nghip - thnh ph - th xó - th trn - khu du lch Thc t cho thy bia hi ó
tr thnh mt th ung thụng dng trong i sng ca ngi dõn Vit
Nam.Nhu cu tiờu dựng bia khụng ngng c tng lờn , lm cho quy mụ th
trng bia liờn tc tng trng, s gia tng hng nm t 20 30% . S tng trng
ny l h qu tt yu ca s gia tng thu nhp ca ngi dõn v s gia tng dõn s
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
12
ThiÕt kÕ m«n häc qu¶n trÞ kinh doanh
ở các thành phố, thị xã và đặc biệt là sự phát triển không ngừng của nền kinh tế.
Dự báo mức tiêu thụ bia sẽ còn tăng trưởng nhiều trong thời gian tới.
Bia là một mặt hàng sản xuất theo mùa vụ , lượng sản phẩm tiêu thụ tăng cao vào
mùa hè.Năm vừa qua lượng sản phẩm mà doanh nghiệp cung cấp ra thị trường vào
mùa hè chưa đáp ứng hết nhu cầu của thị trường.Do vậy trong năm 2010 doanh
nghiệp dự định tăng công suất sản lượng .
 Năng lực sản xuất hiện tại của doanh nghiệp.
Trong những năm vừa qua doanh nghiệp không ngừng đầu tư , đổi mới dây
chuyền công nghệ, ngày càng nâng cao chất lượng sản phẩm cũng như tăng
sản lượng của doanh nghiệp. Với 4 phân xưởng sản xuất chính với dây
chuyền công nghệ hiện đại.
Công suất thiêt kế là 25 triệu l bia / năm .Nhưng hiện tại doanh nghiệp mới
sản xuất là 18.5 triệu lit/ năm , chỉ đạt 74% công suất.Công suất máy được
thể hiện cụ thể ở bảng sau.
B ng:Danh m c các lo i thi t b ch y uả ụ ạ ế ị ủ ế
STT Tên MMTB Tên nước S.X Công suất
1. Máy xay Malt N.T250 Nhật Bản 150kg/h
2. Máy xay gạo N.T250 Nhật Bản 100kg/h

3. Nồi nước nóng Ba Lan 400 lít
4. Nồi nấu Nhật Bản 2000 lít
5. Nồi lên men phụ Việt Nam 3000 lít
6. Nồi lên men chính Việt Nam 3000 lít
7. Thùng nhân giống Việt Nam 400 lít
8. Thiết bị lạnh nhanh Nhật 1000 lít
9. Thiết bị nạp CO
2
Việt Nam 1000 lít
10. Máy ép lọc khung bản Việt Nam 2m
3
/h
11. Bơm Inox Việt Nam 10m
3
/h
12. Bể muối Việt Nam 10m
3
/h
13. Nồi hơi LHG 0,152 Đan Mạch 0,45 tấn/h
14. Máy nén khí Nhật Bản 226c/ph
15. Máy nén lạnh MYCOM Nhật Bản 105000Kcal
Sinh viªn: §Æng ThÞ Ph¬ng
Líp: QTKD K7
13
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
( Ngu n: Phũng K thu t )
Cn c vo nhu cu th trng cựng vi nng lc sn xut ca doanh
nghip.Doanh nghip tin hnh lp k hoch sn xut cho nm 2010 vi mc
sn lng t 25 triu lit / nm, sn xut 100% cụng sut ca nh mỏy.
2.2 K hoch vt t.

K hoch vt t c xõy dng ỏp ng nhu cu nguyờn vt liu
phc v k hoch sn xut ca doanh nghip.
- Bia hi cú thnh phn t cỏc nguyờn liu ch yu l : Go, Malt, hoa
Houblon cựng ng v 1 s loi hoỏ cht khỏc. Nhiờn liu s dng trong sn
xut bia hi l : in v Than. nh mc cho 500 lớt bia m cụng ty sn xut
nh sau:
- Malt: 11 kg - Than: 10 kg
- Go: 4 kg - in: 15 kw
- Hoa Houblon: 0.5 kg - ng hoỏ cht: 1,5 kg.
( Ngun: Phũng k hoch vt t )
Nh vy ta s cú lng vy t cn thit sn xut 25 triu lit bia l.
Bng : nh mc nguyờn vt liu.
STT Loi vt t VT MVT cho
500 lit bia
S lng vt t
1 Malt kg 11 550.000
2 Go kg 4 200.000
3 Hoa Houblon kg 0.5 25.000
4 ng kg 1,5 75.000
Trong nm ti doanh nghip tip tc cng c v duy trỡ mi quan h vi cỏc
nh cung ng vt t ng thi cú k hoch tỡm kim thờm cỏc nh cung ng
nhm m bo lng vt t cn thit cho sn xut liờn tc ng thi h giỏ
thnh sn phm nu tỡm kim c nh cung ng vi giỏ r hn.Nguyờn vt
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
14
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
liu chớnh ca doanh nghip ch yu c nhp t nc ngoi v ang co xu
hng ngy cng tng giỏ do vy cụng tỏc d tr vt t l mt cụng tỏc rt
quan trng.Doanh nghip cn cú k hoch d tr vt t cho nhu cu sn xut

nm 2010 ngay t quý cui ca nm 2009.
2.3 K hoch v k thut cụng ngh.
Cụng ngh sn xut cú nh hng rt ln n cht lng sn phm.Nu
u t mỏy múc thit b,cụng ngh hin i s cho cụng ty cú mt sn phm cú
cht lng t ú to c uy tớn vi ngi tiờu dựng v to iu kin thỳc y
hot ng tiờu th. Mt khỏc khi sn xut sn phm vi mt qui trỡnh cụng ngh
v mỏy múc thit b hin i s lm tng nng sut lao ng,gim chi phớ ca
nguyờn vt liu,nhiờn liu hao ht,gim t l sai hng t ú giỏ thnh sn phm
gim lm tng u th cnh tranh ca cụng ty trờn th trng.Tuy vy nu u t
mỏy múc thit b v cụng ngh hin i li cn mt chi phớ rt ln,khu hao ca
cỏc khon chi phớ ny phi tớnh vo giỏ thnh sn phm vỡ th giỏ bỏn sn phm
s tng. õy l yu t nh hng khụng tt n hot ng tiờu th sn phm ca
cụng ty.é khc phc c cỏc mõu thun trờn v nõng cao cht lng sn
phm, nõng cao nng sut lao ng ca cụng ty thỡ h thng mỏy múc thit b v
qui trỡnh cụng ngh phi c c bit quan tõm, phự hp vi nng lc ca cụng
ty v phự hp vi trỡnh tiờu dựng ca th trng. Hin nay cụng ty ang ỏp
dng quy trỡnh cụng ngh sn xut bia hi bao gm: ch bin - lờn men - lc -
chit bia.
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
15
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
Qui trỡnh sn xut bia hi ca Cụng ty Vit H
Go Malt Tng chu ỏp
lc
Lm sch Lm sch
Thựng cha
bia
Nghin nh Lm t trong
Trn nc Nghin dp Ra thựng

H hoỏ 86oC Vụ trựng
m hoỏ 52oC
Dch hoỏ
72oC
Chit bia
ng hoỏ I
65oC
un sụi
100oC
Xut kho
ng hoỏ II
75oC
Bó bia
Lc
Hoa
Nu hoa
ng
Cn núng Tỏch bó
Lng trong
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
16
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
Khớ sch Lm lnh
Men ging Lờn men s b
Thu hi CO2 Lờn men chớnh
Thu hi men Lờn men ph
Lc trong +
KCS
H thng mỏy múc thit b ca cụng ty ó c ỏnh giỏ t tiờu chun k

thut v m bo cỏc tiờu chun v v sinh an ton thc phm.
Trong nm ti doanh nghip d kin s vn dng ht cụng sut thit k
ca dõy chuyn phc v cho k hoch sn xut l 25 triu lit bia / nm.
2.4. K hoch lao ng .
sn xut kinh doanh cú hiu qu doanh nghip phi luụn m bo
lng lao ng cn thit nhm cho quỏ trỡnh sn xut c din ra liờn tc
.Tuy nhiờn do c im ca sn phm l sn xut theo mựa v , vo mựa hố
lng tiờu th sn phm tng t bin do ú nhu cu v lao ng cao hn so vi
mựa ụng.Ch yu vo mựa hố doanh nghip cú thuờ thờm lc lng lao ng
bờn ngoi.
Vi nng sut lao ng bỡnh quõn nm 2009 l 52.857lit /ngi.
Theo cụng thc :
W
Q
L
=
Trong ú :w l nng sut lao ng.( lit/ngi )
L l s lng cụng nhõn.( ngi )
Q l sn lng (lit )
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
17
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
Nh vy vi sn lng c tớnh v nng sut lao ng nh trờn thỡ lng
lao ng m doanh nghip cn cú phc v cho sn xut l:
L =
25.000.000
52.857
= 473 ( cụng nhõn ).
Hin ti doanh nghip ang co 350 cụng nhõn sn xut chớnh , vy lng

cụng nhõn cn thờm cho nm ti l
473 350 = 123 ( cụng nhõn )
Trong nm ti doanh nghip s cú k hoch tuyn dng thờm 50 cụng
nhõn vo biờn ch ca cụng ty, s cũn li doanh nghip tuyn dng theo mựa v.
Bng D kin s lng lao ng ca doanh nghip nm 2010.
S lng lao
ng
Quý I Quý II Quý III Quý IV
Nam 295 363 295 295
N 105 110 105 105
Quý II l thi im mựa hố.õy l khong thi gian sn phm c tiờu th
mnh nht do ú doanh nghip tin hnh thuờ nhõn viờn thi v.
Bờn cnh vic m bo s lng lao ng doanh nghip cn cú k hoch
nõng cao cht lng ngi lao ng. nh hng mc tiờu ca cụng ty l ngi
lónh o khụng nhng am hiu ngnh ngh m cũn phi thụng tho kin thc
chuyờn mụn. Nhng nm qua cỏc hỡnh thc o to cụng nhõn mi c cụng ty
ỏp dng khỏ trit . Cụng ty cú hn 3/5 s cụng nhõn ó c o to v
nghip v. Trong nm ti doanh nghip s tip tc duy trỡ cỏc k hoch o to,
c cỏn b cú nng lc i hc cỏc khoỏ hc ngn hn hoc di hn ti cỏc trng
i hc nhm nõng cao hn na nng lc qun lý .
III.Xõy dng k hoch giỏ thnh.
3.1 C s lý thuyt ca vic lp k hoch giỏ thnh.
3.1.1 Chi phớ.
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
18
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
a. Khỏi nim chi phớ .
Chi phớ l hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip, l biu hin
bng tin ca ton b hao phớ hp lý cn thit sn xut ra mt khi

lng sn phm nht nh trong k kinh doanh xỏc nh.
b. Khỏi nim cỏc khon mc chi phớ.
Phõn loi chi phớ sn xut theo cụng dng kinh t thỡ chi phớ sn xut trong
doanh nghip sn xut cụng nghip c chia thnh ba khon mc chi phớ sau
õy :
- Khon mc chi phớ nguyờn vt liu trc tip: Bao gm chi phớ v nguyờn vt
liu chớnh, nguyờn vt liu ph s dng trc tip cho hot ng sn xut sn
xut sn phm.
- Khon mc chi phớ nhõn cụng trc tip : Bao gm cỏc khon phi tr cho
ngi lao ng trc tip sn xut sn phm, dch v nh : lng, cỏc khon
ph cp lng, tin n gia ca , cỏc khon trớch theo lng ( BHXH, BHYT,
KPC)
- Khon mc chi phớ sn xut chung : Gm nhng chi phớ phỏt sinh ti b phn
sn xut ( phõn xng, i, tri sn xut ) ngoi hai khon mc trờn.
C. Khỏi nim yu t chi phớ.
Cn c vo ni dung, tớnh cht kinh t ban u ca chi phớ sn xut sp
xp cỏc chi phớ phỏt sinh cú cựng ni dung, tớnh cht kinh t ban u vo
mt yu t chi phớ, khụng phõn bit cụng dng kinh t ca chi phớ ó phỏt
sinh thỡ chi phớ sn xut c phõn chia thnh cỏc yu t chi phớ c bn
sau :
- Chi phớ nguyờn liu, vt liu : bao gm ton b giỏ tr ( gm giỏ mua v chi
phớ mua) ca cỏc loi nguyờn vt liu chớnh ,vt liu ph , nhiờn liu ph
tựng thay th, cụng c dng c xut dựng vo hot ng sn xut kinh doanh
trong k bỏo cỏo.
- Chi phớ nhõn cụng : l cỏc khon chi phớ v tin lng tr cho ngi lao
ng, cỏc khon trớch theo lng : BHXH, BHYT, KPC.
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
19
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh

- Chi phớ khu hao ti sn c nh : Bao gm chi phớ khu hao ca ton b ti
sn c nh dựng vo hot ng sn xut kinh doanh trong k ca doanh
nghip.
- Chi phớ dch v mua ngoi : Bao gm ton b chi phớ doanh nghip ó chi tr
v cỏc loi dch v mua ngoi nh tin in, tin nc, v sinh v cỏc dch v
khỏc phc v cho hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip trong k
bỏo cỏo.
- Chi phớ khỏc bng tin :Bao gm ton b chi phớ khỏc dựng cho hot ng
sn xut kinh doanh cha c phn ỏnh cỏc ch tiờu trờn, ó chi bng tin
trong k bỏo cỏo nh : Tip khỏch , hi hp thuờ qung cỏo
d. yờu cu cn thit v tớnh phỏp lý tớnh cỏc khon mc chi phớ .
Nhng yờu cu cn thit tớnh cỏc khon mc chi phớ .
Chi phớ sn xut kinh doanh l mt ch tiờu quan trng trong h thng cỏc ch
tiờu kinh t , phc v cho cụng tỏc qun lý ca doanh nghip v cú mi quan h
mt thit vi doanh thu, kt qu hot ng sn xut kinh doanh ca k ú.T
chc chi phớ hp lý ỳng n cú ý ngha ln trong cụng tỏc qun lý chi phớ.Do
ú t chc tt cụng tỏc tớnh chi phớ, ỏp ng y thit thc, kp thi yờu
cu qun lý chi phớ cn thc hin tt cỏc nhim v sau:
Cn nhn thc ỳng n v trớ ca vic d oỏn cỏc khon chi phớ.
Xỏc nh ỳng n i tng cn tớnh chi phớ, la chn phng phỏp tp hp
chi phớ theo cỏc phng ỏn phự hp vi iu kin ca doanh nghip.
Thc hin t chc hch toỏn ban u, phự hp vi nguyờn tc, chun mc,
m bo ỏp ng c yờu cu thu nhn- x lý h thng húa thụng tin v
chi phớ ca doanh nghip.
T chc lp v phõn tớch bỏo cỏo v chi phớ sn phm, cung cp nhng thụng
tin cn thit v chi phớ sn phm giỳp cho cỏc nh qun tr doanh nghip a
ra cỏc quyt nh mt cỏch nhanh chúng, chớnh xỏc phự hp vi quỏ trỡnh sn
xut tiờu th sn phm.
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7

20
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
C s phỏp lý tớnh cỏc khon mc chi phớ.
Mi loi sn phm c sn xut ra bao gm rt nhiu khon mc chi phớ
khỏc nhau, nhung nhỡn chung cú bao gm chi phớ sn xut kinh doanh v
cỏc laoij chi phớ cú liờn quan.i vi mi laoij chi phớ khỏc nhau thỡ cú c
s phỏp lý khỏc nhau tớnh toỏn.
Thụng thng i vi chi phớ sn xut kinh doanh thỡ tng ng vi nú s cú
cỏc quy phm phỏp lut liờn quan chi phi.
e.Cỏch tớnh cỏc khon mc chi phớ.
Chi phớ nguyờn vy liu trc tip ( NVLTT) kớ hiu: CNVLTT.
CNVLTT = nh mc hao phớ nguyờn vt liu/1n v sn phm * giỏ k
hoch ca NVL * s lng sn phm sn xut trong mt nm.
Chi phớ nhõn cụng trc tip.
Lng cụng nhõn trc tip = (lng c bn * h s lng bỡnh quõn * h
s cụng ty + tin nng sut sn lng ) * 12 * s lng cụng nhõn trc
tip sx
Cỏc khon chi phớ trớch theo lng = 19% * lng cụng nhõn trc tip.
Chi phớ sn xut chung : bao gm chi phớ lng ca b phn qun lý
phõn xng ,chi phớ vt liu xut dựng cho phõn xng,chi phớ dng
c sn xut , chi phớ khu hao TSC, chi phớ dch v mua ngoi, chi
phớ bng tin khỏc.
Chi phớ bỏn hng : bao gm chi phớ tin lng cho nhõn viờn b phn
bỏn hng, chi phớ vt liu bao bỡ , chi phớ dng c dựng , chi phớ
khu hao TSC, chi phớ bo hnh, chi phớ dch v mua ngoi, chi phớ
bng tin khỏc.
Chi phớ qun lý doanh nghip: bao gm chi phớ tin lng cho b phn
qun lý, chi phớ vt liu qun lý , chi phớ dựng vn phũng,chi phớ
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7

21
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
khu hao TSC, thu phớ v l phớ, chi phớ dch v mua ngoi, cỏc chi
phớ bng tin khỏc.
3.1.2 Giỏ Thnh.
a. Khỏi nim giỏ thnh.
Giỏ thnh sn lng l biu hin bng tin ca ton b chi phớ ca doanh
nghip b ra hon thnh vic sn xut hoc sn xut v tiờu th mt
( mt loi ) sn phm nht nh.
b. Phõn loi.
Cú nhiu loi giỏ thnh khỏc nhau, tựy theo yờu cu qun lý cng nh cỏc tiờu
thc phõn loi khỏc nhau m giỏ thnh c chia thnh cỏc laoij tng ng.
Phõn loi giỏ thnh theo thi gian v c s s liu tớnh giỏ thnh.
Cn c vo c s s liu v thi im tớnh giỏ thnh, giỏ thnh sn phm c
chia lm 3 loi:
- Giỏ thnh k hoch : l giỏ thnh sn phm c tớnh trờn c s chi phớ sn
xut k hoch v sn lng k hoch. Vic tớnh toỏn xỏc nh giỏ thnh k
hoch c tin hnh trc quỏ trỡnh sn xut, ch to sn phm v do b
phn k hoch thc hin.Giỏ thnh k hoch l mc tiờu phn u ca doanh
nghip, l cn c so sỏnh , phõn tớch ỏnh giỏ tỡnh hỡnh thc hin k
hoch h giỏ thnh ca doanh nghip.
- Giỏ thnh nh mc : l giỏ thnh c tớnh trờn c s chi phớ cỏc nh mc
chi phớ sn xut hin hnh v ch tớnh cho mt n v sn phm.Vic tớnh giỏ
thnh nh mc cng c thc hin trc khi tin hnh snar xut, ch to
sn phm.Giỏ thnh nh mc l cụng c qun lý l cụng c qun lý nh
mc ca doanh nghip, c xem l thc o chớnh xỏc ỏnh giỏ kt qu
s dng ti sn, vt t, tin vn, lao ng trong sn xut, giỳp cho ỏnh giỏ
ỳng n cỏc gii phỏp kinh t k thut m doanh nghip ó ỏp dng nhm
nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh.
- Giỏ thnh thc t :l giỏ thnh sn phm c tớnh da trờn c s s liu chi

phớ snar xut thc t ó phỏt sinh v tp hp c trong k v sn lng sn
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
22
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
phm thc t ó sn xut ra trong k.Giỏ thnh thc t ca sn phm ch cú
th tớnh toỏn c khi quỏ trỡnh sn xut ch to sn phm ó hon thnh.Giỏ
thnh thc t l ch tiờu kinh t tng hp xỏc nh kt qu hot ng sn
xut kinh doanh ca doanh nghip.
Phõn loi giỏ thnh theo phm vi tớnh toỏn:
Theo cỏch phõn loi ny, giỏ thnh sn phm c chia lm hai loi :
- Giỏ thnh snar xut ( cũn gi l giỏ thnh cụng xng ) Giỏ thnh sn xut
ca sn phm bao gm cỏc chi phớ nguyờn vt liu trc tip; chi phớ nhõn
cụng trc tip; chi phớ sn xuõt chung tớnh cho sn phm , cụng vic hay lao
v ó hon thnh, dch v ó cung cp.Giỏ thnh sn xut c c s dng
ghi s k toỏn thnh phm ó nhp kho hoc giao cho khỏch hng v l
cn c tớnh toỏn giỏ vn hng bỏn, tớnh l nhun gp ca hot ng bỏn
hng v cung cp dch v cỏc doanh nghip sn xut
- Giỏ thnh ton b ca sn phm tiờu th : Bao gm giỏ thnh sn xut v chi
phớ bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip tớnh cho sn phm ó bỏn.Giỏ
thnh ton b ca sn phm tiờu th l cn c tớnh toỏn xỏc nh mc li
nhun trc thu cha doanh nghip.
Giỏ thnh
ton b
_

Giỏ thnh
sn xut

+


Chi phớ
bỏn hng

+
Chi phớ
QLDN
3.2 Lp k hoch chi phớ giỏ thnh nm 2010 cho doanh nghip.
lp k hoch chi phớ giỏ thnh sn phm cho doanh nghip em cn c vo ch
tiờu chi phớ giỏ thnh doanh nghip trong 2 nm qua c c th húa trong bng
s liu sau :
Bng : Tỡnh hỡnh thc hin ch tiờu chi phớ hot ng ca cụng ty c phn Bia
Tõn Thnh
Khon mc nm 2008 Nm 2009 Chờnh lch So sỏnh
Quy mụ T trng Quy mụ T trng ( ng) (%)
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
23
Thiết kế môn học quản trị kinh doanh
(ng) (%) (ng) (%)
I.Chi phớ hot ng
SXKD 86487672721 92,50 109108540092 93,35 22620867371 26,16
1.Chi phớ NVLTT 43243836361 46,25 58918611650 50,41 15674775289 36,25
2.Chi phớ nhõn cụng TT 10710500789 11,46 12495870563 10,69 1785369774 16,67
3.Chi phớ sn xut chung 23093672207 24,70 25120567843 21,49 2026895637 8,78
4.Chi phớ bỏn hng 4319075400 4.62 5557610382 4,75
1238534982
28.68
5.Chi phớ qun lý DN 5120587965 5,48 7015879654 6,00 1895291689 37,01
II.Chi phớ hot ng ti

chớnh 6560850459 7,02 7120687945 6,09 559837486 8,53
III.Chi phớ khỏc 450687300 0,48 650785963 0,56 200098663 44,40
Tng 93499210480 100,00 116880014000 100,00 23380803520 25,01
Bng : Tỡnh hỡnh thc hin ch tiờu giỏ thnh sn phm
Ch tiờu VT Nm 2008 Nm 2009 chờnh lch So sỏnh
Quy mụ T trng Quy mụ T trng
I Giỏ thnh sn lng ng 86487672721 100 109108540092 100 22620867371 26,16
II. Sn lng triu lit 15,5 17,8 2,30 14,84
III.Giỏ thnh n v ng 5579849853 6129693264 549843411 9,85
1.Chi phớ NVLTT ng 43243836361 46,25 58918611650 50,41 15674775289 36,25
2.Chi phớ nhõn cụng TT ng 10710500789 11,46 12495870563 10,69 1785369774 16,67
3.Chi phớ sn xut
chung ng 23093672207 24,7 25120567843 21,49 2026895636 8,78
4.Chi phớ bỏn hng ng 4319075400 4,62 5557610382 4,75 1238534982 28,68
5.Chi phớ qun lý DN ng 5120587965 5,48 7015879654 6.00 1895291689 37,01
3.2.1 Lp k hoch chi phớ cho doanh nghip nm 2010.
C s lp k hoch chi phớ hot ng cho doanh nghip k ti.
i vi cỏc khon mc c lp ( khon mc trc tip) nh chi phớ nguyờn vt
liu trc tip v chi phớ nhõn cụng trc tip tớnh c bng cỏch ly nh
mc tiờu hao nhõn vi n giỏ k hoch.
i vi cỏc khon mc chi phớ giỏn tip ( chi phớ tng hp ) nh chi phớ sn
xut chung, chi phớ qun lý doanh nghip thỡ vic cn lm l lp d toỏn
chung.
a.Chi phớ nguyờn vt liu trc tip trong giỏ thnh sn phm k k hoch.
Nguyờn vt liu chớnh gm cú : nguyờn vt liu chớnh v nguyờn vt
liu ph.
Sinh viên: Đặng Thị Phơng
Lớp: QTKD K7
24
ThiÕt kÕ m«n häc qu¶n trÞ kinh doanh

Nguyên vật liệu chính gồm có : malt , hoa houblon .
Nguyên vật liệu phụ gồm : men,gạo tẻ, đường,một số hóa chất khác.
Để tính được khoản chi phí này ta phải dựa vào bảng định mức tiêu
hao nguyên vật liệu và đơn giá kế hoạch của doanh nghiệp
Bảng : Định mức tiêu hao nguyên vật liệu và đơn giá kế hoạch.
( tính cho 500 lít bia )
Khoản mục Ký hiêu Khối lượng
định mức
Đơn giá kế
hoạch
(đồng /ĐVT)
Thành tiền
(đồng)
I.Chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp
C1
1.Hoa Houblon C12 0.5kg 3000.000 1500.000
2.Malt C13 11kg 13.500 148.500
II. Vật liệu phụ C2
1.Gạo tẻ C21 4 kg 13.000 72.000
2.Đường C22 1.5 kg 12.000 18000
3.men C23 10.000
4.Nước C24 4 m3 9000 36.000
Tổng 1.784.500
 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp = chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tính cho 1
đơn vị sản phẩm * sản lượng kế hoạch.
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp kỳ kế hoạch
= 1.784.500 * 50.000 =89.225.000.000 (đồng)
b.Chi phí tiền lương.
 Chi phí tiền lương cho công nhân trực tiếp.

Sinh viªn: §Æng ThÞ Ph¬ng
Líp: QTKD K7
25

×