Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Từ vựng tiếng trung chủ đề ngân hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.66 KB, 3 trang )

Tiengtrunghanoi.net
Từ vựng tiếng trung theo chủ đề
Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương

từ vựng tiếng Trung chủ đề ngân hàng

1. Ngân hàng quốc gia: 国家银行 Gjiā nháng
2. Ngân hàng thương mại: 商业银行 shāngyè yínháng
3. Ngân hàng trung ương: 中央银行 zhōngyāng nháng
4. Ngân hàng đầu tư: 投资银行 tóuzī nháng
5. Ngân hàng thương mại: 贸易银行 mào nháng
6. Ngân hàng thác quản: 信托银行 xìntuō nháng
7. Ngân hàng dự trữ: 储备银行 chúbèi nháng
8. Ngân hàng tiết kiệm: 储蓄银行 chúxù yínháng
9. Ngân hàng đại lý: 代理银行 dàilǐ yínháng
10. Chi nhánh ngân hàng : 分行 fēnháng
11. Ngân hàng tiết kiệm: 储蓄所 chúxù suǒ
12. (quỹ) hợp tác xã tín dụng: 信用社 xìnng shè
13. (quỹ) hợp tác xã tín dụng nơng nghiệp: 农业信用社 nóng xìnng shè
14. Quỹ tín dụng thành phố: 城市信用社 chéngshì xìnng shè
15. Máy rút tiền tự động: 自动提款机 zìdịng tí kuǎn jī
16. Chủ ngân hàng: 银行家 yínháng jiā
17. Chủ tịch ngân hàng: 银行总裁 yínháng zǒngcái
18. Giám đốc ngân hàng: 银行经理 yínháng jīnglǐ
19. Trợ lý giám đốc ngân hàng: 银行襄理 yínháng xiānglǐ
20. Nhân viên cao cấp ngân hàng : 银行高级职员 yínháng gāojí zhíyuán
21. Nhân viên ngân hàng : 银行职员 yínháng zhíyuán
22. Nhân viên điều tra tín dụng: 信用调查员 xìnng diàochá yn
23. Trưởng thủ quỹ ngân hàng: 出纳主任 chūnà zhǔrèn
24. Thủ quỹ, nhân viên thu ngân: 出纳员 chūnà yuán
25. Người thu tiền: 收帐员 shōu zhàng yuán


26. Người xét duyệt: 审核员 shěnhé yuán
27. Người được trả tiền: 收款人 shōu kuǎn rén
28. Người chi tiền, người trả tiền: 支付人 zhīfù rén
29. Khách hàng: 顾客 gùkè
30. Nhân viên bảo vệ: 警卫人员 jǐngwèi rényuán
31. Thời gian làm việc của ngân hàng: 银行营业时间 yínháng yíngyè shíjiān
32. Quầy gửi tiền: 存款柜台 cúnkuǎn gtái
33. Rào chắn: 柜自格栅 g zì gé zhà
34. Phịng chờ: 等候厅 děnghòu tīng
35. Kho bạc: 金库 jīnkù
36. Két sắt: 安全信托柜 ānquán xìntuō guì
37. Máy báo động: 报警器 bàojǐng qì
38. Séc , chi phiếu: 支票 zhīpiào
39. Séc còn hạn: 有效支票 yǒuxiào zhīpiào
40. Séc để trống, séc khống chi: 空白支票 kòngbái zhīpiào
41. Séc thiếu tiền bảo chứng, séc bị trả lại: 空头支票 kōngtóu zhīpiào
42. Séc tiền mặt: 现金支票 xiànjīn zhīpiào
43. Séc du lịch, séc lữ hành: 旅行支票 lǚxíng zhīpiào
44. Séc cá nhân: 个人用支票 gèrén yòng zhīpiào
45. Séc bị từ chối: 拒付支票 jù fù zhīpiào
46. Séc đã được trả tiền: 付讫支票 fù qì zhīpiào
47. Bản phiếu (séc thanh toán) : 本票 běn piào


Tiengtrunghanoi.net
Từ vựng tiếng trung theo chủ đề
Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương
48. Sổ séc, sổ chi phiếu: 支票簿 zhīpiào bù
49. Card séc (card bảo đảm mức chi của séc) : 支票保付限额卡 zhīpiào bǎo fù xiàn’é kǎ
50. Tiền dự trữ: 储备货币 chúbèi hbì

51. Tiền dự trữ của ngân hàng: 银行储备金 yínháng chúbèi jīn
52. Phiếu chuyển tiền ngân hàng : 银行承兑汇票 nháng chéngd hpiào
53. Phong tỏa tiền gửi ở ngân hàng : 银行存款冻结 nháng cúnkuǎn dịngjié
54. Thẻ ngân hàng : 银行信用卡 nháng xìnngkǎ
55. Đồng tiền cơ bản: 基本货币 jīběn hbì
56. Đồng tiền thơng dụng: 通用货币 tōngng hbì
57. Tiền phụ trợ: 辅助货币 fǔzhù hbì
58. Đồng tiền quốc tế: 国际货币 gjì hbì
59. Tiền giấy, tiền giấy ngân hàng : 纸币,钞票 zhǐbì, chāopiào
60. Tiền kim loại: 金属货币 jīnshǔ hbì
61. Ngoại tệ: 外币 wàibì
62. Tiền (bằng) kim loại: 硬币 yìngbì
63. Tiền giả: 假钞 jiǎ chāo
64. Tiền cũ: 旧币 jiù bì
65. Ngân phiếu định mức: 银行票据 yínháng piàojù
66. Tiền mặt: 现金 xiànjīn
67. Đồng tiền mạnh: 硬通货 ng tōngh
68. Lãi suất ngân hàng : 银行利率 nháng lìlǜ
69. Lãi suất tiền mặt: 现金利率 xiànjīn lìlǜ
70. Tỉ giá ngoại tệ: 外汇汇率 wàihuì huìlǜ
71. Tỉ giá: 汇率 huìlǜ
72. Lãi suất năm: 年息 nián xī
73. Lãi suất tháng: 月息 yuè xí
74. Lãi suất cố định: 定息 dìngxī
75. Lãi suất khơng cố định: 不固定利息 bù gùdìng lìxí
76. Lãi suất thấp: 低息 dī xī
77. Lãi rịng: 纯利息 chún lìxí
78. Trương mục ngân hàng, khoản tiền gửi ở ngân hàng: 银行存款 yínháng cúnkuǎn
79. Khoản tiền gửi tiết kiệm: 储蓄存款 chúxù cúnkuǎn
80. Sổ tiết kiệm: 储蓄存折 chúxù cúnzhé

81. Sổ dư: 储蓄额 chúxù é
82. Sổ tiết kiệm đóng dấu đặc biệt: 贴花储蓄簿 tiēhuā chúxù bù
83. Tiền gửi định kỳ: 定期存款 dìngqí cúnkuǎn
84. Tiền gửi hoạt kỳ: 活期存款 hqí cúnkuǎn
85. Tài khoản tiết kiệm khơng kỳ hạn dưới hình th ức séc: 支 票 活 期 存 款 帐 户 zhīpiào hqí cúnkuǎn
zhànghù
86. Tài khoản hoạt kỳ: 活期存款帐户 hqí cúnkuǎn zhànghù
87. Tài khoản vãng lai: 往来帐户 wǎnglái zhànghù
88. Người gửi tiết kiệm: 存款人 cúnkuǎn rén
89. Chủ sổ (tiết kiệm) chung: 共同户头 gịngtóng hùtóu
90. Tài khoản bị phong tỏa: 冻结帐户 dòngjié zhànghù
91. Người vay: 借款人 jièkuǎn rén
92. Gửi vào: 存款 cúnkuǎn
93. Rút ra: 取款 qǔkuǎn
94. Mở tài khoản: 开户头 kāi hùtóu
95. Trả cả vốn lẫn lãi: 还本付息 hn běn fù xī
96. Đổi ngang: 平价兑换货币 píngjià dhn hbì
97. Sổ tiết kiệm ngân hàng: 银行存折 yínháng cúnzhé


Tiengtrunghanoi.net
Từ vựng tiếng trung theo chủ đề
Youtube: Học tiếng Trung cùng Nguyễn Hữu Dương
98. Giấy gửi tiển, phiếu gửi tiền, biên lai tiền gửi: 存款单 cúnkuǎn dān
99. Giấy lĩnh tiền: 取款单 qǔkuǎn dān
100. Ngày đáo hạn, ngày hết hạn thanh tốn: 存款到期 cúnkuǎn dào qí
101. Thơng báo mất sổ tiết kiệm: 存折挂失 cúnzhé guàshī
102. Chen nhau đổi tiền mặt: 挤兑 jǐd
103. Tiền khấu đổi: 银行贴现 nháng tiēxiàn
104. Báo cáo ngân hàng : 银行结单 yínháng jié dān

105. Tiền vay ngân hàng, tín dụng ngân hàng : 银行信贷 nháng xìndài
106. Tiền vay bằng ngân phiếu: 支票贷款 zhīpiào dàikuǎn
107. Khoản tiền vay không lãi: 无息贷款 wú xī dàikuǎn
108. Khoản vay không được bảo đảm: 无担保贷款 wú dānbǎo dàikuǎn
109. Khoản vay tiền dài hạn: 长期贷款 chángqí dàikuǎn
110. Tiền vay ngắn hạn: 短期贷款 duǎnqí dàikuǎn
111. Tín dụng tiền vay: 信用,信贷 xìnng, xìndài
112. Chuyển khoản: 银行转帐 nháng zhuǎnzhàng
113. Thẻ tín dụng: 信用卡 xìnngkǎ



×