Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Từ vựng tiếng trung chủ đề quân đội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.08 KB, 14 trang )

Từ vựng tiếng Trung chủ đề quân đội
1. Bộ quốc phịng: 国防部 Gfáng bù
2. Bộ trưởng bộ quốc phịng: 国防部长 gfáng bùzhǎng
3. Tổng cục chính trị: 总政治部 zǒng zhèngzhì bù
4. Bộ tổng tham mưu: 总参谋部 zǒng cānmóu bù
5. Tổng cục hậu cần: 总后勤部 zǒng hịuqín bù
6. Bộ tư lệnh qn khu: 军区司令部 jūnqū sīlìng bù
7. Bộ tư lệnh cảnh bị: 警备司令部 jǐngbèi sīlìng bù
8. Bộ tư lệnh hiến binh: 宪兵司令部 xiànbīng sīlìng bù
9. Tổng tư lệnh: 总司令 zǒng sīlìng
10. Tư lệnh: 司令官 sīlìng guān
11. Sĩ quan chỉ huy: 指挥官 zhǐhuī guān
12. Tham mưu trưởng: 参谋长 cānmóu zhǎng
13. Tham mưu: 参谋 cānmóu
14. Phó quan: 副官 fùguān
15. Lục quân: 陆军 lùjūn
16. Hải quân: 海军 hǎijūn
17. Không quân: 空军 kōngjūn
18. Sĩ quan: 军官 jūnguān
19. Sĩ quan lục quân: 陆军军官 lùjūn jūnguān
20. Sĩ quan hải quân: 海军军官 hǎijūn jūnguān
21. Sĩ quan không quân: 空军军官 kōngjūn jūnguān
22. Binh lính: 士兵 shìbīng
23. Lính thủy: 水兵 shuǐbīng
24. Phi cơng: 飞行员 fēixíngyn


25. Kế hoạch quốc phịng: 国防计划 gfáng jìh
26. Ngân sách quốc phịng: 国防预算 gfángýsn
27. Chi tiêu quốc phịng: 国防开支 gfáng kāizhī
28. Mục tiêu quân sự: 军事目标 jūnshì mùbiāo


29. Can thiệp quân sự: 军事干涉 jūnshì gānshè
30. Căn cứ quân sự: 军事基地 jūnshì jīdì
31. Huấn luyện quân sự: 军事训练 jūnshì xùnliàn
32. Diễn tập qn sự: 军事演习 jūnshì yǎnxí
33. Ngân sách qn sự: 军事预算 jūnshì ýsn
34. Kinh phí qn sự: 军事拨款 jūnshì bōkuǎn
35. Học viện quân sự: 军事学院 jūnshì xuéyuàn
36. Quân vụ: 军务 jūnwù
37. Quân nhạc: 军乐队 jūn yuèduì
38. Nhạc tiến quân: 军队进行曲 jūnd jìnxíngqǔ
39. Qn pháp: 军法 jūnfǎ
40. Kiểm sốt qn nhân: 宪兵队 xiànbīng duì
41. Tiền vốn của quân đội: 军队资金 jūnduì zījīn
42. Quân bị: 军备 jūnbèi
43. Hàng quân nhu: 军需品 jūnxū pǐn
44. Xí nghiệp quân nhu: 军需工厂 jūnxū gōngchǎng
45. Nhà máy quốc phịng: 兵工厂 bīnggōngchǎng
46. Vũ khí: 军火 jūnhuǒ
47. Kho vũ khí: 军火库 jūnhuǒ kù
48. Quân lương: 军粮 jūnliáng
49. Quân mã: 军马 jūnmǎ


50. Chó nghiệp vụ của quân đội: 军犬 jūn quǎn
51. Xe quân đội: 军车 jūnchē
52. Quân hiệu: 军号 jūn hào
53. Quân trang: 军装 jūnzhuāng
54. Kỷ luật quân đội: 军纪 jūnjì
55. Chi phí qn sự: 军费 jūnfèi
56. Gia đình qn nhân: 军属 jūnshǔ

57. Tuyển quân: 征兵 zhēngbīng
58. Luật nghĩa vụ quân sự: 征兵法 zhēngbīng fǎ
59. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 征兵制 zhēngbīng zhì
60. Nghĩa vụ quân sự: 兵役 bīngyì
61. Nghĩa vụ quân sự: 义务兵役 yìwù bīngyì
62. Chế độ nghĩa vụ quân sự: 义务兵役制 yìwù bīngyì zhì
63. Cán bộ tuyển quân: 征兵人员 zhēngbīng rényuán
64. Tuyển chọn tân binh: 选拔征兵 xuǎnbá zhēngbīng
65. Tịng qn: 服兵役 fú bīng
66. Điều kiện tịng qn: 服役条件 fú tiáojiàn
67. Tuổi qn: 兵役年龄 bīng niánlíng
68. Thời hạn phục dịch: 服役期限 fú qíxiàn
69. Tham gia qn đội: 参军 cānjūn
70. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 现役 xiànyì
71. Đang làm nghĩa vụ quân sự: 正服现役 zhèng fú xiànyì
72. Ngạch quân dịch dự bị: 预备役 ýbèi
73. Doanh trại qn đội: 士兵营房 shìbīng ngfáng
74. Câu lạc bộ sĩ quan: 军官俱乐部 jūnguān jùlèbù


75. Câu lạc bộ chiến sĩ: 士兵俱乐部 shìbīng jùlèbù
76. Đạn: 子弹 zǐdàn
77. Đạn pháo: 炮弹 pàodàn
78. Lưỡi lê: 刺刀 cìdāo
79. Dao găm: 匕首 bǐshǒu
80. Dao quân dụng: 军刀 jūndāo
81. Bom: 炸弹 zhàdàn
82. Thuốc nổ: 炸药 zhàyào
83. Hơi ngạt: 毒气 dúqì
84. Hơi cay: 催泪毒气 cuīlèi dúqì

85. Mìn: 地雷 dìléi
86. Thủy lơi: 水雷 shuǐléi
87. Xe tăng: 坦克 tǎnkè
88. Xe tăng hạng nặng: 重型坦克 zhịngxíng tǎnkè
89. Xe tăng hạng nhẹ: 轻型坦克 qīngxíng tǎnkè
90. Xe bọc thép: 装甲车 zhuāngjiǎchē
91. Tàu sân bay: 航空母舰 hángkōngmǔjiàn
92. Tuần dương hạm: 巡洋舰 xúnyángjiàn
93. Khu trục hạm: 驱逐舰 qūzhújiàn
94. Tàu hộ tống: 护卫舰 hùwèijiàn
95. Tàu đổ bộ: 登陆艇 dēnglùtǐng
96. Tàu ngầm: 潜艇 qiántǐng
97. Tàu vận tải: 运输舰 yùnshūjiàn
98. Tàu chở quân: 运兵船 yùn bīngchuán
99. Tàu quân nhu: 军需船 jūnxū chuán


100. Tàu cứu viện: 救援艇 jiùyuán tǐng
101. Tàu tuẫn tiễu: 巡逻艇 xúnl tǐng
102. Ngư lơi: 鱼雷 léi
103. Máy bay qn sự: 军用飞机 jūnyòng fēijī
104. Máy bay tác chiến: 作战飞机 zuòzhàn fēijī
105. Máy bay chiến đấu: 战斗机 zhàndòujī
106. Máy bay phản lực chiến đấu: 喷气式战斗机 pēnqì shì zhàndịujī
107. Máy bay hộ tống: 护航战斗机 hùháng zhàndòujī
108. Máy bay ném bom: 轰炸机 hōngzhàjī
109. Máy bay cường kích: 截击机 jiéjí jī
110. Máy bay săn tàu ngầm: 反潜飞机 fǎnqián fēijī
111. Máy bay trinh sát: 侦察机 zhēnchá jī
112. Máy bay trinh sát không người lái: 无人驾驶侦察机 wú rén jiàshǐ zhēnchá jī

113. Máy bay vận tải: 运输机 yùnshūjī
114. Máy bay trực thăng: 直升机 zhíshēngjī
115. Máy bay trực thăng bọc thép: 装甲直升机 zhuāngjiǎ zhíshēngjī
116. Tàu lượn: 滑翔机 huáxiángjī
117. Dù: 降落伞 jiàngluòsǎn
118. Vệ tinh trinh sát: 侦察卫星 zhēnchá wèixīng
119. Tư lệnh tập đồn qn: 集团军司令 jítnjūn sīlìng
120. Chính ủy: 政委 zhèngwěi
121. Tư lệnh hạm đội: 舰队司令 jiànduì sīlìng
122. Hạm trưởng: 舰长 jiàn zhǎng
123. Đại đội không quân: 空军大队长 kōngjūn dà dzhǎng
124. Qn đồn trưởng: 军长 jūn zhǎng


125. Sư đoàn trưởng: 师长 shīzhǎng
126. Lữ đoàn trưởng: 旅长 lǚ zhǎng
127. Trung đoàn trưởng: 团长 tuán zhǎng
128. Tiểu đoàn trưởng: 营长 yíng zhǎng
129. Đại đội trưởng: 连长 lián zhǎng
130. Trung đội trưởng: 排长 pái zhǎng
131. Tiểu đội trưởng: 班长 bānzhǎng
132. Hạm đội: 舰队 jiànduì
133. Hạm đội tác chiến: 作战舰队 zzhàn jiànd
134. Hạm đội liên hợp: 联合舰队 liánhé jiànd
135. Hạm đội hộ tống: 护卫舰队 hùwèijiànduì
136. Hạm đội chủ lực: 主力舰队 zhǔlì jiànduì
137. Hạm đội hỗn hợp đặc biệt: 特混舰队 tè hǔn jiànduì
138. Hạm đội đặc phái: 特遷舰队 tè qiān jiànduì
139. Hạm đội huấn luyện: 训练舰队 xùnliàn jiàn d
140. Lính thủy đánh bộ: 海军陆战队 hǎijūn lù zhànduì

141. Quân y: 军医 jūnyī
142. Bệnh viện lục quân: 陆军医院 lùjūn yīyuàn
143. Bệnh viện hải quân: 海军医院 hǎijūn yīyuàn
144. Bệnh viện không quân: 空军医院 kōngjūn yīyuàn
145. Bệnh viện chung: 总医院 zǒng yīyuàn
146. Bệnh viện dã chiến: 野战医院 yězhàn yīyuàn
147. Bệnh viện hậu phương: 后方医院 hòufāng yīyuàn
148. Bệnh viện hành quân: 随军医院 suíjūn yīyuàn
149. Bệnh viện nơi đóng qn: 驻地医院 zhùdì yīyn


150. Vũ khí: 武器 wǔqì
151. Súng trường: 步枪 bùqiāng
152. Súng trường tự động: 自动步枪 zìdịng bùqiāng
153. Súng carbine: 卡宾枪 kǎbīnqiāng
154. Súng trọng liên: 重机枪 zhòng jīqiāng
155. Súng tiểu liên: 冲锋枪 chōngfēngqiāng
156. Súng lục: 手枪 shǒuqiāng
157. Lựu đạn: 手榴弹 shǒuliúdàn
158. Đại pháo: 大炮 dàpào
159. Súng cối: 迫击炮 pị jí pào
160. Pháo dã chiến: 野战炮 yězhàn pào
161. Súng cao xạ: 高射炮 gāoshèpào
162. Phục viên: 复员 fùyuán
163. Quân chính quy: 正规军 zhèngguījūn
164. Quân khơng chính quy: 非正规军 fēi zhèng guī jūn
165. Qn thường trực: 常备军 chángbèijūn
166. Qn dự bị: 后备军 hịubèijūn
167. Qn chính phủ: 政府军 zhèngfǔ jūn
168. Quân tình nguyện: 志愿军 zhìyuànjūn

169. Quân đánh thuê: 雇佣军 gùyōng jūn
170. Quân viễn chinh: 远征军 yuǎnzhēng jūn
171. Quân đảo chính: 叛军 pàn jūn
172. Quân thảo phạt (trừng trị): 讨伐军 tǎofá jūn
173. Bộ đội: 部队 bùduì
174. Bộ đội tác chiến: 作战部队 zzhàn bùd


175. Bộ đội xung kích: 突击部队 tújí bùd
176. Bộ đội đi chi viện: 支援部队 zhīyn bùd
177. Bộ đội nước ngồi: 外国部队 wàig bùd
178. Vận chuyển qn đội: 部队的运送 bùd de ýnsịng
179. Tàu thủy chở qn: 部队运输船 bùd ýnshū chn
180. Qn nhân: 军人 jūnrén
181. Phong cách quân nhân: 军人风度 jūnrén fēngdù
182. Sĩ khí: 士气 shìqì
183. Qn tịch: 军籍 jūnjí
184. Tuổi qn: 军龄 jūnlíng
185. Mũ lính: 军帽 jūn mào
186. Nghi lễ quân đội: 军礼 jūnlǐ
187. Quân kỳ: 军旗 jūnqí
188. Quân lệnh: 军令 jūnlìng
189. Quân cảng: 军港 jūngǎng
190. Quân khu: 军区 jūnqū
191. Quân khu của tỉnh: 省军区 shěng jūnqū
192. Phân khu của quân độ: i 军分区 i jūn fēnqū
193. Quân chủng: 军种 jūnzhǒng
194. Binh chủng: 兵种 bīngzhǒng
195. Bộ đội hàng không: 航空兵 hángkōngbīng
196. Bộ binh: 步兵 bùbīng

197. Bộ binh nhẹ: 轻步兵 qīng bùbīng
198. Bộ binh mơ tơ: 摩托化步兵 mótuō h bùbīng
199. Bộ binh cơ giới: 机械化步兵 jīxièhuà bùbīng


200. Bộ đội cơ giới: 机械化部队 jīxièhuà bùduì
201. Kỵ binh: 骑兵 qíbīng
202. Kỵ binh nặng: 重骑兵 zhịng qíbīng
203. Kỵ binh nhẹ: 轻骑兵 qīng qíbīng
204. Pháo binh: 炮兵 pàobīng
205. Pháo binh hạng nặng: 重炮兵 zhòng pàobīng
206. Pháo binh hạng nhẹ: 轻炮兵 qīng pàobīng
207. Lính cao su: 高射炮兵 gāoshèpàobīng
208. Pháo binh dã chiến: 野战炮兵 yězhàn pào bīng
209. Lính thiết giáp: 装甲兵 zhuāngjiǎbīng
210. Lính quân giới: 军械兵 jūnxiè bīng
211. Lính vận tải: 运输兵 yùnshū bīng
212. Công binh: 工兵 gōngbīng
213. Công binh nhẹ: 轻工兵 qīng gōngbīng
214. Lính thơng tin: 通信兵 tōngxìnbīng
215. Lính đường sắt: 铁道兵 tiědào bīng
216. Lính y tế: 卫生兵 wèishēng bīng
217. Lính trinh sát: 侦察兵 zhēnchá bīng
218. Bộ đội chiến đấu: 战斗部队 zhàndịu bùd
219. Bộ đội tinh nhuệ: 精锐部队 jīngr bùd
220. Bộ đội chủ lực: 主力部队 zhǔlì bùduì
221. Bộ đội địa phương: 地方部队 dìfāng bùduì
222. Bộ đội độc lập: 独立部队 dúlì bùduì
223. Bộ đội mặt đất: 地面部队 dìmiàn bùd
224. Bộ đội cơng binh: 工兵部队 gōng bīng bùduì



225. Bộ đội xe tăng: 坦克部队 tǎnkè bùduì
226. Bộ đội thiết giáp: 装甲部队 zhuāngjiǎ bùduì
227. Bộ đội nhảy dù: 伞兵部队 sǎnbīng bùduì
228. Bộ đội đổ bộ: 登陆部队 dēnglù bùduì
229. Bộ đội hỗn hợp: 混合部队 hùnhé bùd
230. Bộ đội phịng ngự: 防御部队 fáng ý bùd
231. Bộ đội thơng tin: 通信部队 tōngxìn bùd
232. Bộ đội vận tải: 运输部队 ýnshū bùd
233. Bộ đội đặc biệt: 特遷部队 tè qiān bùduì
234. Bộ đội trinh sát: 侦察部队 zhēnchá bùduì
235. Bộ đội ra đa: 雷达部队 léidá bùduì
236. Bộ đội tên lửa: 火箭部队 huǒjiàn bùduì
237. Bộ đội đường sắt: 铁道部队 tiědào bùd
238. Bộ đội hậu cần: 后勤部队 hịuqín bùduì
239. Bộ đội trị an: 治安部队 zhì'ān bùduì
240. Bộ đội phịng thủ: 卫戍部队 wèishù bùd
241. Bộ đội biên phịng: 边防部队 biān fáng bùd
242. Tập đồn qn: 集团军 jítnjūn
243. Qn đồn: 军团 jūntuán
244. Quân đoàn: 军 jūn
245. Binh đoàn: 兵团 bīngtuán
246. Sư đoàn: 师 shī
247. Lữ đoàn: 旅 lǚ
248. Trung đoàn: 团 tn
249. Tiểu tồn: 营 ng


250. Đại đội: 连 lián

251. Trung đội: 排 pái
252. Tiểu đội: 班 bān
253. Ra đa: 雷达 léidá
254. Cáng: 担架 dānjià
255. Tên lửa: 火箭 huǒjiàn
256. Hỏa tiễn chống tên lửa: 反导弹火箭 fǎn dǎodàn huǒjiàn
257. Tên lửa vũ trụ: 宇宙火箭 yǔzhòu huǒjiàn
258. Tên lửa chống tăng: 反坦克火箭 fǎn tǎnkè huǒjiàn
259. Tên lửa một tầng: 单级火箭 dān jí huǒjiàn
260. Tên lửa hai tầng: 两级火箭 liǎng jí huǒjiàn
261. Tên lửa ba tầng: 三级火箭 sān jí huǒjiàn
262. Đạn đạo: 导弹 dǎodàn
263. Tên lửa đất đối khơng: 地对空导弹 dì d kōng dǎodàn
264. Tên lửa đất đối đất: 地对地导弹 dì duì dì dǎodàn
265. Tên lửa đất đối hạm: 地对舰导弹 dì duì jiàn dǎodàn
266. Tên lửa hạm đối hạm: 舰对舰导弹 jiàn duì jiàn dǎodàn
267. Tên lửa tầm xa: 远程导弹 yuǎnchéng dǎodàn
268. Tên lửa tầm trung: 中程导弹 zhōng chéng dǎodàn
269. Tên lửa tầm gần: 近程导弹 jìn chéng dǎodàn
270. Tên lửa chiến lược: 战略导弹 zhànlüè dǎodàn
271. Tên lửa chiến thuật: 战术导弹 zhànshù dǎodàn
272. Tên lửa bắn chặn: 截击导弹 jiéjí dǎodàn
273. Tên lửa phịng khơng: 防空导弹 fángkōng dǎodàn
274. Tên lửa vũ trụ: 航天导弹 hángtiān dǎodàn


275. Tên lửa hành trình: 巡航导弹 xúnháng dǎodàn
276. Tên lửa chống tăng: 反坦克导弹 fǎn tǎnkè dǎodàn
277. Tên lửa đạn đạo: 弹道导弹 dàndào dǎodàn
278. Tên lửa đầu đạn hạt nhân: 核弹头导弹 hédàntóu dǎodàn

279. Bom nguyên tử: 原子导弹 yuánzǐ dǎodàn
280. Tên lửa tầm thấp: 低空导弹 dīkōng dǎodàn
281. Tên lửa patriot: 爱国者导弹 àiguó zhě dǎodàn
282. Tên lửa send: 飞毛腿导弹 fēimáotuǐ dǎodàn
283. Tên lửa rắn đi kêu: 响尾蛇导弹 xiǎngwěishé dǎodàn
284. Vũ khí thơng thường: 常规武器 chángguī wǔqì
285. Vũ khí hóa học: 化学武器 hx wǔqì
286. Vũ khí sinh học: 生物武器 shēngwù wǔqì
287. Vũ khí vi trùng: 细菌武器 xìjùn wǔqì
288. Vũ khí ngun tử: 原子武器 ynzǐ wǔqì
289. Vũ khí hạt nhân: 核武器 héwǔqì
290. Qn hàm: 军衔 jūnxián
291. Nguyên soái: 元帅 yuánshuài
292. Tướng quân: 将军 jiāng jūn
293. Đại tướng: 大奖 dàjiǎng
294. Thượng tướng: 上将 shàng jiàng
295. Thượng tướng hải quân: 海军上将 hǎijūn shàng jiàng
296. Trung tướng: 中将 zhōng jiàng
297. Thiếu tướng: 少将 shàojiàng
298. Đại tá: 大校 dàxiào
299. Thượng tá: 上校 shàngxiào


300. Trung tá: 中校 zhōng xiào
301. Thiếu tá: 少校 shàoxiào
302. Đại úy: 大尉 dàwèi
303. Thượng úy: 上尉 shàngwèi
304. Trung úy: 中尉 zhōngwèi
305. Thiếu úy: 少尉 shàowèi
306. Thượng sĩ lục quân: 陆军上士 lùjūn shàng shì

307. Trung sĩ lục quân: 陆军中士 lùjūn zhōng shì
308. Hạ sĩ lục quân: 陆军下士 lùjūn xiàshì
309. Binh nhất lục quân: 陆军一等兵 lùjūn yī děng bīng
310. Binh nhì lục quân: 陆军二等兵 lùjūn èrděngbīng
311. Tân binh lục quân: 陆军新兵 lùjūn xīnbīng
312. Thượng sĩ hải quân: 海军上士 hǎijūn shàng shì
313. Trung sĩ hải quân: 海军中士 hǎijūn zhōng shì
314. Hạ sĩ hải quân: 海军下士 hǎijūn xiàshì
315. Thủy binh bậc cao: 上等水兵 shàng děng shuǐbīng
316. Thủy binh bậc 1: 一等水兵 yī děng shuǐbīng
317. Thủy binh bậc 2: 二等水兵 èr děng shuǐbīng
318. Binh nhất hải quân: 海军一等兵 hǎijūn yī děng bīng
319. Binh nhì hải quân: 海军二等兵 hǎijūn èrděngbīng
320. Thượng sĩ không quân: 空军上士 kōngjūn shàng shì
321. Trung sĩ khơng qn: 空军中士 kōngjūn zhōng shì
322. Hạ sĩ khơng qn: 空军下士 kōngjūn xiàshì
323. Binh nhất khơng qn: 空军一等兵 kōngjūn yī děng bīng
324. Binh nhì khơng quân: 空军二等兵 kōngjūn èrděngbīng


325. Tân binh không quân: 空军新兵 Kōngjūn xīnbīng



×