Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Phân tích quan điểm của triết học mac lenin về vấn đề con người đảng ta đã vận dụng quan điểm đó vào việc phát triển con người ở việt nam hiện nay như thế nào

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.19 MB, 18 trang )

TR NG ĐH TH NG M IƯỜ ƯƠ Ạ
BÀI TI U LU N MÔN TRI T H CỂ Ậ Ế Ọ
MAC-LENIN
Đ TÀIỀ N5:Phân tích quan đi m c a tri t h c Mac-Lenin v ể ủ ế ọ ề
v n đ con ng i.Đ ng ta đã v n d ng quan đi m đó vào vi c ấ ề ườ ả ậ ụ ể ệ
phát tri n con ng i Vi t nam hi n nay nh th nào?ể ườ ở ệ ệ ư ế
CH NG XIV:V N Đ CON NG I ƯƠ Ấ Ề ƯỜ
TRONG TRI T H C MAC-LENINẾ Ọ

N i dungộ

V n đ con ng i luôn là ch đ ấ ề ườ ủ ề
trung tâm c a l ch s tri t h c t ủ ị ử ế ọ ừ
c đ i đ n hi n đ i. Tri t h c Mác ổ ạ ế ệ ạ ế ọ
- Lênin nh m gi i quy t nh ng n i ằ ả ế ữ ộ
dung liên quan đ n con ng i nh ế ườ ư
b n ch t con ng i là gì? V trí, vai ả ấ ườ ị
trò c a con ng i đ i v i th gi i ủ ườ ố ớ ế ớ
nh th nào? M i quan h gi a cá ư ế ố ệ ữ
nhân và xã h i trong đ i s ng con ộ ờ ố
ng i T t c nh ng v n đ trên, ườ ấ ả ữ ấ ề
v th c ch t là h c thuy t gi i ề ự ấ ọ ế ả
phóng con ng i, h ng t i m c ườ ướ ớ ụ
đích vì con ng i - ch th c a l ch ườ ủ ể ủ ị
s , xã h i, th hi n b n ch t cách ử ộ ể ệ ả ấ
m ng và khoa h c c a tri t h c ạ ọ ủ ế ọ
Mác - Lênin
I-B n ch t con ng iả ấ ườ
1-Quan ni m v con ng i tr c ệ ề ườ ướ
Mác.
+Ph ng Đông ươ


+Ph ng Tâyươ
2-Quan ni m c a tri t h c Mác-ệ ủ ế ọ
Lênin v b n ch t con ng i.ề ả ấ ườ
II-Quan h gi a cá nhân và xã h i.ệ ữ ộ
III-Vai trò c a qu n chúng nhân ủ ầ
dân và cá nhân trong l ch s .ị ử
I. B n ch t còn ng i:ả ấ ườ
1. Quan ni m v con ng i trong tri t h c tr c Mácệ ề ườ ế ọ ướ

Các nhà tri t h c khi nói t i v n đ con ng i luôn tìm cách tr l i câu ế ọ ớ ấ ề ườ ả ờ
h i: B n ch t con ng i là gì?ỏ ả ấ ườ

1.1.Quan ni m v con ng i trong tri t h c Ph ng Đông:ệ ề ườ ế ọ ươ

Các tr ng phái Tri t h c tôn giáo ph ng Đông nh Ph t giáo, ườ ế ọ ươ ư ậ
H i giáo, Đ o giáo đ u nh n th c b n ch t ng i trên quan ồ ạ ề ậ ứ ả ấ ườ
đi m duy tâm ho c “nh nguyên lu n”.ể ặ ị ậ

+ Tri t h c Ph t giáo cho r ng con ng i là s k t h p gi a ế ọ ậ ằ ườ ự ế ợ ữ
danh và s c (v t ch t và tinh th n). Đ i s ng trên tr n gian ch là ắ ậ ấ ầ ờ ố ầ ỉ
h o, ch có cõi ni t bàn, thiên đ ng m i vĩnh vi n.ư ả ỉ ế ườ ớ ễ

-
1.1.Quan ni m v con ng i trong ệ ề ườ
tri t h c Ph ng Đông:ế ọ ươ
+ Nho giáo l i cho r ng b n ch t ạ ằ ả ấ
ng i đo tr i quy t đ nh ườ ờ ế ị
(Thiên m nh), b n ch t ệ ả ấ
ng i là Thi n (M nh t ) ườ ệ ạ ử
ho c Ác (Tuân t ). Gi a tr i ặ ử ữ ờ

và ng i có s c m thông ườ ự ả
(thiên nhiên t ng c m).ươ ả
+ Lão t cho r ng con ng i ử ằ ườ
sinh ra t Đ o, con ng i ừ ạ ườ
ph i s ng theo l t nhiên ả ố ẽ ự
thu n phác.ầ
1.2. Trong Tri t h c ph ng Tây.ế ọ ươ
Các tôn giáo đ u nh n th c b n ch t ng i trên quan đi m duy ề ậ ứ ả ấ ườ ể
tâm th n bí.ầ
+ Kitô giáo cho r ng con ng i có linh h n và th xác. Linh h n ằ ườ ồ ể ồ
cao c h n th xác.ả ơ ể
+ Trong Tri t h c Hi L p c đ i các con ng i b c thang cao ế ọ ạ ổ ạ ườ ậ
nh t c a vũ tr .ấ ủ ụ
+ Tri t h c ph c h ng, c n đ i đ cao con ng i nh là th c ế ọ ụ ư ậ ạ ề ườ ư ự
th trí tu , cao quý nh t.ể ệ ấ
+ Tri t h c c đi n Đ c, v i quan đi m Duy tâm khách quan cho ế ọ ổ ể ứ ớ ể
con ng i là hi n thân c a “ý ni m tuy t đ i”, còn Duy v t thì ườ ệ ủ ệ ệ ố ậ
coi con ng i là k t qu c a s phát tri n c a gi i t nhiên.ườ ế ả ủ ự ể ủ ớ ự
Trong su t chi u dài l ch s tri t h c ph ng Tố ề ị ử ế ọ ươ ây t ừ
C đ i Hy L p tr i qua giai đo n Trung c , Ph c ổ ạ ạ ả ạ ổ ụ
h ng và C n đ i đ n nay, nh ng v n đ tri t h c v ư ậ ạ ế ữ ấ ề ế ọ ề
con ng i v n là m t đ tài tranh lu n ch a ch m ườ ẫ ộ ề ậ ư ấ
d t.ứ
Nhìn chung, các quan đi m tri t h c tr c Mác và ngoài ể ế ọ ướ
mácxít còn có m t h n ch c b n là phi n di n trong ộ ạ ế ơ ả ế ệ
ph ng pháp ti p c n lý gi i các v n đ tri t h c v ươ ế ậ ả ấ ề ế ọ ề
con ng i, cũng do v y trong th c t l ch s đã t n t i ườ ậ ự ế ị ử ồ ạ
lâu dài quan ni m tr u t ng v b n ch t con ng i và ệ ừ ượ ề ả ấ ườ
nh ng quan ni m phi th c ti n trong lý gi i nhân sinh, xã ữ ệ ự ễ ả
h i cũng nh nh ng ph ng pháp hi n th c nh m gi i ộ ư ữ ươ ệ ự ằ ả

phóng con ng i. Nh ng h n ch đó đã đ c kh c ph c ườ ữ ạ ế ượ ắ ụ
và v t qua b i quan ni m duy v t bi n ch ng c a tri t ượ ở ệ ậ ệ ứ ủ ế
h c Mác-Lênin v con ng i.ọ ề ườ


2. Nh ng quan ni m c b n c a tri t ữ ệ ơ ả ủ ế
h c Mác - Lênin v con ng i:ọ ề ườ

a. Con ng i là m t th c th th ng nh t gi a ườ ộ ự ể ố ấ ữ
m t sinh h c và m t xã h i:ặ ọ ặ ộ

Ti n đ v t ch t đ u tiên quy s t n t i c a con ề ề ậ ấ ầ ự ồ ạ ủ
ng i là gi i t nhiên. Cũng do đó, b n tính t nhiên ườ ớ ự ả ự
c a con ng i bao hàm trong nó t t c b n tính sinh ủ ườ ấ ả ả
h c, tính loài c a nó. Y u t sinh h c trong con ọ ủ ế ố ọ
ng i là đi u ki n đ u tiên quy đ nh s t n t i c a ườ ề ệ ầ ị ự ồ ạ ủ
con ng i.ườ

=>có th nói: Gi i t nhiên là "thân th vô c ể ớ ự ể ơ
c a con ng i"; con ng i là m t b ph n c a ủ ườ ườ ộ ộ ậ ủ
t nhiên; là k t qu c a quá trình phát tri n và ự ế ả ủ ể
ti n hoá lâu dài c a môi tr ng t nhiên .ế ủ ườ ự

V i ph ng pháp bi n ch ng duy v t, ớ ươ ệ ứ ậ
tri t h c Mác nh n th c v n đ con ế ọ ậ ứ ấ ề
ng i m t cách toàn di n, c th , trong ườ ộ ệ ụ ể
toàn b tính hi n th c xã h i c a nó, ộ ệ ự ộ ủ
mà tr c h t là lao đ ng s n xu t ra ướ ế ộ ả ấ
c a c i v t ch t. "Có th phân bi t con ủ ả ậ ấ ể ệ
ng i v i súc v t, b ng ý th c, b ng ườ ớ ậ ằ ứ ằ

tôn giáo, nói chung b ng b t c cái gì ằ ấ ứ
cũng đ c. B n thân con ng i b t ượ ả ườ ắ
đ u b ng s t phân bi t v i súc v t ầ ằ ự ự ệ ớ ậ
ngay khi con ng i b t đ u ườ ắ ầ s n xu t ra ả ấ
nh ng t li u sinh ho t c a mình - đó ữ ư ệ ạ ủ
là m t b c ti n do t ch c c th c a ộ ướ ế ổ ứ ơ ể ủ
con ng i quy đ nh. S n xu t ra nh ng ườ ị ả ấ ữ
t li u sinh ho t c a mình, nh th con ư ệ ạ ủ ư ế
ng i đã gián ti p s n xu t ra chính ườ ế ả ấ
đ i s ng v t ch t c a mình". ờ ố ậ ấ ủ
Tri t h c Mác đã k th a quan ni m v con ế ọ ế ừ ệ ề
ng i trong l ch s tri t h c, đ ng th i kh ng ườ ị ử ế ọ ồ ờ ẳ
đ nh con ng i hi n th c là s th ng nh t ị ườ ệ ự ự ố ấ
gi a y u t sinh h c và y u t xã h i.ữ ế ố ọ ế ố ộ
b. Trong tính hi n th c c a nó, b n ệ ự ủ ả
ch t con ng i là t ng hoà nh ng quan ấ ườ ổ ữ
h xã h i:ệ ộ

Đ nh n m nh b n ch t xã h i c a con ng i, C.Mác ể ấ ạ ả ấ ộ ủ ườ
đã nêu lên lu n đ n i ti ng: "B n ch t con ng i ậ ề ổ ế ả ấ ườ
không ph i là m t cái tr u t ng c h u c a cá nhân ả ộ ừ ượ ố ữ ủ
riêng bi t. Trong tính hi n th c c a nó, b n ch t con ệ ệ ự ủ ả ấ
ng i là t ng hoà nh ng quan h xã h i". ườ ổ ữ ệ ộ

Lu n đ trên kh ng đ nh r ng, không có con ng i tr u ậ ề ẳ ị ằ ườ ừ
t ng, thoát ly m i đi u ki n, hoàn c nh l ch s xã h i. ượ ọ ề ệ ả ị ử ộ
Con ng i luôn luôn c th , xác đ nh, s ng trong m t ườ ụ ể ị ố ộ
đi u ki n l ch s c th nh t đ nh, m t th i đ i nh t ề ệ ị ử ụ ể ấ ị ộ ờ ạ ấ
đ nh.ị
c. Con ng i là ch th và là s n ph m c a ườ ủ ể ả ẩ ủ

l ch s :ị ử
Bản chất con người không phải là một hệ thống đóng kín,
mà là hệ thống mở, tương ứng với điều kiện tồn tại của
con người
II-QUAN H GI A CÁ NHÂN VÀ XÃ H IỆ Ữ Ộ
1-Khái ni m cá nhân:ệ
-Cá nhân: là con ng i c th s ng trong m t xã h i nh t đ nh và đ c phân ườ ụ ể ố ộ ộ ấ ị ượ
bi t v i các cá nhân khác thông qua tính đ n nh t và tính ph bi n c a nó.ệ ớ ơ ấ ổ ế ủ
2-Khái ni m v nhân cáchệ ề :
-Nhân cách: là khái ni m ch b n s c đ c đáo riêng bi t c a m i cá nhân và ệ ỉ ả ắ ọ ệ ủ ỗ
n i dung và tính ch t bên trong c a m i cá nhân.ộ ấ ủ ỗ
3.1-Quan h bi n ch ng gi a cá nhân và t p thệ ệ ứ ữ ậ ể
-T p th là ph n t t o thành xã h i,là hình th c liên k t các cá nhân thành ậ ể ầ ử ạ ộ ứ ế
t ng nhóm xã h i xu t phát t l i ích nhu c u v kinh t ,chính tr đ o ừ ộ ấ ừ ợ ầ ề ế ị ạ
đ c,th m m ,KH,t t ng ngh nghi p.ứ ẩ ỹ ư ưở ề ệ
-Cá nhân t n t i trong t p th v i t cách là đ n v c u thành c a ồ ạ ậ ể ớ ư ơ ị ấ ủ
cái toàn th , bi u hi n b n s c c a mình thông qua ho t đ ng ể ể ệ ả ắ ủ ạ ộ
t p th nh ng không hoà tan vào t p th .ậ ể ư ậ ể
-Quan h gi a cá nhân và t p th d a trên n n t ng l i ích.Đây là ệ ữ ậ ể ự ề ả ợ
m i quan h v a có tính th ng nh t v a bao hàm mâu thu n.ố ệ ừ ố ấ ừ ẫ
-
Quan h gi a cá nhân và xã h i la ệ ữ ộ
quan h bi n ch ng d a trên c s ệ ệ ứ ự ơ ở
l i ích. Trong đó, xã h i gi va trò ợ ộ ữ
quy t đ nh đ i v i cá nhân, cá nhân ế ị ố ớ
tác đ ng đ n xã h i tùy thu c trình ộ ế ộ ộ ở
đ phát tri n c a nhân cách.ộ ể ủ
-
M i quan h gi a l i ích cá nhân và ố ệ ữ ợ
l i ích xã h i do s quy đ nh c a m t ợ ộ ự ị ủ ặ

khách quan và m t ch quan. M t ặ ủ ặ
khách quan bi u hi n trình đ phát ể ệ ở ộ
tri n và năng su t lao đ ng xã h i. ể ấ ộ ộ
M t ch quan bi u hi n kh năng ặ ủ ể ệ ở ả
nh n th c và v n d ng quy lu t xã ậ ứ ậ ụ ậ
h i phù h p v i m c đích c a con ộ ợ ớ ụ ủ
ng i.ườ
3.2.Quan h bi n ch ng gi a cá nhân v i xã h iệ ệ ứ ữ ớ ộ .
V n d ng quan đi m Tri t h c Mac-Lênin ậ ụ ể ế ọ
vào vi c phát tri n con ng i VN.ệ ể ườ ở
-Trong quá trình xây d ng CNXH c n quan tâm phát tri n ngu n l c ự ầ ể ồ ự
con ng i v c ba m t: th l c, trí l c và tâm l c.ườ ề ả ặ ể ự ự ự
-Mu n có CNXH c n ph i có con ng i XHCN vì v y phát tri n ố ầ ả ườ ậ ể
ngu n nhân l c là m t trong nh ng v n đ chi n l c c a Đ ng ồ ự ộ ữ ấ ề ế ượ ủ ả
và nhà n c ta hi n nay.Bên c nh đó Đ ng ta coi GD-ĐT là qu c ướ ệ ạ ả ố
sách hàng đ u.ầ
-M r ng giao l u qu c t .ở ộ ư ố ế

Thành viên nhóm th o lu n:ả ậ

1:Tr n Hoàng Myầ

2:B o Ph ngả ươ

3:Minh Ph ngươ

4:Đ c Ti nứ ế

5:Đ c Tùngứ


6:Danh T ngườ

7:Thu Trang

×