Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

chien luoc marketing cua yamaha viet nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (688.77 KB, 22 trang )


LOGO
Yamaha motor
www.yamaha-motor.com.vn

M c l cụ ụ
T ng quanổ
1
2
Tuyên ngôn, s m nh ứ ệ
3
M t s hình nhộ ố ả
4
Quá trình ho t đ ngạ ộ

I.T ng quanổ

Ban đ u là công ty Nh t B n ch t o đàn ầ ậ ả ế ạ
Piano

Thành l p: 01/1955ậ

S n ph m: Thi t b âm nh c, Audio/Video, ả ẩ ế ị ạ
đi n t , s n ph m liên quan đi n toán, xe ệ ử ả ẩ ệ
máy, đ ng c xe ộ ơ

Thu nh p: $ 900 tri u (2005)ậ ệ

I.T ng quanổ

Tên công ty: Công ty TNHH Yamaha


Motor Vi t Namệ

Thành l p: 24/01/1998ậ

S n ph m: xe máy và ph tùngả ẩ ụ

Quy mô: v n pháp đ nh: $ 37 tri uố ị ệ
s l ng nhân viên: h n 2000ố ượ ơ

II.Tuyên ngôn, S m nh, m c tiêuứ ệ ụ
M c tiêuụ
Chia s c ng ẻ ộ
đ ng, H ng ồ ướ
t i nh ng ớ ữ giá
trị nhân văn
c a ngày maiủ
Yamaha
S m nhứ ệ
Mong mu n đáp ố
ng đ c mong đ i ứ ượ ợ
c a khách hàng v i ủ ớ
ch t l ng s n ấ ượ ả
ph m và các d ch ẩ ị
v sau bán hàng. ụ
Nh đó, t o nên ờ ạ
“kando” nghĩa là “
rung đ ngộ trái tim
khách hàng”
Tuyên ngôn
H ng vào th ướ ị

tr ng, h ng ườ ướ
vào khách
hàng .

III.Quá trình ho t đ ngạ ộ

24.01.98: Thành l p công ty Yamaha Motor Vi t ậ ệ
Nam

02.10.98 : L kh i công xây d ng Nhà máyễ ở ự

07.10.99 : S n Ph m đ u tiên Sirius chính th c ả ẩ ầ ứ
xu t hi nấ ệ

07.2000: Yamaha Town khai tr ng t i Tp HCMươ ạ

01.2004 Chính th c khai tr ng Yamaha Town Hà ứ ươ
N iộ

Tháng 6 &8 cùng năm Khai tr ng trung tâm b o ươ ả
hành YFS HCM và YFS Hà N iộ

III.Quá trình ho t đ ngạ ộ

21.01.05 Lê kh i công xây d ng nhà máy s n ở ự ả
xu t ph tùng t i Hà n iấ ụ ạ ộ

03.08.06 Khai tr ng các đ i lý, Yamaha Town ươ ạ
t i t nh Lào Cai, Thái Nguyên, TP.VInh, Qu ng ạ ỉ ả
Ninh, Qu ng Bìnhả


09.2006 Yamaha YFS Đà N ng Khai tr ngẵ ươ

10.2006 Khai tr ng nhà máy ph tùng t i Hà ươ ụ ạ
N iộ

06.2007 L Đ ng th Nhà máy II – N i Bài Hà ễ ộ ổ ộ
N iộ

SWOT
Strengths
Weaknesses Opportunities Threat
Chi n l c ế ượ
marketing:
khách hàng
m c tiêu, chi n ụ ế
d ch xúc ti n ị ế
bán,d ch v ị ụ
h u mãiậ
Th i gian gia ờ
nh p th ậ ị
tr ng mu nườ ộ
Th tr ng ị ườ
ti m năng: ề
thu
nh p ,”văn ậ
hóa xe máy”.
S c nh ự ạ
tranh gay g t ắ
t các hãng ừ

khác: honda,
suzuki

Ho t đ ngạ ộ

T ch c các s ki n: th i trang ca nh c, ổ ứ ự ệ ờ ạ
bi u di n motorể ễ

Ch ng trình ch y th xe m iươ ạ ử ớ

Trao t ng Qu vì ng i nghèoặ ỹ ườ

Chi n d ch Chăm sóc khách hàng Super ế ị
S (Super service, super smile) 2008:
“T ng d ch v , nh n ni m vui”ặ ị ụ ậ ề

M t s hình nhộ ố ả

LOGO
"N u b n đ nh làm gì,ế ạ ị
hãy c g ng làm đi u đó m t ố ắ ề ộ
cách t t nh t"ố ấ
Ginichi Kawakami
(Ch t ch đ u tiên c a t p đoàn)ủ ị ầ ủ ậ

C nh tranh ti m nạ ề ẩ
1.Rào c n gia nh pả ậ

Chính sách u đãi v thu đ i v i linh ư ề ế ố ớ
ki n n i đ a hóaệ ộ ị


Bãi b chính sách c m đ u t vào th ỏ ấ ầ ư ị
tr ng s n xu t xe máy ườ ả ấ

Chính sách m c a cho phép nh p kh u ở ử ậ ẩ
xe máy phân kh i l n vào VN ố ớ

ISO 9001 phiên b n 2000ả

C nh tranh ti m nạ ề ẩ
2.Chi phí đ u t và rút kh i ngànhầ ư ỏ

Chi phí đ u t máy móc cao ầ ư

Th i gian thu h i v n lâu ờ ồ ố

Chi phí đ u t vào nghiên c u s n ph mầ ư ứ ả ẩ
2 – 3 tri u $, th i gian nghiên c u 3 nămệ ờ ứ

Năng l c d i dào ự ồ
 r i ro v chi phí s n xu t s l nủ ề ả ấ ẽ ớ

S n ph m thay thả ẩ ế

Xe ô tô riêng


S n ph m thay thả ẩ ế

Xe đ p, xe đ p đi n ạ ạ ệ


S n ph m thay thả ẩ ế

Taxi

Xe Bus

C nh tranh tr c ti pạ ự ế
1. C u trúc c nh tranh: t p trungấ ạ ậ

Đ i th c nh tranh: Honda, Suzuki, SYM…ố ủ ạ

Hình th c c nh tranh:ứ ạ

V giáề

Ngoài giá: qu ng cáo (gi vàng, t n su t xu t ả ờ ầ ấ ấ
hi n), khuy n m i (mi n phí tr c b , t ng mũ b o ệ ế ạ ễ ướ ạ ặ ả
hi m kèm xe… ), s n ph m m i (SCR, Nouvo LX), ể ả ẩ ớ
ch đ b o hànhế ộ ả

D ch v chăm sóc khách hàng, h u mãiị ụ ậ

C nh tranh tr c ti pạ ự ế
2. Tr ng thái nhu c uạ ầ

Th tr ng gi m sôi đ ngị ườ ả ộ

Nhu c u gi m, tiêu chí mua xe thay đ i (ti t ầ ả ổ ế
ki m xăng, c p xe đ đ c mũ b o hi m )ệ ố ể ượ ả ể


Cung tăng, bên c nh các hãng l n, còn có s ạ ớ ự
c nh tranh không nh c a các hãng xe Trung ạ ỏ ủ
Qu cố

Qu c(đ n cu i 2008,năng l c s n xu t c a ố ế ố ự ả ấ ủ
Honda s đ t m c 1,5 tri u chi c/năm, chi m ẽ ạ ứ ệ ế ế
kho ng 50% kh năng tiêu th c a th tr ngả ả ụ ủ ị ườ

Tác đ ng c a khách hàngộ ủ

S n ph m c a Yamaha ch y u phân ả ẩ ủ ủ ế ở
khúc th tr ng trung bình.ị ườ

Khách hàng ch y u là nh ng ng i có ủ ế ữ ườ
thu nh p trung bình và th pậ ấ
 D nh y c m v giáễ ạ ả ề

Nhà cung c pấ

Yamaha có nhu c u v các linh ki n, ph ầ ề ệ ụ
tùng,các s n ph m ph tr l n, là t p đoàn cung ả ẩ ụ ợ ớ ậ
c p xe máy và ph tùng xe l n th 2 n c taấ ụ ớ ứ ướ

Các nhà cung c p cho yamaha th ng là t i các ấ ườ ạ
công ty mẹ

Các nhà cung c p các s n ph m trung gian cho ấ ả ẩ
yamaha trong n c ta th ng nh ,ph i c g ng ướ ườ ỏ ả ố ắ
đ m b o các yêu c u r t kh t khe đ có đ c ả ả ầ ấ ắ ể ượ

các h p đ ng v i yamahaợ ồ ớ

Các nhà cung c p không có s liên k t v i nhauấ ự ế ớ
 s ph thu c c a các nhà cung c p ự ụ ộ ủ ấ

LOGO
www.yamaha-motor.com.vn

LOGO
www.yamaha-motor.com.vn

×