Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN TÍN NGHĨA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.96 KB, 15 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC VÀ MÔI TRƯỜNG

GVHD: NGUYỄN PHAN KHÁNH THỊNH
LỚP : 09MT112
SVTH : NGUYỄN THỊ NGỌC GIÀU
MSSV : 109002734

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP
III. Nội dung thực nghiệm
1. Nhà máy xử lý nước thải

Diện tích xây dựng trạm xứ lý nước thải: 2,2ha

Công suất xử lý: 3000m3/ngày.đêm
+ Nước thải sinh hoạt: 900m3/ngày.đêm
+ Nước thải công nghiệp: 1800m3/ngày.đêm
+ Nước mưa chảy tràn: 300m3/ngày.đêm.

Hệ thống xử lý nước thải gồm 2 giai đoạn:
+ Giai đoạn 1:
+ Giai đoạn 2:
III. Nội dung thực nghiệm
2. Các loại hình nước thải công nghiệp
Tên công ty Ngành nghề Thông số ô nhiễm
Công ty CN thực phẩm
Ava
Chế biến thực phẩm COD, BOD, P tổng, N
tổng, dầu mỡ, coliform


Công ty TNHH PMC Cơ khí SS, Kim loại nặng
Công ty CM&CB gỗ tân
Sài Gòn
Chế biến gỗ SS, BOD, COD, màu,
sunfua
Công ty TNHH Toàn
Lộc-XD-SX-TM
Xây dựng dân dụng COD, BOD, P tổng, N
tổng, dầu mỡ, coliform
Công ty liên doanh gạch
men Ý Mỹ
Sx gạch men SS, COD, kim loại
Công ty TNHH Lực Quán
CN nhựa
Chế biến nhựa COD, BOD, SS, P tổng,
N tổng
III. Nội dung thực nghiệm
3. Chỉ tiêu nước thải đầu vào và ra giai đoạn 1 và 2
Bảng 1.1. Tiêu chuẩn nước thải đầu vào và yêu cầu đầu ra
(TCVN 5945-2005 Cột A ).
ST
T
THÔNG SỐ ĐƠN VỊ
GIÁ TRỊ ĐẦU
VÀO
NƯỚC SAU XỬ

1 pH - 4,5 - 9 6 đén 9
2 Mùi - Hơi khó chịu Không khó chịu
3 BOD5 (20C) mg/l 30-40% COD 27

4 COD mg/l 700 - 1200 45
5 Chất rắn lơ lửng mg/l 250 - 450 45
6 NH3 mg/l 10 - 25 4,5
7 Tổng nitơ mg/l 20 - 35 13,5
8 Tổng phôtpho mg/l 3 - 5 3,6
III. Nội dung thực nghiệm
a. Quy trình xử lý giai đoạn 1
Đường nước thải
Đường bùn
Đường hóa chất
Nước chảy tràn
NaOCl
Bể nén bùn
Nước thải
SCR thô
Bể thu gom
Lọc rác tinh
Bể điều hòa
Bể keo tụ tạo bông
Bể hoàn thiện
Nguồn tiếp nhận
Bể khử trùng
Unitank thế hệ 3
Máy ép bùn
Bùn khô đem
chôn
Polymer
PAC
Polyme
Acid/bazo

Bể lắng hóa lý
III. Nội dung thực nghiệm
b. Quy trình xử lý giai đoạn 2
NƯỚC THẢI
SCR THÔ
BỂ GOM
BỂ KEO TỤ TẠO
BÔNG
BỂ LẮNG
BỂ KHỬ TRÙNG
BỂ C-TECH
BỂ ĐIỀU HÒA
BỂ HOÀN THIỆN
BỂ NÉN BÙN
NAOCL
NGUỒN TIẾP NHẬN
MÁY ÉP BÙN
POLYMER
SCR TINH
RÁC
BÙN SINH HOC
RÁC
H2SO4, NaOH
PAC, Polymer
1. Công việc thực tập thực tế tại công ty

Lấy mẫu:
Thời gian: Từ 7h8h sáng
Vị trí: bể điều hòa, Unitank, C-Tech
Cách lấy: lấy một cách bình thường, lấy chai nhựa đựng

mẫu nước thải.
Lượng mẫu: 2 lít
Dụng cụ: chai nhựa
 Phân tích mẫu: Xác định hàm lượng COD, BOD, N
2
, P …
để xử lý.

Các bước phân tích mẫu
Photpho tổng
Cho Uario MO3A Potassium F10 Persunfat vào ống nghiệm có
chứa dung dịch pha sẵn, lắc đều + 5 ml nước cất + 5 ml nước thải.
Sau đó nung ở 100
0
C trong vòng 30 phút.
Cho gói thuốc pha sẵn vào ống nghiệm đã nung xong. Đọc kết quả
Photpho.
1. Công việc thực tập thực tế tại công ty
1. Công việc thực tập thực tế tại công ty
Nitơ
Cho Vario NO2B Total NRG1 F10 Persunfat vào 2 ống
nghiệm có chứa dung dịch pha sẵn, lắc đều.
Mẫu trắng N: cho 2 ml nước cất
Mẫu còn lại: cho 2 ml nước thải.
Sau đó nung ở 100
0
C trong vòng 30 phút.
Cho 2ml NaOH vào ống nghiệm đã nung xong. Đọc kết quả
Nitơ.


Các bước phân tích mẫu
1. Công việc thực tập thực tế tại công ty

Các bước phân tích mẫu
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
COD pha tay gồm H
2
SO
4đđ
98%, muối sunfat (AgSO
4
, HgSO
4
)
1 mẫu trắng cho 2ml nước cất
3 mẫu còn lại cho 2 ml nước thải
Lắc đều 4 mẫu trên, sau đó nung ở 150
0
C trong vòng 120 phút.
Cho 4 mẫu đã nung xong vào máy so màu, đọc kết quả COD.
Lưu ý: Trước khi lấy nước thải phải sục để nó trộn với
oxi, kết quả mới chính xác.
2. Kết quả phân tích mẫu
S
T
T
Chỉ tiêu
Mẫu 1( bể điều hòa)
Mẫu 2( bể điều
hòa)

Mẫu 3( bể Ua) Mẫu 4( bể C2) Mẫu 5( cửa xả)
V
(mẫu,ml)
Kết quả
đo
(mg/l)
V
(mẫu,ml)
Kết quả
đo
(mg/l)
V
(mẫu,ml)
Kết
quả
đo
(mg/l)
V
(mẫu,ml)
Kết
quả đo
(mg/l)
V
(mẫu,
ml)
Kết quả
đo
(mg/l)
1 pH 7.0 7.1 7.1 7.1 7.1
2 COD 2 ml 137 2 ml 110 2 20

3 SS 10 ml 2610 10 ml 3890
4 N-Tổng 2 7.1
5 P-Tổng 5 0.16
6
N-NH
3
10 1.2
7 Clo dư 10 0.03

Biết được quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải .

Lấy mẫu, phân tích và đánh giá kết quả nước thải đầu
vào và đầu ra.

Viết các báo cáo kết quả hàng tuần, hàng tháng để nộp
cho công ty.
Trong suốt quá trình thực tập 5 tháng tại công ty,
em đã đạt được các kiến sau:
Kiến nghị
Các doanh nghiệp trong KCN ngày càng tăng năng xuất
và mở rộng quy mô nhà máy kéo theo đó lượng nước thải cũng
tăng theo.
Để đáp ứng được nhu cầu thực tế thì công ty đầu tư
trang thiết bị hiện đại và nâng công suất xử lý. Tính chất nước
thải thay đổi liên tục nên khó khăn cho quá trình vận hành và
xử lý.Tăng tần xuất kiểm tra các tiêu chuẩn đầu vào của nhà
máy chặt chẽ hơn

×