Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề luyện thi thpt môn toán (776)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.75 KB, 5 trang )

Free LATEX

ĐỀ LUYỆN THI THPT QG MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001

Câu 1. Cho a > 1; 0 < x < y. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. log 1 x > log 1 y.
B. ln x > ln y.
C. log x > log y.
a

D. loga x > loga y.

a

Câu 2. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị?
A. y = x3 − 6x2 + 12x − 7.
C. y = x4 + 3x2 + 2 .

B. y = x2 .
D. y = cos x.

Câu 3. Cho lăng trụ đều ABC.A′ B′C ′ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng√AB′ và BC ′ .

2a
3a
a


5a
A.
.
B. √ .
.
C. √ .
D.
2
3
5
5
Câu 4. Khối trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng Rthì thể tích của nó bằng
A. 6πR3 .
B. πR3 .
C. 2πR3 .
D. 4πR3 .
Câu 5. Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x2 , y = −x
1
1
5
1
A. S = .
B. S = .
C. S = .
D. S = .
3
6
6
2



Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho u (2; −2; 1),√kết luận nào sau đây là đúng?
−u | = 1.
−u | = 9.
−u | = 3
−u | = 3.
D. |→
A. |→
B. |→
C. |→
.



3a. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
Câu 7. Cho lăng trụ đều ABC.A√′ B′C ′ có đáy bằng a, AA
=
4
√ 3
3
3
A. a .
B. 8 3a .
C. 3a .
D. 3a3 .
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y = −x2 + 2mx − 1 − 2m trên
đoạn [−1; 2] nhỏ hơn 2.
7
D. m ≥ 0.
A. m ∈ (−1; 2).

B. m ∈ (0; 2).
C. −1 < m < .
2
Câu 9. Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại của đồ thị
hàm số đã cho có tọa độ là
A. (1; −4).
B. (0; −3).
C. (−1; −4).
D. (−3; 0).
Câu 10. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm I(−1; −4; 2) và điểmM(1; 2; 2)thuộc mặt cầu.
Phương trình của (S ) là
A. (x + 1)2 + (y + 4)2 + (z − 2)2 = 40.
B. (x − 1)2 + (y − 4)2 + (z + 2)2 = 10.

C. (x − 1)2 + (y − 4)2 + (z + 2)2 = 40.
D. (x + 1)2 + (y + 4)2 + (z − 2)2 = 40.
Câu 11. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M(2; 3) là điểm biểu diễn số phức z. Phần thực của z bằng
A. 2.
B. −3.
C. −2.
D. 3.
Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y = 5 x

5x
.
D. y′ = 5 x .
ln 5
Câu 13. Cho đa giac đêu 12 đinh. Chon ngâu nhiên 3 đinh trong 12 đinh cua đa giac. Xac suât đê 3đinh
đươc chon tao thanh tam giac đêu la
1

1
1
1
A. P = .
B. P = .
C. P =
.
D. P = .
55
14
220
4
A. y′ = x.5 x−1 .

B. y′ = 5 x ln 5.

C. y′ =

Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 14. Cho hàm số y = f (x) là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ Giá trị cực tiểu của hàm số đã
cho bằng
A. −2.
B. 1.
C. 2.
D. −1.
R
Câu 15. Biết f (x)dx = sin 3x + C. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
cos 3x

cos 3x
A. f (x) = −
.
B. f (x) =
.
C. f (x) = 3 cos 3x.
D. f (x) = −3 cos 3x.
3
3
Câu 16. Tính thể tích V của khối trịn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y = 4 − x2 và
trục hoành quanh trục Ox.
512π
4

22π
.
B. V =
.
C. V = .
D. V =
.
A. V =
3
15
5
2
Câu 17. Cho z là một số phức. Xét các mệnh đề sau :
I. Nếu z = z thì z là số thực.
II. Mô-đun
√ của z bằng độ dài đoạnOM, với O là gốc tọa độ và M là điểm biểu diễn của số phức z.

III. |z| = z · z
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Câu 18. Với mọi số phức z, ta có |z + 1|2 bằng
A. |z|2 + 2|z| + 1.
B. z2 + 2z + 1.

C. z · z + z + z + 1.

Câu 19. Những số nào sau đây vừa là số thực và vừa là số ảo?
A. Khơng có số nào.
B. 0 và 1.
C. Chỉ có số 1.

D. z + z + 1.
D. C.Truehỉ có số 0.

Câu 20. Cho P = 1 + i + i2 + i3 + · · · + i2017 . Đâu là phương án chính xác?
A. P = 0.
B. P = 1.
C. P = 2i.
D. P = 1 + i.
4 − 2i (1 − i)(2 + i)
Câu 21. Phần thực của số phức z =
+

2−i
2 + 3i

29
29
11
11
A. .
B. − .
C. .
D. − .
13
13
13
13
Câu 22. Cho số phức z = (m − 1) + (m + 2)i với m ∈ R. Tập hợp tất các giá trị của m để |z| ≤
A. m ≥ 0 hoặc m ≤ −1. B. m ≥ 1 hoặc m ≤ 0. C. 0 ≤ m ≤ 1.
D. −1 ≤ m ≤ 0.
Câu 23. Cho số phức z1 = 3 − 2i. Khi đó số phức w = 2z − 3z là
A. −3 − 2i.
B. −3 − 10i.
C. 11 + 2i.
Câu 24. Tính mơ-đun của số phức √
z thỏa mãn z(2 − i) + 13i = 1.

34
.
C. |z| = 34.
A. |z| = 34.
B. |z| =
3
Câu 25. Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w = iz + z.
A. w = 7 − 3i.

B. w = 3 + 7i.
C. w = −7 − 7i.
R 1 + lnx
Câu 26. Nguyên hàm
dx(x > 0) bằng
x
1
A. x + ln2 x + C.
B. ln2 x + lnx + C.
C. ln2 x + lnx + C.
2
R2
Câu 27. Tính tích phân I = 1 xe x dx.
A. I = e2 .
B. I = e.
C. I = −e2 .


5 là

D. −3 + 2i.

5 34
.
D. |z| =
3
D. w = −3 − 3i.
1
D. x + ln2 x + C.
2

D. I = 3e2 − 2e.

Câu 28. Trong không gian Oxyz cho biết A(4; 3; 7); B(2; 1; 3). Mặt phẳng trung trực đoạn AB có phương
trình
A. x − 2y + 2z − 15 = 0.
B. x − 2y + 2z + 15 = 0.
C. x + 2y + 2z − 15 = 0.
D. x + 2y + 2z + 15 = 0.
R1 3x − 1
a 5
a
Câu 29. Biết
dx = 3ln − , trong đó a, b nguyên dương và là phân số tối giản. Hãy
2
b 6
b
0 x + 6x + 9
tính ab.
5
A. ab = 6.
B. ab = 12.
C. ab = −5.
D. ab = .
4
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 30. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [−1; 2] và f (−1) = 2023, f (2) = −1. Tích phân
bằng:
A. −2024.

B. 2024 .
C. 2025.
D. 1 .

R2
−1

f ′ (x)

Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1; 3; 2), B(1; 2; 1), C(4; 1; 3). Mặt phẳng đi qua trọng
tâm G của tam giác ABC và vng góc với đường thẳng AC có phương trình là
A. 3x − 2y + z − 12 = 0.
B. 3x − 2y + z + 4 = 0.
C. 3x − 2y + z − 4 = 0.
D. 3x + 2y + z − 4 = 0.
Câu 32. Trong hệ tọa độ Oxyz. Mặt cầu tâm I(2; 0; 0) và đi qua điểm M(1; 2; −2) có phương trình là
A. (x − 2)2 + y2 + z2 = 9.
B. (x + 2)2 + y2 + z2 = 3.
C. (x − 2)2 + y2 + z2 = 3.
D. (x + 2)2 + y2 + z2 = 9.
−−→
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 1; −2) và B(2; 2; 1). Vectơ AB có tọa độ là
A. (1; 1; 3).
B. (−1; −1; −3).
C. (3; 1; 1).
D. (3; 3; −1).
Câu 34. Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm của phương trình z2 − z + 2 = 0.Phần thực của số phức
[(i − z1 )(i − z2 )]2017 bằng bao nhiêu?
A. 21008 .
B. 22016 .

C. −21008 .
D. −22016 .
Câu 35. Giả sử z1 , z2 , . . . , z2016 là 2016 nghiệm phức phân biệt của phương trình z2016 +z2015 +· · ·+z+1 = 0
2017
+ · · · + z2017
+ z2017
Tính giá trị của biểu thức P = z2017
2
1
2015 + z2016
A. P = −2016.
B. P = 1.
C. P = 0.
D. P = 2016.

Câu 36. Xét số phức z thỏa mãn 2|z − 1| + 3|z − i| ≤ 2 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
3
1
3
B. < |z| < .
C. |z| < .
D. |z| > 2.
A. ≤ |z| ≤ 2.
2
2
2
2

1

3
Câu 37. Cho a, b, c là các số thực và z = − +
i. Giá trị của (a + bz + cz2 )(a + bz2 + cz) bằng
2
2
A. a + b + c.
B. a2 + b2 + c2 + ab + bc + ca.
C. 0.
D. a2 + b2 + c2 − ab − bc − ca.
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn |z| + z = 0. Mệnh đề nào đúng?
A. Phần thực của z là số âm.
B. z là số thuần ảo.
C. z là một số thực không dương.
D. |z| = 1.
4
Câu 39. Cho số phức z thỏa mãn (3 − 4i)z − = 8.Trên mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ gốc tọa độ đến
|z|
điểm biểu diễn
! số phức thuộc tập hợp
! nào sau đây?
!
!
9
1 9
1
1 5
A. ; +∞ .
B. ; .
C. 0; .
D. ; .

4
2 4
4
4 4
Câu 40. (Chuyên Vinh- Lần 4) Cho số phức z có điểm biểu diễn là M như hình bên.
Biết rằng điểm biểu diễn số phức ω =
phức ω là điểm nào?
A. điểm S .

B. điểm Q.

1
là một trong bốn điểm P, Q, R, S . Hỏi điểm biểu diễn số
z
C. điểm P.

D. điểm R.

Câu 41. Biết rằng |z1 + z2 | = 3 và |z1 | = 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của |z2 |?
3
1
A. 2.
B. .
C. .
D. 1.
2
2
Câu 42. Cho số phứcz = a − 2 + (b + 1)i với a, b ∈ Z và|z| = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
S = a√
+ 2b.




A. 2 5.
B. 10.
C. 5.
D. 15.
Câu 43. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A′ B′C ′ D′ có đáy ABCD là hình chữ nhật,AB = a; AD = 2a;
AA′ =√2a. Gọi α là số đo góc giữa hai đường thẳng AC √
và DB′ . Tính giá trị cos α.√
3
1
3
5
A.
.
B. .
C.
.
D.
.
2
2
4
5
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 44. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x4 − 4x trên đoạn [−1; 2] lần lượt là M, m.
Tính tổng M + m.

A. 3.

B. 6.

C. 5.

r
Câu 45. Tìm tập xác định D của hàm số y =

log2

D. 4.

3x + 1
x−1

A. D = (−∞; 0).

B. D = (−∞; −1] ∪ (1; +∞).

C. D = (−1; 4).

D. D = (1; +∞).

Câu 46. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích xung quanh
của hình nón đỉnh S và đáy là hình trịn nội tiếp tứ giác ABCD bằng

πa2 15
A.
.

4


πa2 17
B.
.
4


πa2 17
C.
.
6


πa2 17
D.
.
8

Câu 47. Bác An đem gửi tổng số tiền 320 triệu đồng ở một ngân hàng A theo hình thức lãi kép, ở hai
loại kỳ hạn khác nhau. Bác An gửi 140 triệu đồng theo kỳ hạn ba tháng với lãi suất 2, 1
A. 36080254 đồng.
C. 36080251 đồng.

B. 36080255 đồng.
D. 36080253 đồng.

Câu 48. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh
√ a. Hai mặt phẳng (S AB), (S AC) cùng

vng góc với mặt phẳng (ABC), diện tích tam giác S BC là a2 3. Tính thể tích khối chóp S .ABC.

a3 5
A.
.
3


a3 15
B.
.
4


a3 15
C.
.
8


a3 15
D.
.
16

Câu 49. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = −x3 + 3mx2 − 3mx + 1 có hai điểm
cực trị nằm về hai phía trục Ox.
1
A. m > 1 hoặc m < − . B. m > 2 hoặc m < −1. C. m < −2.
3


D. m > 1.

Câu 50. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 3a; cạnh S A vng góc với mặt
phẳng (ABCD), S A = 2a. Tính thể tích khối chóp S .ABCD
A. 4a3 .

B. 12a3 .

C. 3a3 .

D. 6a3 .
Trang 4/5 Mã đề 001


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001



×