Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (22 23)055

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.26 KB, 3 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 055.
Câu 41. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Mg.
B. Na.
C. Cr.
D. Al.
Câu 42. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)
Nhiệt nhân AgNO3.
(2)
Nung FeS2 trong khơng khí.
(3)
Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4)
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5)
Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(6)
Cho Zn vào dung dịch CrCl3 dư.
(7)
Nung Ag2S trong khơng khí.
(8)
Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3
B. 4
C. 6


D. 5
Câu 43. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cr2O3 + 2NaOH đặc

2NaCrO2 + H2O.

B. 2Cr + 3Cl2

2CrCl3.

C. 2Cr + 3H2SO4 loãng
Cr2(SO4)3 + 3H2.
D. Cr(OH)3 + 3HCl
CrCl3 + 3H2O.
Câu 44. Chất khơng có phản ứng thủy phân là
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Gly-Ala.
D. Saccarozơ.
Câu 45. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH)2.
B. Fe(OH)2.
C. Al(OH)3.
D. Mg(OH)2.
Câu 46. Xà phịng hố hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn
hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam
glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp muối E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là
A. 60,20.
B. 68,40.
C. 68,84.

D. 68,80.
Câu 47. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Butan.
B. Etyl clorua.
C. Toluen.
D. Stiren.
Câu 48. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. xanh.
B. tím.
C. hồng.
D. đỏ.
Câu 49. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại cố tính khử mạnh nhất là
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Cu
Câu 50. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. NaCrO2 và Na2CrO4.
B. Cr(OH)3 và NaCrO2.
C. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
D. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
1


Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO 2, 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối
lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 2,76 gam
B. 1,35 gam

C. 2,16 gam
D. 1,80 gam
Câu 52. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
B. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.
C. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
D. Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.
Câu 53. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
X là
A. 3.
B. 6
C. 4.
D. 8.
Câu 54. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 4,48.
Câu 55. Công thức của nhôm sunfat là
A. Al2S3.
B. Al(NO3)3.
C. Al2(SO4)3.
D. AlCl3.
Câu 56. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K.
B. Al.
C. Mg.
D. Na.
Câu 57. Thủy phân este X có cơng thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi
của X là

A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. vinyl fomat.
D. metyl fomat.
Câu 58. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm có sự hịa tan chất rắn là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
Câu 59. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm nước,
trương phồng lên là thành dung dịch keo. Thủy phần hoàn toàn X nhờ xúc tác tác axit hoặc ezim thu được chất
Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. xenlolozơ và glucozơ
B. tinh bột và saccarozơ
C. xenlulozơ và saccarozơ
D. tinh bột và glucozơ
Câu 60. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho
m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,30 mol
B. 0,10 mol
C. 0,20 mol
D. 0,05 mol
Câu 61. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HCl.

B. CuSO4.
C. MgCl2.
D. HNO3 loãng.
Câu 62. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng
A. giấm ăn.
B. dung dịch muối ăn.
C. ancol etylic.
D. nước vôi trong.
2


Câu 63. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng dung
dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp
muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3, Cho tồn bộ Y vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0 gam so với ban đầu. Đun b
gam hỗn hợp ancol sinh ra với H 2SO4, đặc ở 140oC thu được 4,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,00
B. 12,46
C. 11,58
D. 11,64
Câu 64. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Al2O3.2H2O.
B. FeCO3.
C. Fe3O4.
D. FeS2.
Câu 65. Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. muối natri của axit béo.
B. axit béo.
C. glixerol.

D. muối kali của axit béo.
Câu 66. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2.
B. NaCl.
C. Cu(OH)2.
D. KCl.
Câu 67. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch lot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để đung địch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.
(6) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
(4) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn thu
được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 68. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 2,240.
C. 1,120.
D. 1,792.
2+
2+
2+

+
Câu 69. Cho bốn ion kim loại: Fe , Mg , Cr , Ag . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Fe2+
B. Cr2+
C. Ag+
D. Mg2+
Câu 70. Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 0,51.
B. 1,02.
C. 2,04.
D. 1,53.
Câu 71. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3
B. Al2O3
C. AlCl3
D. NaAlO2
Câu 72. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hồn tồn Y là
A. 16,8 lít.
B. 5,60 lít.
C. 8,96 lít.
D. 8,40 lít.
----HẾT---

3




×