Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (22 23)205

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.23 KB, 3 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 205.
Câu 41. Khí X chiếm 20,9% thể tích trong khơng khí và có vai trị quyết định đối với sự sống của người và
động vật. Khí X là
A. N2.
B. O2.
C. CO2.
D. H2.
Câu 42. Ở điều kiện thường kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Ag
B. Zn
C. Cu
D. Cr
Câu 43. Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-7. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 44. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
A. 2 muối và 2 ancol
B. 1 muối và 2 ancol
C. 1 muối và 1 ancol
D. 2 muối và 1 ancol
Câu 45. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. Fe3O4
B. Fe2O3


C. FeO
D. Fe(OH)2
Câu 46. Công thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrSO4
B. Fe2(SO4)3
C. Cr2(SO4)3
D. CrS
Câu 47. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch lot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để đung địch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.
(6) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
(4) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn thu
được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 49. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
1


(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 50. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hồn tồn Y là
A. 8,96 lít.
B. 8,40 lít.
C. 16,8 lít.
D. 5,60 lít.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
B. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
C. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
D. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
Câu 52. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Lysin
B. Glucozơ
C. Glyxin
D. Anilin

Câu 53. Cho m gam Mg phản ứng hồn tồn với khí Cl2 dư, thu được 14,25 gam muối. Giá trị của m là
A. 4,80
B. 10,90
C. 3,60
D. 2,40
Câu 54.
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.

A. HCl, CO2..
B. H2, N2 , C2H2.
C. H2 , N2, NH3.
D. N2, H2.
Câu 55. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Al
B. Ca
C. Na
D. Cu
Câu 56. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Mg.
C. K.
D. Al.
Câu 57. Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên
tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam
A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối
và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 5,088 gam
hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 26,24%.
B. 43,74%.

C. 52,48%.
D. 21,88%.
Câu 58. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia phản ứng
trùng hợp tạo thành polime là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 59. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong cồn 96o.
B. Thạch cao sống có cơng thức CaSO4.2H2O.
C. Nhúng dây thép vào dung dịch NaCl có xảy ra ăn mịn điện hố học.
D. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.
Câu 60. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. CuCl2.
B. Ba(NO3)3.
C. Al(NO3)3.
D. NaCl.
Câu 61. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Al2O3.2H2O.
B. FeS2.
2


C. FeCO3.
D. Fe3O4.
Câu 62. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Fe2+.
B. Al3+.
C. Mg2+.

D. Ag+.
Câu 63. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng dung
dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp
muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3, Cho tồn bộ Y vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0 gam so với ban đầu. Đun b
gam hỗn hợp ancol sinh ra với H 2SO4, đặc ở 140oC thu được 4,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12,00
B. 12,46
C. 11,58
D. 11,64
Câu 64. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thoát ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
B. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
C. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
D. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
Câu 65. Chất rắn X vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh. Trong nước nóng, X sẽ ngậm nước,
trương phồng lên là thành dung dịch keo. Thủy phần hoàn toàn X nhờ xúc tác tác axit hoặc ezim thu được chất
Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ
B. xenlolozơ và glucozơ
C. tinh bột và saccarozơ
D. xenlulozơ và saccarozơ
Câu 66. Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 3,36.

B. 4,48.
C. 2,24.
D. 1,12.
Câu 67. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Câu 68. Chất khơng có phản ứng thủy phân là
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Etyl axetat.
D. Gly-Ala.
Câu 69. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3, trong NH3, đun nóng, sau khi các phản tửng xảy ra hồn tồn, thu đuợc m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 16,20
B. 21,60
C. 10,80
D. 8,10
Câu 70. Công thức của nhôm sunfat là
A. Al(NO3)3.
B. AlCl3.
C. Al2S3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 71. Xà phịng hóa hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol
và hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 3. Mặt
khác, hiđro hóa hoàn toàn m gam E thu được 51,72 gam hỗn hợp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa
đủ 4,575 mol O2. Giá trị của m là
A. 51,18

B. 50,32
C. 51,60
D. 51,12
Câu 72. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3
B. Al2O3
C. NaAlO2
D. AlCl3
----HẾT---

3



×