Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 472.
Câu 41. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. SO2
B. CO
C. NO2
D. CO2
Câu 42. Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 2,04.
B. 1,02.
C. 0,51.
D. 1,53.
Câu 43. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 12.
B. 22.
C. 5.
D. 6.
Câu 44. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Lysin
B. Glucozơ
C. Glyxin
D. Anilin
Câu 45. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X
làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X có thể gồm 1 anken và một ankin.
B. X có thể gồm 2 ankan.
C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
D. X có thể gồm 2 anken.
Câu 46.
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.
A. HCl, CO2..
B. H2, N2 , C2H2.
C. H2 , N2, NH3.
D. N2, H2.
Câu 47. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở
170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản
phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
Câu 48. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y
(CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít
hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là
A. 22,87.
B. 28,81.
C. 31,19.
D. 27,83.
Câu 49. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit propionic
B. Axit acrylic
C. Axit stearic
D. Axit axetic
1
Câu 50. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
A. 1 muối và 1 ancol
B. 2 muối và 1 ancol
C. 1 muối và 2 ancol
D. 2 muối và 2 ancol
Câu 51. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO 2, 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối
lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 1,80 gam
B. 1,35 gam
C. 2,16 gam
D. 2,76 gam
Câu 52. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 47,28.
B. 66,98.
C. 39,4.
D. 59,1.
Câu 53. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
0,896 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 1,232 lít khí H 2. Giá
trị của m là
A. 1,59
B. 1,32
C. 1,73
D. 1,20
Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho
m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,20 mol
B. 0,10 mol
C. 0,05 mol
D. 0,30 mol
Câu 55. Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. muối natri của axit béo.
B. muối kali của axit béo.
C. glixerol.
D. axit béo.
Câu 56. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cr2O3 + 2NaOH đặc
C. 2Cr + 3H2SO4 loãng
2NaCrO2 + H2O.
Cr2(SO4)3 + 3H2.
B. Cr(OH)3 + 3HCl
D. 2Cr + 3Cl2
CrCl3 + 3H2O.
2CrCl3.
Câu 57. Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–
A. CaCl2 + Na2CO3
B. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2
C. CaCO3 + 2HCl
CaCO3?
CaCO3 + 2NaCl.
2CaCO3 + 2H2O.
CaCl2 + CO2 + H2O
D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3
CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.
Câu 58. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Mg(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. Al(OH)3.
D. Fe(OH)2.
Câu 59. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
X là
A. 4.
B. 8.
C. 6
D. 3.
Câu 60. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Cu
B. Ca
C. Na
D. Al
Câu 61. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
B. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.
2
C. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
D. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
Câu 62. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản
ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 63. Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được hỗn
hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu
được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,14.
B. 0,16.
C. 0,12.
D. 0,20.
Câu 64. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl.
B. Cu(OH)2.
C. KCl.
D. Mg(OH)2.
Câu 65. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrSO4
B. CrS
C. Cr2(SO4)3
D. Fe2(SO4)3
Câu 66. Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
một muối natri của axit cacboxylic hai chức Y và hai chất hữu cơ Z và T có cùng số nguyên tử cacbon (MZ <
MT). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit Y có mạch cacbon khơng phân nhánh.
B. Chất Z có tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Có một cơng thức cấu tạo thoả mãn tính chất của X.
D. Đun nóng T với H2SO4 đặc (ở 140oC) thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu là etilen.
Câu 67. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Nilon-6,6
D. Polietilen
Câu 68. Chất khơng có phản ứng thủy phân là
A. Etyl axetat.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Gly-Ala.
Câu 69. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm?
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
D. Cr.
Câu 70. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn tồn 5,7
gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch
NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn
hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,72
gam H2O. Phân tử khối của Y là
A. 132.
B. 118.
C. 160.
D. 146.
Câu 71. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. glicogen.
D. xenlulozơ.
Câu 72. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. MgCl2.
B. HNO3 loãng.
C. CuSO4.
D. HCl.
----HẾT---
3