Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (22 23)711

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.09 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 711.
Câu 41. Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2) trong đó X khơng chứa chức este, Y là muối của
α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thốt
ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với a mol
HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a
lần lượt là
A. 9,87 và 0,06.
B. 9,87 và 0,03.
C. 9,84 và 0,06.
D. 9,84 và 0,03.
Câu 42. Cho các phát biểu sau:
(a)
Ở điều kiện thường, glcucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b)
Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c)
Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d)
Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e)
Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đồng tụ chất béo.
(f)
Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc sủng khơng khói
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 2


D. 3
Câu 43. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Al.
C. Mg.
D. Fe.
Câu 44. Khí X chiếm 20,9% thể tích trong khơng khí và có vai trò quyết định đối với sự sống của người và
động vật. Khí X là
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 45. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrS
B. Fe2(SO4)3
C. Cr2(SO4)3
D. CrSO4
Câu 46. Cho các polime sau: cao su buna, polietilen, tơ lapsan và tơ nilon-amino axit no với axit nitric. Cho m gam 7. Số polime được điều chế bằng
phản ứng trùng ngưng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 47. Công thức của nhôm sunfat là
A. Al(NO3)3.
B. AlCl3.
C. Al2S3.
D. Al2(SO4)3.
Câu 48. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch lot vào ống nghiệm chứa 1-amino axit no với axit nitric. Cho m gam 2 ml dung dịch hồ tinh bột.

Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để đung địch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.
(6) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
1


(4) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn thu
được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 49. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Al3+.
B. Mg2+.
C. Ag+.
D. Fe2+.
Câu 50. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa NaHSO 4 và
0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4). Dung dịch
Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào Y, thu
được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá
trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 48,80%.
B. 29,87%.
C. 33,60%.

D. 37,33%.
Câu 51. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X
làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X có thể gồm 2 ankan.
B. X có thể gồm 2 anken.
C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
D. X có thể gồm 1 anken và một ankin.
Câu 52. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng

A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 53. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 1,792.
B. 0,896.
C. 1,120.
D. 2,240.
Câu 54. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho
m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,05 mol
B. 0,20 mol
C. 0,30 mol
D. 0,10 mol
Câu 55. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở
170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản
phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.

B. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
D. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
Câu 56. Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các chất: khí Cl 2, dung dịch HNO3 loãng, HCl và CuSO4. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt(II) là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 57. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Fe3O4.
B. FeS2.
C. FeCO3.
D. Al2O3.2H2O.
Câu 58. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
X là
A. 4.
B. 6
C. 3.
D. 8.
Câu 59. Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. muối natri của axit béo.
B. glixerol.
C. axit béo.
D. muối kali của axit béo.

 CaCO3?
Câu 60. Phản ứng hố học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–  
2



 CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.
A. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3  
 2CaCO3 + 2H2O.
B. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2  
 CaCl2 + CO2 + H2O
C. CaCO3 + 2HCl  
 CaCO3 + 2NaCl.
D. CaCl2 + Na2CO3  
Câu 61. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí
có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho vào dung dịch AgNO 3 trong
NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa. Phần 2: Cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể
tích O2 vừa đủ cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là
A. 8,40 lít.
B. 16,8 lít.
C. 5,60 lít.
D. 8,96 lít.
Câu 62.
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.

A. H2 , N2, NH3.
C. H2, N2 , C2H2.
Câu 63. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là
A. 5
B. 7
Câu 64. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 3H2SO4 loãng   Cr2(SO4)3 + 3H2.
0


B. N2, H2.
D. HCl, CO2..
C. 8

D. 6

 CrCl3 + 3H2O.
B. Cr(OH)3 + 3HCl  
o

t
t
C. Cr2O3 + 2NaOH đặc   2NaCrO2 + H2O.
D. 2Cr + 3Cl2   2CrCl3.
Câu 65. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M (điện cực trơ) với cường độ dịng điện khơng đổi 2,68A sau
thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là
A. 1,0.
B. 0,8.
C. 1,2.
D. 0,3.
Câu 66. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Fe
B. Na
C. Al
D. Ca
Câu 67. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-amino axit no với axit nitric. Cho m gam Gly-amino axit no với axit nitric. Cho m gam Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản
ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 4.

B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 68. Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính?
A. Al2O3
B. NaAlO2
C. Al2(SO4)3
D. AlCl3
Câu 69. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2H5OH. Chất X là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOH
C. HCOOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 70. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. glicogen.
D. xenlulozơ.
Câu 71. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 22.
B. 12.
C. 6.
D. 5.

3


FeSO 4  H 2 SO 4
)

NaOH
 X  NaOH(d­
  
Y  Br
2 
 Z
Câu 72. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: K 2 Cr2 O 7     
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3 và Na2CrO4.
B. NaCrO2 và Na2CrO4.
C. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
D. Cr(OH)3 và NaCrO2.
----HẾT---

4



×