Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 757.
Câu 41. Trong mơi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. KCl.
B. Mg(OH)2.
C. Cu(OH)2.
D. NaCl.
Câu 42.
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.
A. N2, H2.
B. H2 , N2, NH3.
C. H2, N2 , C2H2.
D. HCl, CO2..
Câu 43. Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca2+, Mg2+, Cl- và SO42-.
B. Ca2+, Mg2+ và HCO3-.
C. Ca2+, Mg2+, Cl- và HCO3-.
D. Na+, K+, Cl- và SO42-.
Câu 44. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca
B. Na
C. Fe
D. Al
Câu 45. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. NO2
B. CO
C. CO2
D. SO2
Câu 46. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn tồn 5,7
gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch
NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn
hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,72
gam H2O. Phân tử khối của Y là
A. 118.
B. 146.
C. 160.
D. 132.
Câu 47. Công thức của nhôm sunfat là
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. Al2S3.
D. Al(NO3)3.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 49. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. Mg(OH)2.
D. Fe(OH)2.
Câu 50. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. Cr2(SO4)3
B. CrSO4
C. Fe2(SO4)3
D. CrS
Câu 51. Ở điều kiện thường kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Ag
B. Cu
C. Cr
D. Zn
1
Câu 52. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Be, Na
B. Na, K
C. Cr, K
D. Na, Fe
Câu 53. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Al3+.
B. Ag+.
C. Fe2+.
D. Mg2+.
Câu 54. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được
0,896 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 1,232 lít khí H 2. Giá
trị của m là
A. 1,73
B. 1,32
C. 1,20
D. 1,59
Câu 55. Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là
A. 4 gam.
B. 8 gam.
C. 6 gam.
D. 2
gam.
Câu 56. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản
ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 57. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V2 lít khí H2.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào chung dich HCl lỗng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 < V3 < V2
B. V3 < V2 < V1
C. V1 < V2 < V3
D. V1 = V2 < V3
Câu 58. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.
B. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
C. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic.
D. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
Câu 59. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na.
B. Fe.
C. Al.
D. Mg.
Câu 60. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Mg.
B. Na.
C. K.
D. Al.
Câu 61. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. Ba(NO3)3.
B. NaCl.
C. CuCl2.
D. Al(NO3)3.
Câu 62. Thủy phân 20,52 gam saccarozơ với hiệu suất 62,5%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng
dư dung dịch AgNO3, trong NH3, đun nóng, sau khi các phản tửng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 21,60
B. 10,80
C. 16,20
D. 8,10
Câu 63. Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên
tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92 gam
A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm 2 muối
và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 5,088 gam
hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp A là
A. 43,74%.
B. 21,88%.
C. 52,48%.
D. 26,24%.
Câu 64. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X
làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X có thể gồm 2 ankan.
B. X có thể gồm 2 anken.
2
C. X có thể gồm 1 anken và một ankin.
D. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
Câu 65. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở
170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản
phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
D. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
Câu 66. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su
buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 5.
Câu 67. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. C2H5OH và CH3OCH3
B. HCOOH và C2H5OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. HCOOH và HCOOCH3
Câu 68. Thủy phân este X có cơng thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi
của X là
A. etyl fomat.
B. metyl axetat.
C. vinyl fomat.
D. metyl fomat.
Câu 69. X là chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC trở lên,
chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất
hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. xenlulozơ và I2.
B. tinh bột và I2.
C. glucozơ và Br2.
D. tinh bột và Br2.
Câu 70. Nhiệt phân Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2
Câu 71. Phản ứng hoá học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: Ca2+ + CO32–
A. CaCO3 + 2HCl
CaCO3?
CaCl2 + CO2 + H2O
B. Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2
2CaCO3 + 2H2O.
C. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3
CaCO3 + 2NH3 + 2H2O.
D. CaCl2 + Na2CO3
CaCO3 + 2NaCl.
Câu 72. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48
(l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 3,65.
B. 5,84.
C. 7,3.
D. 6,15.
----HẾT---
3