Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiểm tra cuối kì hoá 12 (22 23)822

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.64 KB, 4 trang )

Kiểm tra cuối kì 2 Hố 12 - Năm học 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 822.
Câu 41. Cho các phát biểu sau:
(a)
Ở điều kiện thường, glcucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b)
Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
(c)
Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch khơng phân nhánh.
(d)
Thành phần chính của cồn 70o thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(e)
Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đồng tụ chất béo.
(f)
Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc sủng khơng khói
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 42. Tiến hành ba thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol Na vào lượng nước dư, thu được V1 lít khí H2
Thí nghiệm 2: Cho a mol Mg vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được V2 lít khí H2.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Al vào chung dich HCl lỗng dư, thu được V3 lít khí H2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, so sánh nào sau đây là đúng?
A. V1 = V2 < V3
B. V1 < V2 < V3
C. V3 < V2 < V1


D. V1 < V3 < V2
Câu 43. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al2O3 chiếm 40% khối lượng) tan hoàn toàn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 loãng và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hỏa và m gam hỗn hợp
khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì phản ứng tối đa là 93,5 gam dung
dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là
A. 1,52
B. 1,48
C. 1,25
D. 2,50
Câu 44. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48
(l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 3,65.
B. 6,15.
C. 7,3.
D. 5,84.
Câu 45. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al.
B. Mg.
C. K.
D. Na.
Câu 46. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính oxi hóa
B. Tính bazơ
C. Tính khử
D. Tính axit
Câu 47. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH3 dư thu được kết tủa?
A. Ba(NO3)3.
B. CuCl2.
C. NaCl.

D. Al(NO3)3.
Câu 48. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở
170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản
phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
1


B. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
C. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
D. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
Câu 49. Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH2CH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 50. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1)
Nhiệt nhân AgNO3.
(2)
Nung FeS2 trong khơng khí.
(3)
Cho khí CO đi qua bột CuO nung nóng ở nhiệt độ cao.
(4)
Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 (dư).
(5)
Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(6)

Cho Zn vào dung dịch CrCl3 dư.
(7)
Nung Ag2S trong khơng khí.
(8)
Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Câu 51. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam
muối. Công thức phân tử của X là
A. CH5N.
B. C4H11N.
C. C3H9N.
D. C2H7N.
Câu 52. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y
(CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít
hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là
A. 31,19.
B. 22,87.
C. 28,81.
D. 27,83.
Câu 53. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. NaCrO2 và Na2CrO4.
B. Cr2(SO4)3 và NaCrO2.
C. Cr(OH)3 và NaCrO2.
D. Cr(OH)3 và Na2CrO4.

Câu 54. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg 2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ và làm
giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. KOH.
B. HCl.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 55. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 56. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho CaCO3 vào dung dịch HCl dư.
(b) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào H2O dư.
(c) Cho Ag vào dung dịch HCl dư.
(d) Cho Na vào dung dịch NaCl dư.
2


(e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào H2O dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm có sự hòa tan chất rắn là
A. 5.
B. 3.
C. 2.

D. 4.
Câu 57. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrS
B. Fe2(SO4)3
C. CrSO4
D. Cr2(SO4)3
Câu 58. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng.
B. CuSO4.
C. MgCl2.
D. HCl.
Câu 59.
Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 aM, khối lượng kết tủa tạo ra phụ thuộc vào thể tích khí CO2
(đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V1 là
A. 10,08.
B. 8,96.
C. 6,72.
D. 11,20.
Câu 60. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. NO2
B. CO
C. CO2
D. SO2
Câu 61. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được
tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với
H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc.

B. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
C. Chất X có mạch cacbon phân nhánh.
D. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
Câu 62. Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. HCl
B. Na2SO4
C. Na2CO3
D. NaCl
Câu 63. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng
đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N2; 5,04 gam H2O và 3,584 lít CO2 (đktc).
Khối lượng phân tử của chất X là
A. 59.
B. 73.
C. 45.
D. 31.
Câu 64. Cho 3,5a gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được hỗn
hợp khí Y gồm NO2 và CO2 có thể tích 3,584 lít. Dẫn tồn bộ Y qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu
được 12,5a gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,14.
B. 0,20.
C. 0,12.
D. 0,16.
Câu 65. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau:
- A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO3 lỗng dư, thấy thốt ra khí khơng
màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y.
- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa.
- A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra.
Các chất A, B và C lần lượt là
A. FeSO4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.
B. NaHSO4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3.

3


C. FeCl2, AgNO3, Ba(OH)2
D. CuSO4, Ba(OH)2, Na2CO3.
Câu 66. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, tripanmitin là chất rắn.
(b) Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
(c) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số chẵn.
(d) Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
(e) Tơ nitron bền và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
(g) Trong y học, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
2+
2+
2+
+
Câu 67. Cho bốn ion kim loại: Fe , Mg , Cr , Ag . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+
B. Cr2+
C. Mg2+
D. Fe2+
Câu 68. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 5.
B. 22.
C. 12.

D. 6.
Câu 69. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.
B. FeO.
C. Fe(OH)3.
D. Fe2O3.
Câu 70. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức cấu tạo của
X là
A. 6
B. 4.
C. 3.
D. 8.
Câu 71. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Câu 72. Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. axit béo.
B. muối kali của axit béo.
C. muối natri của axit béo.
D. glixerol.
----HẾT---

4



×