Tải bản đầy đủ (.docx) (151 trang)

Đề tài xây dựng hệ thống quản lý tiền mặt của ngân hàng vib

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 151 trang )

HỌC VIỆN NGÂN HÀNG

BÁO CÁO CUỐI KỲ
QUẢN LÝ DỰ ÁN CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
NHĨM 1

ĐỀ TÀI
XÂY DỰNG HỆ THỐNG QUẢN LÝ TIỀN MẶT
CỦA NGÂN HÀNG VIB
Giảng viên hướng dẫn: TS Đinh Trọng Hiếu
Thành viên nhóm:
1. Nguyễn Thị Minh- 21A4040073 - 0382104506 (Nhóm trưởng)
2. Bùi Thị Hằng

- 21A4040027

3. Nguyễn Thị Thu Thúy - 21A4040107
4. Phạm Đức An

- 21A4040001

5. Nguyễn Trung Đức

- 21A4040017

Hà Nội, tháng 3/2022


LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu thực hiện đề tài về Xây dựng hệ thống quản lý tiền
mặt của ngân hàng VIB, chúng em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, đóng góp của


thầy Đinh Trọng Hiếu. Chúng em cảm ơn thầy đã tận tâm hướng dẫn, truyền dạy rất
nhiều kiến thức cả trong môn học và ngoài thực tế để chúng em tự tin hồn thành bài báo
cáo. Q trình thực hiện bài nghiên cứu thực sự đã giúp chúng em học hỏi thêm được rất
nhiều kiến thức, kỹ năng cũng như tích lũy được những kinh nghiệm quý giá.
Do kiến thức, lý luận cũng như kinh nghiệm thực tiễn của chúng em còn hạn chế nên bài
báo cáo không thể tránh khỏi những thiếu sót. Chúng em rất mong nhận được góp ý của
Thầy để bài báo cáo được hoàn thiện hơn.
Sau cùng, chúng em xin kính chúc Thầy ln dồi dào sức khỏe, nhiệt huyết để tiếp tục sự
nghiệp “trồng người”.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!

i


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN..................................................................................................................... i
MỤC LỤC.......................................................................................................................... ii
DANH MỤC HÌNH ẢNH................................................................................................ vi
DANH MỤC BẢNG BIỂU............................................................................................ viii
LỜI MỞ ĐẦU.................................................................................................................... x
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN DỰ ÁN............................................................................... 1
1.1. Giới thiệu dự án....................................................................................................... 1
1.2. Phạm vi dự án.......................................................................................................... 1
1.2.1. Lập kế hoạch....................................................................................................... 1
1.2.1.1. Xác định yêu cầu.......................................................................................... 1
1.2.1.2. Đội ngũ và phân công dự án......................................................................... 9
1.2.2. Giám sát và kiểm soát....................................................................................... 12
1.3. Các bên liên quan/ Đối tác.................................................................................... 12
1.4. Hình thức đầu tư của dự án................................................................................. 12
CHƯƠNG 2: TRIỂN KHAI DỰ ÁN............................................................................. 14

2.1 Thiết kế hệ thống.................................................................................................... 14
2.1.1. Các bước thực hiện........................................................................................... 14
2.1.1.1. Quy trình tiếp quỹ liên chi nhánh............................................................... 14
2.1.1.2. Quy trình điều chuyển quỹ giữa Teller-Teller/ Teler-Vault.......................16
2.1.1.3. Quy trình điều chuyển tiền trong kho - ngồi kho..................................... 17
2.1.1.4. Quy trình nộp tiền/rút tiền từ các tổ chức tín dụng khác............................19
2.1.1.5. Quy trình cân tiền trong ngày..................................................................... 20
2.1.1.6. Quy trình hạch tốn thừa thiếu quỹ của Teller/Vault.................................21
2.1.2. Sơ đồ luồng (biểu đồ hoạt động)...................................................................... 23
2.1.3. Thiết kế cơ sở dữ liệu....................................................................................... 24
2.1.3.1. Xây dựng CSDL mức khái niệm................................................................ 24
2.1.3.2. Xây dựng CSDL mức logic........................................................................ 25
2.1.3.3. Xây dựng CSDL mức vât lý....................................................................... 26
2.1.3.3.1. Bảng Chi nhánh................................................................................... 26
2.1.3.3.2. Bảng Nhân viên.................................................................................... 27
2.1.3.3.3. Bảng Phòng ban.................................................................................. 27
2.1.3.3.4. Bảng Chức vụ....................................................................................... 28
ii


2.1.3.3.5. Bảng Két.............................................................................................. 28
2.1.3.3.6. Bảng Chi tiết két.................................................................................. 28
2.1.3.3.7. Bảng Giao dịch.................................................................................... 29
2.1.3.3.8. Bảng Loại tiền...................................................................................... 29
2.1.3.3.9. Bảng Mệnh giá..................................................................................... 29
2.1.3.3.10. Bảng Trạng thái................................................................................. 30
2.1.3.3.11. Bảng Ngân hàng................................................................................ 30
2.1.3.3.12. Bảng Lượng tiền theo mệnh giá tiếp quỹ liên chi nhánh...................30
2.1.3.3.13. Bảng Chi tiết lượng tiền theo mệnh giá tiếp quỹ liên chi nhánh.......31
2.1.3.3.14. Bảng Lượng tiền theo mệnh giá điều chuyển quỹ giữa Vault - Teller

32
2.1.3.3.15. Bảng Chi tiết lượng tiền theo mệnh giá điều chuyển quỹ giữa Vault Teller.................................................................................................................... 32
2.1.3.3.16. Bảng Lượng tiền theo mệnh giá điều chuyển quỹ giữa Teller - Teller
33
2.1.3.3.17. Bảng Chi tiết lượng tiền theo mệnh giá điều chuyển quỹ giữu TellerTeller.................................................................................................................... 33
2.1.3.3.18. Bảng Lượng tiền theo mệnh giá điều chuyển Vault - Safe.................34
2.1.3.3.19. Bảng Chi tiết lượng tiền theo mệnh giá điều chuyển Vault - Safe.....34
2.1.3.3.20. Bảng Lượng tiền theo mệnh giá tiếp quỹ liên ngân hàng..................35
2.1.3.3.21. Bảng Chi tiết lượng tiền theo mệnh giá tiếp quỹ liên ngân hàng......35
2.2. Lập trình................................................................................................................ 36
2.2.1. Chức năng tiếp quỹ liên chi nhánh................................................................... 38
2.2.1.1. Màn hình chính chức năng tiếp quỹ liên chi nhánh................................... 38
2.2.1.2. Màn hình thêm mới giao dịch tiếp quỹ liên chi nhánh...............................39
2.2.1.3. Màn hình chỉnh sửa giao dịch tiếp quỹ liên chi nhánh.............................. 39
2.2.2. Chức năng điều chuyển quỹ giữa Vault – Teller/Teller - Teller......................40
2.2.2.1. Màn hình chính chức năng chuyển quỹ giữa Vault - Teller/Teller - Teller40
2.2.2.2. Màn hình thêm mới giao dịch chuyển quỹ giữa Vault - Teller/Teller Teller....................................................................................................................... 41
2.2.2.3. Màn hình chỉnh sửa giao dịch chuyển quỹ giữa Vault - Teller/Teller Teller....................................................................................................................... 42
2.2.3. Chức năng điều chuyển tiền trong kho –ngồi kho.......................................... 43
2.2.3.1. Màn hình chính chức năng điều chuyển tiền trong kho - ngồi kho..........43
2.2.3.2. Màn hình thêm mới giao dịch điều chuyển tiền trong kho - ngoài kho.....44
iii


2.2.3.3. Màn hình chỉnh sửa giao dịch điều chuyển tiền trong kho - ngồi kho.....45
2.2.3.4. Màn hình duyệt giao dịch điều chuyển tiền trong kho - ngoài kho............46
2.2.4. Chức năng nộp tiền/rút tiền từ các tổ chức tín dụng khác................................ 47
2.2.4.1. Màn hình chính chức năng nộp tiền/rút tiền từ các tổ chức tín dụng khác 47

2.2.4.2. Màn hình thêm mới giao dịch nộp tiền/rút tiền từ các tổ chức tín dụng khác

47
2.2.4.3. Màn hình chỉnh sửa giao dịch nộp tiền/rút tiền từ các tổ chức tín dụng khác
49
2.2.5. Chức năng cân tiền trong ngày......................................................................... 50
2.2.5.1. Màn hình chính chức năng cân tiền trong ngày......................................... 50
2.2.5.2. Màn hình cân tiền của teller....................................................................... 51
2.2.5.3. Màn hình cân tiền của vault....................................................................... 52
2.2.6. Chức năng hạch toán thừa thiếu quỹ của Teller/Vault..................................... 53
2.2.6.1. Màn hình chính chức năng hạch tốn thừa thiếu quỹ của Teller/Vault.....53
2.2.6.2. Màn hình thêm mới giao dịch hạch tốn thừa thiếu quỹ của Teller/Vault . 54
2.2.6.3. Màn hình chỉnh sửa giao dịch hạch toán thừa thiếu quỹ của Teller/Vault . 55

2.3. Kiểm thử................................................................................................................ 55
CHƯƠNG 3: QUẢN LÝ DỰ ÁN................................................................................... 56
3.1. Tuyên bố dự án...................................................................................................... 56
3.2. Quản lý thời gian................................................................................................... 59
3.2.1. Sơ đồ mạng AOA............................................................................................. 59
3.2.1.1. Các công việc cần thực hiện trong sơ đồ AOA.......................................... 59
3.2.1.2. Sơ đồ mạng AOA....................................................................................... 61
3.2.2. Xác định thời gian công việc chi tiết................................................................ 64
3.2.3. Biểu đồ Gantt.................................................................................................... 68
3.3. Quản lý chi phí...................................................................................................... 68
3.3.1. Các bảng giá dịch vụ........................................................................................ 68
3.3.2. Bảng lương nhân viên....................................................................................... 69
3.3.3. Cơ sở chi phí..................................................................................................... 70
3.3.4. Giải ngân giai đoạn 1........................................................................................ 70
3.3.5. Giải ngân giai đoạn 2........................................................................................ 73
3.4. Quản lý nhân lực................................................................................................... 75
3.4.1. Lập kế hoạch tổ chức........................................................................................ 75
3.4.2. Thu nhận nhân viên.......................................................................................... 79

iv


3.4.3. Phát triển nhóm................................................................................................. 80
3.4.4. Quản lý nhóm dự án......................................................................................... 80
3.5. Quản lý chất lượng................................................................................................ 80
3.5.1. Lập kế hoạch chất lượng................................................................................... 81
3.5.1.1. Lập kế hoạch quản lý................................................................................. 81
3.5.1.2. Lập kế hoạch kiểm thử............................................................................... 82
3.5.2. Đảm bảo chất lượng.......................................................................................... 83
3.5.3. Kiểm soát chất lượng........................................................................................ 84
3.6. Quản lý rủi ro........................................................................................................ 89
3.6.1. Xác định danh mục rủi ro và xác định mức độ rủi ro....................................... 89
3.6.2. Xây dựng kế hoạch ứng phó............................................................................. 91
3.6.3. Quản trị rủi ro của dự án................................................................................... 91
CHƯƠNG 4: NGHIỆM THU/ĐÁNH GIÁ DỰ ÁN................................................... 103
4.1. Biên bản nghiệm thu........................................................................................... 103
4.2. Đánh giá dự án.................................................................................................... 104
4.3. Phát triển dự án................................................................................................... 105
DANH MỤC TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM.......................................................................... 106
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................ 106

v


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.2.1.2.1. Sơ đồ quản lý nhân sự dự án.................................................................. 9
Hình 1.2.1.2.2. Sơ đồ phân rã tồn bộ công việc dự án phát triển hệ thống quản lý
tiền mặt ngân hàng VIB.................................................................................................. 11
Hình 2.2.1.1. Màn hình chính chức năng tiếp quỹ liên chi nhánh.............................. 38

Hình 2.2.1.2. Màn hình thêm mới giao dịch tiếp quỹ liên chi nhánh..........................39
Hình 2.2.1.3. Màn hình chỉnh sửa giao dịch tiếp quỹ liên chi nhánh.........................39
Hình 2.2.2.1. Màn hình chính chức năng chuyển quỹ giữa Vault - Teller/Teller Teller................................................................................................................................. 40
Hình 2.2.2.2. Màn hình thêm mới giao dịch chuyển quỹ giữa Vault - Teller/Teller Teller................................................................................................................................. 41
Hình 2.2.2.3. Màn hình chỉnh sửa giao dịch chuyển quỹ giữa Vault - Teller/Teller Teller................................................................................................................................. 42
Hình 2.2.3.1. Màn hình chính chức năng điều chuyển tiền trong kho - ngoài kho. . .43
Hình 2.2.3.2. Màn hình thêm mới giao dịch điều chuyển tiền trong kho - ngồi kho
44
Hình 2.2.3.3. Màn hình chỉnh sửa giao dịch điều chuyển tiền trong kho - ngồi kho
45
Hình 2.2.3.4. Màn hình duyệt giao dịch điều chuyển tiền trong kho - ngồi kho......46
Hình 2.2.4.1. Màn hình chính chức năng nộp tiền/rút tiền từ các tổ chức tín dụng
khác................................................................................................................................... 47
Hình 2.2.4.2. Màn hình thêm mới giao dịch nộp tiền/rút tiền từ các tổ chức tín dụng
khác................................................................................................................................... 48
Hình 2.2.4.3. Màn hình chỉnh sửa giao dịch nộp tiền/rút tiền từ các tổ chức tín dụng
khác................................................................................................................................... 49
Hình 2.2.5.1. Màn hình chính chức năng cân tiền trong ngày.................................... 50
Hình 2.2.5.2. Màn hình cân tiền của teller.................................................................... 51
Hình 2.2.5.3. Màn hình cân tiền của vault.................................................................... 52
Hình 2.2.6.1. Màn hình chính chức năng hạch tốn thừa thiếu quỹ của Teller/Vault
53
Hình 2.2.6.2. Màn hình thêm mới giao dịch hạch tốn thừa thiếu quỹ của
Teller/Vault...................................................................................................................... 54
Hình 2.2.6.3. Màn hình chỉnh sửa giao dịch hạch tốn thừa thiếu quỹ của
Teller/Vault...................................................................................................................... 55
Hình 3.2.1.2. Sơ đồ mạng AOA...................................................................................... 61
Hình 3.2.3. Biểu đồ Gantt............................................................................................... 68
vi



Hình 3.5.3. Biểu đồ Cause & Effect Diagram............................................................... 85
Hình 4.1. Biên bản nghiệm thu..................................................................................... 104

vii


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Hình 2.1.2.1. Biểu đồ Branch Cash Transfer ................................................................ 23
Hình 2.1.2.2. Biểu đồ Teller Cash Transfer ................................................................... 23
Bảng 2.1.3.3.1. Bảng Chi nhánh ...................................................................................... 27
Bảng 2.1.3.3.2. Bảng Nhân viên ...................................................................................... 27
Bảng 2.1.3.3.3. Bảng Phòng ban ..................................................................................... 28
Bảng 2.1.3.3.4. Bảng Chức vụ ......................................................................................... 28
Bảng 2.1.3.3.5. Bảng Két.................................................................................................. 28
Bảng 2.1.3.3.6. Bảng Chi tiết két ..................................................................................... 29
Bảng 2.1.3.3.7. Bảng Giao dịch ....................................................................................... 29
Bảng 2.1.3.3.8. Bảng Loại tiền ........................................................................................ 29
Bảng 2.1.3.3.9. Bảng Mệnh giá ........................................................................................ 30
Bảng 2.1.3.3.10. Bảng Trạng thái ................................................................................... 30
Bảng 2.1.3.3.11. Bảng Ngân hàng ................................................................................... 30
Bảng 2.1.3.3.12. Bảng Lượng tiền theo mệnh giá tiếp quỹ liên chi nhánh ................. 31
Bảng 2.1.3.3.13. Bảng Chi tiết lượng tiền theo mệnh giá tiếp quỹ liên chi nhánh ..... 31
Bảng 2.1.3.3.14. Bảng Lượng tiền theo mệnh giá điều chuyển quỹ giữa Vault - Teller
............................................................................................................................................ 32
Bảng 2.1.3.3.15. Bảng Chi tiết lượng tiền theo mệnh giá điều chuyển quỹ giữa Vault
- Teller ............................................................................................................................... 33
Bảng 2.1.3.3.16. Bảng Lượng tiền theo mệnh giá điều chuyển quỹ giữa Teller Teller ................................................................................................................................. 33
Bảng 2.1.3.3.17. Bảng Chi tiết lượng tiền theo mệnh giá điều chuyển quỹ giữa Teller
- Teller ............................................................................................................................... 34

Bảng 2.1.3.3.18. Bảng Lượng tiền theo mệnh giá điều chuyển Vault - Safe ............... 34
Bảng 2.1.3.3.19. Bảng Chi tiết lượng tiền theo mệnh giá điều chuyển Vault - Safe .. 35
Bảng 2.1.3.3.20. Bảng Lượng tiền theo mệnh giá tiếp quỹ liên ngân hàng................. 35
Bảng 2.1.3.3.21. Bảng Chi tiết lượng tiền theo mệnh giá tiếp quỹ liên ngân hàng .... 36
Bảng 3.2.1.1. Bảng đầu cơng việc chính của kế hoạch .................................................. 60
Bảng 3.3.1. Bảng giá dịch vụ chi tiết .............................................................................. 69
Bảng 3.3.2. Bảng lương nhân viên .................................................................................. 69
Bảng 3.3.3. Cơ sở chi phí ................................................................................................. 70
Bảng 3.3.4. Bảng giải ngân theo từng giai đoạn (từ ngày 07-22-2022 đến ngày 06-042022) .................................................................................................................................. 72
viii


Bảng 3.4.1. Ma trận phân công trách nhiệm................................................................ 78
Bảng 3.5.2. Bảng đảm bảo chất lượng........................................................................... 84
Bảng 3.5.3. Bảng kiểm soát chất lượng......................................................................... 88
Bảng 3.6.1.1. Danh mục rủi ro tiêu cực......................................................................... 90
Bảng 3.6.1.2. Danh mục rủi ro tích cực......................................................................... 90
Bảng 3.6.3. Quản trị rủi ro dự án................................................................................. 101

ix


LỜI MỞ ĐẦU
Dòng tiền được xem là yếu tố then chốt tạo sự ổn định trong hoạt động, khả năng chi trả
và quyết định sự sống còn của một tổ chức. Tại thời điểm nhiều biến động như hiện nay,
việc quản lý hiệu quả dòng tiền sẽ giúp các tổ chức biến thách thức thành cơ hội và là cơ
sở để đột phá khi thời cơ đến.
Với việc chuyển đổi số đang diễn ra mạnh mẽ trong mọi ngành nghề và loại hình tổ chức,
quản lý dịng tiền hiệu quả là sự phối hợp nhịp nhàng giữa việc tối ưu hóa và tự động hóa
quy trình thực hiện nội bộ tại từng tổ chức kết hợp với sử dụng các dịch vụ ngân hàng

hiện đại tương ứng. Đón đầu xu hướng này, với lợi thế về số hóa và ln tiên phong đưa
ra các sản phẩm dịch vụ mới với ứng dụng công nghệ cao, cùng mạng lưới lớn nằm trong
Top dẫn đầu các ngân hàng Việt Nam, VIB đã sớm triển khai kế hoạch xây dựng hệ
thống quản lý tiền mặt.
Việc đưa hệ thống quản lý quỹ tiền mặt tích hợp vào core giúp giảm thiểu tối đa thời
gian, rủi ro trong việc quản lý điều chuyển tiền mặt của cả hệ thống ngân hàng. Các giao
dịch tiền mặt hạch toán vào core một cách tự động và real-time giúp ngân hàng quản lý
vốn một cách hiệu quả.
Qua tình hình thực tế, nhóm dự án quyết định đảm nhận thực hiện dự án phát triển 1 phần
module trong quy trình quản lý tiền mặt của ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam VIB.
Dự án thực hiện giải quyết các quy trình tiếp quỹ chi nhánh, liên chi nhánh, liên ngân
hàng và cân tiền, hạch toán trong ngày.
Bố cục bài báo cáo gồm 4 phần:
Chương 1: Tổng quan dự án
Chương 2: Triển khai dự án
Chương 3: Quản lý dự án
Chương 4: Nghiệm thu/Đánh giá dự án

x


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN DỰ ÁN
1.1. Giới thiệu dự án
Về ý tưởng:
Dự án là dự án con của dự án “Quản lý quỹ tiền mặt của ngân hàng VIB”. Được bàn giao
nhóm MATH chịu trách nhiệm triển khai.
Dự án là một module quản lý tiền mặt triển khai và tích hợp vào core của ngân hàng VIB
(Core Extra). Các biến động tiền mặt trong ngày sẽ được ghi vào hệ thống core. Ở dự án này
nhóm thực hiện xử lý, phát triển hệ thống quản lý tiền mặt bao gồm dòng tiền mặt giữ
ở các phòng giao dịch, chi nhánh, hội sở; điều chuyển quỹ giữa Vault – Teller/Teller Teller; điều chuyển tiền trong kho - ngoài kho (Vault-Safe); nộp tiền/rút tiền từ các tổ

chức tín dụng khác; cân tiền trong ngày, hạch toán thừa thiếu quỹ của Teller/Vault.

Về mục tiêu dự án:
Đảm bảo tiến độ, hoàn thành dự án đúng thời hạn. Từng giai đoạn của dự án cần đảm bảo
chắc chắn được thực hiện đúng tiến độ và chất lượng công việc để không ảnh hưởng đến
các giai đoạn khác của cả dự án. Nhóm chia nhỏ giai đoạn để quản lý thật tốt các rủi ro
làm gián đoạn dự án.
Đảm bảo sau khi hoàn thành dự án khơng vượt q kinh phí dự tốn hoặc có vượt quá
trong phạm vi có thế chấp nhận được hoặc đã dự tính trước đó.
Thiết kế hệ thống có giao diện thân thiện với người dùng, có các chức năng đảm bảo các
yêu cầu đã đề ra và phù hợp trong quá trình sử dụng. Dễ dàng và khả thi để tích hợp với
hệ thống core sẵn có ban đầu của VIB.
Nắm bắt được những đặc điểm của từng nhân sự trong đội ngũ để có những phân cơng
phù hợp với đặc tính, năng lực của từng người. Xây dựng một đội ngũ làm việc gắn kết,
chia sẻ.
Dự đoán, đánh giá đúng đắn những rủi ro có thể xảy ra đối với dự án và đưa ra những
giải pháp để khắc phục, giải quyết và ngăn chặn những rủi ro đó. Điều này giúp cho quá
trình thực hiện dự án cũng như vận hành sau thời gian xây dựng dự án được thuận lợi.
1.2. Phạm vi dự án
1.2.1. Lập kế hoạch
1.2.1.1. Xác định yêu cầu
Nhóm dự án xác định yêu cầu bên phía VIB gồm yêu cầu nghiệp vụ và yêu cầu về kỹ thuật.
1


Yêu cầu nghiệp vụ bao gồm yêu cầu chức năng và yêu cầu phi chức năng.
Yêu cầu kỹ thuật bao gồm: yêu cầu về kiến trúc hệ thống, quản lý phiên, xử lý thông báo
lỗi, bảo mật, nền tảng.
STT


Requirement

1.

Yêu cầu nghiệp vụ

1.1

Yêu cầu chức năng

Response

1.1.1 Quản trị hệ thống
Tích hợp với hệ thống quản trị user sẵn
có: theo vùng, chi nhánh, phịng ban chức

Chấp nhận

năng, module, role, menu, function thơng
qua API theo chuẩn Rest
Phân quyền mức ứng dụng: Hệ thống hỗ
trợ phân quyền người dùng hoặc nhóm
người dùng đến các chức năng cụ thể theo
màn hình, tab và các chức năng cụ thể (
View, Edit, Transaction, Verify... ) và
phân quyền dữ liệu theo cây phân cấp tổ
chức

Chấp nhận


1.1.2 Quản lý tiền mặt

Limit management: cho phép cài đặt hạn
mức theo Branch, Ccy, DR/CR

Hệ thống cho phép quản lý hạn
mức:
- Hạn mức tiền mặt tồn quỹ theo

Transaction/ user.
Teller thực hiện giao dịch theo thứ tự ưu
tiên khi cài đặt limit.

chi nhánh/PGD/Teller theo từng
loại tiền

- Hạn mức giao dịch cho từng loại
Cảnh báo vượt hạn mức tồn quỹ cuối ngày giao dịch (theo trancode) theo User
của chi nhánh

2


- Khi điều chuyển quỹ liên chi
nhánh:
+
Chi nhánh điều chuyển thực
hiện giao dịch, hệ thống đẩy bút
toán vào CBS, CBS trả về số Ref.
Hệ thống cập nhật số Ref (tiếp quỹ)

vào giao dịch
+
Chi nhánh nhận quỹ thực
hiện Accept giao dịch và đẩy giao
dịch vào CBS, CBS trả về số ref
vào giao dịch. Hệ thống ghi nhận
số ref (nhận quỹ) vào giao dịch
tương ứng

Branch cash transfer : có mapping của
2 bút toán tiếp quỹ - nhận quỹ tại 2 chi
nhánh thực hiện giao dịch.
Có list bút tốn nhận quỹ chưa xử lý cần
accept/reject tại chi nhánh được tiếp quỹ

- Các giao dịch tiếp quỹ, nhận quỹ
được xây dựng trên 1 bản ghi có các
thơng tin (Mã GD/Chi nhánh tiếp
quỹ/Chi nhánh nhận quỹ/Tổng
tiền/Bút tốn xuất quỹ/Bút tốn nhận
quỹ) và có các trạng thái:

1. INP: Sau khi Vault nhập giao
dịch
2. APP.SUSS: Sau khi Supervisor
phê duyệt và Core trả về kết quả
thành công
3. APP.FAIL: Sau khi Supervisor
phê duyệt và Core trả về kết quả
không thành không hoặc timeout

4. ACC.SUSS: Sau khi đơn vị nhận
quỹ accept giao dịch, hach tốn vào
Core thành cơng
5. ACC.FAIL: Sau khi đơn vị nhận
quỹ accept giao dịch, hach toán vào
Core không thành công
hoặc timeout

6. REJ: Sau khi đơn vị nhận quỹ
3


reject giao dịch (do sai số tiền
Hệ thống có chức năng liệt kê các
giao dịch tiếp quỹ chờ accept/reject
(là các giao dịch có trạng thái
APP.SUSS)
Màn hình hạch tốn nộp, rút tiền với tổ
chức tín dụng khác

Teller cash transfer: chuyển/nhận tiền
giữa các Teller/Teller , Teller/Vault.

Teller overage / shortage : Kê thừa thiếu
quỹ cuối ngày

Teller denom balancing: Cân tiền thực tế
trong ngày,cuối ngày

Hệ thống có chức năng Nộp/Rút

tiền với các tổ chức tín dụng khác
với các thơng tin mà VIB u cầu
Hệ thống cho phép Teller nhập giao
dịch tiếp quỹ/hoàn quỹ tới Teller và
Vault. Sau khi nhập cần Kiểm soát
phê duyệt để xác nhận giao dịch.
Đối với giao dịch giữa các teller hệ
thống cho phép khai báo hạn mức
điều chuyển không cần phê duyệt
của supervisor (Đối với số tiền nhỏ
teller nhận có thể chủ động phê
duyệt giao dịch)
Cuối ngày teller/vault nhập chi tiết
số lượng/mệnh giá từng loại tiền,
hệ thống so sánh với số tiền được
ghi nhận và xuất ra bảng kê
thừa/thiếu theo từng loại tiền
Hệ thống có chức năng kiểm sốt
cân tiền cho Teller/Vault/Safe
(Két): Người dùng nhập vào chi tiết
số lượng tờ theo mệnh giá, hệ thống
so sánh với số tiền được ghi nhận
của Teller/Vault/Safe và đưa ra số
chênh lệch theo từng loại tiền

1.1.3 Các yêu cầu khác
Các giao dịch bị từ chối sẽ được được

Hệ thống cho phép người nhập giao
dịch điều chỉnh các giao dịch của



4


phép chỉnh sửa để process tiếp.
Hệ thống cho phép Retry khi duyệt GD
lỗi: chưa được xử lý tại CBS hoặc chưa
được cập nhật trạng thái trên hệ thống
khởi tạo.
1.2

họ bị từ chối
Hệ thống cho phép khai báo tham
số: Số lần Retry/Tần suất Retry đối
với các chức năng phê duyệt

Yêu cầu phi chức năng

1.2.1 Khả năng sẵn sàng của hệ thống
Khả năng sẵn sàng của hệ thống: 24/7

Thời gian thực hiện GD:
- Giao dịch đơn: < 1s
- Giao dịch theo lô (1000): <10s

Hệ thống có khả năng giao dịch
24/7
Hệ thống đảm bảo thời gian thực
hiện giao dịch (khơng tính thời gian

phản hồi từ các hệ thống tích hợp):
- Giao dịch đơn: < 1s
- Giao dịch theo lơ (1000): <10s

Thời gian trích xuất dữ liệu:
- Thời gian sinh báo báo ngày không quá
1 phút

Đáp ứng

- Thời gian sinh báo cáo tháng không quá
2 phút
1.2.2 Ngôn ngữ hỗ trợ: Anh/Việt

1.2.3

Lưu trữ dữ liệu: lưu trữ trong vòng 20
năm

Giao diện người dùng: Giao diện bố cục
1.2.4 hợp lý, khoa học, thân thiện, màu sắc theo
chuẩn VIB

Đáp ứng

Đáp ứng

Đáp ứng



5


1.2.5 Đào tạo và bàn giao
Cung cấp các tài liệu liên quan sau khi
triển khai (TCP, BRD, SRS, user manual,
test case, data dictionary, detail design
….) Các tài liệu phân tích thiết kế, tài liệu
kỹ thuật phải hoàn toàn tương đồng với
hiện trạng của ứng dụng khi đã golive,
bàn giao cài đặt

Cung cấp các tài liệu sau sau khi
triển khai: FSD, BRD, user manual,
test case, data dictionary, detail
design

Đào tạo end user vận hành, sử dụng tính

Đáp ứng

năng
Source code: Bàn giao tồn bộ phiên bản
final source code liên quan đến hệ thống
(app, middleware, db code...)
Khả năng mở rộng của hệ thống: VIB dễ
1.2.6 dàng chỉnh sửa, customize màn hình, báo
cáo.
2.


u cầu cơng nghệ

2.1

Yêu cầu về kiến trúc tổng quan/ Phát triển
Cung cấp thiết kế kiến trúc hệ thống bao
gồm: Mơ hình kết nối, công nghệ sử dụng,
giao thức kết nối và yêu cầu hạ tầng cần
thiết để cài đặt và vận hành

Bàn giao tồn bộ mã nguồn chương
trình bản final (bao gồm tầng
APP/DB và các thành phần khác
nếu có)
Phát triển phần mềm theo tiêu
chuẩn CoreX của VIB

Đáp ứng

Cung cấp sơ đồ triển khai về mặt vật lý:
- Yêu cầu về máy chủ, lưu trữ, phần cứng
cần thiết để triển khai cho môi trường
Production, DR, dev, test
- Hệ điều hành, phần mềm yêu cầu cho

Đáp ứng


6




×