Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

phân tích và đánh giá rủi ro trong hoạt động cho vay ở ngân hàng vib với tài sản cầm cố là cổ phiếu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (645.9 KB, 71 trang )

Lời mở đầu
Hiện nay, thị trường chứng khoán nói riêng, thị trường tài chính nói chung
đang phát triển rất mạnh mẽ. Có rất nhiều dịch vụ cho vay mới ra đời, một trong
những dịch vụ đó chính là dịch vụ cho vay cầm cố cổ phiếu. Đây là hoạt động cho
vay hết sức mới mẻ. Nếu như trước năm 2006 thì hoạt động cho vay này còn rất
hạn chế, thì trong 2 năm trở lại đây, cùng với sự phát triển của thị trường chứng
khoán, hoạt động này ngày càng phát triển. Có ngân hàng đã cho vay cầm cố
chứng khoán với tỷ lệ lên đến 24% tổng dư nợ ( con số này đối với cho vay bất
động sản chỉ là 10%). Tuy nhiên, trong thời gian qua thị trường chứng khoán tăng
trưởng nóng, dẫn đến việc cần thiết phải xem xét, điều chỉnh hoạt động cho vay
cầm cố chứng khoán. Sau một thời gian thực tập ngân hàng Quốc tế - VIB bank,
được sự hướng dẫn của các anh chị trong phòng Giám sát tín dụng, và của thầy
giáo TS. Trần Trọng Nguyên, em đã lựa chọn đề tài thực tập tốt nghiệp: “ Phân
tích và đánh giá rủi ro trong hoạt động cho vay ở Ngân hàng VIB với tài sản
cầm cố là cổ phiếu.”
Trong chuyên đề này, em sẽ xem xét trên khía cạnh xác định hạn mức cho
vay nhằm giảm thiểu rủi ro cho hoạt động cho vay cầm cố.
Chuyên đề này bao gồm ba phần chính:
+ Giới thiệu chung về hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại.
+ Giới thiệu về Phương pháp VaR, và các phương pháp định giá giá trị
công ty.
+ Tính toán và đưa ra hạn mức cho vay cầm cố cổ phiếu.
Để hoàn thành chuyên đề này, em đã được sự hướng dẫn tận tình của thầy
TS. Trần Trọng Nguyên, và sự giúp đỡ rất nhiệt tình của các anh chị Phòng Giám
sát tín dụng, đã giúp em có được những cách giải quyết tốt các vướng mặc của
mình Em xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các thầy Trần Trọng Nguyên và
các thầy cô trong khoa Toán kinh tế, các anh chị trong Phòng giám sát tín dụng
Ngân hàng VIB đã giúp em hoàn thành chuyên đề này.
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
Phn I: Tớn dng trong ngõn hng thng mi
I- Gii thiu tớn dng trong ngõn hng thng mi


1- Khỏi nim
Danh t tớn dng xut phỏt t gc La tinh Creditum cú ngha l mt s tin
tng tớ nhim ln nhau, hay núi cỏch khỏc l ú l lũng tin.
Theo ngụn ng dõn gian Vit Nam thỡ tớn dng l quan h vay mn ln
nhau trờn c s cú hon tr c gc v lói.
Cú rt nhiu quan nim khỏc nhau v tớn dng, nhng tt c u th hin
hai ni dung ch yu:
Mt l: Ngi s hu mt s tin hoc hng húa chuyn giao cho ngi
khỏc s dng trong mt khong thi gian nht nh.
Hai l: Ngi s dng cam kt hon tr s tin hoc hng húa ú cho ngi
s hu vi mt giỏ tr ln hn, phn chờnh lch ln hn ú gi l li tc hay tin
lói.
Quỏ trỡnh vn ng ú c biu din trờn s sau õy:
Cho vay
Hon tr

Ngi cho vay Ngi i vay
Nguyễn Văn Hùng 2 Toán tài chính 45
Ngi s dng
Ngi s hu
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
2- c trng ca tớn dng
+ Tớn dng l s cung cp mt lng giỏ tr da trờn c s lũng tin. õy
ngi cho vay tin tng ngi i vay s dng vn vay cú hiu qu sau mt thi
gian nht nh v do ú cú kh nng tr c n.
+ Tớn dng l s chuyn nhng mt lng giỏ tr cú thi hn. thu hi
c n, ngi cho vay thng xỏc nh rừ thi gian cho vay.
+ Tớn dng l s chuyn nhng tm thi mt lng giỏ tr trờn nguyờn tc
hon tr c gc ln lói.
3-Vai trũ ca tớn dng ngõn hng

Trong nn kinh t thng xuyờn cú mt s cỏc doanh nghip trong quỏ
trỡnh sn xut kinh doanh cú mt b phn vn tin t tm thi nhn ri c tỏch
ra khi quỏ trỡnh tỏi sn xut ca cỏc doanh nghip: tin khu hao ti sn c nh,
tin mua nguyờn vt liu nhng cha mua Vi cỏc khon tin tam thi cha s
dng n ú, cỏc doanh nghip luụn tỡm cỏch sinh li. Bờn cnh ú cỏc khon tin
dnh ca dõn c, khi cha cú nhu cu s dng, h cng mun u t sinh
li. Tt c to thnh ngun vn tim tang trong nn kinh t. Trong khi ú, mt s
cỏc doanh nghip, cỏ nhõn thiu vn phc v cho nhu cu kinh doanh ca mỡnh,
mt s cỏ nhõn cn vn ci thin sinh hot hoc i phú vi nhng ri ro trong
cuc sng. Ngõn sỏch nh nc thõm ht, nh nc cn vn bự p thõm ht
ngõn sỏch
Nh vy, trong xó hi luụn cú mt s ngi tha vn cn u t v mt s
ngi thiu vn mun i vay. V õy chớnh l mt vai trũ quan trng ca ngõn
hng. Thu hỳt tp trung mi ngun vn, tin t tm thi nhn ri ca cỏc t chc
kinh t, dõn c cho vay u t cho quỏ trỡnh m rng sn xut, tng trng kinh
t, ỏp ng nhu cu v vn, thỳc y lu thụng hng húa, tng tc chu chuyn
Nguyễn Văn Hùng 3 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
vn cho xó hi, gúp phn thỳc y tỏi sn xut m rng, to iu kin thun li
cho nn kinh t phỏt trin bn vng.
+Thụng qua tớn dng ngõn hng, cú th kim soỏt c khi lng tin
cung ng trong lu thụng, thc hin chớnh sỏch tin t ca Ngõn hng nh nc.
+ Thỳc y cỏc doanh nghip tng cng ch hch toỏn inh doanh, giỳp
cỏc doanh nghip khai thỏc cú hiu qu tim nng kinh t trong hot ng kinh
doanh.
+To iu kin m rng quan h kinh t vi nc ngoi, l cu ni cho giao
lu kinh t v l phng tin tht cht mi quan h kinh t vi cỏc nc trờn
th gii.
4- Phõn loi tớn dng
4.1- Thi hn tớn dng

Tớn dng ngn hn: thi hn di 1 nm, dung b sung s thiu ht tm
thi v vn lu ng ca cỏc doanh nghip v phc v cho nhu cu sinh hot ca
cỏc cỏ nhõn.
Tớn dng trung hn: thi hn t 1 n 5 nm. Loi tớn dng ny c cung
cp mua sm ti sn c dinh, ci tin i mi k thut, m rng sn xut v
xõy dng cỏc cụng trỡnh nh, cú thi hn thu hi vn nhanh.
Tớn dng di hn: thi hn trờn 5 nm, c s dng cho cp vn cho xõy
dng c bn, u t xõy dng cỏc xớ nghip mi, cỏc cụng trỡnh thuc c s h
tng (ng xỏ, bn cng, sõn bay ), ci tin v m rng sn xut vi quy mụ ln.
4.2- i tng tớn dng
+Tớn dng lu ng: l loi tớn dng c s dng hỡnh thnh vn lu
ng, bao gm: cho vay d tr hng húa, cho vay chi phớ sn xut, cho vay
thanh toỏn cỏc khon n di hỡnh thc chit khu k phiu.
+Tớn dng vn c nh: l loi tớn dng c s dng hỡnh thnh ti sn
c nh, cú ngha l u t mua sm ti sn c nh, ci tin k thut, m rng
sn xut, xõy dng cỏc xớ nghip v cụng trỡnh mi.
4.3-:Mc m bo
Nguyễn Văn Hùng 4 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
Tớn dng m bo: l hỡnh thc cp tớn dng cú ti sn hoc ngi bo lónh
ng ra lm m bo cho khon n vay.
Tớn dng khụng cú ti sn m bo: l hỡnh thc tớn dng khụng cú ti sn
hoc ngi bo lónh m bo cho vay n.
4.4- Mc ớch s dng vn
+Tớn dng sn xut v lu thụng hng húa: l loi tớn dng cp cho cỏc nh
doanh nghip, cỏc ch th kinh doanh tin hnh sn xut v lu thụng hng
húa.
+Tớn dng tiờu dung: l loi tớn dng cp cho cỏc cỏ nhõn ỏp ng nhu
cu tiờu dung nh: mua sm nh ca, xe c, cỏc loi hng húa bn chc nh t
lnh, iu hũa, mỏy git

4.5-Xut x ca tớn dng
+Tớn dng giỏn tip: l hỡnh thc tớn dng thụng qua mt trung gian ti
chớnh nh ngõn hng thng mi hoc t chc tớn dng khỏc.
+Tớn dng trc tip: l hỡnh thc cp tớn dng gia ngi cú tin ( hoc
hng húa) vi ngi cn s dng tin (hoc hng húa) ú, khụng cn phi thụng
qua mt trung gian ti chớnh no c.
II- Bo m tớn dng
1- Khỏi nim
m bo tớn dng l m bo cho khon tin ngõn hng phỏt ra cho vay cú
kh nng thu hi c n khi n hn.
m bo thu hi c n, ngõn hng phi xem xột mt cỏch thn trng
uy tớn v nng lc ca khỏch hng t ú ỏp dng cỏc phng phỏp cho vay thớch
hp. Nu khỏch hng c ỏnh giỏ l tt, nh cú phm cht tt trong kinh doanh,
cú kh nng ti chớnh lnh mnh, chp hnh tt cỏc hp ng tớn dng trong quỏ
kh v cú trin vng trong tng lai thỡ ngõn hng cú th cho vay khụng cn m
bo. Ngc li, nu khỏch hng khụng t c tiờu chun ú thỡ hn ch ri ro
buc ngõn hng phi cho vay cú m bo.
Nguyễn Văn Hùng 5 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
m bo tớn dng cú th l ti sn hu hỡnh, cú th l ti sn vụ hỡnh hoc
cng cú th l con ngi ng ra m bo bng ti sn ca mỡnh cho mt khon
n vay hoc bng uy tớn ca mỡnh.
2- Mc ớch ca m bo tớn dng
Thit lp m bo tớn dng ngõn hng cú c s phỏp lý l thờm mt
khon thu n th hai ngoi ngun thu n th nht. Ngun thu n th nht l doanh
thu bỏn hng i vi cho vay vn lu ng hoc l ngun khu hao c bn v li
nhun i vi cho vay ti sn c nh mang li. Trong cho vay tiờu dung ngun
thu n th nht ca ngõn hng l thu nhp ca cỏ nhõn nh tin lng v cỏc
ngun thu nhp khỏc. Trc khi quyt nh cho vay ngõn hng thng tin hnh
phõn tớch ỏnh giỏ nng lc ti chớnh v hot ng sn xut kinh doanh ca khỏch

hng. Nu thy rng ngun thu th nht cha cú c s chc chn thỡ buc ngõn
hng phi thit lp c s phỏp lý cú th thờm mt ngun thu n th hai. Ngun
thu n th hai chớnh l m bo n vay, nú giỳp cho ngõn hng phũng nga nhng
din bin khụng thun li trong quỏ trỡnh kinh doanh.
Trong nhiu trng hp khỏch hng vay vn ca ngõn hng nhng khụng
s dng ỳng mc ớch nh ó ghi trong hp ng tớn dng, vic s dng vn ca
khỏch hng vo nhng mc ớch khụng phự hp vi chc nng, nhim v ca h
s gõy khú khn cho ngõn hng khi thu hi n. Nhng khi thc hin m bo tớn
dng khỏch hng phi trao cho ngõn hng ti sn hoc giy t s hu ti sn khi,
h ch cú th nhn li ti sn sau khi ó tr ht n gc v lói cho ngõn hng. m
bo tớn dng ó gn trỏch nhim vt cht ca ngi vay vn trong vic s dng
vn vay em li hiu qu cao nht.
Vic thc hin m bo tớn dng i vi khỏch hng vay vn giỳp cho ngõn
hng ngn nga, hn ch ri ro, m bo an ton vn trong kinh doanh, to iu
kin cho hot ng kinh doanh ngõn hng phỏt trin, uy tớn ca ngõn hng ngy
mt nõng cao l c s cho ngõn hng ng vng trong cnh tranh. Vỡ vy m bo
tớn dng c coi l mt tiờu chun khi xột duyt cho vay nhng khụng phi l
Nguyễn Văn Hùng 6 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
tiờu chun mang tớnh nguyờn tc vỡ trờn thc t ngõn hng thng cp tớn dng
khụng cú m bo cho nhng khỏch hng ttm ó c thc t kim chng trong
mt thi gian tng i di. Cũn nhng khỏch hng khỏc phi cú m bo thỡ mi
quyt nh cp tớn dng.
3- Cỏc hỡnh thc thc hin m bo tớn dng
3.1- Bo m i vt
3.1.1- Khỏi nim
Bo m i vt l hỡnh thc m bo tớn dng m trong ú ngõn hng
úng vai trũ l ch n c tha hng mt s quyn hn nht nhi vi ti sn
ca khỏch hng úng vai trũ l con n, nhm lm cn c thu hi n trong trng
hp con n khụng tr hoc khụng cú kh nng tr n.

Ti sn m khỏch hng dung lm ti sn m bo l ti sn hu hỡnh v ti
sn vụ hỡnh nh: nh ca, t ai, phng tin i li, giy t cú giỏ, bng phỏt
minh sang ch, nhón mỏc hng húa, chuyn nhng n phi thu ca khỏch hng i
vay, cỏc chng khoỏn, Tuy nhiờn, khụng phi loai ti sn no cng c dung
lm ti sn m bo, mun lm ti sn m bo phi tha món nhng iu kin
nht nh.
3.1.2 iu kin ca ti sn lm m bo tớn dng
Ti sn m bo phi thuc quyn s hu hp phỏp ca khỏch hng vay
vn. Ti sn ny cú th do khỏch hng vay vn chim hu v s dng, cng cú th
giao cho mt ngi khỏc chim hu v s dng. Do ú, cỏc ti sn cho vay cng
cú th dung lm ti sn th chp.
Ti sn m bo phi c phỏp lut cho phộp chuyn nhng hp phỏp.
Cú ngha l cỏc ti sn m Nh nc quy nh cm kinh doanh, cm mua bỏn,
chuyn nhng, ti sn cũn ang tranh chp, ti sn ang b c quan cú thm
quyn tm gi, niờm phong, phong ta, tỏi sn ang lm th tc gii th hoc phỏ
sn doanh nghip, ti sn ang thc hin cỏc ngha v khỏc khụg c dung lm
m bo n vay ca ngõn hng.
Nguyễn Văn Hùng 7 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
Ti sn m bo phi cú th trng tiờu th. õy l iu kin ngõn hng
cú th bỏn hoc phỏt mi ti sn sau khi khỏch hng khụng th tr c n. Vỡ
vy, khi xem xột ti sn m bo cú tha món iu kin ny hay khụng phi tr li
c cỏc cõu hi sau:
+ Trờn th trng hin ti cú ti sn ú khụng?
+Ti sn ú cú th bỏn c d dng khụng?
+chi phớ cho vic bỏn ti sn ú nh th no?
+Bin ng ca ti sn ú cao hay thp?
Nh vy, tựy thuc vo loi ti sn v tớnh th trng ca nú ngõn hng
cú th chp nhn hoc khụng chp nhn l ti sn m bo cho khon tớn dng.
3.1.3- Mc tớn dng c cp so vi giỏ tr ti sn m bo

Mi ti sn u cú s bin ng giỏ theo thi gian vỡ vy, vic cp tớn dng
v qun lý tớn dng i vi cỏc khon vay cú m bo phi cn c vo giỏ c thc
t ca ti sn v mc bin ng giỏ ca ti sn ú trờn th trng.
Giỏ thc t ca ti sn trờn th trng l giỏ m ti thi im thc hin m
bo tớn dng thỡ ngi mua chp nhn trờn th trng. i vi nhng ti sn giỏ c
ớt bin ng ln v ngc li i vi nhng ti sn Cú mc bin ng giỏ ln thỡ
t l cho vay thp.
Khi cp tớn dng cú ti sn m bo phi thc hin nguyờn tc:
-Mc tớn dng cp phi nh hn giỏ tr th trng ca ti sn m bo.
Nu mc tớn dng cp bng vi giỏ tr th trng ca ti sn m bo
( trong iu kin giỏ c n nh) m ngi vay khụng tr c n buc ngõn hng
phi bỏn ti sn m bo thu hi n, thỡ trong trng hp ny s tin thu v bỏn ti
sn ch cú th thu gc v cha thu c lói.
-Duy trỡ cho vay trong sut thi gian thc hin hp ng tớn dng. Trong
cho vay trung v di hn, hng nm ngõn hng phi ỏnh giỏ li ti sn m bo
iu chnh tớn dng. Nu giỏ tr ti sn m bo gim xung thỡ phi gii quyt
theo hai cỏch:
+Yờu cu n v vay b sung thờm giỏ tr ti sn m bo.
Nguyễn Văn Hùng 8 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
+Thu hi n phn thiu m bo.
3.1.4- Cỏc hỡnh thc bo m i vt
3.1.4.1- Th chp ti sn
Th chp ti sn l hỡnh thc m bo tớn dng m ti sn th chp l bt
ng sn, do ngi vay vn hoc ngi th ba trc tip nm gi, cũn ngõn hng
ch gi giy t s hu v vn th th chp ti sn.
i tng ca th chp ti sn l bt ng sn: nh ca, t ai, cụng trỡnh
xõy dng gn lin vi nh , cụng trỡnh xõy dng . Nhng bt ng sn cú tham
gia bo him thỡ giỏ tr hp ng bo him cng thuc loi ti sn th chp. Nhng
bt ng sn ny, mun c ngõn hng chp nhn l vt m bo n vay, thỡ phi

tha món cỏc iu kin ca mt ti sn m bo.
Th chp ti sn cú hai ch th tham gia, ú l ngi vay vn gi l ngi
th chp v ngi cho vay ( ngõn hng) gi l ngi c th chp. Hnh vi th
chp s chm dt khi mún n ó thanh toỏn xong.
* c im ca th chp ti sn
+Ngi th chp khụng chuyn giao bt ng sn cho ngi nhn th chp
ti sn, m ch chuyn giao giy t s hu v vn th nh th chp ti sn. Ngay
bn thõn vic chuyn giao giy t s hu cng chia lm hai loi tựy theo s tha
thun gia ngi th chp v ngi nhn th chp:
Ngi th chp chuyn giao quyn s hu, bt ng sn cựng vn
th th chp cho ngõn hng.
Ngi th chp chuyn giao giy t s hu bt ng sn cựng vn
th th chp cho ngõn hng.
+ Ngi trc tip qun lý bt ng sn l ngi th chp hoc ngi th ba.
* Cỏc loi hỡnh th chp ti sn
+Cn c vo tớnh cht phỏp lý chia thnh hai loi
Th chp phỏp lý: l hỡnh thc th chp m trong ú khỏch hng vay
vn chuyn giao quyn s hu ti sn th chp cho ngõn hng. Khi n hn khỏch
hng khụng tr c n, ngõn hng cú th phỏt mi ti sn m bo thu hi n.
Nguyễn Văn Hùng 9 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
Th chp cụng bng l hỡnh thc m ngi th chp ch giao cho
ngõn hng gi giy t s hu bt ng sn th chp lm m bo cho khon tớn
dng c cp. Khi n hn khỏch hng khụng tr c n theo tha thun, thỡ
ngõn hng phi nh n s can thip ca tũa ỏn m khụng c quyn bỏn ti sn
thu hi n.
+Cn c theo s ln th chp thỡ chia thnh hai loi:
Th chp th nht: l ti sn ang th chp doanh nghip cú mún
n th nht. õy chớnh l ti sn m bo cho mún n th nht ang hin hnh.
Th chp th hai: l hỡnh thc th chp trong ú khỏch hng s dng

phn giỏ tr chờnh lch gia giỏ tr ti sn m bo th chp khon tớn dng th
nht c m bo bng ti sn ú m bo cho mún n th hai.
* Quy trỡnh cho vay cú th chp ti sn
Cho vay cú m bo hoc khụng cú ti sn m bo u cú nhng im
ging nhau trong quy trỡnh cp tớn dng: thit lp h s tớn dng, thm nh iu
kin cho vay vn ca khỏch hng, quyt nh cho vay v kim tra giỏm sỏt x lý
tớn dng.
Giỏm nh tớnh cht phỏp lý v ti sn thụng qua h s ca ti sn xem
ti sn ú cú tha món cỏc iu kin lm vt m bo n hay khụng? Nu iu
kin lm vt m bo thỡ tin hnh nh giỏ ti sn th chp. V chỳ ý l cn nh
giỏ sỏt vi th trng, nu nh giỏ cao hn giỏ th trng thỡ s dn n kh nng
khụng thu hi c n, cũn nu nh giỏ thp hn so vi th trng thỡ s khú cnh
tranh trong vic thu hỳt khỏch hng.
Cn c vo giỏ tr ti sn th chp xỏc nh mc cho vay, mc cho vay
bao gi cng phi nh hn giỏ tr ti sn th chp. Nu ti sn cú bin ng thp
thỡ cho vay vi t l cao, nhng ti a khụng vt quỏ 70% giỏ tr ti sn th chp,
cũn i vi nhng ti sn cú mc bin ng cao thỡ cú th ch cho vay vi t l 50
% giỏ tr ti sn th chp.
Nguyễn Văn Hùng 10 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
Sau khi tha thun c mc cho vay v cỏc iu kin v tớn dng, khỏch
hng v ngõn hng s ký hp ng tớn dng v hp ng th chp ti sn. Hp
ng th chp ti sn s chm dt hiu lc khi mún n ó thanh toỏn xong hoc
khỏch hng chuyn sang hỡnh thc bo m khỏc.
3.1.4.2- Cm c ti sn
Cm c ti sn vay vn ngõn hng l hnh vi giao np ti sn l ng sn
hoc cỏc chng t chng nhn quyn s hu ti sn ca ngi vay cho ngõn hng
bo m thc hin ngha v tr n.
Ngi i vay c gi l ngi cm c, ngõn hng l ngi nhn cm c.
Hnh vi cm c ti sn s chm dt khi ngi i vay ó hon tr y cỏc khon

n c m bo bng cm c ti sn. Trng hp ngi i vay khụng hon tr
c n, thỡ ngõn hng c quyn phỏt mi ti sn v c u tiờn thu n trc
cỏc ch n khỏc.
Cỏc ti sn cm c l ng sn nh: vt t hng húa, phng tin vn ti,
phng tin i li, cụng c lao ng, mỏy múc thit b dung cho sn xut kinh
doanh, phng tin sinh hot, giy t cú giỏ, vng bc, kim khớ, ỏ quý
iu kin cú th l ti sn cm c:
Nhng ng sn ny phi thuc quyn s hu hp phỏp ca ngi vay vn
v phi c phỏp lut cho phộp mua bỏn, chuyn nhng. V cỏc ti sn cm c
phi cú tớnh th trng.
3.2- Bo m i nhõn
3.2.1- Khỏi nim
m bo i nhõn l s cam kt ca mt hoc nhiu ngi v vic tr n
ngõn hng thay cho khỏch hng vay vn khi ngi ny khụng cú kh nng tr n.
Ngi cam kt trong bo m i nhõn gi l ngi bo lónh. Ngi bo
lónh cú th l mt th nhõn hoc phỏp nhõn nh mt cụng ty, mt xớ nghip v
cng cú th l mt ngõn hng thng mi.
iu kin mt th nhõn hay phỏp nhõn tr thnh ngi bo lónh
Nguyễn Văn Hùng 11 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
ú l phi l ngi cú nng lc ti chớnh v nng lc phỏp lý, ng thi
phi cú uy tớn cng vi s sn long thỡ mi c ngõn hng chp nhn lm ngi
bo lónh.
Cú th cú nhiu bờn cựng tham gia bo lónh, mi bờn tham gia bo lónh cú
th chp thun bo lónh mt phn hoc ton b n vay cho bờn c bo lónh.
Mi bờn bo lónh thc hin bo lónh mt phn n gc, lói, tin pht ( nu cú) v
ký hp ng bo lónh c lp. Mt bờn bo lónh cú thờ thm gia bo lónh cho
nhiu bờn c bo lónh, mi ln bo lónh ký mt hp ng bo lónh c lp.
3.2.2- Cỏc loi hỡnh bo lónh
3.2.2.1- cn c theo tớnh cht m bo

+ Bo lónh khụng cú ti sn lm m bo l hỡnh thc bo lónh ỏp dng i
vi ngi c bo lónh ỏp dng i vi ngi bo lónh cú kh nng ti chớnh
mnh v cú uy tớn vi ngõn hng thỡ cú th ký hp ng bo lónh m khụng cn
kốm theo ti sn th chp hoc cm c.
+ Bo lónh cú ti sn m bo l hỡnh thc bo lónh ỏp dng i vi ngi
bo lónh thiu cỏc tiờu chun v uy tớn hoc nng lc ti chớnh, trong trng hp
ny ngi bo lónh cn cú ti sn th chp hoc cm c thỡ mi c ngõn hng
chp nhn bo lónh. Theo phng thc bo lónh nay, Khi khỏch hng cho vay vn
khụng tr c n thỡ ngi c bo lónh phi tr thay. Nu ngi c bo lónh
khụng thc hin c cam kt, ngõn hng cú quyn thu hi n thụng qua bỏn ti
sn th chp hoc cm c theo quy nh ca phỏp lut.
3.2.2.2- Cn c vo ngha v phi bo lónh
+ Bo lónh riờng bit l hỡnh thc m ngi bo lónh ký hp ng bo lónh
cho khỏch hng vay vn ngõn hng cho tng s tin c th theo hp ng tớn
dng.
+ Bo lónh duy trỡ l hnh vi bo lónh m theo ú ngi bo lónh, bo lónh
cho mt lot cỏc giao dch v mc bo lónh c thc hin theo hn mc ti a.
Nguyễn Văn Hùng 12 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
3.2.3- Mc m bo tớn dng
3.2.3.1- Mc tớn nhim ca ngõn hng i vi khỏch hng trong
quan h tớn dng
tớn nhim ca ngõn hng vi khỏch hng cao hay thp cn c vo uy tớn
ca khỏch hng. Uy tớn ca khỏch hng th hin kh nng ti chớnh ca khỏch
hng mnh, sn xut kinh doanh cú hiu qu to ra nhiu li nhun, quan h vay
vn v tr n ngõn hng phi song phng khụng cú n quỏ hn. uy tớn ca khỏch
hng cũn th hin v trớ ca khỏch hng trờn th trng v mi quan h ca khỏch
hng vi bn hng
3.2.3.2- Giỏ tr ti sn c a ra lm ti sn m bo
m bo cho khon tin ngõn hng phỏt ra cho vay cú kh nng thu hi

y c gc v lói khi n hn, thỡ khan vay ú phi c m bo bng ti sn
ca ngi vay. Vi iu kin giỏ tr ca ti sn ú phi ln hn giỏ tr ti ca
khon vay v giỏ c ca ti sn ú phi tng i n nh. Nu trng hp n
hn ngi i vay khụng tr c n, ngõn hng phỏt mi ti sn thu hi n thỡ tin
thu v bỏn ti sn ngõn hng thu c n gc, lói v cỏc chi phớ khỏc. Vỡ
vy, giỏ tr ti sn a ra lm ti sn m bo ngy cng ln thỡ mc m bo
ca khon tớn dng phỏt ra cng chc chn.
3.2.3.3- Mc m bo ca khon tớn dng cong ph thuc vo khi
lng tớn dng m ngõn hng phỏt ra cho vay
Nu ngõn hng tp trung vn cho mt s ớt khỏch hng vay thỡ mc d n
ca mt khỏch hng s ln. Trng hp khỏch hng no ú gp ri ro trong kinh
doanh s kộo theo s ri ro ca ngõn hng. Vỡ vy, khi lng tớn dng phỏt ra ớt
thỡ kh nng ri ro nh v mc m bo ca khon tớn dng cao hn.
3.2.3.4-Mc bo m tớn dng cũn ph thuc vo gii hn phỏp lý
ca ti sn a ra lm m bo
Khi núi ti gii hn phỏp lý ca ti sn l núi ti gii hn v quyn s hu
hp phỏp v ti sn lm m bo ca ngi vay vn. Nu dung ti sn m bo
thuc quyn s hu ca nhiu ngi,thỡ mc m bo thp hn l tỏi sn m
Nguyễn Văn Hùng 13 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
bo thuc quyn s hu ca mt ngi. Gii hn phỏp lý cũn th hin cỏc th tc
m bo phi phự hp phỏp lut v c cho phộp.
Tuy nhiờn, cú th nm rừ hn v nghip v cho vay cm c chng
khoỏn, chỳng ta s xem xột nghip v cho vay ca mt trong nhng ngõn hng cú
uy tớn ca Vit Nam. ú l ngõn hng quc t VIB bank.
III- Mt s nhng quy nh trong nghip v cho vay cm
c chng khoỏn ngõn hng VIB bank
1- i tng v phm vi ỏp dng
L cỏc phỏp nhõn hoc cỏ nhõn cú nhu cu cm c cỏc loi chng khoỏn
sau:

+ Chng khoỏn niờm yt,giao dch ti Trung tõm giao dch chng khoỏn ó
hon thnh th tc lu kớ trờn th trng.
+ Chng khoỏn OTC.
+ Chỳng khoỏn cm c phi l chng khoỏn cú kh nng chuyn nhng,
khụng thuc loi chng khoỏn b hn ch chuyn nhng hoc khụng cú kh nng
chuyn nhng ti thi im cm c.
2- Mc ớch v iu kin vay vn
Vi khỏch hng cm c chng khoỏn vi mc ớch u t v kinh doanh
chng khoỏn, ngoi cỏc iu kin chung thỡ cũn phi tha món cỏc iu kin sau:
+Cú kinh nghim kinh doanh v u t chng khoỏn ti thiu 12 thỏng,
hot ng kinh doanh cú hiu qu.
+M ti khon ti cụng ty chng khoỏn m Ngõn hng cú hp tỏc.
Vi khỏch hng cm c vi mc ớch khỏc, khụng phi u t kinh doanh
chng khoỏn, ngoi cỏc iu kin chung thỡ cũn phi tha món cỏc iu kin sau:
+ Cú tr s chớnh (i vi phỏp nhõn) hoc cú h khu thng trỳ hoc
KT3 (i vi cỏ nhõn) ti a bn cú im giao dch ca Ngõn hng.
Nguyễn Văn Hùng 14 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
+ Cú nng lc ti chớnh v ngun thu nhp n nh bo m thanh toỏn n.
+M ti khon ti cụng ty chng khoỏn m Ngõn hng cú hp tỏc.
3- Cn c xỏc nh s tin cho vay
+Nhu cu vay vn thc t ca Khỏch hng theo ỏnh giỏ ca Ngõn hng.
+ Kh nng tr n vay.
+ Khụng vt quỏ t l cho vay no trong hai t l sau:
70% tng s tin u t theo ỏnh giỏ ca Ngõn hng.
50 % giỏ tr chng khoỏn cm c do Ngõn hng ỏnh giỏ.
+ S tin ti thiu cho vay: 50.000.000 ng.
4- Thi hn v phng thc cho vay
+ Cn c theo nhu cu v kh nng tr n ca khỏch hng.
+ i vi kinh doanh chng khoỏn ( ngun tr n t bỏn chng khoỏn):

Cho vay tng ln: thi hn cho vay ti a khụng quỏ 6 thỏng.
Cho vay theo hn mc tớn dng:
+ Hn mc tớn dng c cp vi thi hn ti a 12 thỏng.
+ Thi hn vay ca mi Kh c nhn n khụng quỏ 6 thỏng.
Thi hn gia hn ti a khụng quỏ 6 thỏng.
+ i vi u t chng khoỏn: Cho vay tng ln vi thi hn vay ti a
khụng quỏ 24 thỏng.
+ i vi mc ớch khỏc: Theo quy nh ca Ngõn hng i vi tng mc
ớch vay.
5- nh giỏ ti sn m bo
Giỏ chng khoỏn cm c c xỏc nh nh sau:
+ i vi chng khoỏn niờm yt ti TTGDCK H Ni: Giỏ nh giỏ = Giỏ
tham chiu ti phiờn giao dch 20%.
Nguyễn Văn Hùng 15 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
+ i vi chng khoỏn niờm yt ti TTGDCK TP H Chớ Minh: Giỏ nh
giỏ = Giỏ tham chiu ti phiờn giao dch 10%.
+i vi chng khoỏn OTC: Giỏ chng khoỏn cm c = Giỏ cho mua thp
nht ti ngy giao dch gn nht theo thng kờ trờn th trng ca cụng ty chng
khoỏn cú quyn li c lp vi doanh nghip phỏt hnh chng khoỏn 10%.
nh giỏ li chng khoỏn cm c c tin hnh trong cỏc trng hp sau:
+ Khi ngy gii ngõn khụng trựng vi ngy phờ duyt khon vay v giỏ
chng khoỏn cm c gim so vi giỏ phờ duyt.
+ Khi giỏ chng khoỏn cm c gim xung ti 10% (i vi chng khoỏn
OTC) v 15 % (i vi chng khoỏn niờm yt, ng ký giao dch ti TTGDCK) so
vi giỏ nh giỏ hoc giỏ nh li gn nht.
6- X lý chng khoỏn cm c
+ Khi giỏ chng khoỏn cm c gim cũn 85% (i vi chng khoỏn niờm
yt, ng ký giao dch ti TTGDCK) hoc 90% (i vi chng khoỏn OTC) so vi
giỏ tr gn nht; ng thi lp biờn bn nh giỏ li chng khoỏn cm c, thụng

bỏo vi khỏch hng tr bi n vay hoc b sung ti sn m bo c Ngõn
hng chp nhn.
+ Khi giỏ chng khoỏn gim xung cũn 75% (i vi chng khoỏn niờm
yt, chng khoỏn ng ký giao dch ti TTGDCK) hoc cũn 80% (i vi chng
khoỏn OTC) so vi giỏ tr gn nht v khỏch hng khụng tr bt n vay hoc b
sung ti sn m bo trong vũng ti a 2 ngy lm vic bo m t l d n
trờn giỏ tr chng khoỏn cm c thỡ s tin hnh x lý ti sn m bo, thu n
trc thi hn.
Phn II: Gii thiu v phng phỏp VaR v cỏc
phng phỏp nh giỏ cụng ty.
I- Phng phỏp VaR ( Value at Risk)
Nguyễn Văn Hùng 16 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
1-Khỏi nim v ri ro v VaR
Theo quan im ca nh u t chng khoỏn, ri ro trong u t chng
khoỏn l kh nng ( hay xỏc sut ) xy ra nhng kt qu u t ngoi d kin, hay
c th hn l kh nng lm cho mc sinh li thc t nhn c trong tng lai
khỏc vi mc sinh li d kin ban u.
Trong phõn tớch u t chng khoỏn, cỏc nh phõn tớch quan nim ri ro l
kh nng bin ng ca mc sinh li. Vỡ vy, phõn phi xỏc sut ca mc sinh li
cng rng thỡ chng t khon u t cng nhiu ri ro. Phng sai v lch
chun l nhng h s c dựng o lng mc bin ng ca mc sinh li hay
chớnh l ri ro ca khon u t.
Trong thc t cú rt nhiu loi ri ro l nguyờn nhõn dn n mc sinh li
khụng ỳng nh nh u t d oỏn. Trong u t chng khoỏn, ngi ta chia ri
ro thnh ri ro h thng v ri ro phi h thng.
Theo Due & Pan (1997) v Jorion (1997), VaR l c lng im v kh
nng cú th b st gim ca mt nh ch ti chớnh do mt loi ri ro dn n s
vn ng chung ca th trng trong sut thi kỡ nm gi nht nh. Trong trng
hp ny VaR c s dng m bo rng cỏc nh ch ti chớnh vn hot ng

sau nhng s kin khng hong.
VaR l mt phng phỏp o lng ri ro ti chớnh s dng cỏc k thut
thng kờ chun mc. VaR th hin nguy c tn tht ln nht cú th xy ra
mc ý ngha cho trc trong mt thi gian nht nh, trong iu kin th
trng hot ng bỡnh thng.
VaR cung cp thụng tin cho ngi s dng v ri ro th trng. Mt qu
u t cú th d tớnh ri ro trong ngy giao dch l 100 triu USD mc tin cy
99%. Núi cỏch khỏc, trong iu kin th trng hot ng bỡnh thng thỡ cú 1%
kh nng xy ra tn tht 10triu USD.
Bt k doanh nghip, t chc no tin hnh cỏc hot ng kinh doanh ri ro
cú nguy c gõy tn tht ti chớnh u cú th ỏp dng phng phỏp VaR ỏnh
giỏ ri ro tớn dng.
Nguyễn Văn Hùng 17 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
Nhng di gúc ca mt c quan qun lý, VaR cú th c xỏc nh
nh phn mt i nh nht trong iu kin bt bỡnh thng ca th trng ti chớnh.
C hai cỏch ny u a ra cỏch tớnh VaR nh nhau, dự khỏi nim l khỏc nhau.
Ri ro thc cht phn ỏnh tớnh khụng chc chn ca kt qu nờn tt nht l
s dng cỏc phõn b xỏc sut o lng ri ro. Phng phỏp VaR ch yu c
xỏc nh trờn nn tng lý thuyt xỏc sut v thng kờ toỏn. Mt thun li ca
phng phỏp VaR l cung cp cho ngi qun lý doanh nghip mt con s phn
ỏnh c nguy c tn tht ti chớnh cú th xy ra do s bin ng ca th trng.
2. Phng phỏp VaR
Xột 1 phng ỏn u t gm n chng khoỏn vi li sut ca chng khoỏn
i c ký hiu l X
i
. Gi c
i
l trng s ca chng khoỏn i trong phng ỏn u t
ny.

Khi ú li sut R ca ton b phng ỏn l mt t hp tuyn tớnh ca cỏc
X
i
:
R=c
1
X
1+
c
2
X
2
+ c
n
X
n.
(1.1)
Gi
i
x
l giỏ th trnghin ti ca chng khoỏn i v Y
i
l giỏ tr tng lai
ca nú. Khi ú li sut ca chng khoan i c cho bi:
i
ii
i
x
xY
X


=

=
=
n
i
ii
xQ
1
0


Trong ú
i

l s cỏc c phn (khụng trng s) ca chng khoỏn i, v gi
Q l bin ngu nhiờn biu th giỏ tr tng lai ca phng ỏn u t.
Gi s khụng cú s cõn i li. Khi ú trng s c
i
ca phng ỏn u t
c cho bi:
.
.
0
Q
x
c
ii
i


=
Do ú li sut R ca phng ỏn u t s l:
Nguyễn Văn Hùng 18 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế


=
=
=

=

=
n
i
ii
n
I
iii
Xc
Q
xY
Q
QQ
R
1
.
0
1

0
0
.
)(

(1.2)
Trung bỡnh v phng sai ca R c cho bi:
( )

=
ii
cE
à
.R
(1.3)
v:

= =
=
n
i
n
j
jiji
ccRV
1 1
)(

(1.4)
Trong ú

i
à
l trung bỡnh ca X
i
,cũn
ij

l h s tng quan gia X
i
v
X
j
.
Bõy gi, iu ỏng quan tõm l xu hng ca mc thua l ý ngha
(significant loss) ca phng ỏn u t. Giỏ tr thua l ln nht c gi l giỏ tr
rui ro (value at risk VaR) vi tin cy l 100%. Phng phỏp VaR l 1 cụng
c quan trng cho vic qun lý ri ro. c bit l giỏ tr VaR vi tin cy 100%
c xỏc nh bi 1 s
0>

z
sao cho:
P{Q Q
0


-

z
}=


(1.5)
Phng phỏp VaR s d c s dng rng rói l bi vỡ nú ó a c rt
nhiu yu t ri ro th trng vo trong ch mt s

z
.
Vỡ Q-Q
0
=Q
0.
R ta cú:
.1)(
0


= zRQP
(1.6)
Trong nh ngha ca VaR,ngi ta khụng ũi hi tớnh chun.Tuy nhiờn,
vic tớnh toỏn VaR s n gin i nhiu nu ta gi thit rng (X
1
,X
2
,,X
n
) tuõn
theo lut phõn phi chun n-chiu. Khi ú li sut R trong (1.2) s cú phõn phi
chun vi trung bỡnh v phng sai theo (1.3) v (1.4). Giỏ tr

z

trong (1.5) cú
th tỡm c bng cỏch tra bng phõn phi tiờu chun.



>=
x
dy
y
xexL 0,
2
1
)(
2
2

(1.7)
Nguyễn Văn Hùng 19 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
Khi ú dựng phng phỏp tiờu chun hoỏ v tớnh cht i xng ca phõn
phi chun tiờu chun i vi giỏ tr x=0 ta nhn c giỏ tr

z
. Núi cỏch khỏc,
nu t:
0
Q
z
r



=
, thỡ t (1.6) suy ra:









=

à

à


r
R
P1
(1.8)
Trong ú
[ ]
RE=
à
v
[ ]
RV=


vi:









=

à

r
L1
Do ú nu t

x
l mt s sao cho:


=1)(xL
; thỡ ta c:
)(
0
à

= xQx

(1.9)
(vỡ VaR cú tin cy l 100%. Giỏ tr

x
chớnh l phõn v
)1(100


ca
phõn phi chun hoỏ (xem bng di). Chng hn, nu
0=
à
thỡ 99% VaR cho
bi
0
326.2 Q

.
BNG PHN V CA PHN PHI CHUN
Cú mt iu cn lu ý: Vỡ phm vi thi gian ri ro ngn (mt ngy hoc
mt tun) cho nờn trong qun lý ri ro th trng, ngi ta thng t li sut
trung bỡnh
0=
à
. Trong trng hp ú, giỏ tr ca VaR vi tin cy 100% c
cho bi
0
Qx



.
3-Xỏc nh giỏ tr ri ro VaR i vi phõn b tng quỏt
tớnh c giỏ tr ri ro VaR ca mt danh mc u t, ta nh ngha:
W
0
l giỏ tr u t ban u
R l li sut u t
Nguyễn Văn Hùng 20 Toán tài chính 45
10
0(1-p)
10 5 1 0.5 0.1 (%)

x
1.282 1.645 2.326 2.576 3
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
=> Giỏ tr danh mc u t cui k t s l: W=W
0
(1+R).
Ký hiu
à
v

tng ng l trung bỡnh v lch chun ca phõn b xỏc
sut ca li sut u t. Bõy gi chỳng ta nh ngha W
*
l giỏ tr thp nht cú th
cú ca danh mc u t mc tin cy c=(1-

) sao cho: W
*

= W
0
(1+R
*
).
nh ngha:
_Giỏ tr ri ro tng i (VaR tng i) c tớnh bng cỏch so
sỏnh giỏ tr thp nht cú th cú W
*
vi giỏ tr trung bỡnh ca danh mc u t
E(W).
VaR(tng i)= E(W) - W
*
= -W
0
(R
*
-
à
) (2.0)
_Giỏ tr ri ro tuyt i (VaR tuyt i) c tớnh bng cỏch so sỏnh
giỏ tr thp nht cú th:W
*
vi giỏ tr ban u ca danh mc u t.
VaR(tuyt i) = W
0
- W
*
=-W
0

R
*
. (2.1)
Trong c hai trng hp, vic xỏc nh giỏ tr thp nht cú th cú ca danh
mc u t W
*
tng ng vi vic xỏc nh im nỳt ca giỏ tr li sut R
*
.
Trong ngn hn, giỏ tr ca
à
l khỏ nh nờn giỏ tr ca biu thc (2.0) v
(2.1) l xp x nờn c hai cỏch tip cn cho kt qu ỏnh giỏ khỏ gn nhau. Trong
cỏc trng hp khỏc, cỏch tip cn theo giỏ tr ri ro tng i th hin ỳng bn
cht ca ri ro hn, tc l phn ỏnh lch thc t so vi giỏ tr trung bỡnh hay giỏ
tr k vng (giỏ tr lp k hoch hoc giỏ tr mc tiờu). Tuy nhiờn hn ch ca cỏch
tip cn ny l cỏc tham s
à
v

khụng phi lỳc no cng d dng c lng
c.
Trong trng hp tng quỏt ta nh ngha giỏ tr ri ro VaR t phõn b xỏc
sut ca giỏ tr tng lai ca danh mc u t f(w). Vi tin cy cho trc c=
( )

1
, chng hn 95%, chỳng ta mong mun tỡm W
*
l tn tht mc thp nht

cú th sao cho xỏc sut ca W ln hn W
*
l c=
( )

1
, tc l:
( )
wdfc
w


==
*
w1

(2.2)
Hoc xỏc sut ca mt giỏ tr thp hn w
*
, p=P(w

W
*
) l 1-c=

:
Nguyễn Văn Hùng 21 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế



====
*
)()(1
*
w
pWwPdwwfc

(2.3)
Núi mt cỏch khỏc din tớch ca vựng gii hn t

n W
*
phi bng
p=1-c ,chng hn p=5%. Giỏ tr W
*
chớnh l phõn v 5% ca phõn b xỏc sut.
Cỏch tip cn trờn l tng quỏt nờn cú th ỏp dng i vi mi phõn b xỏc
sut.
4-c lng giỏ tr ri ro i vi phõn b xỏc sut tham s
Vic phõn tớch v tớnh toỏn giỏ tr ri ro s dn gin hn nu phõn b ca
bin ti chớnh cn c ỏnh giỏ thuc h cỏc phõn b tham s, chng hn phõn b
chun. Trong trng hp phõn b chun, vic tớnh toỏn giỏ tr ri ro ca mt danh
mc u t chớnh l vic c lng lch chun ca phõn b
( )

v mt s yu
t khỏc vi tin cy cho phộp.
Gi s phõn b tng quỏt f(w) ~ phõn b chun
( )


vi

l bin ngu
nhiờn cú trung bỡnh l 0 v lch chun l n v. Giỏ tr ri ro W
*
=W
0
(1+R
*
).
Núi chung R
*
<0 vỡ tng ng viphõn b phớa bờn trỏi ca hm phõn b chun.
Do vy ta cú th vit R
*
= -
*
R
.
Khi R
*
cú phõn b chun
( )
à
,N
, thc hin chun hoỏ:

à



=
*
R
~ N(0,1) (2.4)
v khi ú:






====
*
*
)()()(1
w
R
ddrrfdwwfc


(2.5)
Giỏ tr ri ro VaR i vi phõn b chun N(0,1), mc ý ngha
=

5%
tng ng vi
65.1=

. T phng trỡnh (5.5) ta c:
à

== .
*
R
(2.6)
Nguyễn Văn Hùng 22 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
Khi
à
v

l cỏc tham s i din cho thi gian tớnh bng nm. Gi s
t


l khong thi gian ta cn xem xột ỏnh giỏ (tớnh bng nm). S dng phng
trỡnh (2.0) ta tỡm c :
VaR (tng i)= -W
0
(R
*
-
à
)= -W
0
.

.
( )
2/1
.

t


(2.7)
Núi cỏch khỏc, giỏ tr ri ro tng i chớnh l lch chun nhõn vi cỏc
h s iu chnh õy tng ng vi tin cy
( )

v di thi gian ca k
ỏnh giỏ
( )
t

.
S dng phng trỡnh (2.2) ta tỡm c giỏ tr ri ro tuyt i:
VaR (tuyt i) =
( )
[ ]
tt
R =
à
2/1
0
*
0
WW
(2.8)
Phng phỏp trỡnh by trong mc 3 cú th tng quỏt hoỏ i vi mi phõn
b xỏc sut khỏc nhau. Tuy nhiờn i vi mi phõn b xỏc sut, cỏc h s iu
chnh s khỏc nhau tng ng vi tin cy

( )

v di k ỏnh giỏ
( )
t

.
Gi thit phõn b chunca li sut u t thng c s dng vỡ phõn b
ny i din cho rt nhiu phõn b thc nghim, c bit i vi cỏc danh mc
u t ln gm nhiu ti sn thnh phn.
II- Mt s phng phỏp tớnh VaR
1- Phng phỏp RISKMETRICS
J.P Morgan ó phỏt trin phng phỏp lun Riskmetrics tớnh VaR, nm
1995 ó c Long & More thc nghim. Trong dng n gin ca nú,
Riskmetrics ó gi nh li sut hng ngy lien tip ca ti sn theo iu kin phõn
phi chun. Li sut hng ngy ký hiu r
t
v nhng thụng tin cú th thit lp ti
thi im t-1 bi hm F
t-1
.
Gi nh ca phng phỏp
+ Riskmetrics gi nh: r
t
/ F
t-1
~ N(
t
,
2

t
), vi
t
: l giỏ tr trung bỡnh cú
iu kin &
2
t
: l phng sai cú iu kin ca r
t
.
+ Hai tham s trờn cú th c khai trin theo thi gian bng mụ hỡnh n
gin sau:
Nguyễn Văn Hùng 23 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế

t = 0,

2
t
= *
2
t-1
+ (1-)* r
2
t-1
; (1> > 0) (3.1)
Vỡ th, Phng phỏp gi nh rng logarit ca giỏ c hng ngy p
t
= ln( p
t

)
ca danh mc u t tha món phng trỡnh khỏc p
t
p
t-1
= u
t
.
Vi u
t
l mt quỏ trỡnh IGARCH(1,1) khụng cú dch hay mụ hỡnh khụng
cú bi. Giỏ tr thng trong khong ( 0.9, 1).
Mt thuc tớnh tt ca bc ngu nhiờn trong mụ hỡnh IGARCH l phõn
phi cú iu kin ca tng li sut thỡ d dng t c. c bit, cho k thi k,
li sut t im (t+1) n thi im l: r
t
[k] = r
t+1
+ + r
t+k-1
+ r
t+k
. Trong ú, r[k]
biu th li sut ca k thi k.
Vi mụ hỡnh IGARCH(1,1), phõn phi cú iu kin ca r
t
[k] : F
t
l chun
vi giỏ tr trung bỡnh bng 0 v phng sai

2
t
[k]. õy,
2
t
[k] cú th c tớnh
theo phng phỏp d bỏo mụ hỡnh dao ng. S dng gi thit cỏc
t
c lp v
phng trỡnh (*) ta cú:

2
t
[k] = VaR( r
t
[k] / F
t
) =
1
( / )
k
t i t
i
VaR u F
+
=

v
2
1

( / ) ( / )
t i t t t
VaR u F E F

+ +
=
cú th thu c mt cỏch quy.
S dng r
t-1
= u
t-1
=
t-1
*
t-1
, ta vit li phng dao ng ca phng trỡnh
IGARCH(1,1) nh sau:
2 2 2 2
1 1 1
(1 )* *( 1)
t t t t
t


= +
Trong trng hp riờng:
2 2 2 2
1 1 1
(1 )* *( 1)
t i t i t i t i


+ + + +
= +
Vi I = 2,3, , k.
Vỡ E(
2
1t i

+
/F
t
) = 0

i

2. Phng trỡnh trờn ó ch ra l:
2 2
1
( / ) ( / )
t i t t i t
E F E F

+ +
=
; i=2, ,k (3.2)
Vi d bỏo mc dao ng ca mt bc tip theo, phng trỡnh (3.1)
ch ra rng:
2 2 2
1
* (1 )*

t t t
r

+
= +
Vỡ th, phng trỡnh (2) cho thy
2
1
( / )
t i t t
VaR r F

+ +
=
vi i

1. T ú,
2 2
1
[k] = k*
t t

+
.
Nguyễn Văn Hùng 24 Toán tài chính 45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán kinh tế
Kt qu ch ra rng
2
t 1
[k]/F (0, )

t t
r N k

+
:
. Vỡ vy, di mụ hỡnh
IGARCH(1,1) trong phng trỡnh (3.1), phng sai cú iu kin ca
[k]
t
r
, k t l
theo thi gian. lch tiờu chun cú iu kin ca li sut k thi k l
*
t
k

.
Nu v th ti chớnh l trng v, thỡ phn mt i s xy ra khi cú st gim
giỏ ln ( nh li sut õm rt ln). Nu xỏc sut c thit lp ti 5% thỡ
RiskMetrics s dng 1.65*
t+1
o lng ri ro ca c phiu. iu ny cú ngha
l, im phõn v 5% ny cú phõn phi chun voội giỏ tr trung bỡnh bng 0 v
lch tiờu chun
1t

+
. im phõn v 5% thc ti l 1,65*
1t


+
nhng du õm b
loi b bi c quy c rng ú l phn b mt i. Vỡ vy, nu lch tiờu chun
c o lng bng % thỡ VaR hng ngy ca c phiu trong RiskMetrics l:
VaR = Giỏ tr ca ca c phiờu ti t * 1.65 *
1t

+

ng vi k ngy l:
VaR(k) = giỏ tr ca c phiu ti t * 1.65
k
1
*
t

+
i s k c s dng biu th cho trc thi gian. Vỡ vy, trong
RiskMetric ta cú kt qu sau: VaR (k) =
k
*VaR
iu ny ch ra quy tc cn bc hai ca thi gian tớnh toỏn VaR trong
RiskMetrics.
Gi s mun tớnh giỏ tr ri ro ca mt c phiu qua mt ngy vi 5% l
xỏc sut m phn mt i thc ti trong giỏ tr ca c phiu ln hn giỏ tr c
lng VaR. Vic tớnh toỏn giỏ tr ri ro gm cỏc bc sau:
+ Xỏc nh giỏ tr th trng hin hnh ca c phiu, biu th giỏ tr ny l
0
V
.

+ Xỏc nh giỏ tr tng lai ca c phiu:
1
V
theo cụng thc sau õy:
1 0
*
r
V V e=
. Vi r biu din li sut thu c ca c phiu theo thi gian. Nu tớnh
cho mt ngy thỡ gi thit ny l khụng cn thit vỡ RiskMetrics gi nh li sut
bng 0.
Nguyễn Văn Hùng 25 Toán tài chính 45

×