Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Chuyên đề phương trình đường thẳng lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.4 KB, 5 trang )

Chuyªn ®Ò H×nh häc 10. Ph ¬ng tr×nh ® êng th¼ng

ÔN TẬP HÌNH HỌC 10.
1. Phương rình tham số.
* Phương trình tham số của đường thẳng

đi qua điểm M
0
(x
0
; y
0
), có vec tơ chỉ phương
);(
21
uuu =


)0(
2
2
2
1
20
10
≠+



+=
+=


uu
tuyy
tuxx
* Phương trình đường thẳng

đi qua M
0
(x
0
; y
0
) và có hệ số góc k là: y – y
0
= k(x – x
0
).
2. Phương trình tổng quát.
* Phương trình của đường thẳng

đi qua điểm M
0
(x
0
; y
0
) và có vec tơ pháp tuyến
);( ban =

là:
a(x – x

0
) + b(y – y
0
) = 0 ( a
2
+ b
2

)0≠
* Phương trình ax + by + c = 0 với a
2
+ b
2

0≠
là phương trình tổng quát của đường thẳng nhận
);( ban =

làm VTPT;
a =
r
( b; -a ) làm vectơ chỉ phương
* Đường thẳng

cắt Ox và Oy lần lượt tại A(a ; 0) và B(0 ; b) có phương trình theo đoạn chắn là :
)0,(1 ≠=+ ba
b
y
a
x

* Cho (d) : ax+by+c=0 Nếu

// d thì phương trình

là ax+by+m=0 (m khác c)
Nếu

vuông góc d thì phươnh trình

là : bx-ay+m=0
3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Cho hai đường thẳng
0:
0:
2222
1111
=++∆
=++∆
cybxa
cybxa
Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
21
∆∆ và
ta xét số nghiệm của hệ phương trình



=++
=++
0

0
222
111
cybxa
cybxa
(I)
 Chú ý: Nếu a
2
b
2
c
2

0

thì :
2
1
2
1
2
1
21
2
1
2
1
2
1
21

2
1
2
1
21
//
c
c
b
b
a
a
c
c
b
b
a
a
b
b
a
a
==⇔∆≡∆
≠=⇔∆∆
≠⇔∆∩∆
4. Góc giữa hai đường thẳng.
Góc giữa hai đường thẳng
21
∆∆ và
có VTPT

→→
21
nvàn
được tính theo công thức:
2
2
2
1
2
2
2
1
2121
21
21
2121
.
||
||||
|.|
),cos(),cos(
bbaa
bbaa
nn
nn
nn
++
+
===∆∆
→→

→→
→→
5. Khoảnh cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Khoảng cách từ một điểm M
0
(x
0
; y
0
) đến đường thẳng

: ax + by + c = 0 cho bởi công thức:
d(M
0
,

) =
22
00
||
ba
cbyax
+
++
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I. CÁC KIẾN THỨC CẦN NHỚ.
Phạm Tân Thành 10a4 THPT Quang Trung
1
Chuyªn ®Ò H×nh häc 10. Ph ¬ng tr×nh ® êng th¼ng
II. BÀI TẬP (ap dông).

1) Cho tam giác ABC với A(-1;2);B(2;-4);C(1;0).Tìm phương trình các đường thẳng chứa đường cao tam giác
ABC
2) Viết phương trình các trung trục các cạnh tam giác ABC biết trung điểm 3 cạnh là M(-1;1) ; N(1;9) và P(9;1)
3) Cho A(-1;3) và d: x-2y +2=0.Dựng hình vuông ABCD có B và C thuộc d, C có tọa độ là số dương
a) Tìm tọa dộ A,B,C,D
b) Tìm chu vi và diện tích hình vuông ABCD
4) Cho d
1
: 2x-y-2=0 và d
2
:x+y+3=0 ; M(3;0)
a) Tìm giao điểm d
1
và d
2
b) Tìm phương trình đường thẳng d qua M cắt d
1
và d
2
tại A và B sao cho M là trung điểm đoạn AB
5) a) Viết phương trình tổng quát đường thẳng d:
1 2
3
x t
y t
= −


= +


t
R

b)Viết phương trình tham số đường thẳng d: 3x-y +2 = 0
6)Xét vị trí tương đối cặp đường thẳng sau :
2
1
x t
y t
= −


= +

t
R

và d
2
:
2 7
3 1
x

=

7)Cho d
1
2 3
1

x t
y t
= −


= +

và d
2
:
'
'
3
1 2
x t
y t

= −


= − −


a) Tìm giao điểm của d
1
và d
2
gọi là M
b) Tìm phươn trình tổng quát đường thẳng d đi qua M và vuông góc d
1

8) Lập phương trình sau đây M( 1;1) ; d : 3x +2y-1 = 0
a) đường thẳng di qua A( -1;2) song song đường thẳng d
b) đường thẳng đi qua M vuông góc d
c) đường thẳng đi qua M và có hệ số góc k = 3
d) đường thẳng đi qua M và A
9) Cho d
2 2
1 2
x t
y t
= − −


= +

và M (3;1) a) Tìm A thuộc d sao cho AM = 3 b) Tìm B thuộc d sao cho MB đạt giá
trị nhỏ nhất
10) Cho d có 1 cạnh có trung điểm M( -1;1) ; 2 cạnh kia nằm trên các đường thẳng : 2x + 6y+3 = 0 và
2x t
y t
= −


=

Tìm phương trình cạnh thứ 3 của tam giác
11) Cho tam giác ABC có pt BC :
1 2
1 2
x y

− −
=

Pt đường trung tuyến BM và CN có pt : 3x + y – 7 = 0 và x
+ y – 5 =0 viết pt các cạnh AB và AC
12) Cho A ( -1; 2 ) ; B(3;1) và d :
1
2
x t
y t
= +


= +

. Tìm C thuộc d sao cho

ABC cân
13) Cho A( -1;2) và d :
1 2
2
x t
y t
= − +


= −

Tìm d’ (A;d) . Tìm diện tích hình tròn tâm A tiếp xúc d
14/ Viết pt đường thẳng : Qua A( -2; 0) và tạo với : d : x + 3y + 3 = 0 một góc 45

0

15/ Viết pt đường thẳng : Qua B(-1;2) tạo với đường thẳng d:
2 3
2
x t
y t
= +


= −

một góc 60
0

16/ a) Cho A(1;1) ; B(3;6) . Tìm pt đường thẳng đi qua A và cách B một khoảng bằng 2
b) Cho d: 8x – 6y – 5 = 0 tìm pt d’ sao cho d’ song song d và d’ cách d một khoảng bằng 5
17) A(1;1); B(2;0); C(3;4) .Tìm pt đường thẳng qua A cách đều B và C
18) Cho hình vuông có đỉnh A (-4;5) pt một đường chéo là 7x – y + 3 = 0 lập pt các cãnh hình vuông và đường
chéo còn lại
III,BÀI TẬP: Tæng hîp
Phạm Tân Thành 10a4 THPT Quang Trung
2
Chuyªn ®Ò H×nh häc 10. Ph ¬ng tr×nh ® êng th¼ng
Phạm Tân Thành 10a4 THPT Quang Trung
3
Chuyªn ®Ò H×nh häc 10. Ph ¬ng tr×nh ® êng th¼ng
Hướng dẫn:
Phạm Tân Thành 10a4 THPT Quang Trung
4

Chuyªn ®Ò H×nh häc 10. Ph ¬ng tr×nh ® êng th¼ng
Phạm Tân Thành 10a4 THPT Quang Trung
5

×