Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Tập hợp các thuật ngữ liên quan nội dung Tài chính dự án, Quản lý dự án ….

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.27 KB, 14 trang )

Tập hợp các thuật ngữ liên quan nội dung Tài chính dự án, Quản lý dự án ….
Project Funding/ Management/Finance
Bản cân đối kế toán cuối cùng Statement of Final Account
ODA không hoàn lại ODA grant
Thời gian ân hạn grace period
Khoản vay ưu đãi Concessional credit
Khoản vay có ràng buộc Tied loan
Cấp phát từ ngân sách nhà nước Allocated from State budget
Cho vay lại từ On-lending từ
Cho vay lại một phần từ Part-on-lending from
Gắn quyền hạn với trách nhiệm Attachment of power and responsibility
Đi đôi với Shall go together with
Đảm bảo tính đồng bộ và nhất quán của
Ensuring the synchronous and consistent
characteristics
Quy trình quản lý và sử dụng ODA ODA Management and Utilization procedure
Quyết toán Final finalization
Danh mục yêu cầu tài trợ ODA ODA Requesting List
Danh mục tài trợ chính thức Official ODA Funding List
Dự án đầu tư xây dựng công trình Investment Construction Project
Dự án quan trọng quốc gia National important project
Chương trình, dự án kèm theo khung chính sách
Program, project associated with policy
framework
Tiếp cận chương trình hoặc ngành Sector or program-based Approach
Khoản vay hoặc viện trợ không hoàn lại không
ràng buộc
Untied loan or grant aid
Điều ước quốc tế về ODA International Treaty on ODA
Cơ quan chủ quản chương trình, dự án ODA Line agencies of ODA programs, projects
Vận động ODA ODA Mobilization


Định hướng thu hút, sử dụng ODA Orientations for ODA mobilization and utilization
Các chương trình đầu tư công; các chương trình
mục tiêu quốc gia
Public investment programs; National target
programs
Cơ quan đầu mối Focal point agency
Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên Arrangement in priority order
Tiêu chí ưu tiên phân bổ và sử dụng ODA theo
lĩnh vực và địa phương
The priority – setting criteria for ODA allocation
and utilization by sector and locality
Dự kiến hạn mức Expected budget limit
Đối với With regard to
Chuẩn bị lập văn kiện chương trình To formulate program, project documents
Văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA Technical Assistance Project Documents
ODA
Bối cảnh và sự cần thiết của dự án Background and necessity of the project
Đơn vị thụ hưởng ODA ODA beneficiary unit
Văn kiện được xây dựng theo mẫu của nhà tài
trợ
Where the program documents is formulated in
accordance with a format set by the donor
Cơ quan ngang Bộ Ministerial-level Agencies
Dự án ODA cho vay lại ODA on-lending program, project
Thu hồi và hoàn trả vốn vay ODA Restoring the costs and repaying the ODA loan
Chi phí tiếp nhận và phổ biến công nghệ, kinh
nghiệm, kỹ năng quốc tế
Expenditure for acceptance and dissemination of
international technology, experience and skill
Các loại thuế gián thu Payment of indirect taxes

Chương trình, dự án thuộc diện cấp phát từ
ngân sách Nhà nước
Programs, projects that have funds allocated from
the State budget
Cân đối vốn đối ứng trong kế hoạch ngân sách
hàng năm
Securing sufficient counterpart funds in the annual
budget plan
Vốn ứng trước để thực hiện chương trình, dự án
Advanced funding for program, project
implementation
Sử dụng phần vốn dư sau đầu thầu của chương
trình, dự án
Use of budget savings after tendering of the
program, project
Công tác đánh giá được tiến hành định kỳ và
đột xuất
Evaluation activities can be carried out on a
periodic or ad-hoc basis
Khen thưởng và xử lý vi phạm Reward and violation treatment
Tính chất và mức độ vi phạm Nature and levels of violation
Phạm vi điều chỉnh Governing scope
Thể nhân Việt Nam Vietnamese natural persons
Tiền gốc và lãi Principal and interest
Bảo lãnh vay vốn nước ngoài Guarantee for a foreign loan
Ban Kiểm soát Nội bộ Internal control unit
Ban QLDA Đường bộ Số 2 Road Project Management Unit No.2
Ban Quản lý Dự án ATGT Traffic Safety Project Management Unit (Ts Pmu)
Ban Quản lý Dự án Trung ương Central Project Management Unit
Ban Quản lý Dự án Vùng trực thuộc Cục

Đường bộ VN
Vra’s Regional Project Management Unit
Bảng câu hỏi chi tiết đánh giá rủi ro về Quản lý
Tài chính
Detailed FM risk assessment questionnaire
Bảng liệt kê Thông tin Bổ sung Schedules of Supplementary Information
Bảng phân khả công việc Breakdown of specific work
Bảng tóm tắt tình hình Thumbnail sketches
Báo cáo cuối kỳ Final report
Báo cáo tài chính Financial Statements
Báo cáo Theo dõi Tài chính Financial Monitoring Reports (fmr)
Bất cứ khi nào có thể If at all possible
Bắt đầu Dịch vụ Commencement of services
Bên vay phải duy trì một hệ thống quản lý tài
chính bao gồm sổ sách ghi chép, chứng từ và tài
khoản
The Borrower shall maintain a financial
management system including records and
accounts
Bên vay sẽ thanh toán số tiền nợ gốc Khoản tín
dụng theo các kỳ bán niên
The Borrower shall repay the principal amount of
the Credit in semi-annual instalments
Bố cục của báo cáo Structure of the report
Bổ sung vốn tiếp theo Subsequent replenishment
Bối cảnh chiến lược Strategic context
Cải cách Ngành Đường bộ, Tăng cường Năng
lực Thể chế và Quản lý dự án
Road Sector Reform, Project Management and
Institutional Strengthening

Cán bộ và công chức nhà nước Government officials and civil servants
Cần được kiểm tra trước Subject to prior review
Cần nêu lên những vấn đề chưa được giải quyết
hay có khả năng gây ra tranh cãi
Unresolved or pontentially contetious issues
should be highlighted
Can thiệp đa ngành Multi-sector intervention
Cần xem xét đến thời gian chuẩn bị câu trả lời
cho các thắc mắc
Allowance should be made for time to prepare the
response to the query
Cấp vốn cho duy tu bảo dưỡng Maintenance funding
Cấu trúc (định dạng) của báo cáo Reporting formats
Chi phí chờ phân bổ
Chi phí chờ phân bổ Unexpired cost
Chi phí Điều hành Vượt trội (tăng thêm) Incremental operating costs
Chi phí xã hội Social costs
Chỉ rõ các nguồn vốn và việc sử dụng các
nguồn vốn dự án……………….trong thời kỳ
báo cáo
Sets forth sources and uses of funds for the
project, both cumulatively and for the period
covered by said report
Chỉ số đánh giá kết quả thực hiện chủ yếu Key performance indicator
Chi tiết phân bổ chi phí xã hội Breakdown of social Charges
Chi tiết phân bổ thu nhập của chuyên gia tư vấn Breakdown of Proposed Rate of Remuneration
Chi tiêu nước ngoài Foreign expenditures
Chi tiêu trong nước Local expenditures
Chiến dịch quảng bá và giáo dục Education and publicity campaigns
Chiến lược Giảm nghèo và Tăng trưởng Toàn

diện
Vietnam Comprehensive Poverty Reduction and
Growth Strategy (CPRGS)
Chiến lược kiểm soát bằng chính sách hiệu quả Effective policing strategies
Chịu trách nhiệm chung cho việc thực hiện và
điều phối dự án
Have overall responsibility for project execution
and coordiation
Cho phép dự báo chính xác hơn nhu cầu cho
nguồn vốn đối ứng
Allow more accurate prediction of counterpart
funding requirements
Chu trình Dự ánChu trình dự án bao gồm các
nội dung công việc chính theo từng chu kỳ là
Xác đinh; Chuẩn bị; Thẩm định; Trình duyệt;
Thực hiện và Đánh giá
Project Cycle
Chuẩn bị báo cáo về các chỉ số đánh giá Prepare a report on the evaluation indicators
Chuẩn bị các báo cáo tài chính theo đúng tiêu
chuẩn về kế toán được áp dụng một cách nhất
quán mà Hiệp hội chấp thuận
Prepare financial statements in accordance with
consistently applied accounting standards
acceptable to the Association
Chuẩn bị và sắp xếp thời gian Preparation and timing
Chuẩn kế toán được áp dụng thống nhất thỏa
mãn Hiệp hội
Consistently applied accounting standards
acceptable to the Association
Chứng chỉ và bản đề nghị thanh toán giữa kỳ Interim Payment Statements and Certification

Chứng chỉ hoàn thiện (hoàn thành) Certificate of Final Completion
Chứng chỉ và bản đề nghị thanh toán giữa kỳ Interim Payment Statements and Certification
Chương trình làm việc được cập nhật Updated schedule of works
Chương trình Nâng cấp Mạng lưới Đường bộ Road Network Improvement Programme RNip
Chương Trình Nghiên Cứu Đường Quốc gia
National Cooperative Highway Research
Program NCRP
Chương trình và bản tường trình Programs and narrative statements
Chương trình Xây dựng Năng lực và Thể chế Institutional and Capacity Building Program
Chuyên gia Đào tạo Quốc tế International training specialist
Chuyên gia Quản lý Tài chính Trong nước/Kế
toán
National Financial Management
Specialist/Account
Chuyên gia quốc tế International professional staff
Chuyên gia trong nước National professional staff
Chuyến tham quan học tập tại nước ngoài Overseas study tour
Có các báo cáo tài chính được kiểm toán Have the financial statements audited
Cơ cấu tổ chức của dự án Organisational structure of the project
Cơ chế hoạt động/hành động Trigger mechanism
Cơ chế khiếu nại Complaint mechanism
Có đủ năng lực cần thiết để nhanh chóng giải
ngân và giải trình nguồn vốn
Acquire the necessary capacities to quickly
disburse and account for funds of the swap
Cơ giới hóa nhanh Rapid motorization
Cơ quan chủ quản thích hợp Proper Institutional home
Cơ quan địa phương có thẩm quyền Local authorities having jurisdiction
Cơ quan thực hiện Implementing agencies
Cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm thực hiện

chương trình của Chính phủ
Agency responsible for delivering the
Government’s program
Có thể được trừ vào thu nhập trước khi tính
thuế phải đóng
Tax-deductible
Có thể tham khảo chi phí vốn đầu tư trong các
sửa chữa định kỳ theo bảng 6.1
Investment capital costs for periodic repairs are
shown in Table 6.1
Cố vấn cơ sở hạ tầng Infrastructure advisor
Cộng đồng các nhà tài trợ Donor community
Công tác báo cáo Project reporting
Cung cấp thông tin về công trình đang thi công Provide information on works in progress
Cuộc họp bế mạc Wrap-up meeting
Cuộc họp dự án Project meeting
Cuộc họp khai mạc Kick-off meeting
Cuộc họp nội bộ Toolbox meeting
Cuộc họp tiến độ Progress meeting
Cước phí vận chuyển hàng hoá và hành khách
giảm
Freight and passenger rates reduced
Đặc biệt có giá trị To be of particular value to do sth/or in case of sth
Đặc biệt là công tác báo cáo theo dõi xây lắp và
tài chính
Particularly construction monitoring and financial
reporting
Đảm bảo rằng lợi ích của việc tăng trưởng được
phân phối đồng đều và mang tính bền vững
Ensuring that benefits of growth are equitably

distributed and sustainable
Đang được thực hiện tốt Is well underway
Dạng thức điều tra Survey format
Đánh giá Assessment of deadline
Đánh giá chất lượng của các sản phẩm chính Review of the quality of major outputs
Đánh giá đặc biệt Special assessment of bridge
Đánh giá hoạt động thu thập dữ liệu Review data collection exercise
Danh mục các công việc cần hoàn tất Punch- list
Đào tạo cho cán bộ dự án để họ có thể phát hiện
và ngăn chặn trường hợp thông đồng trong đấu
thầu
Training project staff on identifying and tackling
collusion
Đào tạo Tại chỗ On-the-job Training
Đạt được sự phát triển công bằng, toàn diện và
ổn định
Achieve quitable, inclusive and sustainable
development
Đạt được sự tăng trưởng cao thông qua việc
chuyển dịch theo nền kinh tế thị trường
Attain high growth through transition to a market
economy
Đạt được tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh Enjoy rapid economic growth
Đầu tư cùng một lúc
Đầu tư phân kỳ Phased investment/Stage investment
Để làm rõ hơn For clarification purposes
Để thực hiện các mục đích của dự án For the purposes of the project
Để xem xét trước và phê duyệt For prior review and approval
Dịch vụ cố vấn dự án Project advisory services
Dịch vụ cố vấn và hỗ trợ dự án Project support and advisory services

Dịch vụ giao thông công cộng Public transport services
Điểm bốc cháy Flash Point
Diễn đàn Kiến thức GTNT Việt Nam Vietnam Rural Transport Knowledge Forum
Điều chỉnh kế hoạch thực hiện theo ngân sách
(số tiền) đã được phê duyệt
Revise implementation plan to fit the approved
amount
Điều kiện của mạng lưới đường huyện Condition of district road network
Điều kiện Trung bình của Mạng lưới Đường
Quốc lộ
Average Condition of National Road Network
Điều phối toàn bộ hoạt động thực hiện dự án Coordinate all project implementation activities
Điều phối và quản lý dự án Project management and coordination
Do vậy các tỉnh có thể thực hiện theo mô hình
phân quyền
So that all project provinces can be decentralized
Đoàn tiền thẩm định Pre-appraisal mission
Doanh nghiệp Nhà nước State-owned Enterprises (SOE)
Doanh nghiệp thương mại hạch toán độc lập autonomous commercial enterprises
Độc lập về pháp lý và tài chính Legally and financially autonomous
Đối với tất cả các khoản chi tiêu mà việc rút
vốn từ Tài khoản tín dụng được thực hiện trên
cơ sở các sao kê chi tiêu
For all expenditures with respect to which
withdrawals from the Credit Account were made
on the basis of statements of expenditure
Đối với tuyến đường được bảo dưỡng và cải
tạo trong chương trình năm thứ nhất
For road section to be maintained or rehabilitated
in the first year work program

Đơn nguyên bộ sưởi nước nóng nhiệt Mặt Trời Integral unit solar water heater
Đơn vị an ninh và đơn vị lực lượng vũ trang Military or security units
Đơn vị quản lý cấp thấp hơn Sub-management unit(s)
Dòng trộn chính có sự điều chỉnh tại điểm ra Major weave with lane balance at exit gore
Dòng trộn chính có sự nhập dòng tại điểm vào
và điều chỉnh tại điểm ra
Major weave with merging at entrance gore and
lane balance at exit gore
Đóng vai trò là cơ quan thực hiện dự án Act as executing agency for the project
Dự án ATGT độc lập đầu tiên First stand-alone road safety project
Dự án có nhiều hợp đồng Multi-contract project
Dự án Đào tạo lại Lần hai cho các cán bộ ngành
đường bộ
The Second Re-Training Project of Road Sector
Professionals
Dự án quốc lộ thứ tư National highway project
Đủ để phản ánh các hoạt động, nguồn lực và
chi tiêu liên quan đến dự án
Adequate to reflect the operations, resources and
expenditures related to the Project
Dù dùng biện pháp nào Irrespective of any measure to be applied

×