Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề luyện thi thpt môn toán (991)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.57 KB, 5 trang )

Free LATEX

ĐỀ LUYỆN THI THPT QG MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; 2; −1), M(2; 4; 1), N(1; 5; 3). Biết C là một
điểm trên mặt phẳng (P):x + z − 27 = 0 sao cho tồn tại các điểm B, D tương ứng thuộc các tia AM, AN
để tứ giác ABCD là hình thoi. Tọa độ điểm C là:
21
A. C(20; 15; 7).
B. C(6; 21; 21).
C. C(6; −17; 21).
D. C(8; ; 19).
2
x
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2
trên tập xác định của nó là
x +1
1
1
A. min y = −1.
B. min y = − .
C. min y = 0.
D. min y = .
R
R
R
R


2
2
Câu 3. Cho hình√chóp đều S .ABCcó cạnh đáy bằng a và cạnh bên√bằng b. Thể tích của khối chóp là:
a2 3b2 − a2
3ab2
.
B. VS .ABC =
.
A. VS .ABC =
12
q 12 √
√ 2
a2 b2 − 3a2
3a b
C. VS .ABC =
.
D. VS .ABC =
.
12
12
Câu R4. Kết quả nào đúng?
R
A. sin2 x cos x = −cos2 x. sin x + C.
B. sin2 x cos x = cos2 x. sin x + C.
R
R
sin3 x
sin3 x
C. sin2 x cos x =
+ C.

D. sin2 x cos x = −
+ C.
3
3


Câu 5.√Cho lăng trụ đều ABC.A′ B′C ′ có đáy bằng a, AA
= 4 3a. Thể tích khối lăng trụ đã cho là:

A. 8 3a3 .
B. a3 .
C. 3a3 .
D. 3a3 .
Câu 6. Bất đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. 3−e > 2−e .
C. 3π < 2π .



π
e
B. ( √3 + 1) > ( √ 3 + 1) .
e
π
D. ( 3 − 1) < ( 3 − 1) .

Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.A′ B′C ′ D′ . Tính góc giữa hai đường thẳng AC và BC ′ .
A. 300 .
B. 600 .
C. 360 .

D. 450 .
Câu 8. Cho 0 < a , 1; 0 < x , 2. Đẳng thức nào sau đây là sai?
1
A. loga2 x = loga x.
B. loga (x − 2)2 = 2loga (x − 2).
2
C. loga x2 = 2loga x.
D. aloga x = x.
R
Câu 9. Biết f (x)dx = sin 3x + C. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
cos 3x
cos 3x
A. f (x) = −3 cos 3x.
B. f (x) = 3 cos 3x.
C. f (x) =
.
D. f (x) = −
.
3
3
1

Câu 10. Đạo hàm của hàm số y = (2x + 1) 3 trên tập xác định là.
4
4


1
2
B. − (2x + 1) 3 .

A. − (2x + 1) 3 .
3
3
1
1


C. 2(2x + 1) 3 ln(2x + 1).
D. (2x + 1) 3 ln(2x + 1).
Câu 11. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương f (x + m) = m có ba nghiệm phân biệt?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 12. Cho hình nón đỉnh S , đường trịn đáy tâm Ovà góc ở đỉnh bằng 120◦ . Một mặt phẳng đi qua
S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác S AB. Biết khoảng
cách giữa hai đường thẳng ABvà S Obằng 3,

diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 18π 3. Tính diện tích tam giác S AB.
A. 21.
B. 27.
C. 18.
D. 12.
ax + b
Câu 13. Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị

cx + d
hàm số đã cho và trục hoành là
A. (0 ; 3). .
B. (2 ; 0).
C. (0 ; −2).
D. (3; 0 ).


a 2
Câu 14. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a 2 và đường cao S H bằng
. Tính góc
2
giữa mặt bên (S DC) và mặt đáy.
A. 45o .
B. 90o .
C. 30o .
D. 60o .
Câu 15. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình log2 (6 − 2 x ) = 1 − x bằng
A. 0.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập R và có f ′ (x) = x2 − 5x + 4. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; 4).
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3; +∞).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 3).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; 4).
Câu 17. Với mọi số phức z, ta có |z + 1|2 bằng
B. z2 + 2z + 1.

A. z + z + 1.

C. z · z + z + z + 1.

Câu 18. Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i + 1).
A. z = 3 + i.
B. z = −3 + i.
C. z = 3 − i.
!2016
!2018
1+i
1−i
+
bằng
Câu 19. Số phức z =
1−i
1+i
A. −2.
B. 2.
C. 0.

D. |z|2 + 2|z| + 1.
D. z = −3 − i.

D. 1 + i.

Câu 20. Cho số phức z = a + bi(a, b ∈ R), trong các mệnh đề sau, đâu là mệnh đề đúng?
A. |z2 | = |z|2 .
B. z + z = 2bi.
C. z · z = a2 − b2 .

D. z − z = 2a.
Câu 21. Tính
z thỏa mãn z(2 − i) + 13i = 1.
√ mô-đun của số phức √

5 34
34
A. |z| =
.
B. |z| =
.
C. |z| = 34.
D. |z| = 34.
3
3
Câu 22. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai
A. Mô-đun của số phức z là số thực không âm. B. Mô-đun của số phức z là số thực dương.
C. Mô-đun của số phức z là số thực.
D. Mô-đun của số phức z là số phức.





z2







Câu 23. Cho số phức z1 = 2 + 3i, z2 = 5 − i. Giá trị của biểu thức
z1 +


z1


C. 5.
D. 11.
A. 13.
B. 5.
Câu 24. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 − 3i. Khi đó số phức w = 3z1 − z2 + z1 z2 có phần ảo bằng
bao nhiêu?
A. 9.
B. 10.
C. −10.
D. −9.
2017
(1 + i)
Câu 25. Số phức z =
có phần thực hơn phần ảo bao nhiêu đơn vị?
21008 i
A. 0.
B. 21008 .
C. 2.
D. 1.
Câu R26. Mệnh đề
R nào sau đây sai?
A. R k f (x) = k f (x)R với mọiRhằng số k và với mọi hàm số f (x) liên tục trên R.

B. R ( f (x) + g(x)) = R f (x) + R g(x), với mọi hàm số f (x); g(x) liên tục trên R.
C. R ( f (x) − g(x)) = f (x) − g(x), với mọi hàm số f (x); g(x) liên tục trên R.
D. f ′ (x) = f (x) + C với mọi hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên R.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 27. Giá trị của
A. e.

R0
−1

e x+1 dx bằng
B. −e.

C. 1 − e.

D. e − 1.

Câu 28. Trong không gian Oxyz, điểm đối xứng với điểm B(3; −1; 4) qua mặt phẳng (xOz) có tọa độ

A. (−3; −1; 4).
B. (−3; −1; −4).
C. (3; 1; 4).
D. (3; −1; −4).
Câu 29. Biết

R1
0


x2

a 5
a
3x − 1
dx = 3ln − , trong đó a, b nguyên dương và là phân số tối giản. Hãy
+ 6x + 9
b 6
b

tính ab.
A. ab = −5.

5
B. ab = .
C. ab = 12.
D. ab = 6.
4
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(−1; 2; 3), B(2; 4; 2) và tọa độ
trọng tâm G(0; 2; 1). Khi đó, tọa độ điểm C là:
A. C(−1; 0; −2).
B. C(1; 4; 4).
C. C(−1; −4; 4).
D. C(1; 0; 2).
R
Câu 31. Tìm nguyên hàm I = xcosxdx.
x
B. I = xsinx − cosx + C.
A. I = x2 sin + C.
2

x
D. I = xsinx + cosx + C.
C. I = x2 cos + C.
2
Câu 32. Trong hệ tọa độ Oxyz. Mặt cầu tâm I(2; 0; 0) và đi qua điểm M(1; 2; −2) có phương trình là
A. (x + 2)2 + y2 + z2 = 3.
B. (x + 2)2 + y2 + z2 = 9.
C. (x − 2)2 + y2 + z2 = 9.
D. (x − 2)2 + y2 + z2 = 3.
R1
R
R1
R1
Câu 33. Cho 0 f (x) = 2 v a` 0 g(x) = 5 0 [ f (x) − 2g(x)] bằng
A. 12.
B. 1.
C. −8.
D. −3.






1
Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn


z +



= 3. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z| là
z


B. 13.
C. 5.
D. 3.
A. 5.
2
1
Câu 35. (Đặng Thức Hứa – Nghệ An) Cho các số phức z1 , 0, z2 , 0 thỏa mãn điều kiện +
=
z1 z2



×