Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bài giảng kinh doanh quốc tế chương 3 - môi trường kinh tế - tài chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.34 KB, 17 trang )

1


CH NG 3:ƯƠ
CH NG 3:ƯƠ


MÔI TR NG KINH T - TÀI ƯỜ Ế
MÔI TR NG KINH T - TÀI ƯỜ Ế
CHÍNH
CHÍNH
1.
1.
T ng quan tình hình kinh t th gi i và Vi t ổ ế ế ớ ệ
T ng quan tình hình kinh t th gi i và Vi t ổ ế ế ớ ệ
Nam
Nam
2.
2.
Th tr ng tài chính ti n t qu c tị ườ ề ệ ố ế
Th tr ng tài chính ti n t qu c tị ườ ề ệ ố ế
2
1. Kinh t th gi iế ế ớ
1. Kinh t th gi iế ế ớ
-
Kinh t th gi i tăng tr ng ch m trong ế ế ớ ưở ậ
Kinh t th gi i tăng tr ng ch m trong ế ế ớ ưở ậ
năm 2012. Ba n n kinh t l n nh t th gi i là ề ế ớ ấ ế ớ
năm 2012. Ba n n kinh t l n nh t th gi i là ề ế ớ ấ ế ớ
M , Trung Qu c và Nh t B n cũng nh các ỹ ố ậ ả ư
M , Trung Qu c và Nh t B n cũng nh các ỹ ố ậ ả ư


n n kinh t m i n i đ u có m t năm tăng ề ế ớ ổ ề ộ
n n kinh t m i n i đ u có m t năm tăng ề ế ớ ổ ề ộ
tr ng “ì ch”. Kinh t khu v c Châu Âu ưở ạ ế ự
tr ng “ì ch”. Kinh t khu v c Châu Âu ưở ạ ế ự
chìm sâu trong kh ng ủ
chìm sâu trong kh ng ủ
h
h
o ngả
o ngả
-
Tăng tr ng kinh t toàn c u, theo IMF, ch ưở ế ầ ỉ
Tăng tr ng kinh t toàn c u, theo IMF, ch ưở ế ầ ỉ
đ t kho ng 3,3% trong năm 2012, th p h n ạ ả ấ ơ
đ t kho ng 3,3% trong năm 2012, th p h n ạ ả ấ ơ
m c 3,8% trong năm 2011 và 5,1% trong năm ứ
m c 3,8% trong năm 2011 và 5,1% trong năm ứ
2010
2010
-
D báo kinh t th gi i v n duy trì m c ự ế ế ớ ẫ ở ứ
D báo kinh t th gi i v n duy trì m c ự ế ế ớ ẫ ở ứ
kho ng 3,75% năm 2013 ả
kho ng 3,75% năm 2013 ả
3
1. Kinh t th gi iế ế ớ
1. Kinh t th gi iế ế ớ
-
-
Kinh t th gi i trong năm 2013 ti p t c đón ế ế ớ ế ụ

Kinh t th gi i trong năm 2013 ti p t c đón ế ế ớ ế ụ
nh n nhi u thách th c. Nh ng tr ng i trên ậ ề ứ ữ ở ạ
nh n nhi u thách th c. Nh ng tr ng i trên ậ ề ứ ữ ở ạ
kh p các n n kinh t trên toàn c u, s c tiêu ắ ề ế ầ ứ
kh p các n n kinh t trên toàn c u, s c tiêu ắ ề ế ầ ứ
th ụ
th ụ
đ c d đoán ch a th ph c h i sượ ự ư ể ụ ồ ẽ
đ c d đoán ch a th ph c h i sượ ự ư ể ụ ồ ẽ


làm cho
làm cho
tăng tr ng kinh t năm t i nhi u kh năng s ưở ế ớ ề ả ẽ
tăng tr ng kinh t năm t i nhi u kh năng s ưở ế ớ ề ả ẽ
ch m c th pỉ ở ứ ấ
ch m c th pỉ ở ứ ấ
- Kh i các n n kinh t m i n i và đang phát ố ề ế ớ ổ
- Kh i các n n kinh t m i n i và đang phát ố ề ế ớ ổ
tri n v n kỳ v ng là đ ng l c cho tăng tr ng ể ẫ ọ ộ ự ưở
tri n v n kỳ v ng là đ ng l c cho tăng tr ng ể ẫ ọ ộ ự ưở
kinh t th gi i v i m c tăng tr ng đ c d ế ế ớ ớ ứ ưở ượ ự
kinh t th gi i v i m c tăng tr ng đ c d ế ế ớ ớ ứ ưở ượ ự
báo là kho ng 5,5%.ả
báo là kho ng 5,5%.ả
4
1. Kinh t th gi iế ế ớ
1. Kinh t th gi iế ế ớ
-
Kinh t M :ế ỹ

Kinh t M :ế ỹ
+ Năm 2012, tăng tr ng “ì ch”, kiên trì v i ưở ạ ớ
+ Năm 2012, tăng tr ng “ì ch”, kiên trì v i ưở ạ ớ
chính sách n i l ng ti n tớ ỏ ề ệ
chính sách n i l ng ti n tớ ỏ ề ệ
+
+
N c M đã đón nh n m t s “đi m sáng” ướ ỹ ậ ộ ố ể
N c M đã đón nh n m t s “đi m sáng” ướ ỹ ậ ộ ố ể
trên th tr ng nhà đ t, ch tiêu tiêu dùng, ị ườ ấ ỉ
trên th tr ng nhà đ t, ch tiêu tiêu dùng, ị ườ ấ ỉ
doanh s bán xe h i và t l th t nghi p đ c ố ơ ỉ ệ ấ ệ ượ
doanh s bán xe h i và t l th t nghi p đ c ố ơ ỉ ệ ấ ệ ượ
c i thi n ả ệ
c i thi n ả ệ
x
x
u ng m c 7,7%ố ứ
u ng m c 7,7%ố ứ
+ N n kinh t đ i m t v i suy thoái do tác đ ng ề ế ố ặ ớ ộ
+ N n kinh t đ i m t v i suy thoái do tác đ ng ề ế ố ặ ớ ộ
c a “vách đá tài khóa”ủ
c a “vách đá tài khóa”ủ
+ Đ t m c tăng tr ng kho ng 1,75% năm 2013 ạ ứ ưở ả
+ Đ t m c tăng tr ng kho ng 1,75% năm 2013 ạ ứ ưở ả
và 2,75% vào năm 2014 (IMF)
và 2,75% vào năm 2014 (IMF)
5
1. Kinh t th gi iế ế ớ
1. Kinh t th gi iế ế ớ

-
Khu v c EUROZONE:ự
Khu v c EUROZONE:ự
+ Năm 2012 là năm “d đ v ”ễ ổ ỡ
+ Năm 2012 là năm “d đ v ”ễ ổ ỡ
+ K
+ K
h ng ho ng n công kéo dài ba năm qua đã ủ ả ợ
h ng ho ng n công kéo dài ba năm qua đã ủ ả ợ
kéo l n l t Hy L p, Ireland, B Đào Nha, ầ ượ ạ ồ
kéo l n l t Hy L p, Ireland, B Đào Nha, ầ ượ ạ ồ
C ng hòa Sípộ
C ng hòa Sípộ
vào kh ng ho ngủ ả
vào kh ng ho ngủ ả
; Tây Ban Nha
; Tây Ban Nha
và Italy cũng đ c tr c nguy c này. ướ ướ ơ
và Italy cũng đ c tr c nguy c này. ướ ướ ơ
+
+
Kh ng ho ng n cũng suýt “cu n” Pháp vào ủ ả ợ ố
Kh ng ho ng n cũng suýt “cu n” Pháp vào ủ ả ợ ố
vòng xoáy này và kéo kinh t Đ c gi m t c ế ứ ả ố
vòng xoáy này và kéo kinh t Đ c gi m t c ế ứ ả ố
đáng k .ể
đáng k .ể
+ D báo tăng tr ng đ t d i 1% năm 2013 ự ưở ạ ướ
+ D báo tăng tr ng đ t d i 1% năm 2013 ự ưở ạ ướ
l n 2014 do s ph c h i ch m ch p cũng ẫ ự ụ ồ ậ ạ

l n 2014 do s ph c h i ch m ch p cũng ẫ ự ụ ồ ậ ạ
nh đ tr c a vi c th c thi chính sách (IMF)ư ộ ễ ủ ệ ự
nh đ tr c a vi c th c thi chính sách (IMF)ư ộ ễ ủ ệ ự
6
1. Kinh t th gi iế ế ớ
1. Kinh t th gi iế ế ớ
-
Nh t B n:ậ ả
Nh t B n:ậ ả
+ C
+ C
ác kho n đ u t l n đ tái thi t nh ng khu ả ầ ư ớ ể ế ữ
ác kho n đ u t l n đ tái thi t nh ng khu ả ầ ư ớ ể ế ữ
v c b tàn phá b i th m h a đ ng đ t, sóng ự ị ở ả ọ ộ ấ
v c b tàn phá b i th m h a đ ng đ t, sóng ự ị ở ả ọ ộ ấ
th n tháng 3/2011 đã giúp n n kinh t l n ầ ề ế ớ
th n tháng 3/2011 đã giúp n n kinh t l n ầ ề ế ớ
th ba th gi i ph c h iứ ế ớ ụ ồ
th ba th gi i ph c h iứ ế ớ ụ ồ
+ G
+ G
ói kích thích kinh t liên t c đ c NHT ế ụ ượ Ư
ói kích thích kinh t liên t c đ c NHT ế ụ ượ Ư
Nh t B n m r ng thông qua các ch ng ậ ả ở ộ ươ
Nh t B n m r ng thông qua các ch ng ậ ả ở ộ ươ
trình mua tài s n lên t i 101.000 t yên ả ớ ỷ
trình mua tài s n lên t i 101.000 t yên ả ớ ỷ
trong năm 2012 đ c coi là y u t chính ượ ế ố
trong năm 2012 đ c coi là y u t chính ượ ế ố
giúp h tr tăng tr ng kinh t Nh t B n ỗ ợ ưở ế ậ ả

giúp h tr tăng tr ng kinh t Nh t B n ỗ ợ ưở ế ậ ả
trong nh ng năm t iữ ớ
trong nh ng năm t iữ ớ
+ D báo m c tăng tr ng vào kho ng 2% ự ứ ưở ả
+ D báo m c tăng tr ng vào kho ng 2% ự ứ ưở ả
năm 2013 và 1,25% vào năm 2014 (IMF)
năm 2013 và 1,25% vào năm 2014 (IMF)
7
1. Kinh t th gi iế ế ớ
1. Kinh t th gi iế ế ớ
-
Châu Á – Thái Bình D ng:ươ
Châu Á – Thái Bình D ng:ươ
+ V
+ V
n đang tăng tr ng, ti p t c th hi n s c ẫ ưở ế ụ ể ệ ứ
n đang tăng tr ng, ti p t c th hi n s c ẫ ưở ế ụ ể ệ ứ
ch ng đ và phát tri n d o daố ỡ ể ẻ
ch ng đ và phát tri n d o daố ỡ ể ẻ
i
i
+
+
Các n c trong khu v c Đông Á đ t m c tăng ướ ự ạ ứ
Các n c trong khu v c Đông Á đ t m c tăng ướ ự ạ ứ
tr ng bình quân kho ng 5,6 %ưở ả
tr ng bình quân kho ng 5,6 %ưở ả
+
+
S ph c h i t i Thái Lan sau tr n l t l ch s ự ụ ồ ạ ậ ụ ị ử

S ph c h i t i Thái Lan sau tr n l t l ch s ự ụ ồ ạ ậ ụ ị ử
năm 2011, tăng tr ng m nh m t i ưở ạ ẽ ạ
năm 2011, tăng tr ng m nh m t i ưở ạ ẽ ạ
P
P
hilippines,… đã đóng góp quan tr ng cho s ọ ự
hilippines,… đã đóng góp quan tr ng cho s ọ ự
ph c h i c a kinh t Đông Áụ ồ ủ ế
ph c h i c a kinh t Đông Áụ ồ ủ ế
8
1. Kinh t th gi iế ế ớ
1. Kinh t th gi iế ế ớ
-
B c tranh kinh t th gi i ch a th sáng ứ ế ế ớ ư ể
B c tranh kinh t th gi i ch a th sáng ứ ế ế ớ ư ể
s a:ủ
s a:ủ
+ C
+ C
hâu Âu
hâu Âu
ch a ư
ch a ư
thoát kh i kh ng ho ng n ỏ ủ ả ợ
thoát kh i kh ng ho ng n ỏ ủ ả ợ
công, gi m t l th p nghi p, x lý nh ng ả ỉ ệ ấ ệ ử ữ
công, gi m t l th p nghi p, x lý nh ng ả ỉ ệ ấ ệ ử ữ
v n đ r i ro tài chính, r i ro h th ng ngân ấ ề ủ ủ ệ ố
v n đ r i ro tài chính, r i ro h th ng ngân ấ ề ủ ủ ệ ố
hàng và M tránh đ c “vách đá tài ỹ ượ

hàng và M tránh đ c “vách đá tài ỹ ượ
khóa
khóa


hay v c l i tăng tr ng đ u t Trung ự ạ ưở ầ ư ở
hay v c l i tăng tr ng đ u t Trung ự ạ ưở ầ ư ở
Qu cố
Qu cố
+
+
Làn sóng kích thích tăng tr ng di n ra t i ưở ễ ạ
Làn sóng kích thích tăng tr ng di n ra t i ưở ễ ạ
nhi u qu c gia trên th gi i, đi đ u là Nh t ề ố ế ớ ầ ậ
nhi u qu c gia trên th gi i, đi đ u là Nh t ề ố ế ớ ầ ậ
B n, M , Eurozone thôngả ỹ
B n, M , Eurozone thôngả ỹ
qua các bi n pháp ệ
qua các bi n pháp ệ
n i l ng chính sách ti n t , h th p lãi ớ ỏ ề ệ ạ ấ
n i l ng chính sách ti n t , h th p lãi ớ ỏ ề ệ ạ ấ
su t, mua trái phi u, tái c p v n dài h nấ ế ấ ố ạ
su t, mua trái phi u, tái c p v n dài h nấ ế ấ ố ạ
9
1. Kinh t th gi iế ế ớ
1. Kinh t th gi iế ế ớ
-
B c tranh kinh t th gi i ch a th sáng ứ ế ế ớ ư ể
B c tranh kinh t th gi i ch a th sáng ứ ế ế ớ ư ể
s a:ủ

s a:ủ
+
+
Kim ng ch th ng m i trong năm 2013 ạ ươ ạ
Kim ng ch th ng m i trong năm 2013 ạ ươ ạ
đ c d báo s ti p t c y u t i c châu ượ ự ẽ ế ụ ế ạ ả ở
đ c d báo s ti p t c y u t i c châu ượ ự ẽ ế ụ ế ạ ả ở
Âu, M và Nh t B nỹ ậ ả
Âu, M và Nh t B nỹ ậ ả
+ T
+ T
ăng tr ng kinh t th gi i năm 2013 đ c ưở ế ế ớ ượ
ăng tr ng kinh t th gi i năm 2013 đ c ưở ế ế ớ ượ
d báo tăng 2,4% - 3,4%, th p h n so v i ự ấ ơ ớ
d báo tăng 2,4% - 3,4%, th p h n so v i ự ấ ơ ớ
các d báo tr c đóự ướ
các d báo tr c đóự ướ
10
2. Kinh t Vi t Namế ệ
2. Kinh t Vi t Namế ệ
-
N
N
n kinh t h n h p, ph thu c cao vào xu t kh u ề ế ỗ ợ ụ ộ ấ ẩ
n kinh t h n h p, ph thu c cao vào xu t kh u ề ế ỗ ợ ụ ộ ấ ẩ
thô và đ u t tr c ti p n c ngoàiầ ư ự ế ướ
thô và đ u t tr c ti p n c ngoàiầ ư ự ế ướ
-
Tăng tr ng t ng đ i n đ nh, có nguy c r i vào ưở ươ ố ổ ị ơ ơ
Tăng tr ng t ng đ i n đ nh, có nguy c r i vào ưở ươ ố ổ ị ơ ơ

“b y thu nh p trung bình” và nhi m “căn b nh Hà ẫ ậ ễ ị
“b y thu nh p trung bình” và nhi m “căn b nh Hà ẫ ậ ễ ị
Lan”
Lan”
-
L m phát đ c ki m ch m c v a ph i, kho ng ạ ượ ề ế ở ứ ừ ả ả
L m phát đ c ki m ch m c v a ph i, kho ng ạ ượ ề ế ở ứ ừ ả ả
l m phát t i u giai đo n 1996-2012 t 7,5% – 9,5%, ạ ố ư ạ ừ
l m phát t i u giai đo n 1996-2012 t 7,5% – 9,5%, ạ ố ư ạ ừ
ng ng l m phát t i u là 7,5%ưỡ ạ ố ư
ng ng l m phát t i u là 7,5%ưỡ ạ ố ư
11
2. Kinh t Vi t Namế ệ
2. Kinh t Vi t Namế ệ
-


n n kinh t l n th 6 Đông Nam Áề ế ớ ứ ở
n n kinh t l n th 6 Đông Nam Áề ế ớ ứ ở
sau Indonesia
sau Indonesia
(1.223,5 t USD), Thái Lan (655,5 t USD), Malaysia ỷ ỷ
(1.223,5 t USD), Thái Lan (655,5 t USD), Malaysia ỷ ỷ
(501,2 t USD), Philippines (426,7 t USD) và ỷ ỷ
(501,2 t USD), Philippines (426,7 t USD) và ỷ ỷ
Singapore (328,3 t USD). (GDP PPP)ỷ
Singapore (328,3 t USD). (GDP PPP)ỷ
-
Th 42/214ứ
Th 42/214ứ

th gi i xét theo ế ớ
th gi i xét theo ế ớ
GDP danh nghĩa
GDP danh nghĩa
năm
năm
201
201
2 đ t 322,72 t USD (GDP PPP), trên c Nauy (315 ạ ỷ ả
2 đ t 322,72 t USD (GDP PPP), trên c Nauy (315 ạ ỷ ả
t ), Đan m ch (231,4) hay Ph n Lan (206,1)ỷ ạ ầ
t ), Đan m ch (231,4) hay Ph n Lan (206,1)ỷ ạ ầ
-
GDP danh nghĩa năm 2012 tăng 5,03% đ t 141,7 t ạ ỷ
GDP danh nghĩa năm 2012 tăng 5,03% đ t 141,7 t ạ ỷ
USD x p h ng 51/190ế ạ
USD x p h ng 51/190ế ạ
12
2. Kinh t Vi t Namế ệ
2. Kinh t Vi t Namế ệ
-
Các ch tiêu kinh t vĩ mô năm 2012 và d báo năm ỉ ế ự
Các ch tiêu kinh t vĩ mô năm 2012 và d báo năm ỉ ế ự
2013
2013
Năm 2012
GDP: 5,03%
Lạm phát: 6,81%
Tăng trưởng tín dụng: 8,91%
Xuất khẩu: 114,6 tỷ USD (+18,3%)

Nhập khẩu: 114,3 tỷ USD (+7,1%)
Xuất siêu: 284 triệu USD
FDI đăng ký 12,72 tỷ USD, thực hiện:
10,46 tỷ USD.
Năm 2013
GDP: 5,2%
Lạm phát: 7%
Tăng trưởng tín dụng: 10% - 12%
Tỷ giá USD/VND : tăng 2%
Lãi suất huy động dưới 12T : 7% -
8%/năm
Lãi suất cho vay : ngắn hạn 10%-
11%/năm, dài hạn : 12% - 14%/năm
13
3. M t s đ c tr ng c a kinh t ộ ố ặ ư ủ ế
3. M t s đ c tr ng c a kinh t ộ ố ặ ư ủ ế
Vi t Nam hi n nayệ ệ
Vi t Nam hi n nayệ ệ
-
C c u kinh t : ơ ấ ế
C c u kinh t : ơ ấ ế
+ Nông nghi p 21,5%ệ
+ Nông nghi p 21,5%ệ
+ Công nghi p 40,7%ệ
+ Công nghi p 40,7%ệ
+ D ch v 37,7%ị ụ
+ D ch v 37,7%ị ụ
14
3. M t s đ c tr ng c a kinh t ộ ố ặ ư ủ ế
3. M t s đ c tr ng c a kinh t ộ ố ặ ư ủ ế

Vi t Nam hi n nayệ ệ
Vi t Nam hi n nayệ ệ
-
Nông nghi p: g o, cà phê, cao su, chè, h t tiêu, đ t ng, ệ ạ ạ ỗ ươ
Nông nghi p: g o, cà phê, cao su, chè, h t tiêu, đ t ng, ệ ạ ạ ỗ ươ
đ ng tr ng, chu i, l c; các h i s n.ườ ắ ố ạ ả ả
đ ng tr ng, chu i, l c; các h i s n.ườ ắ ố ạ ả ả
-
Công nghi p: ch bi n th c ph m, d t may, gi y dép, máy ệ ế ế ự ẩ ệ ầ
Công nghi p: ch bi n th c ph m, d t may, gi y dép, máy ệ ế ế ự ẩ ệ ầ
xây d ng - nông nghi p; khai thác m , than, apatit, bô xít, ự ệ ỏ
xây d ng - nông nghi p; khai thác m , than, apatit, bô xít, ự ệ ỏ
d u thô, khí đ t; xi măng, phân đ m, thép, kính, xăm l p; ầ ố ạ ố
d u thô, khí đ t; xi măng, phân đ m, thép, kính, xăm l p; ầ ố ạ ố
đi n tho i di đ ng; công nghi p xây d ng; s n xu t đi n.ệ ạ ộ ệ ự ả ấ ệ
đi n tho i di đ ng; công nghi p xây d ng; s n xu t đi n.ệ ạ ộ ệ ự ả ấ ệ
-
D ch v : Du l ch, nhà hàng, khách s n, giáo d c t nhân, y ị ụ ị ạ ụ ư
D ch v : Du l ch, nhà hàng, khách s n, giáo d c t nhân, y ị ụ ị ạ ụ ư
t , chăm sóc s c kh e, gi i trí ế ứ ỏ ả
t , chăm sóc s c kh e, gi i trí ế ứ ỏ ả
15
3. M t s đ c tr ng c a kinh t ộ ố ặ ư ủ ế
3. M t s đ c tr ng c a kinh t ộ ố ặ ư ủ ế
Vi t Nam hi n nayệ ệ
Vi t Nam hi n nayệ ệ
-
-
Các m t hàng xu t kh u chính (2012)ặ ấ ẩ
Các m t hàng xu t kh u chính (2012)ặ ấ ẩ

+
+
D u thô, hàng d t may, giày dép, h i s n, đi n t máy tính, ầ ệ ả ả ệ ử
D u thô, hàng d t may, giày dép, h i s n, đi n t máy tính, ầ ệ ả ả ệ ử
g o, cao su, cà phê.ạ
g o, cao su, cà phê.ạ
-
-
Các th tr ng xu t kh u chính (2012):ị ườ ấ ẩ
Các th tr ng xu t kh u chính (2012):ị ườ ấ ẩ
+
+
Hoa Kỳ, Nh t B n, Trung Qu c, Úc , Singapore, Đài Loan , ậ ả ố
Hoa Kỳ, Nh t B n, Trung Qu c, Úc , Singapore, Đài Loan , ậ ả ố
Đ c, Anh , Pháp, Hà Lan, các n c khác.ứ ướ
Đ c, Anh , Pháp, Hà Lan, các n c khác.ứ ướ
16
3. M t s đ c tr ng c a kinh t ộ ố ặ ư ủ ế
3. M t s đ c tr ng c a kinh t ộ ố ặ ư ủ ế
Vi t Nam hi n nayệ ệ
Vi t Nam hi n nayệ ệ
-
-
Các m t hàng nh p kh u chính (2012)ặ ậ ẩ
Các m t hàng nh p kh u chính (2012)ặ ậ ẩ
+
+
Máy móc, thi t b , xăng d u, thép, v i, nguyên ph li u d t ế ị ầ ả ụ ệ ệ
Máy móc, thi t b , xăng d u, thép, v i, nguyên ph li u d t ế ị ầ ả ụ ệ ệ
may da, đi n t máy tính, phân bón.ệ ử

may da, đi n t máy tính, phân bón.ệ ử
-
-
Các th tr ng nh p kh u chính (2011):ị ườ ậ ẩ
Các th tr ng nh p kh u chính (2011):ị ườ ậ ẩ
Trung Qu c (22%), Hàn Qu c (13,2%), Nh t B n (10,4%), Đài ố ố ậ ả
Trung Qu c (22%), Hàn Qu c (13,2%), Nh t B n (10,4%), Đài ố ố ậ ả
Loan (8,6%), Thái Lan (6,4%), Singapore (6,4%)
Loan (8,6%), Thái Lan (6,4%), Singapore (6,4%)
17
4. M t s thách th c c a kinh t ộ ố ứ ủ ế
4. M t s thách th c c a kinh t ộ ố ứ ủ ế
Vi t Nam hi n nayệ ệ
Vi t Nam hi n nayệ ệ
-
C
C
s h t ng y u kém và thi uơ ở ạ ầ ế ế
s h t ng y u kém và thi uơ ở ạ ầ ế ế
-
Chi phí v n t i caoậ ả
Chi phí v n t i caoậ ả
-
Th t c quan liêu, tham nhũngủ ụ
Th t c quan liêu, tham nhũngủ ụ
-
Ch t l ng tăng tr ng kinh t th pấ ượ ưở ế ấ
Ch t l ng tăng tr ng kinh t th pấ ượ ưở ế ấ
-
Công nghi p ph tr y u và thi uệ ụ ợ ế ế

Công nghi p ph tr y u và thi uệ ụ ợ ế ế
-
Ch t l ng nhân l c không cao và ch m áp d ng các ti n b ấ ượ ự ậ ụ ế ộ
Ch t l ng nhân l c không cao và ch m áp d ng các ti n b ấ ượ ự ậ ụ ế ộ
khoa h c công nghọ ệ
khoa h c công nghọ ệ
-
Gánh n ng thu và chi phí caoặ ế
Gánh n ng thu và chi phí caoặ ế
-
Đ i m t v i nguy c r i vào “b y thu nh p trung bình”ố ặ ớ ơ ơ ẫ ậ
Đ i m t v i nguy c r i vào “b y thu nh p trung bình”ố ặ ớ ơ ơ ẫ ậ

×