1
CHƯƠNG
CHƯƠNG
3 (
3 (
tt
tt
)
)
PHÂN T
PHÂN T
Í
Í
CH
CH
DÒNG
DÒNG
TI
TI
Ề
Ề
N
N
2
1. DO
1. DO
Ø
Ø
NG TIE
NG TIE
À
À
N (CASH FLOW)
N (CASH FLOW)
GIÁ TRỊ
TÀI SẢN
=
GIÁ TRỊ
N
+
GIÁ TRỊ VỐN
CHỦ SỞ HỮU
DÒNG
TIỀN TỪ
TÀI SẢN
=
DÒNG TIỀN
DÀNH CHO
CHỦ N
+
DÒNG TIỀN
CHO CHỦ
SỞ HỮU
3
1. DO
1. DO
ỉ
ỉ
NG TIE
NG TIE
N T
N T
ệỉ
ệỉ
TA
TA
ỉ
ỉ
I SA
I SA
N (CASH
N (CASH
FLOW FROM ASSET)
FLOW FROM ASSET)
Do
Do
ứ
ứ
ng
ng
tie
tie
n
n
hoa
hoa
ù
ù
t
t
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
(operating cash flow):
(operating cash flow):
do
do
ứ
ứ
ng
ng
Ti
Ti
n
n
ủử
ủử
ụ
ụ
ù
ù
c
c
ta
ta
ù
ù
o
o
tha
tha
ứ
ứ
nh
nh
t
t
ửứ
ửứ
hoa
hoa
ù
ù
t
t
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
sa
sa
ỷ
ỷ
n
n
xua
xua
ỏ
ỏ
t
t
va
va
ứ
ứ
tieõu
tieõu
thu
thu
ù
ù
ha
ha
ứ
ứ
ng
ng
hoa
hoa
ự
ự
,
,
dũch
dũch
vu
vu
ù
ù
ha
ha
ứ
ứ
ng
ng
nga
nga
ứ
ứ
y
y
cu
cu
ỷ
ỷ
a
a
DN.
DN.
Chi
Chi
ủ
ủ
a
a
u
u
t
t
ử
ử
TSC
TSC
ẹ
ẹ
(capital spending):
(capital spending):
Chi
Chi
tieõu
tieõu
ro
ro
ứ
ứ
ng
ng
cho
cho
TSC
TSC
ẹ
ẹ
.
.
Thay
Thay
ủ
ủ
o
o
ồ
ồ
i
i
vo
vo
ỏ
ỏ
n
n
luaõn
luaõn
chuye
chuye
ồ
ồ
n
n
(change in working
(change in working
capital):
capital):
Thay
Thay
ủ
ủ
o
o
ồ
ồ
i
i
trong
trong
TSL
TSL
ẹ
ẹ
va
va
ứ
ứ
nụ
nụ
ù
ù
nga
nga
ộ
ộ
n
n
ha
ha
ù
ù
n
n
.
.
Vo
Vo
ỏ
ỏ
n
n
luaõn
luaõn
chuye
chuye
ồ
ồ
n
n
=
=
Ta
Ta
ứ
ứ
i
i
sa
sa
ỷ
ỷ
n
n
l
l
ử
ử
u
u
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
Nụ
Nụ
ù
ù
nga
nga
ộ
ộ
n
n
ha
ha
ù
ù
n
n
.
.
4
Bảng 3.1
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CTY XY
NGÀY 31/12/2002 Đơn vò: tỷ đồng
Tài sản 2001 2002 Nguồn vốn 2001 2002
Tài sản lưu động
- Tiền mặt
- Phải thu
- Hàng tồn kho.
Tài sản cố đònh
(thuần)
1.112
104
455
553
1.644
1.403
160
688
555
1.709
Nợ ngắn hạn
- Phải trả người bán
- Phả trả, nộp khác
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
- Cổ phần thường và
thặng dư vốn
- Lợi nhuận giữ lại
428
232
196
408
1.920
600
1.320
389
266
123
454
2.269
640
1.629
Tổng tài sản 2.756
3.112
Tổng nguồn vốn 2.756
3.112
5
BẢNG 3.2 CÔNG TY XY
BÁO CÁO THU NHẬP
Năm 2002 Đơn vò: tỷ đồng
Chỉ tiêu Giá trò
Doanh th
u thuần
Chi phí hoạt động (chưa kể khấu hao)
Khấu hao
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT)
Lãi vay
Lợi nhuận trước thuế
Thuế
Lãi ròng
Cổ tức
Lợi nhuận
giữ lại trong năm
1.509
750
65
694
7
0
624
212
412
103
309
6
DO
DO
Ø
Ø
NG TIE
NG TIE
À
À
N HOA
N HOA
Ï
Ï
T
T
Ñ
Ñ
O
O
Ä
Ä
NG
NG
(OPERATING CASH FLOW)
(OPERATING CASH FLOW)
:
:
Dòng tiền hoạt động:
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)
Cộng Khấu hao
Trừ Thuế thu nhập doanh nghiệp
Dòng tiền hoạt động
7
DO
DO
Ø
Ø
NG TIE
NG TIE
À
À
N HOA
N HOA
Ï
Ï
T
T
Ñ
Ñ
O
O
Ä
Ä
NG
NG
(OPERATING CASH FLOW)
(OPERATING CASH FLOW)
Ví dụ: Công ty XY
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 694
+ Khấu hao 65
- Thuế thu nhập 212
Dòng tiền hoạt động 547
8
Chi
Chi
ủ
ủ
a
a
u
u
t
t
ử
ử
TSC
TSC
ẹ
ẹ
(capital
(capital
spending)
spending)
Chi
Chi
ủ
ủ
a
a
u
u
t
t
ử
ử
thua
thua
n
n
=
=
Mua
Mua
ta
ta
ứ
ứ
i
i
sa
sa
ỷ
ỷ
n
n
mụ
mụ
ự
ự
i
i
ba
ba
ự
ự
n
n
ta
ta
ứ
ứ
i
i
sa
sa
ỷ
ỷ
n
n
cuừ
cuừ
Ta
Ta
ứ
ứ
i
i
sa
sa
ỷ
ỷ
n
n
co
co
ỏ
ỏ
ủ
ủ
ũnh
ũnh
thua
thua
n
n
cuo
cuo
ỏ
ỏ
i
i
ky
ky
ứ
ứ
xx
xx
Tr
Tr
ử
ử
ứ
ứ
Ta
Ta
ứ
ứ
i
i
sa
sa
ỷ
ỷ
n
n
co
co
ỏ
ỏ
ủ
ủ
ũnh
ũnh
thua
thua
n
n
ủ
ủ
a
a
u
u
ky
ky
ứ
ứ
xx
xx
Co
Co
ọ
ọ
ng
ng
Kha
Kha
ỏ
ỏ
u
u
hao
hao
tr
tr
ớ
ớ
ch
ch
trong
trong
ky
ky
ứ
ứ
xx
xx
Chi
Chi
ủ
ủ
a
a
u
u
t
t
ử
ử
thua
thua
n
n
xx
xx
Hoa
Hoa
ở
ở
c
c
Chi
Chi
ủ
ủ
a
a
u
u
t
t
ử
ử
thua
thua
n
n
=
=
Nguyeõn
Nguyeõn
gia
gia
ự
ự
cuo
cuo
ỏ
ỏ
i
i
ky
ky
ứ
ứ
Nguyeõn
Nguyeõn
gia
gia
ự
ự
ủ
ủ
a
a
u
u
ky
ky
ứ
ứ
.
.
9
CHI
CHI
Ñ
Ñ
A
A
À
À
U T
U T
Ö
Ö
TSC
TSC
Ñ
Ñ
(CAPITAL SPENDING)
(CAPITAL SPENDING)
Ta
Ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
co
co
á
á
ñ
ñ
ònh
ònh
thua
thua
à
à
n
n
cuo
cuo
á
á
i
i
ky
ky
ø
ø
1.709
1.709
Tr
Tr
ö
ö
ø
ø
Ta
Ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
co
co
á
á
ñ
ñ
ònh
ònh
thua
thua
à
à
n
n
ñ
ñ
a
a
à
à
u
u
ky
ky
ø
ø
1.644
1.644
Co
Co
ä
ä
ng
ng
Kha
Kha
á
á
u
u
hao
hao
tr
tr
í
í
ch
ch
trong
trong
ky
ky
ø
ø
65
65
Chi
Chi
ñ
ñ
a
a
à
à
u
u
t
t
ö
ö
thua
thua
à
à
n
n
130
130
Hoa
Hoa
ë
ë
c
c
Chi
Chi
ñ
ñ
a
a
à
à
u
u
t
t
ö
ö
thua
thua
à
à
n
n
=
=
Nguyeân
Nguyeân
gia
gia
ù
ù
cuo
cuo
á
á
i
i
ky
ky
ø
ø
–
–
Nguyeân
Nguyeân
gia
gia
ù
ù
ñ
ñ
a
a
à
à
u
u
ky
ky
ø
ø
.
.
10
THAY
THAY
Đ
Đ
O
O
Å
Å
I VO
I VO
Á
Á
N LUÂN CHUYE
N LUÂN CHUYE
Å
Å
N (CHANGE
N (CHANGE
IN WORKING CAPITAL)
IN WORKING CAPITAL)
Thay đổi
trong vốn
luân chuyển
=
Vốn luân
chyển cuối
kỳ
-
Vốn luân
chuyển
đầu kỳ
Vốn luân chuyển
(thuần)
=
Tài sản lưu
động
-
Nợ ngắn
hạn
11
THAY
THAY
Đ
Đ
O
O
Å
Å
I VO
I VO
Á
Á
N LUÂN CHUYE
N LUÂN CHUYE
Å
Å
N
N
(CHANGE IN WORKING CAPITAL)
(CHANGE IN WORKING CAPITAL)
Ví dụ: Công ty H.D
Vốn luân chuyển cuối kỳ = 1403 – 389 = 1.014 tỷ.
Vốn luân chuyển đầu kỳ = 1.112 – 428 = 684 tỷ.
Thay đổi trong vốn luân chuyển 1.014 – 684 = 330
12
DO
DO
ỉ
ỉ
NG TIE
NG TIE
N T
N T
ệỉ
ệỉ
TA
TA
ỉ
ỉ
I SA
I SA
N
N
Do
Do
ứ
ứ
ng
ng
tie
tie
n
n
hoa
hoa
ù
ù
t
t
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
xx
xx
-
-
Chi
Chi
ủ
ủ
a
a
u
u
t
t
ử
ử
thua
thua
n
n
xx
xx
-
-
Thay
Thay
ủ
ủ
o
o
ồ
ồ
i
i
trong
trong
vo
vo
ỏ
ỏ
n
n
luaõn
luaõn
chuye
chuye
ồ
ồ
n
n
xx
xx
Do
Do
ứ
ứ
ng
ng
tie
tie
n
n
t
t
ửứ
ửứ
ta
ta
ứ
ứ
i
i
sa
sa
ỷ
ỷ
n
n
xx
xx
13
DO
DO
ỉ
ỉ
NG TIE
NG TIE
N T
N T
ệỉ
ệỉ
TA
TA
ỉ
ỉ
I SA
I SA
N
N
V
V
du
du
ù
ù
:
:
Coõng
Coõng
ty
ty
XY
XY
Do
Do
ứ
ứ
ng
ng
tie
tie
n
n
hoa
hoa
ù
ù
t
t
ủ
ủ
o
o
ọ
ọ
ng
ng
547
547
-
-
Chi
Chi
ủ
ủ
a
a
u
u
t
t
ử
ử
thua
thua
n
n
130
130
-
-
Thay
Thay
ủ
ủ
o
o
ồ
ồ
i
i
trong
trong
vo
vo
ỏ
ỏ
n
n
luaõn
luaõn
chuye
chuye
ồ
ồ
n
n
330
330
Do
Do
ứ
ứ
ng
ng
tie
tie
n
n
t
t
ửứ
ửứ
ta
ta
ứ
ứ
i
i
sa
sa
ỷ
ỷ
n
n
87
87
14
1.2 DO
1.2 DO
Ø
Ø
NG TIE
NG TIE
À
À
N CHO CHU
N CHO CHU
Û
Û
NƠ
NƠ
Ï
Ï
VA
VA
Ø
Ø
CHU
CHU
Û
Û
SƠ
SƠ
Û
Û
H
H
Ư
Ư
ÕU (CASH FLOW TO CREDITOR
ÕU (CASH FLOW TO CREDITOR
AND OWNERS)
AND OWNERS)
1.2.1. Dòng tiền cho chủ nợ
Dòng tiền cho chủ nợ
= Tiền lãi trả - vay mượn thuần
Vay mượn thuần = Vay cuối kỳ – Vay đầu kỳ.
Ví dụ: Công ty XY
Tiền lãi trả trong kỳ 70 tỷ
Vay mượn thuần trong kỳ 454 –408 = 46
Dòng tiền cho chủ nợ 24 tỷ
15
1.2 DO
1.2 DO
Ø
Ø
NG TIE
NG TIE
À
À
N CHO CHU
N CHO CHU
Û
Û
NƠ
NƠ
Ï
Ï
VA
VA
Ø
Ø
CHU
CHU
Û
Û
SƠ
SƠ
Û
Û
H
H
Ư
Ư
ÕU (CASH FLOW TO CREDITOR AND
ÕU (CASH FLOW TO CREDITOR AND
OWNERS)
OWNERS)
1.2.1. Dòng tiền cho chủ sở hữu
Dòng tiền cho
chủ sở hữu
=
Cổ tức
-
Vốn huy động
thuần trong kỳ
Vốn huy
động thuần
trong kỳ
=
Cổ phần thường
và thặng dư vốn
cuối kỳ
-
Cổ phần thường
và thặng dư vốn
đầu kỳ
16
1.2 DO
1.2 DO
Ø
Ø
NG TIE
NG TIE
À
À
N CHO CHU
N CHO CHU
Û
Û
NƠ
NƠ
Ï
Ï
VA
VA
Ø
Ø
CHU
CHU
Û
Û
SƠ
SƠ
Û
Û
H
H
Ư
Ư
ÕU (CASH FLOW TO CREDITOR AND
ÕU (CASH FLOW TO CREDITOR AND
OWNERS)
OWNERS)
1.2.1. Dòng tiền cho chủ sở hữu
Ví dụ: Công ty XY
Vốn huy động
thuần trong kỳ
=
640
-
600
= 40
Cổ tức trả trong kỳ 103
- Vốn huy động thuần trong kỳ 40
Dòng tiền cho chủ sở hữu 63
17
TO
TO
Ù
Ù
M TA
M TA
É
É
T CÔNG TH
T CÔNG TH
Ứ
Ứ
C T
C T
Í
Í
NH DO
NH DO
Ø
Ø
NG TIE
NG TIE
À
À
N
N
1. Đẳng thức dòng tiền:
Dòng tiền từ tài sản = Dòng tiền dành cho chủ nợ + dòng tiền dành cho chủ sở hữu
2. Dòng tiền từ tài sản:
Dòng tiền từ tài sản = Dòng tiền hoạt động
- Đầu tư tài sản cố đònh thuần
-
Thay đổi trong vốn luân chuyển (Net working capital-NWC)
Với:
Dòng tiền từ hoạt động = EBIT + Khấu hao –Thuế
Đầu tư TSCĐ thuần = TSCĐ thuần cuối kỳ – TSCĐ thuần đầu kỳ + Khấu hao
Thay đổi trong vốn luân chuyển = NWC cuối kỳ – NWC đầu kỳ
3. Dòng tiền cho chủ nợ:
Dòng tiền cho chủ nợ = Lãi vay – Vay mượn thuần trong kỳ
4. Dòng tiền dành cho chủ sở hữu:
Dòng tiền dành cho chủ sở hữu = Cổ tức – Huy động vốn mới trong kỳ.
18
$2. Các nguyên tắc họach đònh dòng tiền:
Nguyên tắc 1 : Khi đánh giá dự án phải hòan tòan dựa vào dòng tiền
chứ không dựa vào lợi nhuận trên sổ sách kế tóan , và phải dựa vào
dòng tiền tăng thêm . Vì các lý do sau đây :
Lợi nhuận trên sổ sách kế tóan chỉ là con số “không thật” , kết quả phụ
thuộc vào tính chủ quan và phương thức hạch tóan của doanh nghiệp .
Khi tính doanh thu ,bao gồm cả phần bán chòu , làm cho kết quả có lãi
nhưng trong quỹ không có tiền .
Do tính khấu hao vào trong chi phí : Khấu hao là bộ phận chi phí không
thực chi bằng tiền , các phương pháp tính khấu hao khác hao cho ra kết
quả kinh doanh khác nhau .
Các khỏan chi phí phải trả hay chí phí trả trước : Là các khỏan đã chi
nhưng chỉ phân bổ dần , hoặc thật sự chưa chi nhưng đã trích trước ,…
Ngòai ra khi đánh giá dự án phải dựa vào dòng tiền tăng thêm với công
thức như sau :
CF
tăng thêm
= CF
có dự án
– CF
không có dự án
19
$2. Các nguyên tắc họach đònh dòng tiền:
Ví dụ : Có báo cáo sau :
CFtăng thêm = EBITtăng thêm + KH tăng thêm
= ( 900-300) + (500-300) = 800
Ở nguyên tắc này CF nên được đo lường trên cơ sở tăng thêm hay nói
cách khác nên đánh giá CF cho một dự án cụ thể trên gốc độ là tòan
bộ dòng tiền của doanh nghiệp sẽ bò tác động như thế nào nếu dự án
được chấp nhận so với tác động khi dự án không được chấp nhận . Do
đó nên đưa vào phân tích tấc cả các thay đổi trong dòng doanh thu ,
chi phí họat động , khấu hao ,
9003004. EBIT
5003003. Khấu hao
6004002. CFHĐ (okể KH)
200010001. Doanh thu
Sau khi có DATrước khi có DAChỉ tiêu
20
$2. Các nguyên tắc họach đònh dòng tiền:
Nguyên tắc 2 : Khi đánh giá dự án phải dựa vào dòng tiền
sau thuế và phải tách quyết đònh đầu tư ra khỏi quyết
đònh tài trợ :
CF
sau thuế
= CF
trước thuế
(1-t) + Những khỏan lợi từ tấm chắn thuế
Những khỏan lợi từ tấm chắn thuế = Khỏan lợi từ lãi vay + Khỏan lợi
từ khấu hao
Lợi từ tấm chắn thuế = txR + txKH
Với t : thuế suất
R : lãi vay
KH : khấu hao
Vậy : CF
sau thuế
= ( EBIT + KH).(1-t) + t.R + t.KH
Nhưng t.R không tính vì đã tính trừ vào chi phí sử dụng vốn , và tách
quyết đònh đầu tư ra quyết đònh tài trợ
CF
sau thuế
= EBIT(1-t) + KH
21
$2. Các nguyên tắc họach đònh dòng tiền:
Nguyên tắc 3 : Không được tính vào chi phí chìm vào trong
dòng tiền tăng thêm khi đánh giá dự án .Vì chi phí chìm là chi
phí quá khứ không thay đổi được . Để biết chi phí có phải là
chi phí chìm hay không ta đặt câu hỏi : “ Nếu dự án không
thực hiện thì có tốn chi phí này không ?” Nếu câu trả lời là có
thì đó là chi phí chìm
Ví dụ : Cách đây 3 năm cty ty A phải chi ra 1 tỷ đồng cho nghiên
cứu thò trường cho một lọai sản phẩm mới . Đây có phải là chi phí
chìm hay không ?
Một tỷ này là chi phí chìm nên không được đưa vào dòng tiền của
dự án , Vì :
Chi phí này là chi phí thiệt hại trước khi thực hiện dự án , nó phát
sinh trước thời điểm O mà khi thẩm đònh dự án người ta thẩm đònh
dựa vào dòng tiền phát sinh từ thời điểm O
Nếu thò trường không chấp nhận sản phẩm này thì dự án không
thực hiện nhưng vẫn đã chi mất 1 tỷ này rồi .
22
$2. Các nguyên tắc họach đònh dòng tiền:
Nguyên tắc 4 : Phải tính cơ hội phí , đặc biệt là
cơ hội phí cao nhất vào dòng tiền khi đánh giá dự
án ( Để đảm bảo rũi ro và đánh giá chính xác
hiệu quả ) . Cơ hội phí là giá trò tốt nhất mà nhà
đầu tư đã bỏ qua do lựa chọn cơ hội đầu tư này
mà bỏ qua cơ hội đầu tư khác .
23
$2. Các nguyên tắc họach đònh dòng tiền:
-Vốn luân chuyển = TSLĐ – Nợ ngắn hạn
- Vốn luân chuyển : là chênh lệch giữa nguồn
dài hạn tài trợ cho TSCĐ và đầu tư dài hạn .
B. Vốn cổ phần Nguồn dài hạnB. TSCĐ
Vốn LC
- Nợ dài hạn
- Nợ ngắn hạn
A.Nợ phải trả
Nguồn vốnTài sản
A. TSLĐ
24
$2. Các nguyên tắc họach đònh dòng tiền:
Ví dụ : Trước khi có dự án nhu cầu về TSLĐ mỗi năm là
60tr , từ năm 0-năm 5 nợ ngắn hạn là 32tr/năm . Sau khi
có dự án TSLĐ mỗi năm dự kiến là : 70,74,74,74,74,60 .
Nợ ngắn hạn lần lượt là : 39,41,41,41,41,32 . Hãy xác
đònh nhu cầu vốn luân chuyển phát sinh tăng thêm để
đưa vào dòng tiền trong dự án
Chú ý : Năm 0 : Cần 3 , buộc phải chi 3
Năm 1 : Cần 5 , nhưng chỉ chi 2 ( vì đã chi 3 năm trước )
Năm 5 : Thu lại tòan bộ ( +5)
25
$2. Các nguyên tắc họach đònh dòng tiền:
5000-2-3
Vốn Lc phát sinh tăng thêm
055553- Nhu cầu vốn LC tăng thêm
283333333331- Nhu cầu vốn LC
324141414139- Nợ ngắn hạn
607474747470- TSLĐ
Sau khi có dự án
282828282828- Nhu cầu vốn LC
323232323232- Nợ ngắn hạn
606060606060- TSLĐ
Trươc khi có dự án
543210Chỉ tiêu