Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

bài giảng kinh doanh quốc tế chương 6 - thị trường tài chính tiền tệ quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.43 KB, 49 trang )

1
CH
CH
ƯƠ
ƯƠ
NG 6
NG 6


THỊ TR
THỊ TR
Ư
Ư
ỜNG TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
ỜNG TÀI CHÍNH TIỀN TỆ
QUỐC TẾ
QUỐC TẾ


1.
1.
Những vấn
Những vấn
đ
đ
ề liên quan
ề liên quan
đ
đ
ến thị tr
ến thị tr


ư
ư
ờng ngoại hối
ờng ngoại hối
2.
2.
Lịch sử hình thành và phát triển hệ thống tiền tệ
Lịch sử hình thành và phát triển hệ thống tiền tệ
quốc tế
quốc tế
3.
3.
Tỷ giá hối
Tỷ giá hối
đ
đ
oái
oái
4.
4.
Khả n
Khả n
ă
ă
ng chuyển
ng chuyển
đ
đ
ổi của tiền tệ
ổi của tiền tệ

2
1.
1.
NHỮNG VẤN ĐỀ LIÊN QUAN …
NHỮNG VẤN ĐỀ LIÊN QUAN …
1.1. Khái niệm
1.1. Khái niệm
1.2. Nguyên nhân
1.2. Nguyên nhân
1.3. Đặc
1.3. Đặc
đ
đ
iểm thị tr
iểm thị tr
ư
ư
ờng ngoại hối
ờng ngoại hối
1.4. Thành phần tham gia
1.4. Thành phần tham gia
1.5. Chức n
1.5. Chức n
ă
ă
ng của thị tr
ng của thị tr
ư
ư
ờng ngoại hối

ờng ngoại hối
1.6. Các loại thị tr
1.6. Các loại thị tr
ư
ư
ờng ngoại hối
ờng ngoại hối
3
1.1. KHÁI NIỆM
1.1. KHÁI NIỆM
Thị tr
Thị tr
ư
ư
ờng tài chính tiền tệ là n
ờng tài chính tiền tệ là n
ơ
ơ
i diễn ra 2 giao
i diễn ra 2 giao
dịch
dịch

Mua bán
Mua bán
đ
đ
ồng tiền này lấy
ồng tiền này lấy
đ

đ
ồng tiền khác
ồng tiền khác

Nghiệp vụ vay và cho vay bằng tiền
Nghiệp vụ vay và cho vay bằng tiền
4
1.2. NGUYÊN NHÂN
1.2. NGUYÊN NHÂN
Thị tr
Thị tr
ư
ư
ờng tiền tệ
ờng tiền tệ
đư
đư
ợc hình thành bởi cầu và cung
ợc hình thành bởi cầu và cung
tiền tệ
tiền tệ

Cầu
Cầu

Khách du lịch, tham quan ở nước ngoài

Chính phủ, công ty và cá nhân nhập khẩu hàng
hóa của nước khác


Chính phủ, công ty và cá nhân muốn đầu tư vào
một quốc gia khác

Nhu cầu khác – trả lãi suất tiền vay của các tổ
chức ngân hàng thế giới hay Chính phủ khác,

5
1.2. NGUYÊN NHÂN (tt)
1.2. NGUYÊN NHÂN (tt)

Cung
Cung

Khách du lịch ngoại quốc tiêu tiền cho các dịch
vụ ở nước mà họ tham quan

Thu từ xuất khẩu hàng hóa

Tiếp nhận đầu tư nước ngoài

Nguồn cung khác – khoản viện trợ của các
Chính phủ và các tổ chức nước ngoài, tiền gửi
từ nước ngoài về cho thân nhân trong nước, …
6
1.3. ĐẶC ĐIỂM THỊ TR
1.3. ĐẶC ĐIỂM THỊ TR
Ư
Ư
ỜNG NGOẠI HỐI
ỜNG NGOẠI HỐI


Là thị tr
Là thị tr
ư
ư
ờng trung gian thực hiện chuyển giao khả n
ờng trung gian thực hiện chuyển giao khả n
ă
ă
ng
ng
mua bán ngoại tệ lẫn nhau giữa các tổ chức kinh doanh
mua bán ngoại tệ lẫn nhau giữa các tổ chức kinh doanh
quốc tế
quốc tế

Thị tr
Thị tr
ư
ư
ờng không bao giờ ngủ (24 giờ/ngày)
ờng không bao giờ ngủ (24 giờ/ngày)

Là sự hội nhập của nhiều trung tâm giao dịch khác nhau.
Là sự hội nhập của nhiều trung tâm giao dịch khác nhau.

Là mạng l
Là mạng l
ư
ư

ới liên ngân hàng, môi giới ngoại hối và ng
ới liên ngân hàng, môi giới ngoại hối và ng
ư
ư
ời
ời
bán
bán
đư
đư
ợc nối với nhau qua mạng
ợc nối với nhau qua mạng
đ
đ
iện tử
iện tử

Các cuộc mua bán chủ yếu
Các cuộc mua bán chủ yếu
đư
đư
ợc thông qua
ợc thông qua
đ
đ
iện thoại, máy
iện thoại, máy
telex, …
telex, …


Đa số những cuộc giao dịch trao
Đa số những cuộc giao dịch trao
đ
đ
ổi thông tin
ổi thông tin
đ
đ
ều bằng
ều bằng
miệng
miệng
7
1.4. THÀNH PHẦN THAM GIA
1.4. THÀNH PHẦN THAM GIA

Đối t
Đối t
ư
ư
ợng trực tiếp tạo ra cung cầu ngoại tệ – nhà
ợng trực tiếp tạo ra cung cầu ngoại tệ – nhà
nhập khẩu, xuất khẩu, nhà
nhập khẩu, xuất khẩu, nhà
đ
đ
ầu t
ầu t
ư
ư

, khách du lịch,…
, khách du lịch,…

Đố t
Đố t
ư
ư
ợng trung gian chuyển
ợng trung gian chuyển
đ
đ
ổi ngoại tệ giữa ng
ổi ngoại tệ giữa ng
ư
ư
ời
ời
sử dụng và ng
sử dụng và ng
ư
ư
ời có ngoại tệ,
ời có ngoại tệ,
đ
đ
ồng thời san bằng số
ồng thời san bằng số
ngoại tệ ra vào – hệ thống ngân hàng th
ngoại tệ ra vào – hệ thống ngân hàng th
ươ

ươ
ng mại
ng mại
(ngân hàng ngoại th
(ngân hàng ngoại th
ươ
ươ
ng)
ng)

Đối t
Đối t
ư
ư
ợng cân bằng cung cầu ngoại tệ – ngân hàng
ợng cân bằng cung cầu ngoại tệ – ngân hàng
quốc gia trung
quốc gia trung
ươ
ươ
ng.
ng.
8
1.5. CHỨC NĂNG CỦA THỊ TR
1.5. CHỨC NĂNG CỦA THỊ TR
Ư
Ư
ỜNG NGOẠI
ỜNG NGOẠI
HỐI

HỐI
1.5.1. Sự chuyển
1.5.1. Sự chuyển
đ
đ
ổi tiền tệ
ổi tiền tệ
1.5.2. Bảo hộ rủi ro
1.5.2. Bảo hộ rủi ro
9
1.5.1. SỰ CHUYỂN ĐỔI TIỀN TỆ
1.5.1. SỰ CHUYỂN ĐỔI TIỀN TỆ
Kinh doanh quốc tế có 4 lĩnh vực sử dụng thị tr
Kinh doanh quốc tế có 4 lĩnh vực sử dụng thị tr
ư
ư
ờng
ờng
ngoại hối:
ngoại hối:

Nhận tiền hàng xuất khẩu, thu nhập từ FDI, thu
Nhận tiền hàng xuất khẩu, thu nhập từ FDI, thu
nhập từ chuyển nh
nhập từ chuyển nh
ư
ư
ợng giấy phép (licensing).
ợng giấy phép (licensing).


Trả tiền hàng hóa hay dịch vụ nhập khẩu.
Trả tiền hàng hóa hay dịch vụ nhập khẩu.

Đầu t
Đầu t
ư
ư
ngắn hạn trên thị tr
ngắn hạn trên thị tr
ư
ư
ờng tiền tệ.
ờng tiền tệ.

Đầu c
Đầu c
ơ
ơ
tiền tệ.
tiền tệ.
10
1.5.2. BẢO HỘ RỦI RO
1.5.2. BẢO HỘ RỦI RO
Là những
Là những
đ
đ
ảm bảo
ảm bảo
đ

đ
ể bảo hộ những kết quả của sự
ể bảo hộ những kết quả của sự
thay
thay
đ
đ
ổi không dự kiến của tỷ giá hối
ổi không dự kiến của tỷ giá hối
đ
đ
oái, thông
oái, thông
qua 2 loại tỷ giá:
qua 2 loại tỷ giá:

Tỷ giá giao ngay (Spot rate) – là tỷ giá mua bán
Tỷ giá giao ngay (Spot rate) – là tỷ giá mua bán
ngoại tệ
ngoại tệ
đư
đư
ợc thực hiện ngay với tỷ giá
ợc thực hiện ngay với tỷ giá
đư
đư
ợc ấn
ợc ấn
đ
đ

ịnh vào thời
ịnh vào thời
đ
đ
iểm thỏa thuận.
iểm thỏa thuận.

Tỷ giá kỳ hạn (Forward rate) – là tỷ giá
Tỷ giá kỳ hạn (Forward rate) – là tỷ giá
đư
đư
ợc xác
ợc xác
đ
đ
ịnh ở thời
ịnh ở thời
đ
đ
iểm thỏa thuận nh
iểm thỏa thuận nh
ư
ư
ng
ng
đư
đư
ợc thực hiện ở
ợc thực hiện ở
một kỳ hạn trong t

một kỳ hạn trong t
ươ
ươ
ng lai. Kỳ hạn có thể là 30, 90,
ng lai. Kỳ hạn có thể là 30, 90,
180 ngày và nhiều n
180 ngày và nhiều n
ă
ă
m.
m.
11
2. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TIỀN TỆ QUỐC
2. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TIỀN TỆ QUỐC
TẾ
TẾ
2.1. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất – Tiêu chuẩn
2.1. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ nhất – Tiêu chuẩn
vàng (1876 – 1913)
vàng (1876 – 1913)
2.2. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứù hai (1922 – 1939)
2.2. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứù hai (1922 – 1939)
2.3. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ ba Bretton Woods
2.3. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ ba Bretton Woods
(1945 – 1971)
(1945 – 1971)
2.4. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ t
2.4. Hệ thống tiền tệ quốc tế thứ t
ư
ư

(hệ thống
(hệ thống
Jamaica)
Jamaica)
2.5. Hệ thống tiền tệ châu Aâu (European Manetary
2.5. Hệ thống tiền tệ châu Aâu (European Manetary
System – EMS)
System – EMS)
12
2.1. TIÊU CHUẨN VÀNG (1876 – 1913)
2.1. TIÊU CHUẨN VÀNG (1876 – 1913)

Vàng
Vàng
đư
đư
ợc xem là tiền tệ thế giới
ợc xem là tiền tệ thế giới
đư
đư
ợc trao
ợc trao
đ
đ
ổi tự do và
ổi tự do và
dùng nh
dùng nh
ư
ư

là tiền tệ thanh toán cuối cùng giữa các quốc gia
là tiền tệ thanh toán cuối cùng giữa các quốc gia



Vàng
Vàng

Thực hiện mọi chức n
Thực hiện mọi chức n
ă
ă
ng của tiền tệ
ng của tiền tệ



Đ
Đ
ư
ư
ợc xem nh
ợc xem nh
ư
ư
là công cụ
là công cụ
đ
đ
iều chỉnh tự

iều chỉnh tự
đ
đ
ộng cán cân
ộng cán cân
thanh toán của 1 quốc gia
thanh toán của 1 quốc gia



Là c
Là c
ă
ă
n cứ
n cứ
đ
đ
ể xác
ể xác
đ
đ
ịnh tỷ giá hối
ịnh tỷ giá hối
đ
đ
oái giữa các
oái giữa các
đ
đ

ồng
ồng
tiền quốc gia
tiền quốc gia



Tiêu chuẩn vàng hoạt
Tiêu chuẩn vàng hoạt
đ
đ
ộng cho
ộng cho
đ
đ
ến khi chiến tranh thế
ến khi chiến tranh thế
giới thứ I bùng nổ
giới thứ I bùng nổ


13
2.2. HỆ THỐNG TIỀN TỆ QUỐC TẾ THỨÙ II (1922 – 1939)
2.2. HỆ THỐNG TIỀN TỆ QUỐC TẾ THỨÙ II (1922 – 1939)

Aùp dụng hệ thống tỷ giá thả nổi và kim bản vị
Aùp dụng hệ thống tỷ giá thả nổi và kim bản vị
có giới hạn
có giới hạn




Đồng
Đồng
đ
đ
ôla Mỹ và bảng Anh lên ngôi cùng với
ôla Mỹ và bảng Anh lên ngôi cùng với
vàng
vàng
đư
đư
ợc xem nh
ợc xem nh
ư
ư


đ
đ
ồng tiền quốc tế
ồng tiền quốc tế



Đồng
Đồng
đ
đ
ôla Mỹ mạnh lên có vai trò quan trọng

ôla Mỹ mạnh lên có vai trò quan trọng
trong hệ thống tiền tệ thế giới
trong hệ thống tiền tệ thế giới


14
2.3. HIỆP
2.3. HIỆP
Ư
Ư
ỚC BRETTON WOODS (1945 – 1971)
ỚC BRETTON WOODS (1945 – 1971)

Hiệp
Hiệp
ư
ư
ớc thiết lập hệ thống tiền tệ quốc tế mới dựa trên
ớc thiết lập hệ thống tiền tệ quốc tế mới dựa trên
USD
USD

Mục tiêu
Mục tiêu

Mở rộng thương mại quốc tế tự do

Duy trì tỷ giá hối đoái cố định và ổn định

Tài trợ cho các chương trình phát triển quốc gia





Thành lập 2 tổ chức là Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế
Thành lập 2 tổ chức là Quỹ Tiền Tệ Quốc Tế
(International Monetary Fund – IMF) và Ngân Hàng Thế
(International Monetary Fund – IMF) và Ngân Hàng Thế
Giới (World Bank – WB)
Giới (World Bank – WB)



IMF – giúp đỡ các nước gặp khó khăn về cán cân
thương mại và tỷ giá hối đoái

WB – giúp các nước xây dựng lại đất nước trong thời kỳ
hậu chiến và phát triển kinh tế
15
2.3. HIỆP
2.3. HIỆP
Ư
Ư
ỚC BRETTON WOODS (1945 – 1971) (tt)
ỚC BRETTON WOODS (1945 – 1971) (tt)

Tỷ giá ngoại hối của các n
Tỷ giá ngoại hối của các n
ư
ư

ớc thành viên IMF
ớc thành viên IMF
đư
đư
ợc xác
ợc xác
đ
đ
ịnh bằng vàng hay USD với mức hoán
ịnh bằng vàng hay USD với mức hoán
đ
đ
ổi là 35 $/oz
ổi là 35 $/oz

Các nước hội viên phải duy trì trị giá tiền tệ của họ
trong mức + 1% so với mức tỷ giá hối đoái quy định cố
định

Nếu sự thay đổi về tỷ giá > 10% thì phải được sự chấp
thuận của IMF

Đồng
Đồng
đ
đ
ôla Mỹ trở thành
ôla Mỹ trở thành
đ
đ

ồng tiền thanh toán quốc tế chủ
ồng tiền thanh toán quốc tế chủ
yếu
yếu



Cuối thập kỷ 60,
Cuối thập kỷ 60,
đ
đ
ồng
ồng
đ
đ
ôla bị phá giá – 38 $/oz
ôla bị phá giá – 38 $/oz


Mỹ
Mỹ
tuyên bố bãi bỏ chế
tuyên bố bãi bỏ chế
đ
đ


đ
đ
ổi

ổi
đ
đ
ôla lấy vàng
ôla lấy vàng



Hệ thống Bretton Woods bị sụp
Hệ thống Bretton Woods bị sụp
đ
đ
ổ n
ổ n
ă
ă
m 1971
m 1971


Chế
Chế
đ
đ
ộ tỷ
ộ tỷ
giá cố
giá cố
đ
đ

ịnh hầu nh
ịnh hầu nh
ư
ư
bị bãi bỏ
bị bãi bỏ


16
2.4. HIỆP
2.4. HIỆP
Ư
Ư
ỚC JAMAICA
ỚC JAMAICA
Hệ thống tiền tệ này ra
Hệ thống tiền tệ này ra
đ
đ
ời 4/1978,
ời 4/1978,
đ
đ
ặc
ặc
đ
đ
iểm:
iểm:


Đồng
Đồng
đ
đ
ôla tiếp tục bị phá giá
ôla tiếp tục bị phá giá

Đồng SDR (Special Drowing Right – Quyền rút vốn
Đồng SDR (Special Drowing Right – Quyền rút vốn
đ
đ
ặc
ặc
biệt) của IMF tiếp tục
biệt) của IMF tiếp tục
đư
đư
ợc củng cố và
ợc củng cố và
đư
đư
ợc
ợc
đ
đ
ịnh giá
ịnh giá
bằng nhóm tiền tệ của 16 n
bằng nhóm tiền tệ của 16 n
ư

ư
ớc hội viên thuộc IMF
ớc hội viên thuộc IMF

Vàng
Vàng
đư
đư
ợc xem là hàng hóa thông th
ợc xem là hàng hóa thông th
ư
ư
ờng
ờng

Các n
Các n
ư
ư
ớc tự do chọn lựa chế
ớc tự do chọn lựa chế
đ
đ
ộ tỷ giá hối
ộ tỷ giá hối
đ
đ
oái tùy ý
oái tùy ý


Các n
Các n
ư
ư
ớc thành viên IMF
ớc thành viên IMF
đư
đư
ợc phép liên kết
ợc phép liên kết
đ
đ
ể thành lập
ể thành lập
hệ thống tiền tệ liên khu vực
hệ thống tiền tệ liên khu vực


17
2.4. HIỆP
2.4. HIỆP
Ư
Ư
ỚC JAMAICA (tt)
ỚC JAMAICA (tt)
Quyền rút vốn
Quyền rút vốn
đ
đ
ặc biệt (SDR)

ặc biệt (SDR)

SDR được tính tr
SDR được tính tr
o
o
n
n
g
g
r
r


tiền tệ của 4 ngoại tệ mạnh: USD,
tiền tệ của 4 ngoại tệ mạnh: USD,
GBP, Euro, JPY trong đ
GBP, Euro, JPY trong đ
o
o
c
c
a
a
c đồng tiền đ
c đồng tiền đ
o
o
ng g
ng g

o
o
p
p
:
:

USD: 0.6600 (41.9%)
USD: 0.6600 (41.9%)

Euro: 0.4230 (37.4%)
Euro: 0.4230 (37.4%)

JPY: 12.1000 (9.4%)
JPY: 12.1000 (9.4%)

GBP: 0.1110 (11.3%)
GBP: 0.1110 (11.3%)

Là thể thức dự trữ ngoại tệ mà các thành viên dùng
Là thể thức dự trữ ngoại tệ mà các thành viên dùng
đ
đ
ể giao
ể giao
dịch giữa các n
dịch giữa các n
ư
ư
ớc thành viên và với IMF

ớc thành viên và với IMF



D
D
ư
ư
ới sức ép của Mỹ, SDR
ới sức ép của Mỹ, SDR

Chỉ thực hiện tiền tín dụng quốc tế

Chưa sử dụng cho thương mại quốc tế.
18
2.5. HỆ THỐNG TIỀN TỆ CHÂU ÂU (EMS)
2.5. HỆ THỐNG TIỀN TỆ CHÂU ÂU (EMS)

Thành lập n
Thành lập n
ă
ă
m 1979
m 1979



Xây dựng
Xây dựng
đ

đ
ồng tiền chung cho EMS là ECU (European Currency
ồng tiền chung cho EMS là ECU (European Currency
Unit)
Unit)

Có chức năng tương tự SDR

Sẽ trở thành đồng tiền chung duy nhất cho EEC

DEM là c
DEM là c
ơ
ơ
sở
sở
đ
đ


đ
đ
ịnh giá các
ịnh giá các
đ
đ
ồng tiền khác.
ồng tiền khác.

Mỗi Chính phủ thành viên

Mỗi Chính phủ thành viên

Sẽ gửi 20% dự trữ ngoại hối của họ vào quỹ hợp tác tiền tệ châu
Aâu

Nhận về 1 số lượng ECU tương đương

Xây dựng c
Xây dựng c
ơ
ơ
chế tỷ giá hối
chế tỷ giá hối
đ
đ
oái ERM – mỗi n
oái ERM – mỗi n
ư
ư
ớc thành viên cố
ớc thành viên cố
đ
đ
ịnh
ịnh
tỷ giá hối
tỷ giá hối
đ
đ
oái danh nghĩa

oái danh nghĩa
đ
đ
ối với mỗi n
ối với mỗi n
ư
ư
ớc tham gia ERM khác.
ớc tham gia ERM khác.

Tỷ giá hối
Tỷ giá hối
đ
đ
oái giao
oái giao
đ
đ
ộng phạm vi
ộng phạm vi
+
+
2,25% của mức ngang giá
2,25% của mức ngang giá
đ
đ
ã
ã
thỏa thuận
thỏa thuận



19
3. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
3. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
3.1. Khái niệm
3.1. Khái niệm
3.2. Hệ thống tỷ giá hối
3.2. Hệ thống tỷ giá hối
đ
đ
oái
oái
3.3. Chế
3.3. Chế
đ
đ
ộ xác
ộ xác
đ
đ
ịnh mức hối
ịnh mức hối
đ
đ
oái
oái
3.4. Xác
3.4. Xác
đ

đ
ịnh tỷ giá hối
ịnh tỷ giá hối
đ
đ
oái
oái
3.5. Aûnh h
3.5. Aûnh h
ư
ư
ởng của tỷ giá hối
ởng của tỷ giá hối
đ
đ
oái
oái
đ
đ
ến XNK
ến XNK
3.6. Dự
3.6. Dự
đ
đ
oán tỷ giá hối
oán tỷ giá hối
đ
đ
oái

oái
20
3.1. KHÁI NIỆM
3.1. KHÁI NIỆM

Tỷ giá hối
Tỷ giá hối
đ
đ
oái là mức giá tại
oái là mức giá tại
đ
đ
ó 2
ó 2
đ
đ
ồng tiền có
ồng tiền có
thể chuyển
thể chuyển
đ
đ
ổi cho nhau (nội tệ và ngoại tệ)
ổi cho nhau (nội tệ và ngoại tệ)



Tỷ giá hối
Tỷ giá hối

đ
đ
oái cho biết giá 1
oái cho biết giá 1
đơ
đơ
n vị tiền tệ của 1
n vị tiền tệ của 1
quốc gia
quốc gia
đư
đư
ợc tính bằng tiền của 1 quốc gia khác
ợc tính bằng tiền của 1 quốc gia khác


21
3.1. KHÁI NIỆM (tt)
3.1. KHÁI NIỆM (tt)

Sự cân bằng tỷ giá hối
Sự cân bằng tỷ giá hối
đ
đ
oái
oái



2 quốc gia Mỹ và Anh


USD – đồng nội tệ

GDP – ngoại tệ
22
3.1. KHÁI NIỆM (tt)
3.1. KHÁI NIỆM (tt)
R=USD/GBP
B
A
F
G
H
E
C
5
4
3
2
1
0 10 20 30 40 50 60 70 triệu GBP/ngày
S
GBP

D
GBP

23
3.1. KHÁI NIỆM (tt)
3.1. KHÁI NIỆM (tt)


Cung và cầu cắt nhau tại E – số l
Cung và cầu cắt nhau tại E – số l
ư
ư
ợng
ợng
đ
đ
ồng bảng Anh là 40 triệu/ngày
ồng bảng Anh là 40 triệu/ngày
và tỷ giá hối
và tỷ giá hối
đ
đ
oái cân bằng R = 2 USD/GBP
oái cân bằng R = 2 USD/GBP



Khi tỷ giá hối
Khi tỷ giá hối
đ
đ
oái cao > 2, cung GBP > cầu GBP
oái cao > 2, cung GBP > cầu GBP


tỷ giá hối
tỷ giá hối

đ
đ
oái
oái
giảm
giảm

Khi tỷ giá hối
Khi tỷ giá hối
đ
đ
oái thấp < 2, cung GBP < cầu GBP
oái thấp < 2, cung GBP < cầu GBP


tỷ giá hối
tỷ giá hối
đ
đ
oái
oái
t
t
ă
ă
ng lên và cân bằng tại R = 2 USD/GBP
ng lên và cân bằng tại R = 2 USD/GBP

Giả sử tổng cầu của Mỹ về GBP t
Giả sử tổng cầu của Mỹ về GBP t

ă
ă
ng và
ng và
đư
đư
ờng cong cau của Mỹ dịch
ờng cong cau của Mỹ dịch
chuyển
chuyển
đ
đ
ến
ến
đ
đ
iểm G
iểm G


R = 3 USD/GBP và số l
R = 3 USD/GBP và số l
ư
ư
ợng cân bằng GBP là
ợng cân bằng GBP là
60 triệu/ngày,
60 triệu/ngày,
đ
đ

ồng USD giảm giá
ồng USD giảm giá



Nếu
Nếu
đư
đư
ờng cong cầu của Mỹ về GBP dịch xuống d
ờng cong cầu của Mỹ về GBP dịch xuống d
ư
ư
ới, và tác
ới, và tác
đ
đ
ộng
ộng
đư
đư
ờng cong cung về GBP tại
ờng cong cung về GBP tại
đ
đ
iểm H
iểm H


R = 1 USD/GBP,

R = 1 USD/GBP,
đ
đ
ồng USD
ồng USD
t
t
ă
ă
ng giá
ng giá


24
3.2. HỆ THỐNG TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
3.2. HỆ THỐNG TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
3.2.1. Bản vị vàng
3.2.1. Bản vị vàng
3.2.2. Hệ thống tỷ giá hối
3.2.2. Hệ thống tỷ giá hối
đ
đ
oái cố
oái cố
đ
đ
ịnh
ịnh
3.2.3. Hệ thống tỷ giá hối
3.2.3. Hệ thống tỷ giá hối

đ
đ
oái thả nổi tự do
oái thả nổi tự do
3.2.4. Hệ thống tỷ giá hối
3.2.4. Hệ thống tỷ giá hối
đ
đ
oái thả nổi có quản lý
oái thả nổi có quản lý
25
3.2.1. BẢN VỊ VÀNG
3.2.1. BẢN VỊ VÀNG

Cố
Cố
đ
đ
ịnh giá vàng tính bằng
ịnh giá vàng tính bằng
đ
đ
ồng tiền trong n
ồng tiền trong n
ư
ư
ớc
ớc

Duy trì khả n

Duy trì khả n
ă
ă
ng chuyển
ng chuyển
đ
đ
ổi
ổi
đ
đ
ồng tiền trong n
ồng tiền trong n
ư
ư
ớc
ớc
thành vàng với nhiều mức giá khác nhau
thành vàng với nhiều mức giá khác nhau

Nguyên tắc bảo chứng 100% chế
Nguyên tắc bảo chứng 100% chế
đ
đ
ộ bản vị vàng –
ộ bản vị vàng –
Giá trị tiền tệ của 1 quốc gia t
Giá trị tiền tệ của 1 quốc gia t
ươ
ươ

ng ứng với số
ng ứng với số
l
l
ư
ư
ợng vàng có trong kho bạc
ợng vàng có trong kho bạc

×