TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THƠNG TIN
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI
Môn thi: Căn bản CNTT Thời gian: 60 phút
Ngày thi: ….. /.... / 20...
Họ tên HS/SV:......................................................................................
Mã HS/SV:..............................................................................................Ký tên:
Giáo viên coi chấm thi 1:.................................................................Ký tên:
Giáo viên coi chấm thi 2:.................................................................Ký tên:
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Tổng cộng
Điểm làm bài
Điểm tối đa
04
04
02
10 điểm
Câu 1. (4 điểm)
Định dạng khổ giấy A4, thiết lập căn lề trái 3,5 cm, các lề khác 2 cm. (1 điểm)
Nhập nội dung và định dạng văn bản theo mẫu sau.(3 điểm)
CHƯƠNG TRÌNH DU LỊCH HÀNG TUẦN
Từ 01/11/2013
đến
Tuyến
Thời gian
Nha Trang – Đà Lạt
4 ngày
Cơn Đảo
Phú Quốc
Phương tiện
Giá
Khởi hành
Ơ tơ
250.000đ
Chủ nhật
2 ngày
Máy bay
2050.000đ
Thứ 3
5 ngày
Máy bay
5.050.000đ
Thứ 7
Khuyến
VŨNG TÀU – Tham quan bằng trực thăng (435. 000đ / ngày/ khách)
PHAN THIẾT– Tham quan bằng trực thăng (400. 000đ / ngày/ khách)
BAN MÊ THUỘT – Tham quan bằng trực thăng (1.258. 000đ / ngày/ khách)
Câu 2. (4đ)
1) Nhập và định dạng dữ liệu như sau: (0,5 đ)
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO
Mã
Số
Tiền chiết
Tên hàng
Đơn giá
hàng
lượng
khấu
400000
ML01
Máy lạnh SANYO
12
0
250000
ML02
Máy lạnh HITACHI
4
0
ML03
Máy lạnh NATIONAL
5
300000
Thành
tiền
MG02
Máy giặt NATIONAL
9
TV01
Tivi LG
1
0
500000
0
450000
0
TỔNG CỘNG:
u cầu tính tốn:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND. (0,5 đ)
3) Tính Tiền chiết khấu như sau: (1,75đ)
Tiền chiết khấu = Đơn giá * Số lượng * Phần trăm chiết khấu.
Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu: số lượng > 10 và có đơn giá hàng trên 5000000
phần trăm chiết khấu là 2% nếu: 8 < số lượng <= 10 và có đơn giá hàng trên 4000000
phần trăm chiết khấu là 1% nếu 5 số lượng >5
Cịn lại thì khơng được triết khấu
4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu. (0,25đ)
5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền. (0,5đ)
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (0,5 đ)
Câu 3.(2đ)
Tạo 1 Presentation với 2 slide theo nội dung sau:
Slide1:
Slide2:
Y/c:
- Trình bày 2 slide (1đ)
- Tạo hiệu ứng chuyển slide (Slide Transision) cho tất các slide là Shape Plus,
tốc độ chậm, tự động chuyển slide 1 sau 10s(1đ)
- Thiết kế sự kiện khi click nút Next trong Slide1 Slide2, khi click nút Back
trong Slide2 Slide 1
(Lưu ý: Sinh viên có thể sử dụng ảnh minh họa khác tùy ý.)
Ngày tháng
Duyệt
TT. CNTT
năm 20…
Trưởng BM THUD
Đỗ Hữu Công
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THƠNG TIN
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI
Môn thi: Căn bản CNTT Thời gian: 60 phút
Ngày thi: ….. /.... / 20...
Họ tên HS/SV:......................................................................................
Mã HS/SV:..............................................................................................Ký tên:
Giáo viên coi chấm thi 1:.................................................................Ký tên:
Giáo viên coi chấm thi 2:.................................................................Ký tên:
Câu 1. (4đ)
Điểm làm bài
Điểm tối đa
04
04
02
10 điểm
Định dạng khổ giấy A4, thiết lập căn lề trái 3,5 cm, các lề khác 2 cm.(1đ)
Nhập nội dung và định dạng văn bản theo mẫu sau. (3đ)
KHAI
NỘI DUNG
SỐ TIẾT
THỜI KHỐ BIỂU
GIẢNG
Phần 1: Phần cứng máy tính
và quản trị mạng
Sáng thứ Bảy, sáng
- Phần cứng máy tính (lắp ráp
7/03/201 Chủ Nhật
60
và cài đặt máy tính)
3
Từ 7h đến 11h45 (6
tiết)
- Quản trị mạng (mạng máy
60
tính và quản trị mạng)
Phần 2: Thiết kế đồ họa với
Chiều chủ nhật
AutoCad
9/03/201 Từ 12h30 đến 17h
- Autocad 2D
48
3
(6 tiết)
- Autocad 3D
60
CHƯƠNG TRÌNH
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Tổng cộng
Câu 2. (4đ)
1) Nhập và định dạng dữ liệu như sau: (0,5đ)
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG
Mã hàng
Nhập
Xuất
Đơn giá
Tiền
A001Y
1000
B012N
2500
B003Y
4582
A011N
1400
B054Y
1650
u cầu tính tốn:
2) Tính cột Xuất như sau: (0,5)
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Cịn lại thì Xuất = 70% * Nhập
Thuế
3) Tính Đơn giá như sau: (0,5đ)
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y và ký tự thứ tư > 3 thì Đơn giá = 110000
+ Cịn lại thì Đơn giá = 135000
4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá. (0,5đ)
5) Cột Thuế được tính như sau: (1đ)
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền.
Câu 3.(2đ)
- Tạo file thuyết trình gồm 2 slide theo hình dưới đây (1đ)
- Tao hiệu ứng chuyển tiếp giữa 2 slide (hiệu ứng tùy chọn) (0.5 đ)
- Chỉnh sửa Slide Master: (0.5 đ)
o Chèn thêm header/footer gồm nội dung: “TT CNTT”
o Font chữ: Time New Romans, size: 32pt
Chú ý: Hình ảnh, ảnh nền có thể tùy chọn
Ngày tháng năm 20…
Duyệt
TT. CNTT
Trưởng BM THUD
Đỗ Hữu Công
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ
NỘI
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI
Môn thi: Căn bản CNTT Thời gian: 60 phút
Ngày thi: ….. /.... / 20...
Họ tên HS/SV:......................................................................................
Mã HS/SV:..............................................................................................Ký tên:
Giáo viên coi chấm thi 1:.................................................................Ký tên:
Giáo viên coi chấm thi 2:.................................................................Ký tên:
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Tổng cộng
Điểm làm bài
Điểm tối đa
04
04
02
10 điểm
Câu 1. (4đ)
Định dạng khổ giấy A4, thiết lập căn lề trái 3,5 cm, các lề khác 2 cm.(1 đi ểm)
Nhập nội dung và định dạng văn bản theo mẫu sau. (3 điểm)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH MINH KHOA
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 468/QĐ-ĐHXS
Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm 2014
KẾT QUẢ HỌC TẬP
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC MINH KHOA CHỨNG NHẬN
Họ và tên: Nguyễn Văn A
Ngày sinh : 15/05/1985
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi sinh: Hà Nội
Ngành đào tạo: CNTT
Môn học
CC
Điểm 1
Điểm 2
Điểm 3
1. Cơng nghệ phần mềm
7,3
7,9
7,3
7,4
2. Trí tuệ nhân tạo
8,5
8,8
8,9
8,5
3. Cơ sở dữ liệu
8,5
8,5
5,0
8,5
4. Hệ chuyên gia
8,1
8,2
8,1
8,9
Kết quả thi cuối khoá Mạng: 8
Bài tập lớn: 7,5
Ghi chú
Cơng nghệ phần
mềm: 8,5
Kết quả khố luận TN Điểm trung bình tồn khố: 7,71 Xếp loại: Khá
Trưởng khoa
T/L Hiệu trưởng
Câu 2 (4đ)
1) Nhập và định dạng dữ liệu như sau: (0,25đ)
DANH SÁCH THI TUYỂN
ST
T
NHẬP
ĐIỂM
LT
TH
4,5
9,5
4,0
4,5
5,0
6,0
5,6
5,5
8,5
8,0
TÊN THÍ SINH
ĐTB
1
Nguyễn Thái Nga
2
Trương Ngọc Lan
3
Lý Cẩm Nhi
4
Lưu Thùy Nhi
5
Trần Thị Bích Tuyền
u cầu tính tốn:
2) Định dạng cho điểm lý thuyết và thực hành có 1 chữ số ở phần thập phân. (0,5 đ)
3) Điền dữ liệu cho cột ĐTB là điểm trung bình lý thuyết và thực hành
4) Thêm cột “XẾP LOẠI” bên phải cột “ĐTB”. Xếp loại cho thí sinh theo các đk sau:
Giỏi: Nếu ĐTB>=8,0 và khơng có điểm Lý thuyết ,Thực hành dưới 7
Khá: Khơng phải loại Giỏi và có ĐTB>=7,0
TB: Khơng phải loại Khá và có Nếu ĐTB>=5,0
Yếu: Các trường hợp cịn lại (1,5đ)
6) Tính điểm TB của thí sinh xếp loại Giỏi, Khá, TB, Yếu: (1đ)
LOẠI
Giỏi
Khá
TB
Yếu
THỐNG KÊ ĐIỂM TRUNG BÌNH
ĐIỂM TRUNG BÌNH
Câu 3.(2đ)
- Tạo file thuyết trình gồm 2 slide theo hình dưới đây (1đ)
- Tao hiệu ứng chuyển tiếp giữa 2 slide (hiệu ứng tùy chọn) (0.5 đ)
- Chỉnh sửa Slide Master: (0.5 đ)
o Chèn thêm header/footer gồm nội dung: “TT CNTT”
o Thay đổi theme (tùy chọn)
o Font chữ: Time New Romans, size: 32pt
Chú ý: Hình ảnh, ảnh nền có thể tùy chọn
Ngày tháng năm 20…
Duyệt
TT. CNTT
Trưởng BM THUD
Đỗ Hữu Công
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THƠNG TIN
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI
Môn thi: Căn bản CNTT Thời gian: 60 phút
Ngày thi: ….. /.... / 20...
Họ tên HS/SV:......................................................................................
Mã HS/SV:..............................................................................................Ký tên:
Giáo viên coi chấm thi 1:.................................................................Ký tên:
Giáo viên coi chấm thi 2:.................................................................Ký tên:
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Tổng cộng
Điểm làm bài
Điểm tối đa
04
04
02
10 điểm
HỌC KỲ II
HỌC KỲ I
Câu 1. (4đ)
Định dạng khổ giấy A4, thiết lập căn lề trái 3,5 cm, các lề khác 2 cm. (1 điểm)
Nhập nội dung và định dạng văn bản theo mẫu sau. (3 điểm)
Bắt
Mã môn
Tên môn học
TCBB
ĐVHT
Số tiết
buộc
ENG 101
Kỹ năng tiếng I
x
2,0
400
Những nguyên lý cơ
VIE 101
bản của chủ nghĩa
7,5
112
Mác-Lênin
VIE 107
Tin học đại cương
x
x
4
60
Những nguyên lý cơ
VIET 101
bản của chủ nghĩa
x
20
400
Mác-Lênin
ENG 102
Kỹ năng tiếng II
x
x
7,5
112
VIE 107
Tin học đại cương
x
4
60
ECO 302
Kinh tế vĩ mơ
5
75
FIN 301
Quản lý tài chính
x
5
75
Câu 2. (4đ)
1) Nhập và định dạng dữ liệu như sau (0,5đ)
BẢNG TÍNH TIỀN NHẬP HÀNG
Tên hàng
Radio
Casette
Máy lạnh
Loại
hàng
A
B
C
Số
lượng
25
45
55
Giá
4000000
700000
8000000
Trị giá
Thuế
Phí
vận chuyển
Tiền
Tủ lạnh
B
64
7000000
Đầu máy
D
75
5500000
Tivi
A
80
5000000
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu:
2) Định dạng cột GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị VND. (0,25đ)
3) Tính Trị giá như sau: Trị giá = Số lượng * Giá (0,25đ)
4) Tính Thuế như sau: (1đ)
Thuế = 10% * Trị giá nếu Loại hàng là A và có Giá trên 4000000
Thuế = 20% * Trị giá nếu Loại hàng là B và có Giá trên 1000000
Thuế = 5% với các loại hàng khác
5) Tính Tổng cộng cho cột Số lượng và Trị giá (0,5đ)
6) Tính Phí vận chuyển như sau: (0,5đ)
Phí vận chuyển = (Tổng trị giá / Tổng số lượng) * Số lượng * 10%
7) Tiền = Trị giá + Thuế + Phí vận chuyển (0,5đ)
8) Sắp xếp bảng tính tăng dần theo cột Phí vận chuyển (0,5đ)
Câu 3.(2đ)
- Tạo file thuyết trình gồm 2 slide theo hình dưới đây (1đ)
- Tao hiệu ứng trên slide 1, mỗi hình “hệ sinh thái" chỉ được hiển thị khi click chuột
hoặc dùng phím mũi tên (hiệu ứng tùy chọn) (0.5 đ)
- Chỉnh sửa Slide Master: (0.5 đ)
o Chèn thêm header/footer gồm nội dung: “TT CNTT”
o Thay đổi theme (tùy chọn)
o Font chữ: Time New Romans, size: 32pt
Chú ý: Hình ảnh, ảnh nền có thể tùy chọn
Ngày tháng năm 20…
Duyệt
TT. CNTT
Trưởng BM THUD
Đỗ Hữu Công
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THƠNG TIN
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI
Môn thi: Căn bản CNTT Thời gian: 60 phút
Ngày thi: ….. /.... / 20...
Họ tên HS/SV:......................................................................................
Mã HS/SV:..............................................................................................Ký tên:
Giáo viên coi chấm thi 1:.................................................................Ký tên:
Giáo viên coi chấm thi 2:.................................................................Ký tên:
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Tổng cộng
Điểm làm bài
Điểm tối đa
04
04
02
10 điểm
Câu 1. (4đ)
Định dạng khổ giấy A4, thiết lập căn lề trái 3,5 cm, các lề khác 2 cm. (1 điểm)
Nhập nội dung và định dạng văn bản theo mẫu sau. (3 điểm)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH MINH KHOA
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY CHỨNG NHẬN
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC MINH KHOA
CHỨNG NHẬN
Anh/ Chị:.............................................................................................................................................
Sinh ngày:............................................... Nơi sinh:........................................................................
Mã số sinh viên : ..............................................................................................................................
Đang học học kỳ/học phần :......................................................................................................
Tại lớp:.................................................... Khoa : .............................................................................
Giấy này dùng để : .........................................................................................................................
(Giấy này có giá trị đến ngày ............. tháng ............ năm ............)
Hà Nội, ngày......... tháng......... năm .........
TRƯỞNG KHOA
TL. HIỆU TRƯỞNG
Câu 2 (4đ)
1) Nhập số liệu cho bảng tính (0,5đ)
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN
Tháng
:
LOẠI
CHỈ SỐ
CHỈ SỐ
THÀNH
HỆ SỐ
SD
ĐẦU
CUỐI
TIỀN
KD
400
1500
NN
58
400
CN
150
700
PHỤ
TRỘI
TỔNG
CỘNG
TT
KD
NN
90
34
50
150
87
90
Yêu cầu:
2) Cột Hệ số được tính như sau: (1đ)
- Nếu Loại SD là "KD" thì Hệ số = 3
- Nếu Loại SD là "NN" thì Hệ số = 5
- Nếu Loại SD là "TT" thì Hệ số = 4
- Cịn lại thì Hệ số = 2
3) Thành tiền = (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) * Hệ số *550. (0,25đ)
4) Tính Phụ trội như sau: (1đ)
- Phụ trội = 0 nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) < 50
- Phụ trội = Thành tiền * 35% nếu 50 <= (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) <= 100
- Phụ trội = Thành tiền * 100% nếu (Chỉ số cuối - Chỉ số đầu) > 100
5) Cộng = Phụ trội + Thành tiền. (0,5đ)
6) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Cộng. (0,5đ)
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng, năm hiện tại. (0,5đ)
Câu 3.(2đ)
- Tạo file thuyết trình gồm 2 slide theo hình dưới đây (1đ)
- Tao hiệu ứng trên slide 2, nội dung chỉ được hiển thị khi click chuột hoặc dùng phím
mũi tên (hiệu ứng tùy chọn) (0.5 đ)
- Chỉnh sửa Slide Master: (0.5 đ)
o Chèn thêm header/footer gồm nội dung: “TT CNTT”, số trang
o Thay đổi theme (tùy chọn)
o Font chữ: Time New Romans, size: 32pt
Chú ý: Hình ảnh, ảnh nền có thể tùy chọn
Ngày tháng năm 20…
Duyệt
TT. CNTT
Trưởng BM THUD
Đỗ Hữu Cơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CƠNG NGHIỆP HÀ NỘI
TRUNG TÂM CƠNG NGHỆ THƠNG TIN
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI
Môn thi: Căn bản CNTT Thời gian: 60 phút
Ngày thi: ….. /.... / 20...
Họ tên HS/SV:......................................................................................
Mã HS/SV:..............................................................................................Ký tên:
Giáo viên coi chấm thi 1:.................................................................Ký tên:
Giáo viên coi chấm thi 2:.................................................................Ký tên:
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Tổng cộng
Điểm làm bài
Điểm tối đa
04
04
02
10 điểm
Câu 1. (4đ)
Định dạng khổ giấy A4, thiết lập căn lề trái 3,5 cm, các lề khác 2 cm. (1 điểm)
Nhập nội dung và định dạng văn bản theo mẫu sau. (3 điểm)
Câu 2 (4đ)
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: (0,5đ)
PHIẾU GIAO NHẬN
MÃ SP
TÊN SẢN PHẨM
SỐ LƯỢNG
ĐƠN GIÁ
KHUYẾN
THÀNH TIỀN
XB01
S001
T001
T002
Xà phịng
LifeBoy
Nước
Thực phẩm
Súp Knor
MÃI
19
5
16
1
Tổng cộng:
MÃ SP
Đơn giá
u cầu tính tốn:
2) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào MÃ SP, tra cứu trong bảng
XB01
10000
SẢN PHẨM. (1đ)
3) Tính số lượng sản phẩm được khuyến mãi cho các
S001
20000
mặt hàng theo quy tắc mua 5 tặng 1, cụ thể như sau
(theo Số Lượng): (1đ)
T001
321000
- Từ 1 đến 4: không được tặng
- Từ 5 đến 9: tặng 1 sản phẩm
T002
75000
- Từ 10 trở lên: tặng 5 sản phẩm
4) THÀNH TIỀN = (SỐ LƯỢNG - KHUYẾN MÃI) * ĐƠN GIÁ. (0,5đ)
5) Tính Tổng cộng tiền khách hành phải trả. (0,5đ)
6) Tính tổng số sản phẩm khuyến mãi có đơn giá lớn hơn 10000 (0,5đ)
Câu 3.(2đ)
- Tạo file thuyết trình gồm 2 slide theo hình dưới đây (1đ)
- Tao hiệu ứng chuyển tiếp giữa 2 slide (hiệu ứng tùy chọn) (0.5 đ)
- Chỉnh sửa Slide Master: (0.5 đ)
o Chèn thêm header/footer gồm nội dung: “TT CNTT”
o Thay đổi theme (tùy chọn)
o Font chữ: Time New Romans, size: 32pt
Chú ý: Hình ảnh, ảnh nền có thể tùy chọn
Ghi chú
Ngày tháng năm 20…
Duyệt
TT. CNTT
Trưởng BM THUD
Đỗ Hữu Công
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THƠNG TIN
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI
Môn thi: Căn bản CNTT Thời gian: 60 phút
Ngày thi: ….. /.... / 20...
Họ tên HS/SV:......................................................................................
Mã HS/SV:..............................................................................................Ký tên:
Giáo viên coi chấm thi 1:.................................................................Ký tên:
Giáo viên coi chấm thi 2:.................................................................Ký tên:
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Tổng cộng
Điểm làm bài
Điểm tối đa
04
04
02
10 điểm
Câu 1đ. (4đ)
Định dạng khổ giấy A4, thiết lập căn lề trái 3,5 cm, các lề khác 2 cm. (1 điểm)
Nhập nội dung và định dạng văn bản theo mẫu sau. (3 điểm)
Kế hoạch chương trình giảng dạy:
Lớp học
Thời gian học
Bắt buộc
1. Giáo dục giới tính.................................................................2 tháng..........................................
2. Tổ chức cơng việc về ngân sách gia đình..................3 tuần...........................................
3. Võ thuật tư vệ giúp phụ nữ chống bạo hành.........4 tháng.........................................
LỊCH HỌC THEO CA TẠI TRUNG TÂM TIN HỌC VÀNG
LỚP
Ngày học
Mơn
Giờ
7h30-9h30
TIN HỌC VĂN PHỊNG
2-4-6
3-5-7
ACCESS
INTERNET
POWERPOINT
ĐỒ HỌA
3-5-7
2-4-6
COREL
PHOTOSHOP
9h30-11h30
T7, CN
ILUSTRATOR
Câu 2 (4đ)
BẢNG CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Tỷ giá USD:
15700
CHỦ
HÀNG
Cty E
DNTN D
Cty G
Tổ hợp C
LOẠI
HÀNG
A
B
A
B
ĐỊNH
MỨC
200
400
200
400
TRỌNG
LƯỢNG
1900
1580
800
1000
GIÁ
CƯỚC
3
2
3
2
THÀNH
TIỀN
(VN)
TIỀN
PHẠT
Cty A
XN F
A
C
200
600
500
70
3
1
Yêu cầu:
1) Nhập số liệu và trang trí cho bảng tính. (0,5đ)
2) Tính TIỀN PHẠT như sau: (1,5 đ)
Nếu TRỌNG LƯỢNG > 2* ĐỊNH MỨC và trọng lượng >1000 thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 20% * GIÁ CƯỚC
Cịn khơng. Nếu TRỌNG LƯỢNG > ĐỊNH MỨC hoặc trong lượng >1000 thì:
TIỀN PHẠT = (TRỌNG LƯỢNG - ĐỊNH MỨC) * 10% * GIÁ CƯỚC
Còn lại: TIỀNPHẠT = 0.
3) Tính THÀNH TIỀN như sau: (0,25đ)
THÀNH TIỀN = (GIÁ CƯỚC + TIỀN PHẠT) * Tỷ giá USD
4) Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột THÀNH TIỀN (VN). (0,5đ)
5) Tính Tổng tiền phạt của các loại hàng A (0.5đ)
6) Tính số chủ hàng khơng bị phạt. (0.5đ)
Câu 3.(2đ)
- Tạo file thuyết trình gồm 2 slide theo hình dưới đây (1đ)
- Tao hiệu ứng chuyển tiếp giữa 2 slide (hiệu ứng tùy chọn) (0.5 đ)
- Chỉnh sửa Slide Master: (0.5 đ)
o Chèn thêm header/footer gồm nội dung: “HoTenSV_MaSV”
o Thay đổi theme (tùy chọn)
o Chèn logo ở góc trên bên trái của slide master.
Chú ý: Hình ảnh, ảnh nền có thể tùy chọn
Ngày tháng năm 20…
Duyệt
TT. CNTT
Trưởng BM THUD
Đỗ Hữu Công
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THƠNG TIN
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI
Môn thi: Căn bản CNTT Thời gian: 60 phút
Ngày thi: ….. /.... / 20...
Họ tên HS/SV:......................................................................................
Mã HS/SV:..............................................................................................Ký tên:
Giáo viên coi chấm thi 1:.................................................................Ký tên:
Giáo viên coi chấm thi 2:.................................................................Ký tên:
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Tổng cộng
Điểm làm bài
Điểm tối đa
04
04
02
10 điểm
Câu 1. (4đ)
Định dạng khổ giấy A4, thiết lập căn lề trái 3,5 cm, các lề khác 2 cm. (1 điểm)
Nhập nội dung và định dạng văn bản theo mẫu sau. (3 điểm)
TIN HỌC ĐỐI VỚI BẠN !
Ngành đào tạo
Môn học
Thời gian học
Văn phòng
Word, Excel, Access…
70 tiết
Đồ họa
Corel, Photoshop, QuarkXpress…
90 tiết
Quản trị mạng
WinNT, Linux…
65 tiết
Lập trình viên
C, C#, PHP, ASP.net…
120 tiết
Nhân dịp khai trương cơ sở mới nhằm đáp ứng nhu cầu học t ập c ủa các b ạn,
chúng tôi giảm giá học phí trong nhóm Tin học văn phịng Quốc tế.
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA HỌC THƯ
Họ và tên-------------------------------------------------------------------------------------------------------Địa chỉ----------------------------------------------------------------------------------------------------------Ngày sinh....................................................Nơi sinh------------------------------------------------------------Tel...................................................E-Mail (nếu có)------------------------------------------------------------Khi cần liên lạc với-------------------------------------------------------------------------------------------Câu 2. (4đ)
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau: (0,5đ)
BẢNG KẾT QUẢ TUYỂN SINH
TT
HỌ VÀ TÊN
1
2
3
4
5
Lê Văn Bình
Trần Thị Cơ
Lý Thị Loan
Lý Loan
Trần Hồng
MÃ
NGÀNHƯU TIÊN
A1
B3
C2
C0
C4
TÊN
NGÀNH
TỐN
Tin học
Lý
Hóa
Hóa
Hóa
7.0
1.0
7.0
7.0
6.0
LÝ
3.0
4.0
6.0
6.0
6.5
ĐIỂM
CỘNG
ĐIỂM
ƯU TIÊN
TỔNG
CỘNG
KẾT
QUẢ