ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 064.
Câu 1. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị của hàm số y=22 x−3?
1
A. Điểm M −1 ;
.
B. Điểm P ( 2;2 ) .
32
( )
1
C. Điểm N ( 1 ; ).
2
D. Điểm Q ( 0 ;−8 ).
Đáp án đúng: D
Câu 2.
. Cho hình chóp đều
có cạnh đáy bằng
N, P, Q lần lượt là các điểm đối xứng với
là điểm đối xứng với
qua
, cạnh bên bằng
. Thể tích khối chóp
,
,
,
và
bằng
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 4.
Phương trình :
A=a+ b là
, chiều cao
B.
là
B.
.
D.
.
có hai nghiệm là
A. 4.
Đáp án đúng: B
Câu 5. Với
là tâm của đáy. Gọi M,
qua trọng tâm của các tam giác
A.
A.
và
( với
là phân số tối giản). Giá trị
C.
D.
B.
.
tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Với
.
.
D.
ta có:
.
.
1
Câu 6. Giả sử x , y , z , t là bốn số nguyên dương thoả mãn cân bằng phản ứng hoá học đốt cháy octane trong
oxygen:
x C8H18 + y O2 → z CO2 + t H2O.
Các hệ số x , y , z , t lần lượt là
A. 2; 5; 16 và 18.
B. 4 ; 5; 16 và 9 .
C. 2; 25; 16 và 8 .
D. 2; 25; 16 và 18.
Đáp án đúng: D
Câu 7.
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy là
A.
Đáp án đúng: C
Câu 8.
B.
.
và đường sinh bằng
C.
.
là
D.
.
Một người xây nhà xưởng hình hộp chữ nhật có diện tích mặt sàn là
và chiều cao cố định. Người đó
xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà xưởng thành ba phòng hình chữ nhật có kích thước
như nhau (khơng kể trần nhà). Vậy cần phải xây các phịng theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất (bỏ qua
độ dày các bức tường).
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đặt
B.
.
D.
.
lần lượt là chiều dài, chiều rộng và chiều cao mỗi phịng.
Theo giả thiết, ta có
.
Để tiết kiệm chi phí nhất khi diện tích tồn phần nhỏ nhất.
Ta có
Vì
.
khơng đổi nên
Khảo sát
Câu 9. Cho
nhỏ nhất khi
với
,
, ta được
(với
) nhỏ nhất.
nhỏ nhất khi
là các hàm số xác định và liên tục trên
.
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 10.
Trong các hình dưới đây hình nào khơng phải đa diện lồi?
.
A. Hình 4
Đáp án đúng: A
B. Hình 3
C. Hình 1
Câu 11. Đồ thị hàm số
A. 1.
Đáp án đúng: D
cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng
B. – 1.
C. 2.
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
D. Hình 2
D. 3.
là
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 13. Thầy giáo tặng hết 5 quyển sách tham khảo khác nhau cho ba học sinh giỏi luyện tập. Số cách tặng để
mỗi học sinh nhận được ít nhất một quyển sách là
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: B
Câu 14. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Với ba điểm bất kì
B. Nếu
ta có
là trọng tâm tam giác
C. Nếu
Cho hình nón đỉnh
bằng
.
D.
.
.
thì
.
là hình bình hành thì
D. Nếu
là trung điểm của
Đáp án đúng: C
Câu 15.
đi qua đỉnh
C.
thì
.
.
, có đáy là đường trịn tâm
và cắt đường tròn đáy tại
, thiết diện qua trục là tam giác đều. Mặt phẳng
,
sao cho
. Biết khoảng cách từ
đến
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
3
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
⬩ Từ
kẻ
, do
nên
là trung điểm
Do
Từ
.
kẻ
.
⬩ Xét
vng tại
có
Vì
.
Mà thiết diện qua trục là tam giác đều có độ dài cạnh là
⬩ Từ
.
nên
ta có
.
.
Vậy thể tích của khối nón đã cho
.
Câu 16. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=x 3 −( 2 m+3 ) x 2 − ( m− 4 ) x+ m+8 có
hai điểm cực trị x 1 , x 2 thỏa mãn y ( x 1 ) . y ( x 2 )=0. Tính tổng các phần tử của tập S.
22
4
A. −3 .
B. − .
C. − .
D. 3.
3
3
Đáp án đúng: B
Câu 17. Trong các khối chóp tứ giác đều
có thể tích nhỏ nhất bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
mà khoảng cách từ
C.
.
đến
bằng
D.
, khối chóp
.
4
Giải thích chi tiết:
Gọi
là tâm của mặt đáy,
Dễ thấy do
Gọi
là trung điểm cạnh
là khối chóp tứ giác đều nên
là chân đường vng góc hạ từ
Hơn nữa,
.
là hình vng và
xuống
trong mp
và
. (1)
. (2)
Từ (1) và (2)
Do
.
.
là trung điểm cạnh
nên
.
Theo giả thiết
.
Giả sử chiều dài cạnh đáy là
(
do
) và
(
).
Trong tam giác vuông
Thể tích khối chóp
Xét hàm số
là
trên khoảng
, ta có:
;
Ta có BBT:
5
Hàm số
đạt giá trị nhỏ nhất là
Câu 18. Để tính
A.
nên khối chóp có thể tích nhỏ nhất bằng
.
ta có thể đặt câu hỏi:
nhân bao nhiêu thì bằng
C. mũ bao nhiêu thì bằng
Đáp án đúng: C
?
?
B.
chia bao nhiêu thì bằng
D.
mũ bao nhiêu thì bằng
?
?
Câu 19. Điểm nào dưới đây khơng thuộc đồ thị của hàm số
A. Điểm
.
C. Điểm
Đáp án đúng: A
Câu 20.
.
Cho hàm số
B. Điểm
.
D. Điểm
.
có bảng biến thiên như hình bên.
Số nghiệm của phương trình
A.
Đáp án đúng: A
là
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
, theo bảng biến thiên ta có phương trình có 3 nghiệm.
Câu 21. 1 [T5] Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó.
C. Phép quay biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
D. Phép quay khơng bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Đáp án đúng: A
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ
Mặt phẳng
qua
và tổng khoảng cách
một phía so với mặt phẳng
cho bốn điểm
đến
và
lớn nhất, đồng thời ba điểm
nằm về cùng
Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
A.
B.
C.
D.
6
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Trọng tâm của tam giác
là
Theo đề
khi
và
Phương trình mặt phẳng
Câu 23.
Cho hàm số
Đối chiếu đáp án
có bảng biến thiên như sau
Đồ thị hàm số
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Câu 24. Cho đồ thị
.
C.
của hàm số
và
.
+Giả
sử
, các giá trị của
trình
.
có hoành độ
thỏa mãn đẳng thức nào?
.
D.
+ Phương trình tiếp tuyến
Phương
tại điểm
B.
Giải thích chi tiết: + Ta có:
+
là tiếp tuyến của
bằng
.
C.
Đáp án đúng: A
D.
. Gọi
. Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi
A.
.
.
.
của
tại điểm
là
.
hoành
độ
giao
điểm
của
và
ta
có,
diện
tích
hình
phẳng
là:
cần
tính
7
+
Theo
giả
thiết
nên
suy
ra:
.
Câu 25. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
và bán kính đường trịn đáy bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối nón có chiều cao bằng
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
Thể tích khối nón là:
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
.
và bán kính đường trịn đáy bằng
là:
.
B.
là
.
C.
Trong không gian với hệ tọa độ
,
.
D.
, cho điểm
. Đường thẳng
.
và hai đường thẳng
đi qua điểm
vng góc với
có phương trình là
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ tọa độ
,
và cắt
D.
.
Câu 26. Tập xác định của hàm số
và cắt
.
là:
. Đường thẳng
.
.
, cho điểm
đi qua điểm
và hai đường thẳng
vng góc với
có phương trình là
8
A.
. B.
.
C.
Lời giải
. D.
.
Đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
.
Gọi
là giao điểm của
Ta có
.
Do
nên
Phương trình chính tắc của đường thẳng
VTCP nên
đi qua điểm
B.
Giải thích chi tiết:
.
. C.
. D.
.
D.
.
.
.
Câu 29. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. .
Đáp án đúng: C
B.
trên đoạn
.
C.
Giải thích chi tiết: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
. C.
. D.
bằng
.
D.
trên đoạn
.
bằng
.
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn
Ta lại có
C.
bằng
. B.
Ta có
Ta có
làm mợt
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
A. . B.
Lời giải
và nhận
.
Câu 28.
A.
Lời giải
và
.
;
.
.
9
Suy ra
.
Câu 30. Một quả bóng được một cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả
bóng được sút lên từ một điểm có độ cao
ở độ cao
so với mặt đất, sau đó giây nó đạt độ cao
và sau
giây nó
. Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 31.
Cho hàm số y=f (x ) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ − 1; 3 ] như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [2D1-3.4-1] (Chuyên-Nguyễn Tất Thành-Yên bái-Lần 1-Năm 2018-2019) Cho hàm số
y=f ( x ) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn [ − 1; 3 ] như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. B.
.
C.
. D.
Lời giải
FB Người gắn ID: Tuấn Anh Nguyễn
.
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy
Câu 32. Trong mặt phẳng
, điểm biểu diễn số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Ta có
Do đó điểm biểu diễn hình học của
có tọa độ là
.
nên
C.
.
có phần thực là 2 và phần ảo là
có tọa độ
D.
.
.
.
1 3 2 2
Câu 33. Giá trị cực trị cực tiểu của hàm số f ( x )= x − x − bằng
3
3
10
A. 2
B. 1
C.
−2
3
D. −2
Đáp án đúng: D
Câu 34. Cho lăng trụ tam giác
tích của khối lăng trụ?
A.
có đáy là tam giác đều,
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
,
. Tính thể
.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm của
.
+) Ta có:
Nên:
, suy ra:
+) Xét
có
,
+) Xét
có
,
,
.
,
,
.
Vậy thể tích
cần tìm của khối lăng trụ đã cho bằng:
Câu 35. Với các số thực dương
.
thay đổi sao cho
,
gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
đó
bằng:
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
thứ tự là
C.
.
D.
và
. Khi
.
11
Giải thích chi tiết: +) Ta có
(1).
+) Xét hàm đặc trưng
có
.
+) Ta có
.
T
+) Thay vào biểu thức , ta được
.
+) Theo bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có
.
Suy ra
.
----HẾT---
12