ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 091.
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
B.
C.
.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 2. Cho hai số rthực dương
A.
.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
B.
.
C. .
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số
A.
bằng
D.
.
là:
.
C.
Đáp án đúng: C
. Giá trị của
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Câu 4. Có bao nhiêu cách chia 10 người thành 3 nhóm gồm có 5 người, 3 người và 2 người?
A.
(cách).
B.
(cách).
C.
(cách).
D.
(cách).
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Có bao nhiêu cách chia 10 người thành 3 nhóm gồm có 5 người, 3 người và 2 người?
A.
(cách). B.
(cách).
C.
Lời giải
(cách). D.
(cách).
Chọn 5 người vào nhóm 1 có
cách chọn.
Chọn 3 người vào nhóm 2 có
cách chọn.
1
Cịn lại 2 người vào nhóm 3 có
cách chọn.
Áp dụng qui tắc nhân có
cách.
Câu 5. Giải bất phương trình
A.
Đáp án đúng: A
.
B.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
D.
.
Câu 6. Một hình trụ có hai đày là hai hình trịn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh
khối trụ bằng
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Thể tích của
D.
Câu 7. Tính nguyên hàm của
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 8.
D.
Tập nghiệm của phương trình
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 9. Cho
. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
. B.
Lời giải
Đặt
. C.
suy ra
.
C.
. Tính tích phân
. D.
.
D.
.
.
.
và
2
Ta có
.
Câu 10. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, phương trình mặt phẳng
chứa trục
và đi qua điểm
là
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Phương trình mặt phẳng
chứa trục
Ta có
. Chọn
Vậy phương trình mặt phẳng
là:
.
có dạng:
với
.
.
.
Câu 11. Tìm phương trình các đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 12. Cho hàm số
. Biết rằng
khoảng cách đến hai đường tiệm cận của
A. .
Đáp án đúng: A
và
Giải thích chi tiết: Tập xác định:
C.
là tiệm cận ngang của
, gọi
có tổng
.
.
D.
.
.
là tiệm cận đứng của
Ta có
là hai điểm trên đồ thị
nhỏ nhất. Tính giá trị
B. .
Vì
.
.
.
,
.
.
.
.
3
Suy ra
, đạt được khi
Do đó
nhỏ nhất.
.
,
là hai điểm trên
Vậy
có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận
.
Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
là
.
C.
.
Giải thích chi tiết: + Ta có
Câu 14. : [NB] Gọi
phần
.
của hình nón là
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 15. Nếu
.
D.
thì
A. .
Đáp án đúng: D
.
bằng
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết:
A.
thỏa mãn
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
mơđun nhỏ nhất, hãy tính
.
. B.
Câu 17. Cho hàm số
D.
.
.
Câu 16. Cho số phức
nhất, hãy tính
.
tích phân
.
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình nón. Diện tích tồn
A.
A.
D.
là một số thuần ảo. Khi số phức
B.
.
D.
.
thỏa mãn
.
C.
. D.
là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn
bằng
có mơđun nhỏ
là một số thuần ảo. Khi số phức
có
.
thỏa mãn
Giá trị của
4
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Đặt
C.
D.
Đổi cận
Khi đó
Vì
là hàm số chẵn trên đoạn
nên
Vậy
Câu 18. Cho tứ diện
A.
.
Đáp án đúng: D
. Gọi
B.
Câu 19. Cho hình chóp đều
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
lần lượt là trung điểm các cạnh
.
C.
.
có tất cả các cạnh bằng . Bán kính
B.
.
C.
.
. Tỉ số
D.
bằng
.
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
D.
.
Giải thích chi tiết:
Xét tam giác
có
Mà
Câu 20.
Cho các hàm số lũy thừa
có đồ thị như hình vẽ. Chọn đáp án đúng.
5
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
C.
Từ đồ thị các hàm số ta thấy tại
thì:
Câu 21. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
B.
Câu 23. Nếu
A.
. B.
Lời giải
Ta có
. C.
. D.
.
D.
.
.
C.
.
D.
.
bằng
B.
Giải thích chi tiết: Nếu
C.
bằng:
thì
A.
.
Đáp án đúng: C
là đường thẳng có phương trình
.
Câu 22. Cho số phức z = 2i + 3 khi đó
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
C.
thì
.
D.
.
bằng
.
.
6
Câu 24. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
là
B.
Cho hình trụ có bán kính đáy
tính theo cơng thức nào dưới đây?
A.
C.
và độ dài đường sinh . Diện tích tồn phần
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Cho hình trụ có bán kính đáy
hình trụ đã cho được tính theo cơng thức nào dưới đây?
A.
.
B.
Lời giải
GVSB: Thanh Nam; GVPB: Nam Bui
B.
.
D.
.
. C.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
. Giá trị của biểu thức
D.
.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
. B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
Lời giải
. C.
bằng
.
Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
là nghiệm của phương trình
.
bằng
.
D.
Giải thích chi tiết: Gọi
C.
.
. Giá trị của biểu thức
.
A.
D.
của
.
là nghiệm của phương trình
A.
của hình trụ đã cho được
và độ dài đường sinh . Diện tích tồn phần
Cơng thức diện tích tồn phần của hình trụ là:
Câu 26. Gọi
D.
. D.
.
là
.
7
Ta có:
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là
.
Câu 28. Hình nón trịn xoay được sinh ra bởi
A. ba cạnh của một tam giác cân khi quay quanh trục đối xứng của nó.
B. ba cạnh của một tam giác cân kể cả các điểm trong của tam giác đó khi quay quanh trục đối xứng của nó.
C. một đỉnh của tam giác khi quay quanh một cạnh không chứa đỉnh đó.
D. một hình tam giác thường quay quanh một cạnh của nó.
Đáp án đúng: A
Câu 29.
Đạo hàm của hàm số
?
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 30. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
khoảng
để hàm số
nghịch biến trên
.
A.
.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tập xác định
.
C.
.
D.
.
.
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 31. Tập nghiệm
A.
của bất phương trình
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải
thích
.
D.
chi
tiết:
.
Bất
phương
trình
.
Nên tập nghiệm của bất phương trình
Câu 32.
Tính thể tích
A.
là
của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng
B.
C.
.
D.
8
Đáp án đúng: A
Câu 33. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. y=x 3 + x .
B. y=x 3 − x .
x−1
D. y=
.
x +2
C. y=x 4 − x2 .
Đáp án đúng: A
Câu 34.
Trong khơng gian
, viết phương trình mặt cầu có tâm
và tiếp xúc với mặt phẳng
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu cần tìm có bán kính
.
Phương trình mặt cầu cần tìm là
.
Câu 35. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=
A. y=−1.
Đáp án đúng: C
B. x=−1.
2 x−1
là
x +1
C. y=2.
D. x=1.
----HẾT---
9